Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ke hoach day hoc chuan KT-KN moi II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.71 KB, 12 trang )

Kế hoạch Giảng dạy
I.Môn Hoá: lớp 11.
Tng s tit: 34 tit. Lí thuyết: 18 tiết Luyện tập: 8 tiết Thực hành: 2 tiết
Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra: 3 tiết
Hc kỡ II: 18 tun x 2tit/tun (34 tit.)
19 5
37
CHNG 5:
HIROCACBON NO
Bi 25.
ANKAN
1. Kin thc: Bit c :
nh ngha hirocacbon, hirocacbon no v c im
cu to phõn t ca chỳng.
Cụng thc chung, ng phõn mch cacbon, c im
cu to phõn t v danh phỏp.
Tớnh cht vt lớ chung (quy lut bin i v trng thỏi,
nhit núng chy, nhit sụi, khi lng riờng, tớnh tan).
2. K nng:
Quan sỏt mụ hỡnh phõn t rỳt ra c nhn xột v cu
trỳc phõn t ca ankan.
Vit c cụng thc cu to, gi tờn mt s ankan ng
phõn mch thng, mch nhỏnh.
Xỏc nh cụng thc phõn t, vit cụng thc cu to v
gi tờn.
Tớnh thnh phn phn trm v th tớch v khi lng
ankan trong hn hp khớ, tớnh nhit lng ca phn ng chỏy.
38
Bi 25.
ANKAN
1. Kin thc:


Tớnh cht hoỏ hc (phn ng th, phn ng chỏy, phn
ng tỏch hiro, phn ng crckinh).
Phng phỏp iu ch metan trong phũng thớ nghim v
khai thỏc cỏc ankan trong cụng nghip. ng dng ca ankan.
2. K nng:
Quan sỏt mụ hỡnh phõn t rỳt ra c nhn xột v tớnh
cht ca ankan.
Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc biu din tớnh cht hoỏ
hc ca ankan.
Tớnh thnh phn phn trm v th tớch v khi lng
ankan trong hn hp khớ, tớnh nhit lng ca phn ng chỏy.
20 5
39
Bi 26.
1. Kin thc: Bit c :
Khỏi nim, c im cu to phõn t.
XICLO ANKAN
Tớnh cht hoỏ hc : Phn ng th, tỏch, chỏy tng t
ankan ; Phn ng cng m vũng (vi H
2
, Br
2
, HBr) ca
xicloankan cú 3 4 nguyờn t cacbon.
ng dng ca xicloankan.
2. K nng:
Quan sỏt mụ hỡnh phõn t v rỳt ra c nhn xột v
cu to ca xicloankan.
T cu to phõn t, suy oỏn c tớnh cht hoỏ hc c
bn ca xicloankan.

Vit c phng trỡnh hoỏ hc dng cụng thc cu to
biu din tớnh cht hoỏ hc ca xicloankan.
40
LUN TP
ankan va xicloankan
1. Kin thc:
Củng cố cho hc sinh cỏc kin thc về ankan và xicloankan
2. K nng:
- Rèn kỹ năng viết CTCT và gọi tên các ankan
- Kỹ năng lập CTPT của HCHC, viết PTHH củâ P thế có chú ý vn
dụng quy luật thế vào phân tử ankan
21 5
41
Bi 28. THC HNH
PHN TCH NH
TNH NGUYấN T
IU CH V TNH
CHT CA METAN
1. Kin thc: Bit c : Mc ớch, cỏch tin hnh, k thut
thc hin cỏc thớ nghim c th.
Phõn tớch nh tớnh cỏc nguyờn t C v H.
iu ch v thu khớ metan.
t chỏy khớ metan.
Dn khớ metan vo dung dch thuc tớm.
2. K nng:
S dng dng c, hoỏ cht tin hnh c an ton,
thnh cụng cỏc thớ nghim trờn.
Quan sỏt, mụ t hin tng, gii thớch v vit cỏc
phng trỡnh hoỏ hc.
Vit tng trỡnh thớ nghim.

- D/c: Đủ TN cho 4
nhóm
- H/c: Saccarozơ, CuO,
CuSO
4
bông, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONa, vôi tôi xút,
dd thuốc tím
21 6
42
CHNG 6:
HIROCACBON
KHễNG NO
1. Kin thc: Bit c :
Cụng thc chung, c im cu to phõn t, ng phõn
cu to v ng phõn hỡnh hc.
Cỏch gi tờn thụng thng v tờn thay th ca anken.
Bài 29.
ANKEN
− Tính chất vật lí chung (quy luật biến đổi về nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan) của anken.
2. Kĩ năng:
− Quan sát mô hình phân tử rút ra được nhận xét về đặc
điểm cấu tạo của anken.
− Viết được công thức cấu tạo và tên gọi của các đồng
phân tương ứng với một công thức phân tử (không quá 6

nguyên tử C trong phân tử).
− Phân biệt được một số anken với ankan cụ thể.
− Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi
tên anken.
− Tính thành phần phần trăm về thể tích trong hỗn hợp
khí có một anken cụ thể.
22 6
43
Bài 29.
ANKEN
1. Kiến thức:
− Tính chất hoá học : Phản ứng cộng brom trong dung
dịch, cộng hiđro, cộng HX theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp ;
phản ứng trùng hợp ; phản ứng oxi hoá.
− Phương pháp điều chế anken trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp và ứng dụng của anken.
2. Kĩ năng:
− Quan sát TN, mô hình phân tử rút ra được nhận xét về
tính chất của anken.
− Viết các phương trình hoá học của một số phản ứng
cộng, phản ứng trùng hợp cụ thể.
− Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi
tên anken.
− Tính thành phần phần trăm về thể tích trong hỗn hợp
khí có một anken cụ thể.
22 6
44
Bài 30:
ANKAĐIEN
1. Kiến thức: Biết được :

