Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Kế hoạch giáo dục học sinh khuyết tật môn Toán 9 cả năm (20232024)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.44 KB, 42 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN
Áp dụng năm học 2023 -2024
LỚP 9
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm: 140 tiết
Học kỳ I
18 tuần: 72 tiết
Học kỳ II
17 tuần: 68 tiết

Đại số: 70 tiết
36 tiết
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần tiếp theo x 1 tiết = 2 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
34 tiết
17 tuần x 2 tiết = 34 tiết

Hình học: 70 tiết
36 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần tiếp theo x 3 tiết = 6 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
34 tiết
17 tuần x 2 tiết = 34 tiết

2. Kế hoạch cụ thể
Tuần

1


A. ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Nội dung
Tiết
Bài học/ chủ đề Yêu cầu cần đạt điều
Hướng dẫn thực hiện
thứ
chỉnh
Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ôn tập kiến thức về căn
bậc hai (lớp 7) ở nhà, đọc
trước nội dung bài học;
Theo yêu cầu về
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
1 §1. Căn bậc hai kiến thức, kĩ năng
theo nhóm nhỏ.
của chương trình
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập
2 §2. Căn thức Theo yêu cầu về
- Hình thức tổ chức dạy học:

Nội dung dành cho học
sinh khuyết tật
(Trí tuệ)
1. Kiến thức:
Nhận biết được căn bậc
hai số học.

2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai
số học của một số nhỏ
hơn 100.
3. Thái độ
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:


2

bậc hai và hằng
đẳng
thức kiến thức, kĩ năng
của chương trình
2
A A

2

Theo u cầu về
kiến thức, kĩ năng
của chương trình

3

Luyện tập

4


§3. Liên hệ giữa Theo yêu cầu về
phép nhân và kiến thức, kĩ năng
phép
khai của chương trình
phương.

+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp

- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

Nhận biết được biểu
thức dưới dấu căn bậc
hai, điều kiện xác định
của căn bậc hai. Biết
hằng đẳng thức
2

A A

2. Kỹ năng:
Tìm được điều kiện xác
định của căn bậc hai.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Biết dùng cơng thức để
tính căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai
của các số đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:

Nhận biết mỗi liên hệ
giữa phép nhân và phép
khai phương
2. Kỹ năng
Biết khai phương một
tích
3. Thái độ:
- Trung thực


3

5

3

Luyện tập

Theo u cầu về
kiến thức, kĩ năng
của chương trình

6

§4. Liên hệ giữa
Theo yêu cầu về
phép chia và
kiến thức, kĩ năng
phép
khai

của chương trình
phương.

7

Luyện tập

Theo yêu cầu về
kiến thức, kĩ năng
của chương trình

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà;
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học:

+ Hs làm bài tập ở nhà;
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên
lớp.
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:

- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Nhận biết mỗi liên hệ
giữa khai phương một
tích và phép khai
phương
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai
của các số đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Nhận biết mỗi liên hệ
giữa phép chia và phép
khai phương.
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai
của các số đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

1. Kiến thức:
Củng cố mỗi liên hệ
giữa phép chia và phép
khai phương.
2. Kỹ năng
Khai phương được một
thương ở trường hợp
đơn giản.


4
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
4

8

9
5

6

10
11

§6. Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức
bậc hai
§7. Biến đổi đơn

giản biểu thức
chứa căn thức
bậc hai (tt)
Luyện tập

- Kiến thức:
Nhận biết đư nếu A
 0, B  0;
A 2 B  A B nếu
A  0; B  0.
Phát hiện được
công thức các phép
biến đổi biểu thức
chứa căn thức.
- Kỹ năng:
Thực hiện được các
phép biến đổi đơn
giản về căn bậc hai.
Vận dụng các phép
biến đổi biểu thức
để giải các bài toán
rút gọn biểu thức,
chứng minh đẳng
thức chứa căn thức
bậc hai.
- Định hướng năng
lực cần hình thành:
Năng lực tính tốn,
năng lực sử dụng
ngơn ngữ toán,

năng lực tư duy
logic, năng lực tự
học, năng lực lập

Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Biến đổi đơn giản biểu
Cả 02 bài thức chứa căn thức bậc
và phần
hai” gồm:
luyện tập
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
2. Đưa thừa số vào trong dấu
căn
Bài tập 51; 3. Khử mẫu của biểu thức lấy
56; 57
căn
4. Trục căn thức ở mẫu số
HS tự làm
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.


