Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

(Luận văn) tìm hiểu công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tại phường quang vinh tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.72 KB, 65 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
----------------------

MAI BÌNH NGUN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Tên đề tài:
TÌM HIỂU CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI TẠI PHƢỜNG QUANG VINH TỈNH THÁI NGUYÊN

Định hƣớng đề tài

: Hƣớng ứng dụng
: Kinh tế nơng nghiệp

Khoa

: Kinh tế và PTNT

n
va

: Chính quy

th

an
Lu

Hệ đào tạo



ac

Chuyên ngành

si
do

: 2013 – 2017

d

oa

nl

w

Khóa học

nf

va

an

lu
oi

lm


ul

Thái Nguyên, năm 2017

at
nh
z
z


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
----------------------

MAI BÌNH NGUN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Tên đề tài:
TÌM HIỂU CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI TẠI PHƢỜNG QUANG VINH TỈNH THÁI NGUYÊN

Định hƣớng đề tài

: Hƣớng ứng dụng
: Kinh tế nơng nghiệp

Khoa

: Kinh tế và PTNT


n
va

: Chính quy

th

an
Lu

Hệ đào tạo

ac

Chuyên ngành

si
do

: 2013 – 2017

nl

w

Khóa học

d


oa

Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Trần Thị Ngọc

nf

va

an

lu

Ngƣời hƣớng dẫn cơ sở : Phạm Hồng Trƣờng

oi

lm

ul

Thái Nguyên, năm 2017

at
nh
z
z


i


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan:
- Em đã luôn luôn nỗ lực, cố gắng và trung thực trong suốt quá trình
nghiên cứu đề tài.
- Các thơng tin trong khóa luận đã đƣợc chọn lọc, phân tích, tổng hợp,
xử lý từ nhiều nguồn khác nhau và đƣợc đƣa vào luận văn đúng quy định.
- Số liệu và kết quả nghiên cứu trong khóa luận này hồn tồn trung
thực và chƣa đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 06 năm 2017
Sinh viên

Mai Bình Nguyên

an
Lu
n
va
ac

th
si
d

oa

nl

w

do

oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at
nh
z
z


LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là một khâu quan trọng giúp sinh viên trau dồi,
củng cố, bổ sung kiến thức đã học tập đƣợc ở trƣờng. Đồng thời cũng giúp
sinh viên tiếp xúc với thực tế đem những kiến thức đã học áp dụng vào thực
tiễn sản xuất. Qua đó giúp sinh viên học hỏi và rút ra kinh nghiệm từ thực tế
để khi ra trƣờng trở thành một cán bộ có năng lực tốt, trình độ lí luận cao,
chuyên môn giỏi. Đáp ứng nhu cầu cấp thiết của xã hội.
Với mục đích và tầm quan trọng trên, đƣợc sự phân công của Khoa Kinh
tế và PTNT, đồng thời đƣợc sự hƣớng dẫn của Cô giáo Ths. Trần Thị Ngọc, em
tiến hành nghiên cứu đề tài: “Tìm hiểu cơng tác lập kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội tại phường Quang Vinh tỉnh Thái Nguyên”.

Để hoàn thành luận văn này, không thể thiếu sự hỗ trợ của các thầy cô,
các anh chị tại đơn vị thực tập. Em xin bày tỏ lịng biết ơn đến: Các thầy cơ
trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, đặc biệt là thầy cô Khoa Kinh tế và
PTNT đã trang bị cho em nền tảng kiến thức vững chắc, UBND phƣờng Quang
Vinh, thành phố Thái Nguyên đã tạo điều kiện và cung cấp cho em những số liệu

an
Lu

cần thiết. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô giáo Ths. Cù Ngọc Bắc
đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em thực hiện và hồn thành tốt bài khóa luận tốt

n
va

nghiệp. Ngồi ra em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, những ngƣời đã

ac
th

động viên và khích lệ em hồn thành khóa luận tốt nghiệp.

d
si

Một lần nữa em xin kính chúc tồn thể thầy cơ mạnh khỏe, hạnh phúc,
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 06 năm 2017

d


oa

nl

ow

chúc các bạn sinh viên thành cơng trong tƣơng lai!

Mai Bình Ngun

oi

lm

ul

nf

va

an
lu

Sinh viên

z
at

nh
z



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

ii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ bộ máy kế hoạch hiện nay .................................................... 13
Hình 2.2 Tổng hợp qui trình và tiến độ lập kế hoạch phát triển hàng năm .... 17

an
Lu
n
va
ac
th
d

oa

nl

ow

d
si
oi

lm


ul

nf

va

an
lu
nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nội dung đầy đủ

UBND

Ủy ban nhân dân huyện


HĐND

Hội đồng nhân dân

KH

Kế hoạch

KHH

Kế hoạch hóa

KTXH

Kinh tế xã hội

PTKTXH

Phát triển kinh tế xã hội

KHPTKT-XH

Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội

XD

Xây dựng

CNXD


Công nghiệp xây dựng

TTCN

Tiểu thủ cơng nghiệp

CK

Cuối kì

NN&PTNN

Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn

TTg

Thủ tƣớng

NQ

Nghị quyết



Quyết định

an
Lu

Xây dựng cơ bản


KH&ĐT

Kế hoạch và đầu tƣ

XH

Xã hội

n
va

XDCB

Xuất nhập khẩu

ow

Theo dõi và đánh giá

d

oa

nl

TD&ĐG

Phát triển kinh tế


d
si

XNK

ac
th

PTKT

oi

lm

ul

nf

va

an
lu
nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... iii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iv
Phần 1: MỞ ĐẦU.............................................................................................. 6
1.1 Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. 6
1.2 Mục đích nghiên cứu ................................................................................... 8
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 8
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 8
1.3. Nội dung và Phƣơng pháp thực hiện.......................................................... 9
1.3.1. Nội dung .................................................................................................. 9
1.3.2.Phƣơng pháp thực hiện........................................................................... 10
1.4. Thời gian và địa điểm thực tập................................................................. 10

