Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

04 chuyên đăk lăk 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.05 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Hóa học - Chun
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm 02 trang)
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a. Đốt cháy khi metan.
b. Cho canxi cacbonat vào dung dịch axit axetic.
c. Cho kim loại Na vào rượu etylic 23o.
d. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
2. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất bột có màu tương tự nhau chứa trong các
lọ mất nhãn riêng biệt sau: FeO; Fe3O4 và Fe2O3.
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Hình vẽ bên mơ tả thí nghiệm điều chế khí X từ
dung dịch Y và chất rắn Z:
a. Hãy đề xuất 3 chất khí X có thể điều chế được
bằng thiết bị như hình vẽ. Viết các phương trình hóa học
minh họa.
b. Có 1 bạn học sinh đề xuất dùng thiết bị trên để
điều chế khí HCl từ dung dịch H2SO4 lỗng và NaCl rắn.
Theo em, ý kiến của bạn đúng hay sai? Giải thích?
2. Trong phịng thí nghiệm chỉ có khí CO2, dung


dịch NaOH không rõ nồng độ và hai cốc thủy tinh chia độ. Hãy điều chế dung dịch Na 2CO3 không bị
lẫn NaOH hoặc NaHCO3 mà không dùng thêm bất cứ một dụng cụ hay hóa chất nào khác? Giả thiết
các khí trong khơng khí khơng làm ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Trộn 100 ml dung dịch H 2SO4 aM với 150 ml dung dịch NaOH 2,0M thu được dung dịch D.
Dung dịch D có khả năng hòa tan được tối đa m gam Al thu được dung dịch E gồm hai chất tan có
nồng độ bằng nhau. Tính giá trị của m và a?
2. Xác định các chất vô cơ X 1; X2; X3; X4; X5; X6; X7 và hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học
dưới đây:
o
X1 + axit X2 (đặc)  t X3 + X4 + X5 + H2O X3 + NaOH  Na2SO4 + X6
o

o

X6  t X7 + H2O
X1 + O2 dư  t X7 + X5
Cho biết:
- Chất X1 có khối lượng mol là 116 g/mol.
- Các chất X4 và X5 là chất khí ở điều kiện thường; làm đục nước vôi trong; X 4 làm mất màu
dung dịch nước brom, cịn X5 thì khơng:
X4 + Br2 + H2O  axit X2 + HBr
Câu 4. (2,5 điểm)
1. Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cơng thức phân tử dạng (CH 2O)n với n  3 và MX < MY <
MZ.
Cho biết:
- Chất X có phản ứng tráng gương.
- Chất Y vừa phản ứng với kim loại Na, vừa có phản ứng tráng gương.
- Chất Z tác dụng được với dung dịch NaHCO 3. Mặt khác, x mol Z phản ứng với Na dư thu
được x mol khí. Ngồi ra, oxi hóa Z trong điều kiện thích hợp tạo ra hợp chất chỉ chứa một loại nhóm

chức.
Hãy tìm cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của X, Y, Z.
2. Hỗn hợp Q gồm hai hiđrocacbon mạch hở K và L (là chất khí ở điều kiện thường; M K < ML).
Dẫn từ từ 0,672 lít hỗn hợp Q qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng và khơng có khí


thốt ra. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,672 lít Q ở trên thu được 1,792 lít CO 2. Xác định công thức phân tử
của K và L?
Câu 5. (2,5 điểm)
1. Hỗn hợp T có khối lượng 8,14 gam gồm CuO, Al 2O3 và một oxit sắt. Dẫn khí CO dư qua T
nung ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Hịa tan
hồn tồn T cần dùng 170 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch U. Cho U tác dụng với dung
dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 5,20 gam
chất rắn. Xác định công thức của oxit sắt và tính khối lượng từng oxit trong hỗn hợp T?
2. Lên men giấm V ml rượu etylic 46 o thu được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng
nhau:
Phần 1: cho tác dụng với Na dư thu được 49,28 lít khí H2.
Phần 2: Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 13,44 lít khí CO2.
Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml, của nước là 1,0 g/ml.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính giá trị của V?
b. Tính hiệu suất của phản ứng lên men giấm?
----------------- Hết ----------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Câu 1 (1,5 điểm)
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a) Đốt cháy khí metan.
o

CH 4 + 2O2  t CO2 + 2H 2 O

b) Cho canxi cacbonat vào dung dịch axetic

CaCO3 + 2CH3COOH  (CH 3COO)2 Ca + CO2  + H 2 O
c) Cho kim loại Na vào rượu etylic 230.