3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Biết đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
- Biết đưa thừa số vào
trong dẫu căn
2. Kỹ năng
Đưa được thừa số ra
ngoài hoặc vào trong
dấu căn.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


5
luận, năng lực hợp
Bài tập 63
Cả bài và
phần luyện
tập

12

13

§8. Rút gọn biểu
Theo yêu cầu về

thức chứa căn
kiến thức, kĩ năng
thức bậc hai.
của chương trình
Luyện tập

7

Theo yêu cầu về
kiến thức, kĩ năng
của chương trình

14

§9. Căn bậc ba

15

Ơn tập chương I Theo yêu cầu về
kiến thức, kĩ năng
của chương trình

8

16

HS tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà;
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận.
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

1. Kiến thức:
Biết rút gọn biểu thức
chứa căn thức ở trường
hợp đơn giản.
2. Kỹ năng
Rút gọn được biểu thức
chứa căn thức ở trường
hợp đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


1. Kiến thức:
Nhận biết được căn bậc
ba
2. Kỹ năng:
Đưa được một số ra
ngoài hoặc vào trong
dấu căn
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
- Hình thức tổ chức dạy học: 1. Kiến thức:
+ Hs làm bài tập, ôn tập kiến - Đưa được một số ra
thức chương ở nhà.
ngoài dấu căn.
+ Dạy học theo nhóm kết - Rút gọn được biểu
hợp với dạy học cá nhân;
thức chứa căn.


6
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

9

17

18

10
19
20

2. Kỹ năng:
Đưa được một số ra
ngoài dấu căn
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Thời gian 90’ gồm cả Đại - Đưa được một số ra
số và Hình học
ngồi dấu căn.
- Rút gọn được biểu
Theo yêu cầu về
thức chứa căn.
Kiểm tra giữa
kiến thức, kĩ năng
2. Kỹ năng:
kỳ
của chương trình
Đưa được một số ra
ngoài dấu căn
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
Chương II: Hàm số bậc nhất

§1. Nhắc lại và Theo yêu cầu về Bài tập 4
HS tự làm
1. Kiến thức:
bổ sung các khái kiến thức, kĩ năng Cả bài và Ghép và cấu trúc thành 01 Nhận biết khái niệm
niệm về hàm số của chương trình
phần luyện bài “Nhắc lại và bổ sung các hàm số
Luyện tập
tập
khái niệm về hàm số”.
2. Kỹ năng:
- Hình thức tổ chức dạy học: Biểu diễn được toạn độ
+ Hs làm bài tập, ôn tập ở của 1 điểm
3. Thái độ:
nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết - Trung thực
- Trách nhiệm
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:


7

21
11

22
12


23

24

§2. Hàm số bậc - Kiến thức:
nhất;
Nắm vững khái
§3. Đồ thị của niệm và tính chất
hàm
số của hàm số bậc
y ax  b (a 0) nhất
y = ax + b.
Luyện tập
Biết đồ thị của hàm
số y = ax + b là một
đường thẳng cắt
trục tung tại một
điểm có tung độ
bằng b, song song
với đường thẳng
y = ax (b ≠ 0),
trùng với đường
thẳng y = ax (b= 0).
- Kĩ năng:
Chứng minh được
hàm số đồng biến,
nghịch biến, tính
giá trị của hàm số
tại các giá trị của
biến.

Biết xác định hai
điểm thuộc đồ thị
và vẽ đồ thị của
hàm số y = ax + b.
- Định hướng hình
thành và phát triển

Bài tập 19
Cả 02 bài
và phần
luyện tập

+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
HS tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Hàm số bậc nhất” gồm:
1. Khái niệm hàm số bậc
nhất
2. Tính chất
3. Đồ thị của hàm số bậc
nhất
- Không yêu cầu HS vẽ đồ
thị hàm số hàm số y = ax + b
với a, b là số vơ tỉ.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp

+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

1. Kiến thức:
Biết cách vẽ đồ thị của
hàm số y = ax + b
2. Kỹ năng:
Vẽ được đồ thị của hàm
số y = ax + b
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


