F-
q
J
š
_h
XÃ
éu
Db
theo
5
SƠ
|
°
4
1
Ệ
ĐỒ
di
fi ;
logid |
i
`
oe
\| A „
KIẾN
THO
W
}
ị
NG
4
THƯC
4
‘
hé
II;
|
_
a
ụ
al
158
-
as
mm
:
.
5
:
=
.
j
"ie
a
.
:
“
|
|
‹
ị
(
;
( i
;
q
:
é
|
Tổng hợp kiến thức Địa lí
đơi núi gop
+ Hướng
của thiên nhiên n
sự phản hoa theo dai cao va đông tây nhưng do chú yếu
S < 1000m, 1% S >2000m.-> Địa hình
Dat nude nhieu doi núi, chủ yếu là đồi núi tháp: 1⁄4 S là đồi
tên
nên
Cau tric địa hình da dạng: + Có tính phán bác rõ rệt
ta
+2 huéng nti chinh: TB- DN va vong
tinh nhiệt đới am gió mùa: + xám (bc mạnh ở miễn núi
nghiéng chung: TB- DN
ti
mịn, rửa trơi, cát xẻ, đất trượt, đá lở, vùng đá vôi cé dja hinh caxto)
Mang
+ bé: + nhanh ở đồng bằng
Chịu tác động của con người: + Phá vợ các dạng địa hình tự nhiên
+ Nghiêng theo hướng TB- ĐN
,
Ẵ d
4
+ Tao nén cdc dang địa hình r h tao
Khu vực Đơng Bắc: + Tả ngạn (phía Đơng) S. Hồng, chủ yếu là đồi. :
`.
nui thap
+ Hướng núi chính là vịng cung
+ Cao ngun da voi, dia hinh caxtg _
Khu vực Tây Bắc: + Hữu ngạn S. Hồng (từ S. Hg—> S.
+ Cao nhât cả nước
+ Địa hình /ỏng cháo (3 đãi)
+ Huéng nui chinh: TB- DN,
2
suetical
khôi
Trường Sơn Bác:+ Từ S. Cả -> Bạch Mã, chủ
.
+ nhiều dãy núi song
Trường Sơn Nam: + Từ Bạch Mã->
+ gồm nhiều
1o1
cao
nhất
N
->
3
S.Hịng, đơi núi thấp, Í
ii
šTT
bản
TH.
chia cat, dat 1
pha cat
itn Tenaya
Dịng
song va so le. cao
thấp ở giữa (dé on
gom nhieu day m
thấp, hướng
từ S.Cả -> B. Mã,
- Khu vực Trường
'đông đến sớm và kết thị
nhiều cao nguyên đá voi,
i
địa hình caxtơ
cung, chụm đầu ở Tam
rộng vẻ phía Bac và Ð.Bã
LƯỢC ĐO ĐỊA HINH _
nhất,
có
(tt
SHong
-> S.Ca), déi
Wa
cao
đai
Khu vực Tây Bắc: hừu
ngạn
SHỏng
núi
nhiều
hướng TB —- ĐX- > mùa
đông đến muộn và kết
thúc sớm, gôm 3 đải
(lòng chảo)
| Khu vue Trườ8g Sơn NT từ
cung,
B. Mà -> khơi núi Cực Nam
| Trung Bộ. hình vịng
. gơm nhiều khói núi và cao
nguyên badan, bắt đối xứng
giữa sườn đơng và sườn tâ
—=
|
An
Ma Toi
|
ANH
HUONG §
-Khí hậu hải dương điều hoa: D6 4m cao, muani
THIEN NHIEN CHIU
DAC DIEM
> S: 3,447tr
bớt lạnh và bớt khơ; mùa hè bớt nóng bức
+ Là hệ thống ‹ căn cứ: a
.
ra biénvà.