2C 2 H 5 OH + 2Na  2C 2 H 5ONa + H 2

2H 2 O + 2Na  2NaOH + H 2
d) Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dch NaOH

Ban đầu : CO2 2NaOH Na 2 CO3  H 2O
Sau ®ã : CO2 + Na 2CO3 + H 2O  2NaHCO3
2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhật biết các chất bột có màu tương tự nhau chứa trong các lọ
mất nhãn riêng biệt sau : FeO, Fe3O4 v Fe2O3.

Fe3O 4

Fe O
Khí nâu đỏ 3 4
 FeO    
FeO
Fe2 O3
Tan t¹o dung dịch Fe 2O 3
+ HNO3 đặc

Cu tan và tạo dung dịch màu xanh Ban đầu là Fe3O4
FeCl3 , FeCl 2  Cu
Fe O
  3 4  HCl




Cu không tan Ban đầu là FeO
FeO
FeCl 2
Cõu 2 (1,5 điểm)
1. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế X từ dung dịch Y và chất rắn Z :

Dung dịch Y

Chất rắn Z
a) Hóy xut 3 chất khí X có thể điều chế bằng thiết bị trên. Viết các phương trình hóa học

1. KhÝ H 2 : Zn (r¾n)  H 2SO 4(dd)  ZnSO 4  H 2 
2. KhÝ CO2 : CaCO3 (r¾n)  2HCl (dd)  CaCl 2 + CO 2   H 2O
2 r¾n
3. KhÝ O 2 : 2H 2O 2 (dd)  MnO

 2H 2O  O 2 

b) Có 1 bạn học sinh đề xuất thiết bị trên để điều chế khí HCl từ dung dịch H 2SO4 lỗng và NaCl
rắn. Theo em, ý kiến của bạn đúng hay sai? Vì sao hãy giải thích.

 ý kiÕn cđa b¹n sai vì :
1. NaCl rắn không phản ứng với dung dịch H 2SO4 loÃng vì :
o

NaCl (rắn) + H 2SO 4 (đặc) t HCl + NaHSO 4
2. Dù có khí HCl sinh ra đi nữa thì không thể thu khí HCl bằng ph ơng pháp đẩy n ớc nh trong h×nh vÏ v×
2O

HCl tan tèt trong n íc (Ph ơng pháp đẩy n ớc chỉ thu các khí Ýt tan trong n íc) : HCl(k )  H
 HCl(dd)

2. Trong phịng thí nghiệm chỉ có khí CO 2, dung dịch NaOH không rõ nồng độ và 2 cốc thủy tinh
chia độ. Hãy điều chế dung dịch Na2CO3 không bị lẫn NaOH hoặc NaHCO3 mà không dùng thêm bất


cứ một dụng cụ hay hóa chất nào khác. Giả thiết các khí trong khơng khí khơng ảnh hưởng đến kết quả
thí nghiệm.

Cèc 1 : NaOH (x mol)
 Chia ®Ịu l ợng thể tích dung dịch NaOH vào 2 cốc thđy tinh chia ®é 
Cèc 2 : NaOH (x mol)
 Sục khí CO 2 đến d vào cốc 1 : CO 2 (d )  NaOH  NaHCO 3 (1)
x



x

 Sau đó đổ cốc 2 (chứa NaOH) vào cốc 1 : NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O (2)
x
Phản ứng (2) xảy ra vừa đủ nên không còn d NaOH hoặc NaHCO3 .

x

Cõu 3 (2,0 điểm)
1. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 aM với 150 ml dung dịch NaOH 2,0M thu được dung dịch D.
Dung dịch D có thể hịa tan được tối đa m gam Al thu được dung dịch E gồm hai chất tan có nồng độ
mol bằng nhau.