8

năng lực Hs: Giải
quyết vấn đề, tư
duy, sử dụng ngơn
25

13
26

14
27
28


§4.
Đường
thẳng song song Theo yêu cầu về
và đường thẳng kiến thức, kĩ năng
cắt nhau
của chương trình
Luyện tập

§5. Hệ số góc Theo yêu cầu về
của đường thẳng kiến thức, kĩ năng
y ax  b (a 0) của chương trình
Luyện tập

Bài tập 25;
26
Cả bài và
phần luyện
tập

HS tự làm

Ghép và cấu trúc thành 01
bài “Đường thẳng song song
và đường thẳng cắt nhau”.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp

- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
Ví dụ 2
HS tự đọc
Cả bài và Ghép và cấu trúc thành 01
phần luyện bài “Hệ số góc của đường
tập
thẳng”.
Bài tập 31 Khơng yêu cầu HS làm
Bổ sung
- Hình thức tổ chức dạy học:
thêm ví
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
dụ về vận + Dạy học theo nhóm kết
dụng hàm hợp với dạy học cá nhân;
số bậc
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp

1. Kiến thức:
Biết vị trí tương đối của
hai đường thẳng.
2. Kỹ năng:
Xác định được vị trí
tương đối của hai đường
thẳng.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


1. Kiến thức:
Biết hệ số góc của
đường thẳng
2. Kỹ năng:
Xác định được hệ số
góc của đường thẳng.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


9
nhất và
- Hình thức đánh giá thường
đồ thị vào xuyên:
giải quyết + Hỏi – đáp;
một số bài + Sản phẩm học tập.
tốn thực
tiến (Ví
dụ bài
tốn
chuyển
động đều
trong vật
lí)
Bài tập
37d; 38c

15


15

29

30

Khơng u cầu HS làm
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập, ôn tập kiến
thức chương ở nhà.
Theo yêu cầu về
+ Dạy học theo nhóm kết
Ơn tập chương
kiến thức, kĩ năng
hợp với dạy học cá nhân;
II
của chương trình
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
Chương III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

1. Kiến thức:
Ơn tâp một số kiến thức
đã học.
2. Kỹ năng:
Xác định được hệ số

góc của đường thẳng.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

§1.
Phương Theo yêu cầu về Khơng
trình bậc nhất kiến thức, kĩ năng dạy: Cách
hai ẩn
của chương trình
giải PT
bậc nhất
hai ẩn

1. Kiến thức:
Nhận biết được phương
trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kỹ năng:
Xác định được cặp

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp


10

31


16
32

33

17
34

- Hình thức đánh giá thường nghiệm của pt bậc nhất
xuyên:
hai ẩn
+ Hỏi – đáp;
3. Thái độ:
+ Sản phẩm học tập.
- Trung thực
- Trách nhiệm
Bài tập 10; HS tự làm
1. Kiến thức:
11
Nhận biết hệ phương
Cả bài và Ghép và cấu trúc thành 01 trình bậc nhất hai ẩn.
phần luyện bài “Hệ hai phương trình bậc 2. Kỹ năng:
tập
nhất hai ẩn”.
Dự đốn được số
§2.
Hệ
hai
- Hình thức tổ chức dạy học: nghiệm của hệ phương

Theo yêu cầu về
trình.
phương
trình
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
kiến thức, kĩ năng
bậc nhất hai ẩn
+ Dạy học theo nhóm kết 3. Thái độ:
của chương trình
- Trung thực
Luyện tập
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp - Trách nhiệm
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học: 1. Kiến thức:
+ Hs ôn tập kiến thức, làm Nhận biết hệ phương
bài tập ở nhà.
trình bậc nhất hai ẩn.
+ Dạy học theo nhóm kết 2. Kỹ năng:
Theo yêu cầu về
hợp với dạy học cá nhân;
Dự đoán được số
Ôn tập học kỳ I kiến thức, kĩ năng
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp nghiệm của hệ phương
của chương trình
+ Xây dựng bản đồ tư duy
trình.

- Hình thức đánh giá thường 3. Thái độ:
xuyên:
- Trung thực
+ Hỏi – đáp;
- Trách nhiệm
+ Sản phẩm học tập.


