Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC (PHỤ LỤC 123) MÔN CÔNG NGHỆ 6 SÁCH KNTT VỚI CUỘC SỐNG DÀNH CHO HSKT TRÍ TUỆ NĂM HỌC 2023 2024 MẪU MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.54 KB, 20 trang )

Phụ lục 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 1096/SGDĐT-GDTrH ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHXH – KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên GV: Đường Thị Thúy Hằng

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP: 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01. Số học sinh: 13 ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 2; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 2; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1 Dụng cụ sử dụng trong chế biến
08
Bài 6: Dự án Bữa ăn kết nối u thương
món ăn khơng sử dụng nhiệt.
2 Hộp dụng cụ cắt may
08
Bài 7: Trang phục trong đời sống
3 Bóng đèn các loại
08


Bài 11: Đèn điện
4 Bếp điện
08
Bài 13: Bếp hồng ngoại
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
1

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.


STT
Tên phòng
1
Lớp học
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
Bài học
STT
(1)

1
2
3

4

5

6

2

Bài 1. Khái quát
về nhà ở
Bài 2. Xây dựng
nhà ở
Bài 3. Ngôi nhà
thông minh

Bài 4. Thực
phẩm và dinh
dưỡng
Kiểm tra giữa
học kì I

Bài 5. PP Bảo
quản và chế biến

Số lượng
01

Số tiết
(2)

Phạm vi và nội dung sử dụng
Tất cả các tiết học

Ghi chú

Yêu cầu cần đạt

(3)

HỌC KỲ I
CHƯƠNG I. NHÀ Ở
2
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở.
- Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
2
- Kể được tên một số vật liệu, mơ tả các bước chính để xây dựng một ngơi nhà.
- Hồn thiện một ngơi nhà dùng vật liệu đơn giản như que kem/ bìa cac tong…
2
- Mơ tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
hiệu quả.
CHƯƠNG II. BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa
đối với sức khoẻ con người.
- Hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
1
– Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc
trưng ở Việt Nam.
–Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
hiệu quả.
–Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thơng minh.
3
- Nêu được vai trị, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
- Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.

Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn



7

8

9
10

11

12

13

14

thực phẩm
Bài 6. Dự án:
Bữa ăn kết nối
yêu thương
Bài 7. Trang
phục trong đời
sống
Ơn tập cuối kì I
KT cuối kỳ I

Bài 8. Sử dụng
và bảo quản
trang phục

Bài 9. Thời trang

Bài 10. Khái quát
về đồ dùng điện
trong gia đình
Bài 11. Đèn điện

- Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh.
2
- Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp khơng sử dụng
nhiệt.
- Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
CHƯƠNG III. TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
2
- Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống.
- Nhận biết được một số loại vải thơng dụng được dùng để may trang phục
1
1

Ơn tập củng cố kiến thức HS đã học.
–Hình thành thói quen ăn, uống khoa học; chế biến thực phẩm đảm bảo an tồn
vệ sinh.
–Nêu được vai trị,ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
–Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.
–Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
HỌC KỲ II
CHƯƠNG III. TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
3
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tinh
chất cơng việc và điều kiện tài chính của gia đình

1

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang.
- Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
- Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thơng dụng.
CHƯƠNG IV. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
2
- Kể được tên và cơng dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình.
- Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia
đình an tồn và tiết kiệm.
2
- Nhận biết được một số bộ phận chính của một số loại bóng đèn.


15

Kiểm tra giữa
học kì II

1

16

Bài 12. Nồi cơm
điện

2

17


Bài 13. Bếp hồng
ngoại

2

18
19
20

Bài 14. Dự án:
An toàn và tiết
kiệm điện năng
trong gia đình
Ơn tập cuối kì II
KTĐG CKII

2
1
1

- Mơ tả được ngun lí làm việc của một số loại bóng đèn.
- Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm, an tồn.
–Nhận biết được vai trị, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; các loại vải
thông dụng được dùng để may trang phục.
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân,
tính chất cơng việc và điều kiện tài chính của gia đình.
–Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thơng dụng.
–Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang.
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối,
mơ tả được ngun lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia

đình (Ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,...).
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện.
- Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
- Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn.
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại.
- Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại.
- Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an
toàn.
- Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong gia đình.
- Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an tồn, tiết kiệm.

Ơn tập củng cố kiến thức HS đã học.
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối,
mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của một số đồ dùng điện trong gia
đình (Ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,...).


– Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an
tồn.
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia
đình.
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện
thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu
(mức độ) cần đạt.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt

Hình thức
tra, đánh giá
(1)
(2)
(3)
(4)
Giữa Học
kỳ 1

45 phút

Tuần 9

Cuối Học
kỳ 1

45 phút

Tuần 18

Giữa Học

45 phút

Tuần 27

– Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà
ở đặc trưng ở Việt Nam.
–Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình
tiết kiệm, hiệu quả.

–Mơ tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
–Hình thành thói quen ăn, uống khoa học; chế biến thực phẩm đảm
bảo an tồn vệ sinh.
–Nêu được vai trị,ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
–Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm
phổ biến.
–Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn
gia đình.
–Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống;

KT viết

KT viết

KT viết


kỳ 2

Cuối Học
kỳ 2

45 phút

Tuần 35

các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục.
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của
bản thân, tính chất cơng việc và điều kiện tài chính của gia đình.
–Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thơng dụng.

–Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang.
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được
sơ đồ khối, mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của một số
đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện,
quạt điện, máy điều hoà,...).
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được
sơ đồ khối, mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của một số
đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện,
quạt điện, máy điều hoà,...).
– Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết
kiệm và an tồn.
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với
điều kiện gia đình.

KT viết

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


Cần Yên, ngày 11 tháng 09 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang

Đường Văn Long

Phụ lục 2
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 1096/SGDĐT-GDTrH ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
TỔ: KHXH – KHTN
Họ và tên GV: Đường Thị Thúy Hằng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh: 13
STT
Chủ đề
Yêu cầu cần Số tiết Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
(1)

đạt (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Dự án: Bữa - Lựa chọn và 3 tiết
Tuần 15
Lớp học
GV bộ môn Các GV của
ăn kết nối chế biến được
(HKI)
Công nghệ
các bộ môn
yêu thương món ăn đơn
khác trong
giản
theo
tổ tự nhiên.
phương pháp
khơng
sử
dụng nhiệt.
- Tính tốn sơ
bộ được dinh
dưỡng, chi phí
tài chính cho
một bữa ăn
gia đình.

2. Khối lớp: 7 ; Số học sinh: 16
STT
Chủ đề
Yêu cầu cần Số tiết Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
(1)
đạt (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Chủ đề:
+ Áp dụng 2 tiết Tuần
Khu vực trồng
GV bộ môn
Các GV của
RAU AN
kiến thức về
11,12
rau màu của
Cơng nghệ
các bộ mơn
TỒN
làm đất, gieo
(HKI)
người dân địa

khác trong

Điều kiện thực
hiện (8)

Điều kiện thực
hiện (8)
+ Mẫu vật: hạt
giống
hoặc
cây giống


Bài 6: Dự trồng, chăm
án trồng rau sóc, các biện
an tồn
pháp phịng
trừ sâu bệnh
và các phương
pháp
thu
hoạch
cây
trồng.
+
Phương
pháp trồng rau
an tồn
+ Lập được kế
hoạch,

tính
tốn được chi
phí việc cho
trồng một loại
rau trong khay
hoặc
thùng
xốp.
+ Thực hiện
được một số
cơng
việc
trong
quy
trình trồng rau
và chăm sóc
rau an tồn.

phương

tổ tự nhiên

+ Dụng cụ:
Thùng
xốp
hoặc
chậu
nhựa,
đất
trồng,

phân
bón, bộ dụng
cụ trồng rau,
bình
tưới
nước..


- Đảm bảo an
tồn lao động,
vệ sinh mơi
trường trong
và sau q
trình
thực
hành
+Tiến
hành
được
thực
nghiệm trong
việc trồng rau
an tồn.
+Trình bày,
bảo vệ được ý
kiến của mình
và phản biện ý
kiến
của
người khác;

+ Hợp tác
trong nhóm để
cùng
thực
hiện nhiệm vụ
học tập
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.


(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại
di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
Cần Yên, ngày 11 tháng 09 năm 2023
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang

Đường Văn Long

Phụ lục 3
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHXH – KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên GV: Đường Thị Thúy Hằng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: CÔNG NGHỆ, LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học


Phân phối chương trình
STT Bài học
Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy Điều chỉnh dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập
(1)
(2)
(Tuần) (3)
(4)
học (5)
(6)

1

2

Bài 1. Khái
qt về
nhà ở.
Phần I, II
Bài 1. Khái
quát về

nhà ở.
Phần III

Bài 2. Xây
dựng nhà
ở. Phần I
Bài 2. Xây
dựng nhà
ở. Phần II

1

2
2

3
2
4

HỌC KÌ I: 18 tiết
CHƯƠNG I – NHÀ Ở
- Hình ảnh: Vai
Phịng học.
trị và đặc điểm
chung của nhà ở.
- Kiến trúc nhà ở
Phòng học.
Việt Nam.
- TV (máy chiếu),
máy tính, thiết bị

chiếu hình ảnh.

