MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐAN QUẾ XÃ VĨNH HÙNG
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
MÔN TIẾNG ANH
KHỐI 6-7-8
(Lưu hành nội bộ)
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Vĩnh Lộc, tháng 8 năm 2023
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
A. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT);
- Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh môn Tiếng anh ban hành kèm theo Quyết định
16/2006/BGD ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT;
- Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 3/10/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo
dục nhà trường phổ thơng hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017- 2018;
- Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/08/2020 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học
cấp THCS.
- Thông tư 26/2020/TT- BGDĐT sửa đổi, bổ sung Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh
THPT.
- Công văn số 1496/BGDĐT-GDTrH ngày 19/04/2022 của Bộ GDĐT về việc triển khai thực hiện chương trình giáo
dục trung học năm học 2022-2023.
- Cơng văn số 1964/SGDĐT-GDTrH ngày 26/7/2022 của Sở GDĐT về việc triển khai thực hiện chương trình
giáo dục trung học năm học 2022-2023
- Công văn số 4020/BGDĐT-GDTrH ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Bộ GDĐT về việc triển khai thực hiện chương
trình giáo dục trung học năm học 2022-2023
- Cơng văn số 175/PGDĐT ngày 06/9/2022 của Phòng GDĐT Vĩnh Lộc về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo
dục trung học cơ sở năm học 2022-2023
II. CƠ SỞ THỰC TIỄN
1. Tình hình chung của nhà trường:
- Trường THCS Nguyễn Đan Quế xã Vĩnh Hùng đã được Kiểm định chất lượng giáo dục đạt mức 2 và công nhận
Trường Đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 năm 2020. Trong qua trình xây dựng và phát triển, nhà trường luôn là đơn vị có phong
trào thi đua dạy tốt và học tốt, có truyền thống đồn kết, nhất trí cao. Nề nếp, chất lượng dạy và học được giữ vững và nâng
lên rõ rệt. Trường liên tục được công nhận là trường tiên tiến các cấp.
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
2. Tḥn lợi:
- Nhà trường ln được Đảng, chính quyền địa phương quan tâm, các ban ngành, đoàn thể ủng hộ; cha mẹ học sinh
tin tưởng và chăm lo cho sự nghiệp giáo dục phát triển; được sự chỉ đạo sát sao, có hiệu quả của các cấp chuyên mơn, đặc
biệt là Phịng Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Lộc.
+ Nhà trường có tổng số CBQL, giáo viên, nhân viên là 25 đồng chí, trong đó:
CBQL: 02 đồng chí (đều có trình độ ĐHSP); Giáo viên: 22 đồng chí (21 ĐHSP; 01 CĐSP đang học lên Đại học);
Nhân viên: 01 đồng chí (có trình độ ĐH).
Phần lớn đều có tinh thần trách nhiệm, tâm huyết với nghề nghiệp được rèn luyện, bồi dưỡng qua nhiều năm công tác
nên có đủ năng lực, phẩm chất và bản lĩnh để hoàn thành tốt nhiệm vụ; nhiều đồng chí là cốt cán chuyên môn của huyện, đáp
ứng yêu cầu ngày càng cao của nhiệm vụ giáo dục.
+ Học sinh: Đa số học sinh ngoan, ý thức đạo đức và kỉ luật tốt. Nhiều HS có tư chất tốt và có sự phấn đấu vươn lên
trong học tập và rèn luyện.
+ Cơ sở vật chất: Trong những năm qua được sự quan tâm và đầu tư của địa phương, sự hỗ trợ đóng góp của phụ
huynh HS trong việc mua sắm trang thiết bị dạy hoc. Diện tích đất rộng, cảnh quan mơi trường của nhà trường xanh - sạch đẹp.
3. Khó khăn:
* Đội ngũ giáo viên:
- Trường thiếu GV mĩ thuật, chưa có GV có chứng chỉ dạy KHTN và Lịch sử - Địa lí.
* Học sinh:
- Trường THCS Nguyễn Đan Quế xã Vĩnh Hùng năm học 2023-2024 có tổng số 449 học sinh với tổng số 13 lớp,
gồm:
Khối 6: 05 lớp, 144 học sinh
Khối 7: 03 lớp, 111 học sinh
Khối 8: 03 lớp 96 học sinh
Khối 9: 03 lớp, 98 học sinh.