Tính m và a.

 H 2SO4 + 2NaOH  Na 2SO 4 + 2H 2O
0,1a

0,03


Na 2SO 4 : 0,015
 TH 1 : 
H 2SO 4 d : 0,1a  0,015
 Dung dÞch D chøa 
Na SO : 0,1a
 TH 2 :  2 4

NaOH d : 0,03  0,2a
Na SO : 0,015
 XÐt TH 1 : Al vừa đủ + Dung dịch D : 2 4
H 2SO 4 d : 0,1a  0,015
Na 2SO 4 : 0,015

2 chất tan gồm còn lại gồm 
0,1a  0,015
Al 2 (SO 4 ) :
3
0,1a  0,015
n Al2 (SO4 )  0,015 
 a 0,6
3


2Al + 3H 2SO 4  Al 2 (SO 4 )3  3H 2
0,1a - 0,015
 Nång ®é b»ng nhau  n Na2SO4

2
 n Al  .(0,1.0,6 - 0,015) = 0,03  m 0,81 gam
3
Na SO : 0,1a
 XÐt TH 2 : Al vừa đủ + Dung dịch D : 2 4
NaOH d : 0,03  0,2a
2Al + 2NaOH + H 2O  2NaAlO 2  3H 2
Na SO : 0,1a
 2 chất tan gồm còn lại gồm 2 4
0,03 - 0,2a
NaAlO2 : 0,03  0,2a
 Nång ®é b»ng nhau  n NaOH n NaAlO2  0,1a 0,03  0,2a  a 0,1
 n Al 0,01 mol  m 0,27 gam
2. Xác định các chất vô cơ X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 và hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học dưới đây
o
X1 + axit X2 (đặc)  t X3 + X4 + X5 + H2O
X3 + NaOH  
 Na2SO4 + X6
o
X6  t X7 + H2O
X1 + O2 dư  t X7 + X5
o


Cho biết:
- X1 có khối lượng mol là 116g/mol

- X4, X5 là các chất khí ở điều kiện thường, làm đục nước vơi trong; X4 làm mất màu nước brom;
cịn X5 thì khơng:
X4 + Br2 + H2O ⟶ axit X2 + HBr
X , X là các chất khí làm đục n ớc vôi trong X 4 là SO 2
4 5

X
làm
mất
màu
n
ớc
brom,
X
thì
không
4
5
X 5 là CO2
(1) SO2 + Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr

 X 2 là H 2SO 4
Tới đây có thể đoán đ ợc X1 là FeCO 3 nh ng tớ thÝch X1 cã d¹ng : R 2 (CO3 )n {Víi R là kim loại hóa trị n = 1,2,3}
n 1  R2 CO3 : M 2M R  60 116 M R 28 (Loại) : Đ ứa nào nghĩ là Si thì rớt chuyên
n 2 RCO3 : M M R  60 116  M R 56 (Fe)

 X1 lµ FeCO3

C


Ngu míi xÐt : n 3  R 2 (CO 3 )3 : M = 2M R  180 116  M R  32 (Lo¹i)
o

(2) 2FeCO3 4H 2SO 4 (đặc) t Fe 2 (SO 4 )3  SO2   2CO 2   4H 2O  X 3 lµ Fe 2 (SO 4 )3
(3) Fe2 (SO4 )3  6NaOH   3Na 2SO 4  2Fe(OH)3  X 6 lµ Fe(OH)3
o