- Yêu cầu cần đạt: Hiểu vai trò của nhà ở, nhận
biết các kiến trúc nhà ở VN qua hình ảnh.
- Năng lực: Vận dụng, liên hệ thực tế.
- Thiết bị dạy học: Tranh ảnh
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
+ Em thường làm những cơng việc gì khi ở nhà?
+ Ở địa phương em có những kiểu kiến trúc nhà
ở nào?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
- Một số mẫu vật Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Kể được một số mẫu vật về
về vật liệu xây
vật liệu xây dựng nhà ở.
dựng nhà ở: đá,
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
Phòng học. - Thiết bị dạy học: Hình ảnh.
gạch, cát, gỗ….
- TV (máy chiếu),
- PP/KT dạy học: Trị chuyện, gợi mở, hướng dẫn
máy tính, thiết bị
HS quan sát hình ảnh.
chiếu hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
+ Ngơi nhà của em sử dụng vật liệu xây dựng
nào?



3

Bài 3. Ngôi
nhà thông
minh. Phần
I, II.
Bài 3.
Ngôi nhà
thông
minh. Phần
III.

2

4

Bài 4.Thực
phẩm và
dinh
dưỡng.
Bài 4.Thực
phẩm và
dinh
dưỡng.

2

5

Kiểm tra

đánh giá

1

+ Em thích có một ngơi nhà như thế nào?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
5
- Tranh, ảnh về
Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Vẽ được sơ đồ nguyên tắc hoạt
ngôi nhà thông
động của ngôi nhà thông minh.
minh.
- Năng lực: Quan sát, vẽ sơ đồ.
- TV (máy chiếu),
- Thiết bị dạy học: Tranh ảnh, sơ đồ.
6
máy tính, thiết bị Phịng học. - PP/KT dạy học: Trị chuyện, gợi mở, hướng dẫn
chiếu hình ảnh.
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
+ Em hãy nêu các hệ thống trong ngơi nhà thơng
minh ở hình 3.1?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
CHƯƠNG II – BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
7
- Thực phẩm
Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Kể một số loại thực phẩm sử
trong gia đình.
dụng ở nhà em.
H4.1, H4.2.

- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
- TV (máy chiếu),
- Thiết bị dạy học: Tranh, ảnh.
8
máy tính, thiết bị Phịng học. - PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
chiếu hình ảnh.
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
+ Em hãy kể các loại thực phẩm trong bữa ăn
thường ngày ở nhà?
+ Em thích những món nào?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
9
Đề kiểm tra và
Phòng học. KT vấn đáp với hệ thống câu hỏi liên hệ thực
đáp án (Hướng
tế.


6

7

8

giữa kỳ I
Bài 5. Bảo
quản và
chế biến
thực phẩm.

Phần I, II
Bài 5. Bảo
quản và
chế biến
thực phẩm.
Phần III
Bài 6. Dự
án: Bữa ăn
kết nối yêu
thương

Bài 7.
Trang phục
trong đời

3

2

2

dẫn chấm)
- Mẫu vật thật về Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Biết cách bảo quản lương thực
một số loại thực
sau khi thu hoạch.
10
phẩm.
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
- Máy chiếu, máy
- Thiết bị dạy học: Tranh, ảnh.

tính.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
11
Phòng học. HS quan sát hình ảnh.
- Bộ dụng cụ tỉa
hoa, trang trí món Phịng học. - Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
ăn khơng sử dụng
+ Sau khi thu hoạch ngơ, lúa,... để cất giữ và bảo
12
nhiệt.
quản em thường làm công việc gì?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
13, 14
-Tranh ảnh thực
Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Tham gia nhóm thực hiện dự
phẩm , H6.3,
án Bữa ăn kết nối yêu thương.
bảng 6.1, 6.2.
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
- Thiết bị dạy học: Nguyên liệu thực hiện dự án.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
+ Em có thể tự nấu những món ăn nào?
+ Để chi tiêu tiết kiệm cho bữa ăn, nhà em
thường trồng những loại rau, củ nào?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
CHƯƠNG III – TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
- H7.1, H7.2,
Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Nhận biết một số trang phục