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
- Do điều kiện kinh tế của địa phương chưa thực sự phát triển một số gia đình khó khăn, bất hạnh, chật vật lo kiếm
sống và trình độ dân trí chưa cao nên phó mặc việc giáo dục con em mình cho nhà trường, ít quan tâm đến việc rèn luyện kỹ
năng sống, khả năng tự học cho HS.
- Sĩ số HS /lớp đông
* Cơ sở vật chất:
CSVC của nhà trường với 13 phòng học cơ bản, 05 các phòng chức năng và các phòng phục vụ dạy và học. Tuy nhiên
trang thiết bị, đồ dùng dạy học đã hư hỏng nhiều, nhiều hóa chất hết hạn sử dụng. Đặc biệt là đồ dùng và thiết bị dạy học để
thực hiện CT GDPT 2018 cấp chưa kịp thời.
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TRƯỜNG: THCS NGUYỄN ĐAN QUẾ
XÃ VĨNH HÙNG
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5 Số học sinh: 144
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
(Kèm
theo
Công
văn
số
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
STT
1
2
3
Thiết bị dạy học
Màn hình TV
Máy tính
Bảng
Số lượng
01
01
01
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
2
Tên phịng
Phịng học nghe nhìn 1
Số lượng
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
1
Unit 1
9
2
Unit 2
9
3
Unit 3
4
Ôn tập và Kiểm tra giữa
kỳ I
5
Unit 4
Chữa bài KT
6
Unit 5
Số tiết
9
3
10
9
Yêu cầu cần đạt
- Talk about family members and housework
- Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives
- Talk about school subjects you like or don’t like
- Talk about school activities
- Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing
- Describe someone’s personal appearance
- Invite someone to do an activity
- Grammar: present simple and present continous,continuous for future use
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills
--Talk about how often you do activities in your free time
- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future
- Buy clothes in a clothing store
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
7
Revision
3
8
KT cuối HKI-Sửa bài
3
Unit 6
9
Unit7
9
9
10
11
Unit 8
9
12
Ôn tập và Kiểm tra giữa
kỳ II
2
13
Unit 9
Chữa bài KT
9
14
Unit 10
9
15
Revision
1
16
KT cuối kì II-Chữa bài
3
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
- Check
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and imperatives
- Make and respond to suggestions about movies
- Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip
Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
-Talk about the differences between homes now and in the future
- Grammar: Modals may and might
- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives
- Revision the knowledge what they have learnt
-Develop four skills
- Test the knowledge what they have learnt
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2
60 phút
60-90phút
60 phút
60-90 phút
Tuần 10
Tuần 18
Tuần 28
Tuần 35
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến
tuần 10 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của Trắc nghiêm &Tự luận
học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến
tuần 28 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngơn ngữ và các kĩ năng Trắc nghiêm &Tự luận
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương
trình HK2
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 Số học sinh: 111
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3
4
Thiết bị dạy học
Màn hình TV
Máy tính
Bảng
Số lượng
01
01
01
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
2
Tên phịng
Phịng học nghe nhìn 1
Số lượng
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
1
Unit 1
Số tiết
9
Yêu cầu cần đạt
- Ask and answer about hobbies ; make future plan
- Grammar: Present simple, Present continuous for future plans and preps of place
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
2
Unit 2
3
Unit 3
4
Ôn tập và Kiểm tra giữa
kỳ I
5
Unit 4
Chữa bài KT
9
9
3
10
6
Unit 5
9
7
Revision
3
8
Kiểm tra cuối kỳ I
3
9
Unit 6
9
Unit7
9
10
11
12
Unit 8
Ôn tập và Kiểm tra giữa
kỳ II
9
2
- Talk about what makes a healthy lifestyle; give advice and persude so
- Grammar : Indefinite quantifiers; should and shouldn’t
- Talk about music that you like
- Make plans to go to a music event
- Grammar: present simple for facts ; preps of time
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills
--Talk about how often you do activities in your free time
- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future
- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable
nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and imperatives
- Make and respond to suggestions about movies
- Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip
Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
13
Unit 9
9
Chũa bài KT
14
Unit 10
9
15
Revision
1
16
Kiểm tra cuối kỳ II
3
-Talk about the differences between homes now and in the future
Grammar: Modals may and might
- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives
- Revision the knowledge what they have learnt
-Develop four skills
- Test the knowledge what they have learnt
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2
Thời gian
(1)
60 phút
60-90phút
60 phút
60-90 phút
Thời điểm
(2)
Tuần 10
Tuần 18
Tuần 28
Tuần 35
Yêu cầu cần đạt
(3)
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ
năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ
tuần 1 đến tuần 10 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngơn ngữ và các kĩ
năng sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình
HK1
Kiểm tra đánh nội dung ngơn ngữ và các kĩ năng
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19
đến tuần 28 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ
năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của
chương trình HK2
Hình thức
(4)
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 Số học sinh: 97
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3
Thiết bị dạy học
Màn hình TV
Máy tính
Bảng
Số lượng
01
01
01
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
2
Tên phịng
Phịng học nghe nhìn 1
Số lượng
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
1
2
Bài học
Định hướng đầu năm
Unit 1
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
1
- To obtain a brief introduction to the course
- To learn how to make use of i-Learn Smart World resources.
