CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG & ĐÁNH GIÁ
THÀNH QUẢ
Cơ Quan Thuế Quan Thuế
Học viên:
Lớp:
A. Giới thiệu chung
B. Các chỉ tiêu đo lường & đánh giá thành quả
C. Đề xuất
A. GIỚI THIỆU CHUNG
SỨ MỆNH:
- Quản lý thuế hiệu lực và hiệu quả.
- Hỗ trợ mọi tổ chức, cá nhân thực hiện tốt pháp luật thuế.
- Xây dựng nguồn nhân lực có chất lượng, liêm chính.
TẦM NHÌN:
- Trở thành cơ quan thuế hiện đại, hoạt động chuyên nghiệp, hiệu lực và hiệu quả.
- Là đối tác tin cậy của mọi tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện pháp luật thuế.
- Phấn đấu đưa Việt Nam trở thành một trong những nước đứng hàng đầu xếp hạng thuận lợi về thuế tại khu vực ĐNÁ
TUYÊN NGÔN NGÀNH THUẾ:
- Minh bạch
- Chuyên nghiệp
- Liêm chính
- Đổi mới
B. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG &
ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ
Tổ
to ng
án t
hu
N giá cấp
Đánh
S/
D lược
độ chiến
ự
Đánh giá
thực hiện
nhiệm vụ
thu NSNN
Đánh giá cấp độ
hoạt động
-Sự tuân thủ của NNT
-Sự hài lòng của NNT
-Tuyên truyền hỗ trợ
-Kiểm tra
-Quản lý nợ, cưỡng chế nợ thuế
-Quản lý kê khai, kế toán thuế
-Phát triển nguồn nhân lực
I - ĐÁNH GIÁ CHUNG
Đánh giá thực hiện nhiệm vụ thu NSNN
Cách tính
Nguồn dữ liệu
Tổng thu do ngành
+ Tổng do ngành thuế
thuế quản lý/Dự toán quản lý:
được giao
Báo cáo quyết toán, hệ
thống TMS
+ Dự toán được giao:
Quyết định của UBND
thành phố, UBND quận
Ý nghĩa
-Đánh giá mức độ hoàn thành
mục tiêu thu thuế được giao
-Đánh giá cơng tác lập dự tốn
thu NS
Þ Nguyên nhân biến động
Þ Phương án quản trị tăng số
thu thuế
Ưu điểm
+ Dễ hiểu, dễ so
sánh số liệu
+ Biết tình hình
thực hiện thu NS
hàng tháng
I - ĐÁNH GIÁ CHUNG
Đánh giá thực hiện nhiệm vụ thu NSNN
Địa bàn
Biểu số 01: Theo lĩnh
vực thu
ĐVT: triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
thành phố
giao 2023
Biểu số 02: Theo đơn vị thu
ĐVT: triệu đồng
TH đến
30/6/2023
Tỷ lệ (%) đạt
P.lệnh
C. kỳ
Tổng thu NSNN
758.000
438.855
57,9
98,1
Tổng thu NSNN không kể
tiền tiền sử dụng đất
678.000
378.613
55,8
98,3
1 Thuế CTN-NQD
253.000
140.209
55,4
120,7
2 Thuế TNCN
190.500
120.094
63,0
91,2
3 Lệ phí trước bạ
122.000
55.880
45,8
80,0
4 Thuế SDĐPNN
53.000
27.087
51,1
82,9
5 Phí và lệ phí
16.500
10.809
65,5
96,6
8.600
7.488
87,1
104,7
13.200
10.518
79,7
142,1
1.800
1305
72,5
169,0
16.000
5800
36,2
65,8
12.000
6.912
57,6
102,7
80.000
60.242
75,3
96,8
Trong đó: Lệ phí MB
6 Thu khác NS
Thu tại xã
8 Thuế BVMT
9 Tiền thuê đất
10 Tiền sử dụng đất
7
Tỷ lệ % so với DT giao
Tổng thu
Lệ
Thuế
Thuế Phí STT
Đơn vị
đến Tổng
Thuế phí
CTNSDĐ Lệ
30/6/2023 thu
TNCN trước
NQD
PNN phí
bạ
1 An Hải Đơng
6.017 62,7 58,4 60,2
69,5 69,0
2 Phước Mỹ
9.912 64,8 58,3 68,5
66,9 63,4
3 An Hải Bắc
13.263 69,8 70,5 76,0
67,6 71,6
4 Nại Hiên Đông
4.420 65,0 54,0 54,6
78,7 70,6
5 An Hải Tây
6.792 71,5 95,8 77,0
52,1 81,4
6 Thọ Quang
7.255 57,6 54,5 49,5
61,0 55,0
7 Mân Thái
3.962 59,1 63,6 65,6
57,1 79,8
8 Đội KTr1
153.155 55,3 54,3 88,7
88,9
9 Đội TBTK
219.274 56,6
59,0 45,8 29,6
10 Các ban ngành
8.968 63,4
40,3
Tiền
Thu Thuế Tiền
sử
khác BVM thuê
dụng
NS
T đất
đất
103,2
107,7
12,9
51,5
87,3
169,7
20,9
74,3 36,2
57,6 75,3
83,8
I - ĐÁNH GIÁ CHUNG
Đánh giá thực hiện nhiệm vụ thu NSNN
Địa bàn
Biểu số 03: Theo lĩnh vực thu