15
H7.4, H7.5, một
trong đời sống.
số mẫu trang
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.


sống. Phần
I, II
Bài 7.
Trang phục
trong đời
sống. Phần
I, II

phục.
- TV (máy chiếu),
máy tính, thiết bị Phịng học.
chiếu hình ảnh.
16

9

Ơn tập cuối
học kì I

1

17


10

Kiểm tra
đánh giá
cuối học kì
1

1

18

11

Bài 8. Sử
dụng và
bảo quản

19
3

- Thiết bị dạy học: Ảnh đồng phục một số ngành
nghề (bác sĩ, công an, bộ đội, điện lực,...)
- PP/KT dạy học: Trị chuyện, gợi mở, hướng dẫn
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
+ Quan sát các ảnh sau đây, em hãy cho biết đây
là đồng phục đặc trưng cho những ngành, nghề
nào?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
- Câu hỏi, đáp án, Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức đã học,

sơ đồ tư duy.
nghiêm túc hoàn thành tốt nội dung ôn tập.
- TV (máy chiếu),
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
máy tính, thiết bị
- Thiết bị dạy học:
chiếu hình ảnh.
- PP/KT dạy học: Trị chuyện, gợi mở, hướng dẫn
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Hệ
thống các câu hỏi liên hệ thực tế
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
Đề kiểm tra và
Phịng học. KT vấn đáp với hệ thống câu hỏi liên hệ thực
đáp án (Hướng
tế.
dẫn chấm)
HỌC KÌ II
- Mẫu vật thật về Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Biết cách bảo quản trang phục.
một số loại vải.
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
Hộp mẫu các loại
- Thiết bị dạy học: Hộp mẫu các loại vải.


trang phục.
Bài 8. Sử
dụng và
bảo quản
trang phục.


12

Bài 9. Thời
trang

1

13

Bài 10.
Khái quát
về đồ dùng
điện trong
gia đình.
Phần I, II

2

vải
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
20
Phòng học. HS quan sát hình ảnh.
- Các nhãn mác
Phịng học. - Câu hỏi dành cho HSKT hòa nhập:
trên quần áo thể
hiện thành phần
+ Quan sát hình ảnh, lựa chọn những cách bảo
sợi vải. H8.1 đến
quản trang phục em cho là phù hợp?

21
H8.5.
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
- TV (máy chiếu),
máy tính, thiết bị
chiếu hình ảnh.
22
- Tranh ảnh các
Phịng học. - Yêu cầu cần đạt: Biết cách lựa chọn trang phục.
loại trang phục
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
- Video về các
- Thiết bị dạy học: Hình ảnh một số loại trang
buổi trình diễn
phục.
thời trang H9.1;
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
H9.2.
HS quan sát hình ảnh.
- TV (máy chiếu),
- Câu hỏi dành cho HSKT hịa nhập:
máy tính, thiết bị
+ Quan sát hình ảnh, em hãy lựa chọn những
chiếu hình ảnh.
trang phục mà em thích?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
CHƯƠNG IV – ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
23
- Tranh ảnh
Phịng học. - Yêu cầu cần đạt: Kể được các đồ dùng điện

H10.1 đến H10.5.
trong gia đình.
Quạt điện, bàn là,
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
ấm siêu điện...
- Thiết bị dạy học: Trang, ảnh.
- TV (máy chiếu),
- PP/KT dạy học: Trị chuyện, gợi mở, hướng dẫn
máy tính, thiết bị
HS quan sát hình ảnh.


14

Bài 10.
Khái quát
về đồ dùng
điện trong
gia đình.
Phần III
Bài 11. Đèn
điện
Bài 11. Đèn
điện

25

26

16


Kiểm tra
đánh giá
giữa kì 2
Bài 12. Nồi
cơm điện

Phịng học. - Câu hỏi dành cho HSKT hòa nhập:
+ Em hãy kể các đồ dùng điện nhà em sử dụng?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.