(4) 2Fe(OH)3  t Fe 2O 3  3H 2O  X 7 lµ Fe 2O3
(5) 4FeCO3 + O2  2Fe 2O 3  4CO 2
âu 4 (2,5 điểm)
1. Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z và có cơng thức phân tư dạng (CH2O)n với n ≤ 3 và MX < MY <
MZ.
Cho biết:
- X có phản ứng tráng gương.
- Y vừa phản ứng với kim loại Na, vừa phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng với dung dịch NaHCO3. Mặt khác, x mol Z phản ứng với Na dư thu được x mol khí.
Ngồi ra, oxi hóa Z trong điều kiện thích hợp tạo ra hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức.
Hãy tìm cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của X, Y, Z.
X (n 1) : CH 2O (M = 30)
(CH 2 O)n víi n 3

X, Y, Z có
Công thức phân tử Y (n = 2) : C 2 H 4O 2 (M = 60)
M X  M Y  M Z
Z (n = 3) : C H O (M = 90)
3 6 3

 X có phản ứng tráng g ơng X chứa nhóm chức CHO và X có 1 nguyên tử oxi
 X cã d¹ng : R  CHO (Víi X có CTPT : CH 2O) Công thức cấu tạo cđa X : H-CH=O
   COOH

 Ph ¶ n øng víi Na

 Y
 Y chøa nhãm chøc   OH
Tráng g ơng
CHO





COOH
(Loại vì Y chỉ có 2 nguyên tử oxi)
Chøa 

CHO

 Y

1 nhãm  OH
 Chøa 
(NhËn v× Y vừa đủ 2 nguyên tử oxi)

1 nhóm CHO
Y cã d¹ng : HO  R  CHO (Víi Y cã CTPT : C 2 H 4O 2 )
 C«ng thøc cÊu t¹o cđa Y : HO  CH 2  CHO
T¸c dơng NaHCO3
 Z : C 3H 6 O3 
x mol Z + Na  x mol khÝ
 Y cã nhãm  COOH (ChØ 1 nhãm  COOH v× nếu hơn thì lớn hơn 3 nguyên tử oxi)


Y phải có thêm 1 nhóm OH nữa là vừa đủ 3 nguyên tử oxi
o

Z có dạng : HO  R1  COOH  O 2  t, xt
 HOOC  R 2  COOH  H 2 O
 Z ph ả i là HO CH 2 R 2 COOH Công thức cấu tạo của Z : HO  CH 2  CH 2  COOH
         
C 3 H 6 O3

2. Hỗn hợp Q gồm hai hiđrocacbon mạch hở K, L (là chất khí ở điều kiện thường, MK < ML). Dẫn từ từ
0,672 lít Q qua dung dịch Br2 dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng và khơng có khí thốt ra. Nếu đốt
cháy hồn tồn 0,672 lít Q trên thu được 1,792 lít CO2.
Xác định công thức phân tử của K, L.

 n Q 0,03 mol; n CO2 0,08 mol; n Br2 0,05 mol
 Gäi CTPT cđa Q cã d¹ng : C n H 2n 2  2k
   
0,03 mol

CO2 (0,08 mol)
/ to
 O2

H 2 O
 Br2: 0,05
mol
 C n H 2n 2 2k Br2k và không có khí thoát ra



C 2 H 2 (k = 2)
8
n


2,67

Q
chắc
chắn



B ả o toàn C : 0,03.n 0,08

3
 C 2 H 4 (k = 1)


n Br2 0,03.k 0,05
5

k

1,67

3
 TH 1 : Q gåm C 2 H 2 (k = 2) vµ k 1,67  Hiđrocacbon còn lại dạng C a H 2a (k = 1)
n hỗn hợp x y 0,03
x 0,02

K : C 2 H 2


 y 0,01  Q gåm 
n Br2 2x y 0,05
L : C 4 H8

a 4
B

o
toàn
C
:
2x
+
ay
=
0,08


TH 2 : Q gåm C 2 H 4 (k = 1) và k 1,67 Hiđrocacbon còn lại dạng C b H 2b 2  2k (k > 1,67)
n C 2 H2 x mol
Đ ặt