ĐVT: triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
thành phố
giao 2023
Biểu số 04: Theo đơn vị thu
ĐVT: triệu đồng
TH đến
30/6/2023
Tỷ lệ (%) đạt
P.lệnh
C. kỳ
Tổng thu NSNN
790.000
386.431
48,9
71,4
Tổng thu NSNN không kể
tiền tiền sử dụng đất
670.000
299.478
44,7
65,6
1 Thuế CTN-NQD
190.100
111.481
58,6
115,4
2 Thuế TNCN
270.600
84.972
31,4
38,9
3 Lệ phí trước bạ
115.800
38.081
32,9
54,3
4 Thuế SDĐPNN
62.000
25.469
41,1
48,3
5 Phí và lệ phí
12.000
28.055
233,8
396,5
5.500
5.617
102,1
107,3
15.850
9.777
61,7
98,4
150
92
61,1
121,1
3.500
1.550
44,3
88,9
120.000
86.953
72,5
103,0
Trong đó: Lệ phí MB
6 Thu khác NS
7 Thu tại xã
8 Tiền thuê đất
9 Tiền sử dụng đất
Tỷ lệ % so với DT giao
STT
1
2
3
4
5
6
7
Đơn vị
Tổng thu
Thuế
Lệ phí Thuế
Thu
đến
Tổng
Thuế
Phí CTNtrước SDĐ
khác
30/6/2023 thu
TNCN
Lệ phí
NQD
bạ PNN
NS
Mỹ An
15.960 72,5
Kh Mỹ
8.140 68,4
Hịa Hải
11.838 80,5
Hịa Quý
6.518 44,5
Đội KTr2
126.552 60,6
Đội TBTK
190.486 37,6
Các ban ngành 26.944 235,5
80,5
61,8
76,3
65,6
56,8
73,5
76,0
71,7
64,9
83,1
23,8
63,9
71,6
89,3
33,1
32,9
88,9
67,5
77,6
73,7
102,9
Tiền
sử
dụng
đất
44,3
72,5
98,9
55,5
23,3
21,0
48,8
24,4
374,0
Tiền
thuê
đất
86,0
II - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ CHIẾN LƯỢC
1. Sự tuân thủ của NNT
Cách tính
Số tờ khai thuế đã
nộp/Tổng số tờ
khai phải nộp
Số tờ khai thuế đã
nộp đúng hạn,
không bị lỗi số
học/Tổng số tờ
khai đã nộp
Nguồn dữ liệu
Hệ thông TMS
Ý nghĩa
Ưu điểm
Mức độ tuân thủ
trong kê khai thuế &
thời gian nộp tờ khai
thuế của NNT trong
năm
Dễ hiểu, dễ
so sánh số
liệu
Nhược điểm
Số liệu NNT tự kê
khai
II - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ CHIẾN LƯỢC
1. Sự tuân thủ của NNT
Tổng số tờ
khai phải
nộp
33.039
Tổng số tờ
khai đã nộp
32.312
Tổng số tờ
khai thuế đã
nộp đúng
hạn, không
bị lỗi số học
Số tờ khai
thuế đã nộp/
Tổng số tờ
khai phải
nộp
Số tờ khai
thuế đã nộp
đúng hạn,
không bị lỗi
số học/Tổng
số tờ khai đã
nộp
31.857
97,8%
98,6%
II - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ CHIẾN LƯỢC
2. Sự hài lịng của NNT
Cách tính
Nguồn dữ liệu
Số lượng đơ Quan Thuến phàn
nàn, thư góp ý
Đội Hành chính
Ý nghĩa
Đánh giá mức độ hài lòng
của NNT đối với các dịch vụ
do cơ Quan Thuế quan thuế thực hiện
Nhược điểm
-Phụ thuộc vào ý kiến
chủ quan của từng NNT
-Vấn đề về thông tin bảo
mật
-K phản ánh được chính
xác mức độ hài lịng của
NNT
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
1. Tuyên truyền hỗ trợ
Cách tính
-Số bài viết tuyên truyền
-Số lượt NNT được giải đáp
vướng mắc
-Số văn bản trả lời NNT đúng
hạn/Số văn bản phải trả lời NNT
Nguồn dữ liệu
Ý nghĩa
-Số bài viết tuyên truyền trên Đánh giá:
các phươ Quan Thuếng tiện thông tin đại -Việc thực hiện công tác
chúng
tuyên truyền về thuế
-Số lượt NNT đã phục vụ, Số
văn bản trả lời NNT đúng
hạn, Số văn bản phải trả lời
NNT: Báo cáo kết quả công
tác tuyên truyền hỗ trợ NNT
-Chất lượng trong việc trả lời
bằng văn bản
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
1. Tuyên truyền hỗ trợ
+16 tin bài
+1 video tuyên truyền
+12.126 lượt người nộp thuế nhận thông tin qua zalo
+19.614 lượt xem qua youtube
+20 vướng mắc
+6 lượt hỏi qua hệ thống thuế điện tử
+Hỏi trả lời qua điện thoại: 1.940 lượt người nộp thuế