- H11.1 đến
H11.5, bóng đèn
sợi đốt, đèn
huỳnh quang,
đèn compac, đèn
led.
-Tranh cấu tạo
một số loại bóng
đèn.
- TV (máy chiếu),
máy tính, thiết bị
chiếu hình ảnh.
Đề kiểm tra và
đáp án (Hướng
dẫn chấm)
- H12.1 đến
H12.3; Nồi cơm
điện.
- TV (máy chiếu),

máy tính, thiết bị

Phịng học. - u cầu cần đạt: Nhận biết bóng đèn sợi đốt,
đèn huỳnh quang, đèn Led.
Phòng học. - Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
- Thiết bị dạy học: Tranh, ảnh.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
HS quan sát hình ảnh.
- Câu hỏi dành cho HSKT hịa nhập:
+ Em hãy nêu tác dụng của bóng đèn sợi đốt
trong các trại nuôi gà, vườn thanh long?
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.

24

2

15

chiếu hình ảnh.

1

27

1

28

Phịng học. KT vấn đáp với hệ thống câu hỏi liên hệ thực

tế.
Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Biết cách sử dụng nồi cơm
điện.
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
- Thiết bị dạy học: Ảnh một số loại nồi cơm điện.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn


Bài 12. Nồi
cơm điện

17

18

Bài 13. Bếp
hồng ngoại
Bài 13. Bếp
hồng ngoại.
Thực hành.

Bài 14. Dự
án An toàn
và tiết kiệm
điện năng
trong gia

1

29


30
31
2

2

32, 33

chiếu hình ảnh.
HS quan sát hình ảnh.
- H12.1 đến
Phịng học. - Hoạt động dành cho HSKT hòa nhập: HS thực
H12.3; Nồi cơm
hiện các bước sử dụng nồi cơm điện để nấu cơm.
điện
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
- Tranh cấu tạo và
nguyên lí làm
việc của nồi cơm
điện.
- TV (máy chiếu),
máy tính, thiết bị
chiếu hình ảnh.
- Tranh cấu tạo
Phịng học. - Yêu cầu cần đạt: Biết sử dụng bếp hồng ngoại.
và nguyên lí làm
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
Phòng học. - Thiết bị dạy học: Hình ảnh, bếp hồng ngoại.
việc của bếp

hồng ngoại.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
- TV (máy chiếu),
HS quan sát hình ảnh.
máy tính, thiết bị
- Hoạt động dành cho HSKT hịa nhập: GV
chiếu hình ảnh.
hướng dẫn HS thực hiện nấu món ăn đơn giản
bằng bếp hồng ngoại, lưu ý đảm bảo an toàn khi
sử dụng thiết bị điện.
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
- H14.1
Phòng học. - Yêu cầu cần đạt: Kể được các hành động tiết
- TV (máy chiếu),
kiệm điện HS đã thực hiện.
máy tính, thiết bị
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
chiếu hình ảnh.
- Thiết bị dạy học: Tranh, ảnh.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn


đình

19

20

Ơn tập
cuối học kì

II

1

34

HS quan sát hình ảnh.
- Hoạt động dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: HS
thực hiện nhận biết một số thiết bị điện an toàn và
tiết kiệm năng lượng trong gia đình.
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
- Câu hỏi, đáp án, Phịng học. - Yêu cầu cần đạt: Trả lời được các câu hỏi ngắn,
sơ đồ tư duy.
liên hệ thực tế, vận dụng kiến thức đã học vào
- TV (máy chiếu),
cuộc sống.
máy tính, thiết bị
- Năng lực: Quan sát, liên hệ thực tế, vận dụng.
chiếu hình ảnh.
- Thiết bị dạy học: Tranh, ảnh, sơ đồ tư duy.
- PP/KT dạy học: Trò chuyện, gợi mở, hướng dẫn
HS quan sát hình ảnh.
- Hoạt động dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập:
Tham gia nhóm vẽ sơ đồ tư duy.
- Đánh giá bằng nhận xét, khích lệ, động viên.
Đề kiểm tra và
Phòng học. KT vấn đáp với hệ thống câu hỏi liên hệ thực
đáp án (Hướng
tế.
dẫn chấm)


Kiểm tra
1
35
dánh giá
cuối học kì
II
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của
nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phịng học bộ mơn, phịng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
(6) Điều chỉnh dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập.


II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
III. Chỉ tiêu chuyên môn:
Tổng
Tốt
Khá
Đạt

Môn
Khối
SL
%

SL
%
SL
%
SL
%
số
Công nghệ

6

13

4

32,5

2

16,25

7

51,25

0

0

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Cần Yên, ngày 10 tháng 9 năm 2023
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang

Đường Thị Thúy Hằng



×