an
Lu

Phần 2: TỔNG QUAN ................................................................................... 11
2.1 Cơ sở lý luận ............................................................................................ 11

n
va

2.1.1. Khái niệm kế hoạch............................................................................... 11


ac
th

2.1.2. Các loại kế hoạch .................................................................................. 11

d
si

ow

2.1.3. Phân loại kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ......................................... 12

oa

nl

2.1.4. Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp phƣờng hàng năm.................... 14

d

2.1.5 kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm ............................................... 20

an
lu

nf

va


2.2 Cơ sở thực tiễn .......................................................................................... 26

oi

lm

ul

2.2.1 Kinh nghiệm xây dựng và thực hiện KHPTKT-XH của Trung Quốc .. 26

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v

2.2.2. Kinh nghiệm xây dựng và thực hiện KHPTKT-XH của các địa phƣơng
khác ................................................................................................................. 27
Phần 3: KẾT QUẢ THỰC TẬP ..................................................................... 35
3.1 Khái quát cơ sở thực tập............................................................................ 35
3.1.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội .......................................................... 35
3.1.2. Những thành tựu đã đạt đƣợc của phƣờng Quang Vinh ....................... 38
3.3 Kết quả thực tập ........................................................................................ 39

3.3.1 Mô tả nội dung thực tập và những công việc cụ thể tại cơ sở thực tập . 39
3.3.2. Tóm tắt kết quả thực tập........................................................................ 46
3.2 Những thuận lợi khó khăn liên quan đến nội dung thực tập .......................... 55
3.2.1 Thuận lợi.................................................................................................. 55
3.2.2 Khó khăn ................................................................................................. 56
3.3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tế ................................................... 57
Phần 4: KẾT LUẬN ........................................................................................ 59
4.1. Kết luận .................................................................................................... 59

an
Lu

4.2. Kiến nghị .................................................................................................. 59

n
va

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 61

ac
th
d

oa

nl

ow

d

si
oi

lm

ul

nf

va

an
lu
nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Trong hệ thống kế hoạch hóa ở Việt Nam. Kế hoạch đóng vai trị là

cơng cụ tổ chức triển khai, theo dõi đánh giá các hoạt động kinh tế xã hội
trong một giai đoạn nhất định. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung Sau gần 30
năm thực hiện chính sách đổi mới từ nền sang nền kinh tế thị trƣờng có sự
quản lý của Nhà nƣớc theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa. Nền kinh tế Việt
Nam đã đạt đƣợc nhiều thành tựu trên tất cả mọi mặt: Kinh tế liên tục tăng
trƣởng với tốc độ cao, chất lƣợng cuộc sống của ngƣời dân đƣợc cải thiện, xã
hội phát triển công bằng hơn, giảm đói nghèo. Những thành tựu đó có sự
đóng góp quan trọng của cơng tác kế hoạch đặc biệt là công tác lập, thực hiện,
giảm sát và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế xã hội chính quyền và các
ban nghành từ trung ƣơng đến địa phƣơng.
Công tác kế hoạch hóa ở các cấp từ Trung ƣơng đến địa phƣơng (tỉnh,
huyện, xã) luôn đƣợc đổi mới để phù hợp với từng điều kiện, hoàn cảnh của nền

an
Lu

kinh tế. Nhằm đảm bảo kế hoạch thực sự là công cụ cần thiết của Nhà nƣớc
nhằm thực hiện chức năng can thiệp của mình vào nền kinh tế thị trƣờng.

n
va

Trƣớc đây, khi cịn trong thời kỳ cơ chế Kế hoạch hố tập trung kế

ac
th

hoạch cấp phƣờng chỉ là một bộ phận của kế hoạch cấp tỉnh, phụ thuộc hoàn

d

si

toàn vào cơ quan kế hoạch cấp trên. Các nội dung trong bản kế hoạch đƣợc

ow

xây dựng trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch tỉnh giao xuống và nguồn lực tỉnh cấp

d

nhiệm vụ cấp trên giao xuống.

oa

nl

cho. Nhƣ vậy, quá trình xây dựng kế hoạch ở cấp huyện chỉ là sự cụ thể hóa

an
lu

Từ sau khi đổi mới thì cách tiếp cận đối với kế hoạch đã có nhiều

nf

va

thay đổi theo hƣớng phát triển chung của đất nƣớc. Kế hoạch giữ vai trò quan

oi


lm

ul

trọng của cơ quan Nhà nƣớc, mang chức năng lãnh đạo và định hƣớng cho sự

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

phát triển kinh tế ở địa phƣơng trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay. Đặc
biệt, đối với cấp phƣờng, bản Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội là một cơng
cụ vơ cùng quan trọng góp phần làm cho bộ máy quản lý Nhà nƣớc ở địa
phƣơng hoạt động trở nên hiệu quả hơn.
Phƣờng Quang Vinh nằm ở phía bắc của thành phố Thái Nguyên, cách
trung tâm hành chính thành phố khoảng 4km. Theo số liệu tổng kiểm kê đất
đai ( ngày 01 tháng 01 năm 2010) diện tích tự nhiên của phƣờng là 313,69ha,
phân bố ở 16 tổ dân phố.
Địa giới hành chính của phƣờng tiếp giáp với các đơn vị hành chính nhƣ sau:
- Phía Bắc giáp với huyện Đồng Hỷ