10 - Talk about leisure activities.
- Make plan with friends
Ghi chú
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
3
Unit 2
10
4
Ôn tập,kiểm tra, sửa bài
giữa kỳ I
5
5
Unit 3
10
6
7
8
Unit 4
10
Ơn tập và kiểm tra cuối
học kì I
8
Unit 5
10
- Grammar: Present simple, Present continuous for future plans and preps of place
- To review and practice and use Verbs expressing preference + gerunds correctly
- To learn vocab. for related to life in the country and life in the city
- To practice listening for gist and detail
- To learn functional English – politely disagreeing
- Grammar : •To learn, practice and use Verbs expressing preference + to infinitive and
adverbs of frequency
•To practice talking about folk games and activities in the country, using verbs (to express
preference) + to-infinitives and adverbs of frequencyTalk
•To revise the target language and language skills
•To get students well-prepared for the midterm test Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills
- •To learn and use vocab. related to pollution
- •To talk about the effects of pollution, using the First conditional
• To practice listening for gist and specific information
•To practice reading for main ideas and specific information
- Grammar: •To practice and use the First conditional with if or unless correctly
•To learn and use vocab. related to disasters
•To practice reading for gist, reading to recognize correct/incorrect/not given information.Grammar: • To practice and use Wh-questions
•To practice sound changes of was
•To practice and use the Preposition of place and movement correctly
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
•To learn and use vocab. related to technology
•To practice reading for main ideas and specific information
- Grammar: • To practice and use Wh-questions and Yes/No questions correctly
•To practice listening for the purpose of the talk and for specific information
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
9
10
Unit 6
10
Ôn tập và Kiểm tra giữa
kỳ II
4
11
Unit 7
12
10
Unit 8
10
13
Ôn tập và Kiểm tra cuối
kỳ II
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
7
•Practice functional English – Showing agreement
•To practice and use comparative adverbs correctly
-To learn and use vocab. related to life on other planets
•To practice reading for gist and specific information
•To learn how to write a story about seeing visitors from another planet (Writing skill)
- Grammar: •To practice and use Simple Future (Will) correctly
•To practice intonation for interest/opinion words
•To practice and use Past Continuous and Past Simple correctly
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
•To learn and use vocab. related to dream jobs
•To practice listening for specific information
•To practice functional English – Responding to ideas
Grammar: • To practice and use Possessive pronouns correctly
•
To practice and use Reported speech for statements correctly
• To learn and use vocab. related to the traditions of ethnic groups in Vietnam
•To practice reading for gist and specific information
-Grammar; • To practice and use articles correctly
•To practice stress the first syllable for most two-syllable adjectives
•To practice and use Reported speech for questions correctly
•To learn how to give supporting information
- Revision the knowledge what they have learnt
-Develop four skills
- Test the knowledge what they have learnt
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2
Thời gian
(1)
60 phút
60-90phút
60 phút
60-90 phút
Thời điểm
(2)
Tuần 10
Tuần 18
Tuần 28
Tuần 35
Yêu cầu cần đạt
(3)
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ
năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ
tuần 1 đến tuần 10 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ
năng sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình
HK1
Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19
đến tuần 28 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngơn ngữ và các kĩ
năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của
chương trình HK2
Hình thức
(4)
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
III. Các nội dung khác (nếu có):
BSHSG khối 6-7-8
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Vĩnh Lộc, ngày 20 tháng 8 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS NGUYỄN ĐAN QUẾ
XÃ VĨNH HÙNG
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh: 144
ST
T
Chủ đề
1
Unit 1:
Home
2
Unit 2:
School
Yêu cầu cần đạt
- Talk about family members and housework
- Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives
Số
tiết
9