+ Là hệ thống tiền fe bao vệ đất
ị
liền
-Đảo và quan đảo:
AN NINH QUỐC PHÒNG VÙNG BIÊN
Bộ, nhiễm mặn, nguy cơ nước biển dâng...
cát, nuối,
Khống sản: dầu khí,
- __ Thiên tai: Bão 9-10 cơn/năm ( trực tiếp aol hài 3sạt lở bờ biên, cát bay ở Bắc Trung Bộ, cát „_ a
rong biển
-Địa hình ven biển đa dạng: các vịnh cửa sơng,©
km2 (T2/TBD)
: Do vị trí nằm
: được bao
bọc bởi các đảo và
quần đảo
với các bãi triều rộng, các cồn cát, đầm phá, vịnh. nước
đảo, quần đảo, rạn san hô
-Hệ sinh thái ven biển đa dạng: Hệ sinh thái rừng ng
trên đất phèn, rừng trên các đảo
- Tài nguyên biên đa dạng: Hải sản: giàu thành phần lo
suất sinh học cao: >2000 loài cá, 100 lồi tơm, 50 1
trong vùng nhiệt đới
âm gió mùa -> Nhiệt
độ trung bình cao: 230
C, chịu ảnh hưởng của
gid mua -> cac yêu tố
hải văn đổi chiều theo
mùa, độ mặn: 32-33%o
BLEN DAO VIET NAM
-S rong: > Itr km2
- -Gồm 5 bộ phận:......
~Hơn 4000 đảo với 2
đại dương
+ Là cơ sở khẳng định chủ quyền.
quần đảo xa bờ: Hoàng
+ Khai thác tốt hơn th
biển
+Khẳng định chủbà
-Đối thoại hợp tác:
ving
+ Là “cột mốc sống” trên biểi
-Khai thác hải sản xa bờ
The.
vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Sa và Trường Sa. Các
+ Nước ta có 12 huyện đảo
đảo đơng dân: Cát Bà,
Cái Bầu, Lí Sơn, Phú
Quí, Phú Quốc
(Quảng Trị),
~12 huyện đảo: Vân
Đồn, Cô Tô (Quảng
Ninh), Cát Hải, Bạch
Long Vĩ ( Hải Phịng),
Cịn Cỏ
T.
H. Sa ( Đà Nẵng),
inh Thuận), Cơn
Sa (Khánh Hịa) Phú
3
if
me
se
Ẳ
tò
—“
| &
90nd
sucoH
4N
aos
aN
#S :ŒA|
_%
vip non
ol
‘Suey ye `
6 By, ‘rl
co
ae
pies P
pnw 919 Lop uo oe
:
r
ota 04
eS
8u
fc,
qd 3AÓC
12s
s
tou Any | ae
cy
— sued
LR
>
Buon non *
OO h 99 ‘oyu
Sug] 1) LP
i ‘al ‘ap
(op ug ne
ng
uy ‘Aep Io[ 02 '24)
eA ở!qu Uỷ91ọp lộtquI60|
ant ớn or1ƒ9a2) 9p -
eq Op Iồ
U
nul 99 BR
N — Fe
(ug 7) U
«
sang Ug
yn woe AL
1d °””! II oid wy Lop 19
viol
2 tin
ae
` qười 8ÿ! mm IMU
:ư
1qu SữM
13F
-wieu ae
tépi989 T[T99
bea ẪĐH[ ỆA n
‘our ne
Suds :
‘deur nein tAteaH or) ug
: Ba 2Ñ
t ‘Sueyd|
ontui uộoqtq u2AqŒ
"su
[ f8
21g Ø4 0ý tro:8!unPn Q8 0p 9x :uựo niQẸAJ1 On u
nud eon Utd p|- oogu t Bap8u 99 SY!4 '2gas0£>t
wa ns
nyyd 1 190 Su
tS
u
oF no 1p
+ 8uội| op ‘n
g2 ọo "0i gị
0097 — tu
oz
a
y+
ovo oG-|
Ọ+
ng
ˆ enui 8uỏn| sa
aad Me
] sea
plant SRN
ụ
rt N
006 : wae
?