- Phía Đơng giáp với huyện Đồng Hỷ
- Phía Nam giáp với phƣờng Hồng Văn Thụ, phƣờng Quang Trung
- Phía Tây giáp với phƣờng Quán Triều
Nằm trên địa bàn có sơng Cầu, tuyến đƣờng sắt Hà Nội- Thái Nguyên,
đƣờng Dƣơng Tự Minh ( Quốc lộ 3 cũ) và nhiều tuyến đƣờng trục chính khác
chạy qua, đây là lợi thế cho phƣờng trong việc tiếp thu các thành tựu khoa học
kỹ thuật, giao lƣu văn hóa- chính trị và phát triển kinh tế.
Lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội phƣờng phải xuất phát từ thực tế

an
Lu

của địa phƣơng đề ra những mục tiêu sát thực có tính chất ƣu tiên trong lựa

n
va

chọn mục tiêu và phân bổ nguồn lực có trọng tâm, trọng điểm nhằm tạo ra
bƣớc đột phá trong quá trình phát triển. Với những lý do và tầm quan trọng

ac
th

nhƣ vậy tôi tiến hành: “Tìm hiểu cơng tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã

d
si

hội tại phường Quang Vinh, tỉnh Thái Nguyên” ” làm đề tài cho khoá luận


nl

ow

tốt nghiệp. Do điều kiện thời gian có hạn nên em chỉ tìm hiểu lập kế hoạch

oa

phát triển kinh tế xã hội hàng năm. Thơng qua đề tài này tìm ra các giải pháp

d

để khắc phục những tồn tại, khó khăn khi lập kế hoạch phát triển kinh tế xã

oi

lm

ul

nf

va

an
lu

hội phƣờng.

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

1.2 Mục đích nghiên cứu

1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu cơng tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tại phƣờng
Quang Vinh, tỉnh Thái Nguyên. Qua đó ứng dụng các kiến thức lý thuyết đã
học vào thực tiễn giúp cho bản thân đƣợc học tập, đƣợc trải nghiệm.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.2.1.Về chun mơn
- Tìm hiểu vai trị của kế hoạch phát triển kinh tế xã hội.
- Phân loại của kế hoạch phát triển kinh tế xã hội.
- Vai trò của kế hoạch cấp phƣờng.
- Các bộ phận cấu thành hệ thống KH cấp phƣờng.
- Tìm hiểu đƣợc thực trạng công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội tại phƣờng Quang Vinh.
- Tìm hiểu cơng tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hàng năm và
năm năm.
- Tìm hiểu các phƣơng pháp lập kế hoạch.
- Tìm hiểu những khó khăn, thuận lợi khi lập kế hoạch phát triển kinh tế


an
Lu

xã hội cho một huyện.

n
va

- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khi lập kế hoạch

ac
th

phát triển kinh tế xã hội huyện.
1.2.2.2. Về thái độ

d
si

- Tạo mối quan hệ thân thiện, hòa nhã với mọi ngƣời.

ow

oa

nl

- Có trách nhiệm và nghĩa vụ hồn thành tốt mọi cơng việc đƣợc giao.


d

- Chủ động trong các công việc, sẵn sàng trợ giúp, hỗ trợ mọi ngƣời để

oi

lm

ul

nf

va

năng lực của bản thân sinh viên.

an
lu

hoàn thành tốt các cơng việc chung, bên cạnh đó cũng tự khẳng định đƣợc

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

1.2.2.3. Về kỹ năng sống, kỹ năng làm việc
* Kỹ năng sống
- Tạo cho sinh viên tác phong nhanh nhẹn, chịu đƣợc áp lực cao trong
mọi cơng việc, có thể tự lập sau khi ra trƣờng.
- Biết lắng nghe và học hỏi từ những lời phê bình của ngƣời khác.
- Tâ ̣n du ̣ng đƣơ ̣c hế t các cơ hơ ̣i nế u co
, chịu
khó chú tâm trong cơng việc
.
́
* Kỹ năng làm việc
- Rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch và quản lý tổ chức sản xuất trong
công việc.
- Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và quản lý công việc cho sinh viên.
- Biết cách nêu vấn đề và đặt câu hỏi cởi mở, dễ hiểu, tạo cho ngƣời
đƣợc hỏi có điều kiện vừa trả lời vừa thảo luận một cách thoải mái với mình.
- Biết cách ghi chép một cách khoa học.
1.3. Nội dung và Phương pháp thực hiện

an
Lu

1.3.1. Nội dung
- Khát quát những vấn đề chung nhất về phƣờng Quang Vinh, tỉnh Thái

n

va

Nguyên.

ac
th

- Thực trạng công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tại phƣờng

ow

d
si

Quang Vinh.

oa

nl

- Tìm hiểu những thuận lợi, khó khăn liên quan đến nội dung thực tập.

d

- Bên cạnh đó , tham gia các hoa ̣ t đơ ̣ng xã hô ̣i do UBND xã tổ chƣ́c

va

an
lu


trong thời gian thƣ̣c tâ ̣p.

oi

lm

phát triển kinh tế xã hội huyện.

