Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuc nang word doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80 KB, 2 trang )

MỘT SỐ CHỨC NĂNG TRONG THANH CÔNG CỤ
- File: Chức năng tạo mới, đóng mở, in ấn, thuộc tính, … trên tài liệu.
+ New:Tạomới tài liệu.
+ Open: Mở tài liệu (file) đã có.
+ Close: Đóng tài liệu hiện tại.
+ Save: Lưu tài liệu hiện tại.
+ Save as: Lưu tài liệu hiện tại thành file mới.
+ Page setup: Định dạng trang (lề, in đứng, in ngang, …).
+ Print preview: Xem lại trước khi in.
+ Print: In tài liệu.
+ Send to: Chuyển tài liệu sang ứng dụng khác.
+ Properties: Xem thuộc tính tài liệu.
+ Exit: Thoát khỏi ứng dụng MS Word.
- Edit: Chức năng soạn thảo.
+ Undo typing: Phục hồi lại công việc trước đó.
+ Repeat typing: Trả lại việc phục hồi trước đó.
+ Cut: Cắt bỏ phần đã chọn vào bộ nhớ (để dùng sau này).
+ Copy: Sao chép phần đã chọn vào bộnhớ (để dùng sau này).
+ Paste: Dán phần đã cắt (cut) hoặc sao chép (copy) trước đó.
+ Select All: Chọn tất cả tài liệu.
+ Find: Tìm kiếm.
+ Replace: Thay thế.
+ Go to: Nhảy tới một vị trí nào đó.
- View: Cách hiển thị tài liệu:
+ Normal: Hiển thị theo cách bình thường.
+ Web layout: Hiển thị theo dạng trang web.
+ Print layout: Hiển thị giống như khi in.
+ Toolbars: Quản lý thanh công cụ.
+ Header and Footer: Soạn thảo phần hiển thị lặp lại ở đầu trang và cuối trang.
+ Full Screen: Xem toàn màn hình.
+ Zoom: Phóng to thu nhỏ tài liệu (để xem).


- Insert: Thực hiện việc chèn.
+ Break: Ngắt trang, phần.
+ Page Numbers: Chèn số trang.
+ Date and Time: Chèn ngày và thời gian.
+ Autotext: Chèn văn bản đã tạo sẳn.
+ Field: Chèn theo trường (số từ, người tạo, …).
+ Symbol: Chèn ký tự đặc biệt.
+ Comment: Chèn ký ghi chú.
+ Reference: Chèn tham chiếu.
+ Picture: Chèn ảnh.
+ Text box: Chèn hộp văn bản.
+ File: Chèn file.
+ Object: Chèn đối tượng đặc biệt
+ Bookmark: Chèn làm dấu sách.
+ Hyperlink: Chèn siêu liên kết.
- Format: Định dạng văn bản.
+ Font: Định dạng font chữ.
+ Paragraph: Định dạng đoạn.
+ Bullets and Numbering: Định dạng dấu cho đoạn (hoa thị và số).
+ Borders and Sharing: Định dạng biên và nền.
+ Columns: Định dạng cột.
+ Tabs: Định dạng Tab.
+ Drop Cap: Định dạng kiểu chữ rơi ở đầu đoạn (thường dùng trong báo chí).
+ Text Direction: Định dạng hướng chữ (nằm trong ô của bảng).
+ Change case: Định dạng chuyển chữ hoa sang thường và ngược lại, …
- Tools: Một số công cụ để xử lý văn bản:
+ Spelling and Grammar: Kiểm tra lỗi chính tả và văn phạm.
+ Word Count: Đếm từ.
+ Protect Document: Bảo vệ tài liệu.
+ Letters and mailings: Thư từ (Trộn thư, tạo thư, …).

+ AutoCorrect Options: Quản lý các tuỳ chọn tự động điền.
+ Options: Tinh chỉnh MS Word.
- Tables: Bảng biểu.
+ Draw table: Tạo bảng băng bút vẽ.
+ Insert: Chèn bảng, dòng, cột và ô.
+ Select: Chọn bảng, dòng, cột và ô.
+ Merge Cells: Gộp ô.
+ Split Cells: Tách ô.
+ Split table: Tách bảng.
+ Heading Rows Repeat: Cho phép/không cho phép hiển thị dòng đầu tiên của bảng sang các trang tiếp theo.
+ Convert: Chuyển văn bản thành bảng và ngược lại.
+ Sort: Sắp xếp.
+ Formula: Công thức.
+ Table Properties: Thuộc tính bảng.
- Window: Quản lý các cửa sổ.
+ New window: Tạo mới cửa sổ mới (nội dung giống cửa sổ cũ).
+ Arrange All: Sắp xếp các tài liệu đã mở.
+ Split: Tách cửa sổ hiện hành thành 2 phần.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×