n

y
mol
Ca H2 a


n C H x mol
Đ ặt 2 4

n

y
mol
C b H2 b2 2 k

n hỗn hợp x y 0,03

n Br2 x ky 0,05

B ả o toàn C : 2x + by = 0,08


x 0,01
K : C 2 H 4

 k 2  y 0,02  Q gåm 
 L : C 3H 4
a 3


x 0,02
K : C 2 H 4

 k 3  y 0,01  Q gåm 
L : C 4 H 4

a 4


7

x  300

1

 k = 4  y
(Loại vì Hiđrocacbon ở thể khí có số C 4)
150

a 5


Câu 5 (2,5 điểm)
1. Hỗn hợp T có khối lượng 8,14 gam gồm CuO, Al2O3 và một oxit sắt. Dẫn khí CO dư qua T nung
ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Hịa tan hồn tồn
T cần dùng 170 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được được dung dịch U. Cho U tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng thu được 5,20 gam chất rắn.
Xác định công thức của oxit sắt và tính khối lượng oxit trong hỗn hợp T.

Cu : a
Al O :b

8,14 gam  2 3
Fe : c
O : 0,08


Cu

 CO Al 2 O3  NhËn thấy : m rắn giảm, m Omất 1,28 gam n O mÊt 0,08
Fe

CuSO4
CuO : a (BT Cu)
Cu(OH)2 t o


 NaOH d
      Al 2 (SO 4 )3     
 kk 5,2 gam 
c
Fe(OH)m
Fe (SO )
Fe2 O3 : 2 (BT Fe)
 2 4 m
 H2SO4 : 0,17 mol


m 64a  102b  56c  16.0,08 8,14
 T
 n O (c¸c oxit) n H2SO4 3b + 0,08 = 0,17 (Viết 3 ph ơng trình cđa 3 oxit víi H2 SO4 sÏ th«ng n·o)

 m 80a  160. c 5,2
 R¾n
2
b 0,03


 a 0,02  n O mÊt n O (CuO)  n O (FexOy ) 0,02  n O (FexOy ) 0,08  n O (FexO y ) 0,06
c 0,045



x n Fe 0,045 3
c
0,015.232
 
  Oxit S¾t : Fe3O 4  n Fe3O4  0,015  %m Fe3O4 
.100  42,75%
y n O 0,06 4
3
8,14

2. Lên men giấm V ml rượu 460 thu được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 49,28 lít H2.
- Phần 2: Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 13,44 lít CO2.
Biết: Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml, khối lượng riêng của nước là 1,0 g/ml.
a) Viết các phương trình hóa học. Tính V
b) Tính hiệu suất của phản ứng lên men giấm


46V
0,46V (ml)  VH2 O V  0, 46V 0,54V
100
m C H OH 0, 46V.0,8 0,368V (gam) n C 2 H5OH 0,008V (mol)
 2 5

m H2O 0,54V.1 0,54V (gam)

n H2 O 0,03V (mol)
giÊm
 C 2 H 5OH + O2  Men


 CH 3COOH + H 2O (H%)
 VC 2 H5OH 

0,008V

 0,008V.H%  0,008V.H%

C 2 H 5OH d : 0,008V  0,008V.H%

 dd sau CH 3COOH : 0,008V.H%
H O : (0,008V.H%  0,03V)
 2
 L u ý : V× chia làm 2 phần bằng nhau nên ta gấp đôi dữ kiÖn
2C 2 H 5OH + 2Na  2C 2 H 5ONa  H 2
 PhÇn 1 + Na : n H2 4,4 mol (đà gấp đôi) 2CH 3COOH + 2Na  2CH 3COONa  H 2
2H 2 O + 2Na  2NaOH + H 2
 n C2 H5OH  n CH3COOH  n H2O 2n H2 8,8
 0,008V  0,008V.H%  0,008V.H%  (0,008V.H%  0,03V) 8,8  0,038V  0,008V.H% 8,8
 PhÇn 2 + NaHCO3 : n CO2 1,2 mol (đà gấp đôi) : CH 3COOH + NaHCO3 CH 3COONa + CO 2  H 2O
 n C2 H5OH n CO2 1,2  0,008V.H% 1,2 thay vµo (1)  V 200  H% 0,75 (75%)
--- HẾT ---




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×