ul

nf

- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khi lập kế hoạch

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

1.3.2.Phương pháp thực hiện
1.3.2.1. Phương pháp thu thập thông tin

Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp
* Nguồn số liệu:
- Số liệu đã thống kê, báo cáo tổng kết của UBND phƣờng, kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội của UBND phƣờng Quang Vinh…
- Tham khảo một số sách, báo, các báo cáo liên quan đến lập kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội.
* Phƣơng pháp thu thập: Qua việc ghi chép,thu thập, thống kê các dữ
liệu cần thiết cho đề tài.
1.3.2.2. Phương pháp xử lý và phân tích thơng tin
* Phương pháp xử lý thông tin
Những thông tin, số liệu thu thập đƣợc tổng hợp, đồng thời đƣợc xử lý
thông qua phần mềm word. Việc xử lý thông tin là cơ sở cho việc phân tích.
* Phương pháp phân tích thơng tin
Khi đủ số liệu, tiến hành kiểm tra, rà sốt và chuẩn hóa lại thơng tin,
loại bỏ những thơng tin khơng chính xác, sai lệch trong điều tra. Tồn bộ số

an
Lu

liệu thu thập đƣợc tổng hợp, tính tốn phục vụ cho đề tài.

n
va

1.4. Thời gian và địa điểm thực tập

ac
th

- Thời gian: Tƣ̀ ngày 13/01/2017 đến ngày 23/04/2017

- Địa điểm: UBND phƣờng Quang Vinh, tỉnh Thái Nguyên .

d

oa

nl

ow

d
si
oi

lm

ul

nf

va

an
lu
nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at

z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

Phần 2
TỔNG QUAN
2.1 Cơ sở lý luận
2.1.1. Khái niệm kế hoạch
- Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội hàng năm cấp phƣờng : Là công
cụ quản lý điều hành các hoạt động KTXH trên địa bàn phƣờng, là sự cụ thể
hóa ý chí, nguyện vọng và các nhu cầu phát triển của các ban ngành, đoàn thể
và ngƣời dân trong phƣờng và các định hƣớng phát triển của tỉnh, huyện
thành các mục tiêu, giải pháp và hành động cụ thể của chính quyền và cộng
đồng dân cƣ trong phƣờng, trong khả năng nguồn lực cho phép trong vòng
một năm
- Kế hoạch là sự thể hiện mục đích, kết quả cũng nhƣ cách thức, giải
pháp thực hiện cho hoạt động trong tƣơng lai.
- Bản chất của kế hoạch là sự hƣớng tới tƣơng lai. Tính hƣớng tới
tƣơng lai đƣợc thể hiện ở hai nội dụng:
- Kế hoạch dự đoán những gì sẽ xảy ra, đặt ra kết quả đạt đƣợc trong

an
Lu

tƣơng lai.

- Kế hoạch thực hiện việc sắp đặt các hoạt động trong tƣơng lai, các


n
va

công việc cần làm và thứ tự các công việc để đạt đƣợc kết quả đã định.

ac
th

2.1.2. Các loại kế hoạch

d
si

Có nhiều loại kế hoạch khác nhau nhƣ kế hoạch sản xuất kinh doanh

ow

oa

nl

của từng đơn vị, kế hoạch làm đƣờng liên thôn của xã, kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội các cấp. Xong xét về tính chất của bản kế hoạch có thể chia kế

d
an
lu

hoạch thành 02 loại:


oi

lm

ul

một dự án.

nf

va

- Kế hoạch hoạt động là kế hoạch cho một hoạt động, một công việc,

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

- Kế hoạch phát triển là dự kiến cho sự phát triển trong tƣơng lai của
một cá nhân, gia đình, của tổ chức xã hội, của một đơn vị, địa phƣơng hay cả

một quốc gia.
Kế hoạch phát triển ở nhiều quy mơ và mức độ khác nhau xong tính
chất và nội dung của loại kế hoạch này đầy đủ hơn so với kế hoạch hoạt động.
Đối với quy trình quản lý, kế hoạch phát triển thuộc chức năng đầu tiên và
quan trọng nhất của quy trình quản lý, đó là sự thể hiện ý đồ của chủ thể về sự
phát triển trong tƣơng lai của đối tƣợng quả lý và các giải pháp để triển khai
thực hiện.
2.1.3. Phân loại kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội là một công cụ quản lý điều hành vĩ
mơ nền kinh tế, nó xác định một cách có hệ thống những hoạt động nhằm
phát triển kinh tế xã hội theo những mục tiêu, chỉ tiêu và các cơ chế chính
sách sử dựng trong một thời kỳ nhất định.
* Theo tiêu thức cấp lập kế hoạch:
Cấp kế hoạch đƣợc quan niệm là cấp có chức năng xây dựng và quản lý

an
Lu

kế hoạch. Ở Việt Nam có 4 cấp kế hoạch: Cấp trung ƣơng; Cấp tỉnh; Cấp

n
va

huyện; Cấp xã, phƣờng. Nếu đứng trên góc độ pham vi, tính chất của kế

ac
th

hoạch chúng ta có 3 bộ phận 4 cấu thành: Kế hoạch quốc gia; Kế hoạch


d
si

ngành, lĩnh vực; Kế hoạch địa phƣơng (tỉnh, huyện, xã, phƣờng)

nl

ow

Phân cấp kế hoạch là chia hệ thống kế hoạch thành các cấp khác nhau

oa

và phân công nhiệm vụ quản lý kế hoạch cụ thể cho từng cấp và xác định mối

d

quan hệ chức năng giữa các cấp, các bộ phận cấu thành của hệ thống quản lý

oi

lm

ul

nf

va

an

lu

kế hoạch.