I
THỊ t4) I0 *
t upd
018 1ọp 1¿n/
tọp veỏire Tuma)
d2 2
:
s
ng
a
sorgyd 9Awa aeq #Id+
ane
A đ3H: 2u
Ấm IọP ẤP NES
nộ PDẤˆ tou
|
2L :ọp tốitu mp0 —| 20ợt Sổ ug'd.£
0:NIN
eu ord 3ư
RA "Aq|E ‘qrqpnueux guSunon a 1g) 1S e9 e -|
nữl :
Od ov2a] 1$giWu* d 11a Og
or
vs nu ` ae§ể ca
Se ea Bu
tạgg]
Brea
-)
!
nộ1[ (90 ug ou}
lỗi uanA[ ooo :
:qÑ
0
DIP
9
Xi
sup njyd
ui00/ 00 2 yuu
+
HP1ƒ
aig M84
De w e n
q~ sau
x mayi VA
i |oẽ2 ỏ
yoy 19d
tr Sun
os18 wD tu) 10Pop 3:
(ep £)
;Niargar US¢ T
Q2“)
du ty
Kv:ÚU
wake
”
là 7
2UdU OOgBiL
nucet BuO, ïJ uộI
1) By
NÓ
entu
ep oa
000.
BL
n
AERP CDN
o2
] öva(
Ápö “đuon(
tyy t9nqui de
Tu
eee
;
30/0 E
eee
we
—
3u
l
aa
Avafeauond m
a 8uou o4y
L LWHa oq
2)
=
K0. o0: y00 `:(uoyd
Suỏ
j
:
Op
je
‹
Ol
suou
N )Avy ate)
puyer
weo
oy
`
74
Ge
hy One
thane
S
oe
h
a
e f
Chuyện tinh cua a
%
Mua dong
Tháng 11về cho ta cảm nhận hết được vị ngọt nøa9
từ xứ sở XIBIA lạnh gia. sau
Peg mebyen
cách xa như thế nào, nhưng yêu thươn§ vẫn
h
nên ln đEDPEO pm
5-> tháng 10), núi nhớ gió đến cồn cào
mang theo gió mùa Đơng
nàng gió
vùng Đơng Bắc mang dáng VỊNG CUNG. Có lẽ
ha (thang
của nut
ngả về phía ĐƠNG. Nỗi nhớ khắc khoai dén uốn cong thân hình mùa
khơ xao xác nhưng
chiƯ4 dường như cũng thấu cảm, dẫu bị
chàng núi
hanh hao, KHO g
cũaø nhớ chàng núi lắm nên nửa đầu mùa LẠNH đến
vần cuộn
Ð
vùng Đồng.
ốn tìm với gió. Có một sự đồng điệu khơng hề nhỏ:
£
AN
g nui mở rộng về phía Đơng Bắc đón chao gió mùa Đơng Bắc
~ cán
ng cung vùng Đơng Bắc, gió chưa màng ghé thăm vùng Tây B
“nh nữ
của dãy Hoàng Liên Sơn hay ngại đường xa đến Bắc Trung Bộ?.
su hungwi
chăng vì4hế mà mùa đông ở khu vực Tây Bắc và Bac Trung BO DEN MUON |
SỚM hơn? Nửa đầu mùa được anh chàng núi vùng Đơng Bắc k
KẾT THÍ
minh mở rộng vịng tay đón chào, quấn quýt, động viên nên nửa cuối ù
Đồng Bắc như bừng lên sức sống mới. Nàng tung tăng QUA BI
ng cấp thêm nhiệt độ (nhưng vẫn còn lạnh)và hơi ẩm nên nàng tr
ẨM, nàng mang MƯA PHÙN (mưa xuân) cho vùng ven biển miề
u ái cho vùng Đông Bắc (mưa phùn nhiều nhất). Nàng mơn m
miền bắc cả những trận “mưa vàng”, cho mùa màng bội:
chiếc lá, thân cây, cho trồi non, lộc biếc. Đôi khi nàng cịn hào:phớR
'lấ
Bắc khá chung tình. Nàng ghé thăm miền bắc 30-35 đọ
Đơi khi dối hờn trong tình t
biến tính.
ở Tay Nguyér
đùa các anh cao nguyên badan
LIỌP Áp) wipes
DyST
Ị
“3
VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
SỬ DỤNG VÀ BẢO
1. Tài nguyên rừng và đa dạng sinh học
a. Tài nguyên rừng
- Suy giảm tài nguyên rừng vì khai thác quá mức và cháy rừng.
-Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng:
F
- Mặc dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi, nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy tha
chât lượng rừng chưa thể phục hồi.
khu bảo tồn thiên nhiên.
k
Ỉ
4
đề
- Đơi với rừng phịng hộ: có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có, gay tron
rừng trên đất trồng, đồi núi trọc.