11
35

18

36

Kiểm tra cuối
kỳ

37

19
38

3.
Giải
hệ
phương
trình
bằng
phương

pháp thế
Luyện tập

Thời gian 90’ gồm cả Đại 1. Kiến thức:
số và Hình học
-Biết khai phương một
tích
-Biết vẽ đồ thị của hàm
số
y = ax + b
- Biệt sử dụng hệ thức
Theo yêu cầu về
giữa cạnh và đường cao
kiến thức, kĩ năng
trong tam giác vng để
của chương trình
tìm các yếu tố chưa biết.
2. Kỹ năng:
- Tinh tốn chính xác
- Trình bày được bài
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
Bài tập 14; HS tự làm
1. Kiến thức:
17; 19
Giải được
Cả bài và Ghép và cấu trúc thành 01 2. Kỹ năng:
phần luyện bài “Giải hệ phương trình - Tinh tốn chính xác
tập

bằng phương pháp thế”.
- Trình bày được bài
- Hình thức tổ chức dạy học: 3. Thái độ:
Theo yêu cầu về
- Trung thực
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
kiến thức, kĩ năng
+ Dạy học theo nhóm kết - Trách nhiệm
của chương trình
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.


39

20
40

41
21

§4. Giải hệ
phương
trình Theo u cầu về
bằng
phương kiến thức, kĩ năng

pháp cộng đại số của chương trình
Luyện tập

§5. Giải bài tốn
bằng cách lập hệ
phương trình
§6. Giải bài tốn
bằng cách lập hệ
phương trình (tt)
Luyện tập

- Kiến thức: Củng
cố các bước giải
bài tốn bằng cách
lập phương trình.
Bước đầu làm quen
với phương pháp
giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương
trình.

12
Bài tập 21;
23
Cả bài và
phần luyện
tập
Bổ sung:
-Tính
nghiệm

của hệ
phương
trình bậc
nhất hai ẩn
bằng máy
tính cầm
tay.
- Bổ sung
một số ví
dụ về bài
tốn tích
hợp, liên
mơn.
?7
Bài tập 35;
38
Cả 02 bài
và phần
luyện tập

HS tự làm

1. Kiến thức:
Biết giải PT bằng PP thế
Ghép và cấu trúc thành 01 2. Kỹ năng:
bài “Giải hệ phương trình Giải được PT bằng
bằng phương pháp cộng”.
phương pháp thế.
- Hình thức tổ chức dạy học: 3. Thái độ:
- Trung thực

+ Hs làm bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết - Trách nhiệm
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

HS tự làm
HS tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Giải bài tốn bằng cách
lập hệ phương trình” gồm:
1. Các bước giải bài tốn
bằng cách lập hệ phương
trình.
2. Ví dụ

1. Kiến thức:
Biết các bước giải bài
toán bằng cách lập PT
2. Kỹ năng:
Biết trình bày lời giải
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


13

42
43

22

23

44

45

- Kĩ năng:
Biết chuyển bài
tốn thực tế về
ngơn ngữ tốn học.
Lập được biểu thức
biệu thị mối liên hệ
giữa các đại lượng.
Lập được phương
trình, hệ phương
trình từ các bài tốn
từ thực tế.
Theo yêu cầu về Câu hỏi 2
kiến thức, kĩ năng
Ôn tập chương của chương trình
III

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ơn tập các bước giải bài
tồn bằng cách lập phương

trình (lớp 8), đọc trước bài ở
nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

Kết quả của bài tập 2 đưa
vào cuối trang 10 và được sử
dụng để làm các bài tập khác.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ôn tập kiến thức, làm
bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp

1. Kiến thức:
Biết giải hệ pt
2. Kỹ năng:
Giải được hệ pt
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


14

+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

23

46

47
24

48
49

Chương IV: Hàm số
§1. Hàm số y = - Kiến thức :
ax2 (a ≠ 0).
Biết tính chất, giá
§2. Đồ thị của trị lớn nhất, giá trị
hàm số y = ax2
nhỏ nhất của hàm
(a ≠ 0).
số y = ax2.
Luyện tập.
Nhận biết dạng đồ
thị của hàm số y =
ax2 (a ≠ 0), phân
biệt được chúng

trong hai trường
hợp a > 0 và a < 0.
Phát hiện được tính
chất đồ thị của hàm
số y = ax2.
- Kỹ năng :
Tính giá trị của
hàm số tương ứng
với các giá trị của
biến số.
Vẽ được đồ thị của
hàm số y = ax2, liên
hệ được tính chất
của đồ thị với tính
chất của hàm số.