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

Sơ đồ bộ máy kế hoạch hiện nay:
Quốc hội

Chính Phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ

Bộ quản lý các nghành

Tỉnh, thành phố
Quận, huyện

Các đơn vị kinh tế


Xã, phƣờng
Hình 2.1 Sơ đồ bộ máy kế hoạch hiện nay
* Xét theo góc độ thời gian, có các loại kế hoạch sau:
- Kế hoạch dài hạn (10 năm): Là kế hoạch xây dựng tầm nhìn, sứ mệnh

an
Lu

trƣớc khi xác định mục tiêu, mục đích phát triển cho kế hoạch 5 năm và hàng

n
va

năm của mình. Lập kế hoạch chiến lƣợc phải đi theo các bƣớc tuần tự từ phân

ac
th

tích thực trạng, xác định tầm nhìn, mục tiêu phát triển, xây dựng khung logic

d
si

của kế hoạch cho đến xây dựng cho kế hoạch hành động và ƣớc tính kinh phí

ow

cho việc thực hiện các kế hoạch đó .

oa


nl

- Với cách lập kế hoạch này, chính quyền địa phƣơng sẽ có quyền phân

d

cấp mạnh hơn trong việc lập kế hoạch và ngân sách, còn các nhà kế hoạch sẽ

an
lu

đƣợc cung cấp một quy trình lập kế hoạch logic và những kỹ năng lập kế

oi

lm

ul

nf

va

hoạch cụ thể.

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

- Kế hoạch trung hạn (3-5 năm): Là cụ thể hóa các chiến lƣợc và quy
hoạch phát triển trong lộ trình phát triển dài hạn. Kế hoạch xác định các mục
tiêu, chỉ tiêu tăng trƣởng kinh tế, nâng cao phúc lợi xã hội trong thời kỳ 5 năm
- Kế hoạch ngắn hạn 1 năm (kế hoạch hàng năm): Thực tế cho đến nay
vẫn chƣa có định nghĩa chính xác, hồn chỉnh cho việc này, tuy vậy căn cứ
vào thực tế Chính phủ Quốc hội Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ Quận, huyện Tỉnh,
thành phố xã, phƣờng. Các đơn vị kinh tế Bộ quản lý các ngành 5 có thể hiểu:
Kế hoạch ngắn hạn là việc lập kế hoạch cho các hoạt động phát triển kinh tế
xã hội có thời gian ngắn đủ để hồn thành một cơng việc, một hoạt động hoặc
một mục tiêu cụ thể .v.v. nằm trong khung chiến lƣợc định hƣớng phát triển
lâu dài.
Ở Việt Nam có kế hoạch 5 năm và kế hoạch ngắn hạn 1 năm. Kế hoạch
5 năm đƣợc xây dựng trƣớc kỳ Đại hội Đảng. Kế hoạch 5 năm là cơ sở và
định hƣớng cho xây dựng và thực hiện kế hoạch hàng năm.
2.1.4. Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp phường hàng năm
2.1.4.1 Khái niệm kế hoạch phát triển kinh tế xã hội phường
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp phƣờng hàng năm là một công cụ

an
Lu


quản lý về tồn bộ tình hình kinh tế, chính trị xã hội trong phạm vi của đơn vị

n
va

phƣờng gọi chung cấp xã để xác định một cách có hệ thống những hoạt động

ac
th

nhằm phát triển kinh tế xã hội theo những mục tiêu, chỉ tiêu và các cơ chế
chính sách sử dựng trong thời gian 1 năm.

d
si

2.1.4.2 Ý nghĩa của kế hoạch hàng năm

ow

oa

nl

Về bản chất, kế hoạch phát triển hàng năm là chi tiết hoá các nhiệm vụ đã

d

đƣợc phân kỳ trong kế hoạch 5 năm của địa phƣơng. Hàng năm địa phƣơng triển


an
lu

khai lập kế hoạch hàng năm để điều chỉnh lại sự phân kỳ đó cho phù hợp với sự

nf

va

thay đổi của tình hình kinh tế - xã hội của đất nƣớc. Khi triển khai đánh giá giữa

oi

lm

ul

kỳ kế hoạch 5 năm, tức là sau 2 - 3 năm, kế hoạch 5 năm có thể đƣợc điều chỉnh

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


15

các mục tiêu, chỉ tiêu ban đầu của bản kế hoạch 5 năm của địa phƣơng/ ngành
cho phù hợp với thực tiễn của đất nƣớc và bối cảnh kinh tế quốc tế. Sau khi đánh
giá giữa kỳ và điều chỉnh mục tiêu của kế hoạch 5 năm, sẽ điều chỉnh các mục
tiêu kế hoạch của các năm còn lại. Tuy nhiên, trong điều kiện ở Việt Nam chƣa
thực hiện khung chi tiêu trung hạn, do đó vẫn phải thực hiện lập kế hoạch và
phân tích, lập kế hoạch ngân sách hàng năm.
2.1.4.3 Căn cứ lập kế hoạch và kế hoạch ngân sách hàng năm

- Căn cứ lập KH phát triển hàng năm
 Chỉ thị về lập KH hàng năm của Thủ tƣớng Chính phủ cùng các văn
bản hƣớng dẫn của Bộ KH&ĐT và Bộ Tài chính; Khung hƣớng dẫn của
UBND tỉnh do Sở KH&ĐT (về KH đầu tƣ) và Sở Tài chính soạn thảo (về KH
chi thƣờng xuyên).
 Kế hoạch 5 năm hiện nay của địa phƣơng/ngành (các định hƣớng phát
triển, mục tiêu/chỉ tiêu cần đạt và giải pháp thực hiện).
 Đánh giá việc thực hiện kế hoạch năm.
 Các cơ chế và chính sách lớn có tác động đến sự phát triển trong kỳ
kế hoạch bao gồm các chính sách về sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu, an

an
Lu

sinh xã hội, những điều chỉnh về phân cấp quản lý kinh tế-xã hội.
 Đánh giá tình hình và kết quả thực hiện KHPTKT-XH/KH phát triển

n
va


ngành năm nay và dự kiến các nguồn lực phát triển cho KH năm tới.