− Định nghĩa, CTC, đặc điểm cấu tạo của ankađien.
− Đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của ankađien liên
hợp (buta-1,3-đien, isopren : phản ứng cộng 1,2 và cộng 1,4).
- Điều chế buta-1,3-đien từ butan hoặc butilen và isopren
từ isopentan trong công nghiệp.
2. Kĩ năng:
− Quan sát được thí nghiệm, mô hình phân tử, rút ra nhận
xột v cu to v tớnh cht ca ankaien.
Vit c CTCT ca mt s ankaien v ankin c th.
D oỏn c tớnh cht hoỏ hc, kim tra v kt lun.
Vit c PTHH biu din TCHH ca buta-1,3-ien.
Phõn bit ankaien vi anken bng phng phỏp hoỏ
hc.
Tớnh thnh phn phn trm v th tớch khớ trong hn hp.
23 6
45
Bi 31: LUN TP:
anken và ankađien
1. Kin thc:
- Củng cố tinh chất hóa học của anken và ankađien
- HS biết cách phân biệt ankan, anken và ankađien bằng phơng
phap hoá học
2. K nng:
- Viết PTHH minh họa tớnh cht hoỏ hc của anken và ankađien
- Giải đợc mt số bài tập liên quan
46
Bi 32 :
ANKIN
1. Kin thc:
nh ngha, CTC, c im cu to, ng phõn, danh

phỏp, tớnh cht vt lớ (quy lut bin i v trng thỏi, nhit
núng chy, nhit sụi, khi lng riờng, tớnh tan) ca ankin.
TCHH ca ankin : P.ng cng H
2
, Br
2
, HX ; Phn ng
th nguyờn t H linh ng ca ank-1-in ; phn ng oxi hoỏ).
- iu ch axetilen trong PTN v trong cụng nghip.
2. K nng:
Quan sỏt c thớ nghim, mụ hỡnh phõn t, rỳt ra nhn
xột v cu to v tớnh cht ca ankaien v ankin.
Vit c CTCT ca mt s ankaien v ankin c th.
D oỏn c tớnh cht hoỏ hc, kim tra v kt lun.
Vit c PTHH biu din TCHH ca axetilen.
Phõn bit ank-1-in vi anken bng phng phỏp hoỏ hc.
Tớnh thnh phn phn trm v th tớch khớ trong hn hp.
24 6
47
Bi 33: LUN TP:
Ankin
1. Kin thc:
- Củng cố kiến thức về tính chất hóc học của ankin
- Phân biệt ankan, anken, ankin bằng phơng pháp hoá học
2. K nng:
- Rèn luyện kỹ năng viết đồng phân, gọi tên và viết các PTHH minh
hoạ tính chất của ankin
- Kỹ năng giải các bài tập về hỗn hợp hidrocacbon
48
Bi 34. THC HNH

IU CH V TNH
CHT CA
ETILEN, AXETILEN
1. Kin thc: Bit c :
Mc ớch, cỏch tin hnh, k thut thc hin cỏc thớ
nghim c th.
iu ch v th tớnh cht ca etilen : Phn ng chỏy v
phn ng vi dung dch brom.
iu ch v th tớnh cht ca axetilen : Phn ng chỏy,
phn ng vi dung dch brom, vi dung dch AgNO
3
trong
NH
3
.
2. K nng:
S dng dng c, hoỏ cht tin hnh c an ton,
thnh cụng cỏc thớ nghim trờn.
Quan sỏt, mụ t hin tng, gii thớch v vit cỏc
phng trỡnh hoỏ hc.
Vit tng trỡnh thớ nghim.
- D/c: Đủ TN cho 4
nhóm
- H/c: C
2
H
3
OH, đá bọt,
H
2

SO
4
, dd thuốc tím,
CaC
2
, dd AgNO
3
, dd
NH
3
25
49 KIM TRA VIT
1. Kin thc:
- Sự nhận thức của Hs về hidrocacbon (hidrocacbon no v
hidrocacbon khụng no)
2. K nng:
- Phát huy trí lực của học sinh.
- Rèn k/n trả lời câu hỏi chắc nghiệm, làm BTHH hidrocacbon no v
hidrocacbon khụng no
25 7
50
CHNG 7:
HIROCACBON
THM - NGUN
HIROCACBON
THIấN NHIấN
H THNG HểA V
HIROCACBON
Bi 35:
BENZEN V NG

NG. MT S
HIROCACBON
THM KHC
1. Kin thc: Bit c :

nh ngha, cụng thc chung, c im cu to,
ng phõn, danh phỏp.
Tớnh cht vt lớ : Quy lut bin i nhit núng chy,
nhit sụi ca cỏc cht trong dóy ng ng benzen.
2. K nng:
Vit c cụng thc cu to ca benzen v mt s cht
trong dóy ng ng.
Xỏc nh CTPT, vit cụng thc cu to v gi tờn.
Tớnh khi lng benzen, toluen tham gia phn ng hoc
thnh phn phn trm v khi lng ca cht trong hn hp.

×