- Đôi với rừng đặc dụng: bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia W
4
-_ Đối với rừng sản xuất: đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chát lượng rừng, duy trì
triển hồn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
T
-_ Triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng.
Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân, trồng rừng mới.
b. Đa dạng sinh học
sSuy giảm đa dạng sinh học:
Số lượng loài thực vật và tỉ lệ các loài thú suy giảm nhanh.
Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt nguồn hải sản của nước ta cũng bị gỉ
Ngày càng nghèo tính đa dạng của các kiêu hệ sinh thái, thành phần lồi và ngn
sút rõ rệt.
sCác biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
-Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
“Ban hành “Sách đỏ Việt Nam“.
a. Hiện trạng sử dụng tài nguyên dat
2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất
ng các biện pháp
nông-lâm k‹
me
phải
i
:
tao
ee os các biện
Suy thoái van cén rat lớn.
“hiếu
sat
4
|
3
KẾ Họp, Bảo Vệ rừng và đất rừng, tổchức đi TỶ n
lí chặt chẽ
ị và có kế hoạch_\ mở
r rộn
g
dụng đắt, chống bacdiện tích đất
màu, gây, niềm mậ
p
cư miễn nói...
thủy lợi, canh i a mộng bậc thang, đào hồ vảy cá,
*D4i vei ving doi nai: BS han chế xói mịn trên đất dốc
b. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên đắt
Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh những diện tích
Khả năng mở rộng đắt nông nghiệp ở đồng bằng không nhiều.
i
ị
sQuy định việc khai thác (cắm khai thác gỗ quý, khai thác gỗ trong rừng cắm, rừng r
gây cháy rừng; cắm săn bắn động vật trái phép; cắm dùng chất nổ đánh bắt cá và các
dụng cụ đánh bắt cá con, cá bột; cắm gây độc hại cho môi trường nước.
_8»
Mã Tới
DAC DIEM
triệutriệu người
( (2020) ) -Đứng g T3
người
#
phần dân tộc:- 54 dân tộc, phan bô
98
-- 98
ĐNÁ; T15/TG
động:
âm sôsố đông:
Dan
—
Nhiều thành
xen kẽ trên các vùng lãnh thỏ. - Dân tộc kinh
- Hơn 4 triệu kiều bào ở ngước ngồi
,
(dân tộc
' chiếm §6,2%, các dân tộc khác 13,8%
Tày là chủ yếu)
ƒ
| Dan sé con tang nhanh: - Bùng no dan s6 cudi
đồng
bằng
|
núi:
——
`.
mm==r—=——
Us
——
-> Cơ cấu
_ thé ky XX (1954 — 1975) - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
- đang giảm chậm. Năm 2019:1.14%
-~ Mỗi năm tăng khoảng Ì triệu người
-
động gấp 2 lần số người phụ thuộc
miền
Co cau dân số trẻ đang có xu luướng già hoa: ti
- lệ trẻ em giảm nhanh, tỉ lệ người già tăng chậm
~ T¡ lệ người lao động phát triền nhanh. Số lao
“...
—
và
dân số vàng-> thuận lợi
- Giữa
'
(do)
Phân bồ dân cư khơng đều:
a
Giữa cde
các vù viingso(ức
Ree
s
Ý
ANH
~
HUGH
lim,
tiêu thụ lớn, kích
NGHIA/
+ Là thị trường
+ Sức ép đối với vẫn đềie
phát triển.
h sản xuât
thíc
An
: dồi dào
lao động
+ Nguồn
KT — XH.
khai thác tài nguyên và phat then
lóa đađa dạng.dạng.
+ Bản sắc văn hóa
> + Chênh lệch trình độ phát triên.
=> Nhà nước cần quan tâm đâu tư
phat trién kinh te mien nul.
+ Tăng thị trường tiêu thụ.
.
+ Gây sức ép đến: tài nguyên, việc
làm, tăng trưởng kinh tê...
+ Nguồn nhân lực lớn.
}
“TE
4
+ Cohội ng chat lượng giáo dục,y tẺ.
bi + Chuyên dich } a động.
Ô
es
| |.T Sức ứp việc làm.