ac
th

 Nghị quyết của tỉnh ủy/huyện ủy/đảng ủy ngành về phát triển KT-

d
si

XH/phát triển ngành năm tới (các định hƣớng phát triển và chỉ tiêu cần đạt,

ow

các giải pháp cần thực hiện.

oa

nl

- Các căn cứ xây dựng kế hoạch ngân sách

d

+ Phƣơng pháp lập kế hoạch thu:

an
lu

 Nguồn thu đƣợc chia ra là các nguồn thu tƣơng đối ổn định và nguồn


va

oi

lm

ul

nf

thu không ổn định (thu từ đất đai, thu từ hoạt động XNK).

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

 Đối với các nguồn thu tƣơng đối ổn định: dự toán thu đƣợc lập dựa
trên tốc độ tăng giá trị gia tăng của địa phƣơng trong 2 - 3 năm gần nhất (tăng
trƣởng GDP) cộng với (+) tốc độ trƣợt giá của các năm; dự kiến tăng trƣởng
và tăng giá của năm kế hoạch; Đến tháng 10, sau khi đã thảo luận với trung

ƣơng, dự toán thu đƣợc điều chỉnh lại căn cứ vào nội dung thảo luận với trung
ƣơng (thƣờng là chỉ tiêu thu chính thức của tỉnh).
 Đối với nguồn thu từ đất: dựa vào qui hoạch đất đai của địa phƣơng,
vào kế hoạch, tiến độ thực hiện đấu giá đất đai và tình hình thị trƣờng.
 Đối với nguồn thu từ XNK: dựa vào kim ngạch xuất nhập khẩu, thuế
xuất nhập khẩu và định hƣớng điều hành thuế xuất nhập khẩu của trung ƣơng.
+ Phƣơng pháp lập kế hoạch chi:
 Kế hoạch chi đƣợc lập dựa trên thực tế chi của năm trƣớc và ƣớc tính
chi của năm hiện hành.
 Dựa vào các chế độ, chính sách mới phát sinh, điều chỉnh trong năm
theo các nguồn thơng tin mà địa phuơng có đƣợc.
 Theo chỉ tiêu trung ƣơng giao, đƣợc xác định trên cơ sở hệ thống định
mức phân bổ ngân sách của trung ƣơng.
2.1.4.4 Qui trình lập Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và Kế hoạch ngân

an
Lu

sách cấp phường

n
va

Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện cần triển khai thực hiện trƣớc

ac
th

nhằm cung cấp cơ sở thực tiễn từ dƣới cho cấp tỉnh xây dựng kế hoạch PTKTXH cấp
tỉnh. Cũng giống nhƣ Qui trình lập KHPTKT-XH cấp tỉnh, có thể chia Qui trình lập


ow

d
si

KHPTKT-XH và KH ngân sách cấp quận/huyện/thị thành 2 giai đoạn. Các bƣớc
thực hiện khơng có gì khác so với lập kế hoạch cấp tỉnh:

nl

d

oa

Qui trình này gồm 2 giai đoạn và các bƣớc nhƣ sau:

an
lu

Giai đoạn 1 - Đóng góp cho kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia

oi

lm

ul

nf


Mục đích:

va

(Từ cuối tháng 5 đến hết tháng 8 - đến 30/7)

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17

- Thông báo các văn bản pháp lý của các cấp chính quyền về lập kế
hoạch PTKTXH.

- Thơng báo khung hƣớng dẫn lập kế hoạch.
- Chính thức khởi động lập kế hoạch năm.
- Cách thức tiến hành
Trong vòng 10 ngày sau khi nhận đƣợc Chỉ thị và Khung hƣớng dẫn lập
kế hoạch hàng năm của Chính phủ & Bộ KH&ĐT gửi tới, Sở KH&ĐT và Sở
Tài Chính giúp UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ƣơng soạn thảo và gửi
Khung hƣớng dẫn lập kế hoạch và Khái toán thu chi ngân sách tới các
sở/ngành/huyện/thị trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ xây dựng KHPTKTXH

tỉnh năm sau.
Bƣớc 1: Tổ chức họp triển khai cơng tác lập kế hoạch năm

an
Lu
n
va
ac
th
d

oa

nl

ow

d
si
nf

va

an
lu
oi

lm

ul


Hình 2.2 Tổng hợp qui trình và tiến độ lập kế hoạch phát triển hàng năm

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

18

- Phịng Tài chính kế hoạch giúp UBND quận/huyện/thị hƣớng dẫn các
phòng, ban, xã/phƣờng/thị trấn và đơn vị trực thuộc xây dựng KH năm sau.

- Phƣơng thức thực hiện: tổ chức hội nghị hƣớng dẫn; gửi công văn, tài
liệu tới các bên liên quan nêu trên.

- Công cụ: Khung và biểu mẫu hƣớng dẫn thống nhất của tỉnh cho từng
cấp/đơn vị.