. Phương trình bậc hai một ẩn số
Bài tập 5; HS tự làm
6c,d; 10.
Cả 02 bài
và phần
luyện tập
Bổ sung:
thêm ví
dụ về vận
dụng hàm
số y = ax2
và đồ thị
vào giải
quyết một

số bài
tốn thực
tiến (Ví
dụ bài
tốn
chuyển
động đều
trong vật
lí).

Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Hàm số y = ax 2 (a ≠
0)” gồm:
1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất
của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
3. Đồ thị của hàm số y = ax2
(a ≠ 0) - Chỉ yêu cầu vẽ đồ
thị của hàm số y = ax2 (a 
0 với a là số hữu tỉ
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.


1. Kiến thức:
- Nhận dạng đồ thị của
hàm
y = ax2.
- Biết tính giá trị của
hàm số.
- Biết vẽ đồ thị của hàm
số.
2. Kỹ năng:
-Nhận dạng đồ thị của
hd
-Tính được giá trị của hs
-Vẽ được đồ thị của hs
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


15

- Định hướng năng
lực cần hình thành:
Năng lực giải quyết
vấn đề, tư duylogic,

25
50

51


26

52

§3.
Phương
Theo u cầu về
trình bậc hai
kiến thức, kĩ năng
một ẩn
của chương trình
Luyện tập

- Kiến thức: Ơn tập
Giải hệ phương
trình
Giải bài tốn bằng
Ơn tập (Cho bài
cách lập hệ phương
kiểm tra giữa
trình
kỳ)
- Kỹ năng : Giải
thành
thạo
hệ
phương trình ; Các
bài tốn thực tế

?5; ?6; ?7

Cả bài và
phần luyện
tập

Không yêu cầu HS làm
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Phương trình bậc hai
một ẩn”
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ơn tập kiến thức, làm
bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

1. Kiến thức:
- Biết các hệ số của pt

bậc hai một ẩn.
2. Kỹ năng:
Trình bày được lời giải
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

1. Kiến thức
Củng cố một số kiến
thức đã học.
2. Kỹ năng:
Biết trình bày lời giải
bài toán
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


16
Thời gian 90’ gồm cả Đại
số và Hình học
27

53
54

55
28
56


29

57

58

Theo yêu cầu về
Kiểm tra giữa
kiến thức, kĩ năng
kỳ
của chương trình

§4. Cơng thức
nghiệm
của
phương
trình
bậc hai
§5. Cơng thức
nghiệm thu gọn.
Luyện tập.

- Kiến thức:
Nhớ biệt thức
 = b2 – 4ac
Nhớ được điều kiện
của  để phương
trình vơ nghiệm, có
nghiệm kép và có
hai nghiệm phân

biệt.
Thấy được lợi ích
của cơng thức
nghiệm thu gọn,
xác định được hệ
số b’ của phương
trình bậc hai khi
cần thiết và nhớ kĩ
cơng thức tính ∆’.
- Kĩ năng:
Vận dụng được
cơng thức nghiệm
để giải các phương

Bài tập 18;
19; 21
Cả 02 bài
và phần
luyện tập

HS tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Cơng thức nghiệm của
phương trình bậc hai” gồm:
1. Cơng thức nghiệm của
phương trình bậc hai
2. Cơng thức nghiệm thu
gọn. của phương trình bậc
hai
- Hình thức tổ chức dạy học:

+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

1. Kiến thức
Tái hiện tại một số kiến
thức đã học.
2. Kỹ năng:
Biết trình bày bài kiểm
tra và trình bày lời giải
bài tốn
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
Biết giải pt bậc hai một
ẩn.
2. Kỹ năng:
Biết trình bày bài kiểm
tra và trình bày lời giải
bài toán
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm



17

trình bậc hai.
Vận dụng tốt cơng
thức nghiệm thu
gọn để giải các
phương trình bậc
hai khi
- Định hướng năng
lực cần hình thành:

30

59

60

Bài 33
HS tự làm
Cả bài và Ghép và cấu trúc thành 01
phần luyện bài “Hệ thức Vi-ét và ứng
tập
dụng”.
§6. Hệ thức Vi- Hình thức tổ chức dạy học:
ét và ứng dụng
Theo yêu cầu về
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
Luyện tập
kiến thức, kĩ năng