:
_ + Kho khai thac hgp li tai ng
|i * Kho sử dụng hiệu quả nguồn,
es
LAO
ĐỘNG
VÀ
VIỆC
LÀM
SÓ TỪ, CỤM 1
CU- LAO DONG-
MOT
DAN
- Gia tang dan số nhanh nhất vào thời I, Gen
ki 1954- 1960
ĐÔ Nà) eK
lượng nguồn
thành tựu y té, văn hóa,.
| -- Ti lệ thiếu VIỆC làm ở
- Bing no dân sô vào mửa cuối thé kỉ |
XX
- Nhém tudi chiém tỉ lệ cao nhất trong|)
| nh
tong dân số: rong tuổi lao động (15-
triển
-Giải quyết việc làm ở nước ta: ket |
0(0))
linh hoạt các biện pháp
- Vùng có số dân đơng nhất: ĐBSH
- Vùng
có
mật
độ
dân
số
cao
nhất:
| trong cla nude ta: phan bo lai d
ĐBSH
+ và lao động giữa các vùng trên Tang
- Vùng có số dan it nhất, mật độ dân số
vỉ cả nước
thấp nhất: Tây Nguyên
- Dan toc thiéu số chiếm tỉ lệ cao nhất:
Tay
- T¡
lệ lao động
cao
nhat:
thudc
-Biện pháp giải quyết việc làm hiện
quả của nước ta: phát triển kinh tế, chú
| trong dén dich vu
KVI
- Giải quyết việc làm ở nơng thơn: đa
dạng hóa các hoạt động kinh tế nông
(ngành nông — lám — thiy san) nhung
đang có xu hướng giảm
- Tỉ lệ lao động
thấp
nhất thuộc KVH
(CN- XD) và đang có xu hướng tăng
- Co
nhanh
KHIKT
cau
do;
ni
Ái
ac
We
dong
ơng
và q trình đơi mới
or
7
9
| thon
|
-~ Giải quyết việc làm ở đô thị: đẩy
mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ
\ ở đồ thị
l -~
iW |
Đô thị đầu tiên: Cổ Loa (TK Ill TCN)
- Vùng có nhiều đơ thị nhất là:
- Hạn chế lớn nhất của nguôn lao động '' TDMNBB
nước ta là: frình độ kĩ thuật cịn tháp
- Thu nhập của lao động nước ta thâp
do: năng suất lao động tháp
-~ Vùng có ít đơ thị nhất: Tẩy Ngun
- Vùng có số dân đơ thị ít nhất: Tây
Ngun
- Năng suất lao động thấp do: thai gian | - Vùng có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất `
nong nhan con nhieu
Dang Nam He
-Gia tăng dân số giảm nhưng số dân
van tang: do dan số đông (qui mô dân
số lớn, kết cau dân số trẻ
- Mật độ dân số ở ĐBSH cao nhất do:
lịch sử khai thác lâu đời
- Đô thị có số dân đơng. nhất:
Minh
- Tác động lớn nhất của ae thi]
- Mật độ dân số ở TDMN thấp do: điểu
kiện tự nhiên khó khăn
+
`
ee
ee
010116707
eee
Khú khai thỏc hp lớ TN
Phõn b cha hp lớ
9
e
x
Coast
2
aor
5
b
&
3
đ
=
=)
=
G
=
SS
9
3St
ko)
vu
ơ
f-
=ag
wo
3
Dõn tộc đa dạng 5
Cơ cấu dân số vàng,
Thế mạnh: đồi dào, tăng.