- Sản phẩm: Các bản hƣớng dẫn lập kế hoạch năm đƣợc thông báo chi
tiết và đầy đủ thông tin tới các sở, ban ngành, tới các huyện, phƣờng.
Bƣớc 2: Xây dựng Khung logic KHPTKT-XH, Dự toán xây dựng cơ
bản và Dự toán thu chi ngân sách cấp tỉnh (từ 30/6 - 19/7)
Mục đích:


- Hình thành dữ liệu khái tốn ngân sách phục vụ cho việc xây dựng kế
hoạch ngân sách cho năm kế hoạch. Hình thành khung logic kế hoạch hàng
dựa trên bản phân kỳ các mục tiêu kế hoạch 5 năm.
Bƣớc 3 - Bảo vệ KH và KHNS (nửa cuối tháng 7)
Mục đích:

- Thực hiện bảo vệ kế hoạch và kế hoạch ngân sách tại Trung ƣơng để

an
Lu

đảm bảo phù hợp với những định hƣớng lớn của cả nƣớc và trong từng vùng.

n
va

Giai đoạn 2: Hoàn thiện Khung logic Kế hoạch, khung Theo dõi

và đánh giá và kế hoạch ngân sách các cấp/ngành (từ tháng 8 đến cuối

ac
th

tháng 11)

d
si

Bƣớc 4: Chỉnh sửa và hoàn thiện Khung logic KH và xây dựng Khung


d

oa

nl

Mục đích:

ow

TD&ĐG (15/8-15/9)

an
lu

- Hồn chỉnh các tài liệu kế hoạch bao gồm khung kế hoạch, kế hoạch

nf

va

ngân sách của cấp tỉnh, ngành và huyện sau khi có ý kiến chỉ đạo của Bộ Kế

oi

lm

ul


hoạch và Bộ Tài chính. Xây dựng khung theo dõi và đánh giá.

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

19

Bƣớc 5 - Tham vấn và hoàn thiện Khung logic KH, Khung TD&ĐG và
bản thuyết minh Kế hoạch cấp đơn vị (15/10-15/10)
Bƣớc 6 - Phê duyệt và giao triển khai thực hiện kế hoạch các cấp (tháng 12)
Đầu tháng 12: UBND tỉnhtrình bản KHPTKT-XH tỉnh tại kỳ họp
HĐND tỉnh để phê duyệt; HĐND tỉnh ra nghị quyết thực hiện. UBND tỉnh
giao các chỉ tiêu Kế hoạch và Ngân sách cho các sở, ngành và địa phƣơng
trên cơ sở Nghị quyết của HĐND, hƣớng dẫn chi tiết cho các sở, ngành và địa
phƣơng ngay sau khi UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch. Trên cơ sở Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh, hƣớng dẫn của Sở KH&ĐT và Sở Tài Chính,
các sở, ngành và UBND các huyện/thị quyết định phƣơng án phân bổ kế
hoạch cho cấp dƣới xong trong tháng 12.
Bƣớc 7 - Theo dõi và thực hiện đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ kế hoạch
hàng năm
Chú ý: Khác với kế hoạch cấp tỉnh và cấp huyện, KHPTKT-XH cấp
xã/phƣờng/thị trấn là cấp thấp nhất nên tập trung vào triển khai các hoạt động

cụ thể, với các đầu vào và đầu ra tƣơng ứng.
Ở cấp xã khơng có cán bộ lập kế hoạch chuyên trách, nên công tác lập
KHPTKT-XH do một Tổ cơng tác thƣờng do Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch

an
Lu

thƣờng trực UBND xã/thị trấn phụ trách và một số cán bộ (ví dụ: Văn phịng-

n
va

Thống kê, Kế tốn-Tài chính, Xây dựng-Địa chính, v.v).
Tổ chức các cuộc thảo luận tại thơn/bản để đánh giá nhu cầu và tìm hiểu

ac
th

một số tình hình kinh tế - xã hội cấp thơn nhằm cung cấp thông tin cho lập kế

d
si

hoạch cấp xã.

d

oa

với các xã nghèo.


nl

ow

Lồng ghép các nguồn lực khác nhau cho các mục tiêu giảm nghèo đối

an
lu

Huyện tập hợp các thông tin từ kế hoạch cấp xã và cấp phịng nhằm
hồn thiện kế hoạch cấp huyện. Và sau đó gửi lên tỉnh khoảng từ 15 - 20 ngày

oi

lm

ul

nf

va

trƣớc ngày ấn định là 20/7 hàng năm.

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z

at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

20

Các sản phẩm cụ thể của lập kế hoạch huyện/thị bao gồm: Bản kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện/thị, khung kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp huyện, dự toán thu chi ngân sách và XDCB.
2.1.5 kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm cụ thể hóa tƣ tƣởng chiến
lƣợc và các định hƣớng không gian lãnh thổ trong quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội cấp địa phƣơng. Bản kế hoạch 5 năm đƣợc các cấp chính
quyền phê duyệt là 1 trong các cơ sở có tính pháp lý để xây dựng kế hoạch
hàng năm theo phân kỳ kế hoạch trong kế hoạch 5 năm của địa phƣơng. Kế
hoạch Phát triển kinh tế xã hội 5 năm là trụ cột chính trong việc lập kế hoạch
chiến lƣợc ở Việt Nam từ nhiều năm nay. Kế hoạch này đƣợc xây dựng sau
khi có sự tham vấn chính thức với các cơ quan của Đảng và Chính phủ. Bộ
Kế hoạch - Đầu tƣ đóng vai trị chính trong việc điều phối việc xây dựng
KHPTKTXH. Ở cấp tỉnh, Sở Kế hoạch- Đầu tƣ đóng vai trị chủ đạo. Ở mỗi
cấp độ hành chính (xã, huyện, tỉnh) cần đệ trình đề xuất cho cấp cao hơn để
phê duyệt, tổng hợp và gửi lên Bộ Kế hoạch - Đầu tƣ. Trong qua khứ, thơng
qua KHPTKT-XH các mục đích và mục tiêu chi tiết cho các khu vực địa lý và