+ Dạy học theo nhóm kết
của chương trình
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
- Hình thức tổ chức dạy học:

1. Kiến thức
Biết hệ thức Vi-ét
2. Kỹ năng:
Áp dụng được hệ thức
Vi-et trong một số
trường hợp đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


18

61

31
62

32
63

64

+ Hs làm bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
Bài 38; 39 HS tự làm
Cả bài và Ghép và cấu trúc thành 01
phần luyện bài “Phương trình quy về
tập
phương trình bậc hai”.
Bổ sung
- Hình thức tổ chức dạy học:
§7.
Phương
Theo u cầu về Khơng dạy + Hs làm bài tập ở nhà.
trình quy về
kiến thức, kĩ năng PT quy về + Dạy học theo nhóm kết
phương
trình
của chương trình
Pt bậc hai hợp với dạy học cá nhân;
bậc hai
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
Luyện tập
- Hình thức đánh giá thường

xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
§8. Giải bài toán Theo yêu cầu về
bằng cách lập kiến thức, kĩ năng
phương trình
của chương trình
Luyện tập

Bài tập 44;
45; 52; 53
Cả bài và
phần luyện
tập

Không yêu cầu HS làm

1. Kiến thức
Biết pt quy về pt bậc hai
2. Kỹ năng:
Trình bày được lời giải
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

1. Kiến thức
Biết các bước giải bài
Ghép và cấu trúc thành 01 toán bằng cách lập
bài “Giải bài tốn bằng cách phương trình.
lập phương trình”.

2. Kỹ năng:
- Hình thức tổ chức dạy học: Trình bày được lời giải
+ Hs ơn tập kiến thức, làm 3. Thái độ:
- Trung thực
bài tập ở nhà.


19

65
Theo yêu cầu về
Ôn tập chương
kiến thức, kĩ năng
IV
của chương trình

33
66

34

35

Ơn tập cuối năm

67
68

Theo u cầu về
kiến thức, kĩ năng

của chương trình

69

Kiểm tra cuối Theo yêu cầu về

+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
Bài tập 63; Hs tự làm
64; 65; 66 - Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp; Sản phẩm học
tập
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ôn tập kiến thức, làm
bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết
hợp với dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp

+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

- Trách nhiệm

1. Kiến thức
Ôn tập một số kiến thức
đã học
2. Kỹ năng:
Biết trình bày lời giải
của bài tốn.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
Ôn tập một số kiến thức
đã học
2. Kỹ năng:
Biết trình bày lời giải
của bài tốn.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức


20


70

Tuần

Tiết
thứ

1

1

2

2

3

3
4

kỳ

Bài học/ chủ
đề

§1. Một số hệ
thức về cạnh
và đường cao
trong tam giác

vuông
Luyện tập.

Thời gian 90’ gồm cả Đại Tái hiện một số kiến
số và Hình học
thức đã học
2. Kỹ năng:
kiến thức, kĩ năng
Biết trình bày lời giải
của chương trình
của bài tốn.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
B. HÌNH HỌC ( 70 TIẾT)
Nội dung
Nội dung dành cho học
điều
sinh khuyết tật
Yêu cầu cần đạt
Hướng dẫn thực hiện
chỉnh,
(Trí tuệ)
tinh giản
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Theo yêu cầu về kiến Phần
Tự học có hướng dẫn
1. Kiến thức
thức, kĩ năng của chứng
Biết một số hệ thức về cạnh

chương trình
minh định
và đường cao trong tam
lí 1 và 4
Ghép và cấu trúc thành 01 giác vuông.
Cả bài và bài “Một số hệ thức về cạnh 2. Kỹ năng:
phần luyện và đường cao trong tam Tính được các yếu tố chưa
tập
giác vng”.
biết
*
Tinh - Hình thức tổ chức dạy 3. Thái độ:
- Trung thực
giản:
học:
- Trách nhiệm
Giảm mức + Hs làm bài tập ở nhà.
độ ví dụ và + Dạy học theo nhóm kết
bài tập về hợp với dạy học cá nhân;
mối liên hệ + Trao đổi, thảo luận trên
giữa cạnh lớp
và đường - Hình thức đánh giá thường
cao trong xuyên:



×