thar
dan
— TH
tz
q
<
4
Thủ
:
_——> Giải;
Việc làm là vến đề KTXHlớn
”
;
(OZV) 94 uựqd
ugiy yd coven ey + -
(Buọn
ON +
1H € yueyu Fup) Fudny uvs Suon tọn
tọA
SE be as
"92 ưử ưọa ưtq ạqs dậtq8u 8uo2
‘out te 8uỏn| ứụs uạp
:t8H) }E(d t0 tUlJd A 0) )ÿqd tu {011 Sugntp ưụs Án) 8uọn tọnu 3ÄA (qui 8u011,
_
uọo 8uy9 8ưọu) $ 'ụq quợp uộn 8uontd
opnu Suny 10t *Quở| 19H Loy)‘ URY UeY Ay OT
|
gựa
'IO\Y
MP1
01V
{1 (ưe[ uạÁnb qa — us Antp Sudy nyo yors
}
— OF + (WRU /069 01 — 6) OR
u r OIT LOP SE
;UỆU! 301N :ÖU011 tỌnN,
1 el 20] 9ONN
:
1 Yd UgIq Yd URS ANY ha Yip luật)
l] lỌn 'Jÿq qupp tuột8u qui :HX — .LN j ‘ow ‘tons *8ưọG :3ư8u son,
yd
Sản đà
'uatp 8n 8uọnn nầu ọ2)
ÿS Ất) tịi uọnƯNị
'Í
A “IEP UDI QE sovyy wey 4
agua -
120) ubniy}
MOP] NIG
HNVĐN
180 bt RE
IAM
wed Buon p
/ (SL~1N)
„8i
d2 s 02
“4
8uvP
ago
pL
'
ng
eT 1Ì € 8n|
I 9 TiênHSA
yoru ‘ues
UE
ys ‘yy wig eM UM
“S ASP+
tiếp VỀ ngụy jựnX :nÿ
youn] UPS +
OF cea) it trđuợupi nộ
6 SH wD c
s 07) TÊN Ga : HONE 209 UE
:
nụ)
VP tp dận/Äu 302 hi a
`
nạIq2) uerT — Suen
BA Buys oe
(cc im 1EIV)
YU WO] LOY 8ượu UgANYo ULN]
:MaIq Fue
LO] NQIYN
\ạiqu “0130061 :JNOH — 8utd !ẺH
ĐÁ
} uenb ‘N
| rpud trẻu2 :8ung9 uqN “Sunsy,
~ 8uơT nn2 8uos :quyqs 8uou
OUI BA YUIG Tey] Bugs — Sug
Suip ns wy :sues Sueng
| ION PH :8uỏn uenb row hep ie ugdnx
gAny ovo dvs 8uu °
Ip Ag x Suep
0ƒ) “dạ3 -yX tư] “Sue 8uoq —
NH 185 01 — NH ‘dH — !ỒN 9H
PLE
;/S
đượng —
2
'I9Z/[ :}ÿ{U TẸp ) 1pN 8uọ 1$
OUI Fey UD] Te) UA TudN|
‘6110 ‘610
OH Bugnp ‘17H wen —ovg
I9 trợ OYY ‘ny NEP U
RARBG :6q Suong
Ovid tour nep ‘Buoyy 8ượt
AD “wy uạtq oqd :jg BIYS
ĐỊCH CƠ
CAU
KINH TE
GO DONG
BANG
SONG
HONG
-Vũng đồng bằng: è
-Vùng ven bién: rimg pg@P
z
;
tụ
—
ye
TONG
TRIÊN
HOP
TE
BIEN O
DUYEN
TEN
NAM
TRUNG
BO
KHAI
THÁC
THEO
CHIEU
NAM
DONG
BO
rạch
ngịi,sinh
kênh
mốt lưới sơng
sản xuất
hoạt
h
tiếu đỉnh
ng và cải
để ni
fu
Ị
3
;
Ẻ
|
z
SỐ...
ie
SS
'
_
aie
cá
-
\
Theo lanh thé
\
La van dé KT -
‘
if
ul
Tuy
oe
cù chịu khó, giàu
nốt
xuat tru
n
lu Buou
đượN
Cong cing
que tao
ting
—=>+ Thiên lao động có chuyên.
phần kinh
ie
\ LYHX
1X
-
-
~N: 3)
ADT
EL -
(09
30}
XX
wu sung Ð
MĐI ?!2) ~
-£cór
| WIOUN -
ượp
l2 øđUN/
Tên Re
ach it
baa
equ dpy)
9 Sun, -
10} UBC
LŠI
( yupsu)
O2 supp
LL
Par tt 9[
29 ĐQ -
yueyu
(9 uẺH
peal RB] Sonu
upu :op
$
+ Nang suat lao động thấp
+Thé luc chua tốt
+ Thành
i
động đồi dào, tăng nhanh .