- Talk about school subjects you like or don’t like
- Talk about school activities
9
Thời
điểm
Địa
điểm
Chủ trì
Phối
hợp
Đ/k thực
hiện
Bảng,
Máy chiếu
T1,2,3 phòng
học
GVBM
T4,5,6 phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
T7,8,9 phòng
học
,10
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
- Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing
- Describe someone’s personal appearance
3
Unit 3:
Friends
- Invite someone to do an activity
- Grammar: present simple and present
continous,continuous for future use
9
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
4
- Test about the knowledge what they have learnt
Ôn tập &
KT giữa kì I - Develope four skills
5
--Talk about how often you do activities in your free time
Unit 4:
Festivals and - Talk about future about future events
Free Time
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for
future
6
7
Unit 5:
Around
Town
Ôn tập
8
Thi HKIChữa bài
9
Unit 6:
Community
Services
10
11
Unit 7:
Movies
Unit 8: The
World
- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object
pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
- Check
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and
imperatives
- Make and respond to suggestions about movies
- Express opinions and exchange information about
movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and
adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip
Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences
T10
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
10
T11,1
2,13,1
4
phòng
học
GVBM
9
T15,1
6,17
Bảng,
Máy chiếu
3
T18
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
T18
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
T19,2
0,21
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
T23,2
4,25
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
T
26,27,
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
3
3
9
9
9
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Around Us
12
Ơn tập &
KT giữa kì
II
13
Unit 9:
Houses in
the Future
Unit 10:
Cities
Around the
World
14
15 Ôn tập
with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
28
T29
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
2
-Talk about the differences between homes now and in the
future
Grammar: Modals may and might
- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and
superlative adjectives
9
T30,3
1,32
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
9
T33,3
4,35
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
- Revision the knowledge what they have learnt
1
,36
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
3
36
phịng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
Địa
điểm
Chủ trì
9
T1,2,3 phịng
học
GVBM
9
T4,5,6 phịng
học
GVBM
-Develop four skills
16 Thi học kỳ II - Test the knowledge what they have learnt
2. Khối lớp: 7 ; Số học sinh: 111
ST
T
Chủ đề
1
Unit 1: Free
time
2
Unit 2:
Health
Yêu cầu cần đạt
- Ask and answer about hobbies ; make future plan
- Grammar: Present simple, Present continuous for future
plans and preps of place
- Talk about what makes a healthy lifestyle; give advice and
persude so
- Grammar : Indefinite quantifiers; should and shouldn’t
Số
tiết
Thời
điểm
Phối
hợp
Đ/k thực
hiện
Bảng,
Máy chiếu
Bảng,
Máy chiếu
MUA GIÁO ÁN PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Unit 3:
Music and
Arts
- Talk about music that you like
- Make plans to go to a music event
- Grammar: present simple for facts ; preps of time
Ôn tập & KT
giữa kì I
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills
Unit 4:
Community
services
--Talk about how often you do activities in your free time
- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future
Unit 5: Food
and Drinks
Ôn tập
Thi học kỳ I
- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object
pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and
imperatives
Unit 7:
- Make and respond to suggestions about movies
Transportati - Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
on
Unit 8:
- Discuss plans for a trip
Festival
- Talk about things you need for a trip
around the Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences
with “so”
world
Unit 6:
Education
GVBM
9
T7,8,9 phòng
học
,10
Bảng,
Máy chiếu
3
T10
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
phòng
học
GVBM
10
T11,1
2,13,1
4
Bảng,
Máy chiếu
T15,1
6,17
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
T18
GVBM
9
T20,2
1,22
phòng
học
phòng
học
phòng
học
Bảng,
Máy chiếu
Bảng,
Máy chiếu
Bảng,
Máy chiếu
9
T23,2
4,25
phòng
học
GVBM
Bảng,
Máy chiếu
phòng
học
GVBM
9
T
26,27,
28
Bảng,
Máy chiếu
9
3
3
T19
GVBM
GVBM