an
Lu

các ngành kinh tế. Khi bản Kế hoạch phát triển KT-XH đƣợc phê duyệt thì


n
va

đây sẽ là cơ sở cho các đề xuất ngân sách năm cho các bộ ngành và chính

ac
th

quyền địa phƣơng. Kế hoạch phát triển KT-XH khơng cần phân tích tài chính
và kinh tế cũng nhƣ các nguồn lực có sẵn có. Các kế hoạch và danh mục các

d
si

dự án thƣờng đƣợc phê duyệt với hy vọng rằng nguồn tài trợ sẽ có đủ. Các kế

ow

oa

nl

hoạch này thƣờng hƣớng tới các kết quả đầu ra và thƣờng không chú trọng tới

d

các tác động tiềm năng về môi trƣờng và xã hội.

an
lu


2.1.5.1.Ý nghĩa của kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm

va

oi

lm

tế quốc dân trong trung hạn.

ul

nf

- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm là công cụ quản lý nền kinh

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

21


- Các mục tiêu của Kế hoạch 5 năm cụ thể hóa định hƣớng chiến lƣợc
phát triển kinh tế - xã hội 10 năm của Chính phủ trên các lĩnh vực, các vùng.
- Cụ thể hóa quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng và
quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội của vùng thông qua lựa chọn
mục tiêu, các giải pháp và các chỉ tiêu phát triển.
- Cụ thể hóa các giải pháp phối hợp giữa định lƣớng phát triển ngành ở
cấp trung ƣơng với định hƣớng phát triển của địa phƣơng.
- Trên phạm vi lãnh thổ địa phƣơng phải phân tích các lợi thế phát triển
của các ngành do địa phƣơng quản lý để phát triển các chuỗi sản phẩm có khả
năng cạnh tranh dựa trên các lợi thế đó.
2.1.5.2. Căn cứ lập kế hoạch 5 năm
 Mục tiêu của một hệ thống lập kế hoạch hiện đại cùng các kế hoạch
thành phần là nhằm đặt đƣợc việc phát triển bền vững. Có ba khía cạnh cho
việc phát triển bền vững là:

- Vai trị kinh tế: Đóng góp cho việc xây dựng một nền kinh tế khỏe, có
khả năng đáp ứng và cạnh tranh cao thông qua việc đảm bảo đúng vị trí và thời

an
Lu

điểm để trợ giúp cho sự tăng trƣởng và đổi mới; và thông qua việc xác định và

n
va

điều phối các yêu cầu phát triển bao gồm cả việc cung cấp cơ sở hạ tầng;

ac
th


- Vai trò xã hội: Trợ giúp để các cộng đồng vững mạnh và khỏe khoắn
thông qua việc cung cấp cơ sở hạ tầng đáp ứng các nhu cầu cơ bản để đáp ứng

d
si

nhu cầu của các thế hệ hiện tại và tƣơng lai;

ow

oa

nl

- Vai trị mơi trƣờng: Đóng góp vào việc bảo vệ và thúc đẩy môi trƣờng

d

tự nhiên, xã hội và lịch sử; và giúp cho việc cải thiện hệ đa dạng sinh học, sử

an
lu

dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách thận trọng, giảm thiểu rác thải và

oi

lm


ul

nền kinh tế với việc thải khí carbon thấp.

nf

va

ơ nhiễm và thích ứng với biến đổi xã hội bao gồm cả việc chuyển dịch tới một

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

22

 Những căn cứ cấp quốc gia, vùng:

- Chiến lƣợc phát triển kinh tế -xã hội trong giai đoạn 10 năm.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp vùng.
- Các quy hoạch phát triển ngành.
- Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc ở nhiệm kỳ dang diễn ra lập kế
hoạch 5 năm.


- Các cơ chế chính sách phát triển của Chính phủ trong giai đoạn
phát triển những năm trƣớc cịn có hiệu lực trong lập kế hoạch 5 năm của
giai đoạn trƣớc.
 Những căn cứ lập kế hoạch cấp địa phƣơng:

- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh.
- Các quy hoạch phát triển ngành trên lãnh thổ địa phƣơng.
- Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ, huyện Đảng bộ về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội trong nhiệm kỳ mới.

- Các kết quả đạt đƣợc trong kỳ kế hoạch 5 năm giai đoạn trƣớc
2.1.5.3. Quy trình lập kế hoạch 5 năm

an
Lu

Vận dụng các bƣớc lập kế hoạch chiến lƣợc đã nêu khái quát trên đây

n
va

và căn cứ vào thực tiễn Việt Nam, Quy trình lập kế hoạch KTXH 5 gồm 8

ac
th

bƣớc đƣợc đề xuất nhƣ sau:

ow


d
si

Bƣớc 1 : Chuẩn bị lập kế hoạch 5 năm
Bƣớc này sẽ đƣợc thực hiện vào cuối quý 3 của năm cuối cùng thực

nl

d

oa

hiện kế hoạch 5 năm giai đoạn trƣớc.

oi

lm

ul

nf

va

công tác lập kế hoạch.

an
lu


Mục tiêu: chuẩn bị đầy đủ các điều kiện nguồn lực trƣớc khi bắt tay vào

nh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

z
at
z


×