lớn vì:
‘nk
+ 70% ở nơng thơn,30% ở
+ Tập trung
ở đồng bằng, 5 i
nước và khu vực có vốn đầu tư
+ Nguồn lao
Tỉ lệ thiếu việc làm 8,1%
+ Tỉ lệ thất nghiệp 2,1%
++ Thời gian nông nhàn ở nông
thôn
Huéng giai quyét:
nưc
+ Thiếu tác phong lao động
+ Thiếu kỉ luật lao động
+ Lao
manh—> +Cần
+ Tang nhanh trén 1 triệu lao đi
——> + Déi dao chiếm 51,2% đân
The
7
lượng
P
Mẹ:
Chat
A
7
+ KVI có tỉ trọng lớn nhất, có xu
+ KV II, III tang ti trong (do QT CN
Theo ngành: Chuyển dịch tích cực nhưnge
‘loOnE
ng
Phan
/
boy
(co: cAuye Tee thank phan kinh tế + Thành phần kinh.
//
_-
[~~ uh Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùn,
+ Thực hiện chính sách dân số, sức khỏe, sỉr
cơng nghiệp và dich vy (6 th
+ Da dang héa nganh, nghé, phat trién cae n
+ Phát triển
;
+ Phát triển kinh tế, đặc biệt chú trọng dị
d (
+Thu hút đầu tư nước ngoài, m‹
+ Đa dạng hóa các loại hình
+ Xuất khẩu lao động.
oy
1eud
H2
TU Sơng n tụ ọq
£T
(S¥ Wax)
oy]:
ony in 94 +'4| uunb depo ro
ND
9D 9H ‘ lộiq9p lu 0q :
lì ọp óq 8u
PO
x
IM Op
up)
UR. -
`
NERO ROY Yoeoy Ang) -
,
Iho
+
EU ONY ‘os trp P Op wu “OS UPP OPAO19 naTOD
uP se
02 12ÌP
dý:
u2I1
sud
HXNO
ti201/2
8ưọn
App
INV]
+
S07
+
&
quip ‘Ay uụRỊ + `
iy on) A+ <
¢ < iy) Op OS UEP
`
NG
<
uIP BOY IY OP Avu udp 9861
Øø npqu 993 90 I1 P €/6I = b$61
`
N
+p.
+ N
X
i Anb soon) deqd “ugny suoyd toy, +
102 201M) [I] PY QUI UW “WMS Lop BY + (
`
uvL ⁄
t
hop
i
z
«
»
A
WO
=
HNV
ĐNOAH
ụĐỊ\
L0
LOL
une)
JULI} U1)
op: \ \
du0
HIq
a
4] ÍN]Hop0P 302ov wpeuộU agKg -
01 'oọi lì ọp ga sọ dậnầu 8uọa e8 IỌP 2) -
‘
tụd ann Hu
BA ao
'đật8u 8uou
Col
'NG?4
eeHt WOH: ‘NH:
si
DỊ ỆAÁ II P LHS2 uạrn
ý) TM.
Swany row wpgiqu g ‘dy JẺ2 tị n2 e8 8ú + g.
lÔU BX YuIU Ue “Ay yẻn dey onyd Guppy
>
J1
&
It} Op UEP 9IEL th
1 OP OP WIN .
CA
‘Busp ep “uoy Hy) nan Fugns ty eT + \\
14) OP 912.0 Mb} DdIA ap HỤN do es Sv
"UIỆỊ 231A nọ1qu oở) *ÀA yoip va darysu Bugo Ug) yd +
TY ep uọA nạtdu 1n nựi “ugUy Yd Bur} by Os OD + Ẫ
‘ORD Op YUL 8uộp on| naryu duny dey + \
3J
+
089 (GH % dos 8uọp 9) Yury Suony duyy Avp ony], + —
«Ầ
roy ys OP 0$ 1901 99 XX ĐỊ $1 0€ ry dey + >>
n2
191 Bnyo
:1
27
_
09⁄4ÿ€ 8uyoq3 Áwu tạp
8uw) ẩ8unuu 8u#[
I
HS : 1yqu ow9 lì ọp ộp VN +7
yropos +
uadnsy AD]
ANAL :1ÿ0U HOIYE Ip 0P 9S +Z
(ovo voy itp op Op YUL) ANG “YUE Ovo
uu2Án8N ẤT : 1yqu dt
.
: $00£
*9⁄€*0€ : 010£ : %6 '9ể
A6loz wreu -9⁄49
r#H
‹
Ne ony, ugiy (21/2901