+Hướng dẫn và hỗ trợ quyết toán thuế TNCN và kê khai nộp tờ
khai cho thuê tài sản: trên 300 cá nhân
+Etax mobile: 4.858 cá nhân
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
2. Kiểm tra
Cách tính
-Số DN đã kiểm tra/Kế hoạch
Cục thuế giao
-Số thuế truy thu bình quân một
cuộc kiểm tra=Tổng số thuế truy
thu sau kiểm tra/Số doanh nghiệp
đã kiểm tra trong năm
-Số DN đã kiểm tra phát hiện
có sai phạm/Số DN đã kiểm
tra
Nguồn dữ liệu
BC công tác kiểm tra của Đội
kiểm tra
Ý nghĩa
Đánh giá:
-Chất lượng, hiệu quả công
tác kiểm tra thuế
-Mức độ tuân thủ pháp luật
thuế của NNT
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
2. Kiểm tra
ĐVT: triệu đồng
Địa bàn
KH Cục
Thuế
giao
KH định
danh
Số TH
120
STR
240
121
206
446
50,4
122
Số truy
thu và
phạt
Giảm lỗ
Giảm
khấu trừ
5.418
6.284
224
4.495
47.669
1.217
9.914
53.953
1.541
46,6
59,2
98
243
% TH
định
danh
41,6
48
223
Tổng
% so
với KH
giao
50
103
NHS
Số TH
định
danh
43,9
54,5
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
3. Quản lý nợ, cưỡng chế nợ thuế
Cách tính
-Số DN đã đơn đốc nợ
-Số thu tiền thuế nợ
-Số tiền nợ thuế tăng tại thời
điểm đánh giá/Số nợ tại thời
điểm cuối năm trước
-Số DN, số thuế đã khoanh nợ,
xóa nợ so với kế hoach
Nguồn dữ liệu
BC công tác quản lý nợ của Đội
Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ
thuế
Ý nghĩa
Đánh giá:
-Hiệu quả công tác quản lý
thu nợ thuế, khoanh nợ, xóa nợ
-Ý thức tuân thủ của NNT
trong việc thực hiện nghĩa vụ
thuế
=>Đánh giá kết quả việc
thực hiện và đưa ra phươ Quan Thuếng
án quản trị
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
3. Quản lý nợ, cưỡng chế nợ thuế
ĐVT: triệu đồng
Địa bàn
Nợ tại
31/12/2022
Nợ tại
30/6/2023
nợ có khả
năng thu
Nợ khó thu
Nợ đang
chờ xử lý
Nợ tăng
% nợ tăng/nợ
tại 31/12/22
Tổng
336.405
414.069
316.101
39.273
58.675
77.664
23.1%
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
4. Quản lý kê khai, kế tốn thuế
Cách tính
-Số DN quản lý so với cùng kỳ năm
trước
-Số tờ khai thuế đã nộp/Tổng số tờ
khai phải nộp
-Số tờ khai thuế đã nộp đúng hạn,
không bị lỗi số học/Tổng số tờ khai
đã nộp
-Số nộp lũy kế/Số thuế của kỳ kê khai
Nguồn dữ liệu
BC của Đội Kê khai - Kế
toán thuế - Tin học
Ý nghĩa
Đánh giá công tác đôn đốc NNT
nộp tờ khai
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
4. Quản lý kê khai, kế toán thuế
Sơn Trà
STT
Nội dung
1
Số DN thành lập mới
2
Số DN bỏ kinh doanh, giải thể
Số lượng
Ngũ Hành Sơn
% so với CK
Số lượng
% so với CK
256
76,6%
340
120,6%
180
61,4%
146
101,4%
2.1
Số DN giải thể
94
90,4%
81
172,3%
2.2
Số DN BKD
86
45,5%
65
67,0%
3
Số DN đang quản lý
3.860
105,6%
3.188
111,2%
4
Số DN đang hoạt động
3.397
104,7%
2.826
111,5%
5
Số DN tạm ngưng
384
231,3%
963
646,3%
6
Số DN khôi phục tạm nghỉ
184
64,3%
153
70,8%
III - ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG
4. Quản lý kê khai, kế toán thuế
Tổng số tờ Tổng số tờ Tổng số tờ
khai phải
khai đã
khai thuế
nộp
nộp
đã nộp
đúng hạn,
không bị
lỗi số học
Tổng số tờ
khai thuế
đã nộp
đúng hạn,
không bị
lỗi số học/
1 CBT
Số tờ khai
thuế đã
nộp/Tổng
số tờ khai
phải nộp
Số tờ khai
thuế đã
nộp đúng
hạn,
không bị
lỗi số học/
Tổng số tờ
khai đã
nộp
32.312
15.929
97,8%
98,6%
33.039
31.857
4. Quản lý kê khai, kế toán thuế
Nội dung
Địa bàn
Sơn Trà
Số DN đã Số DN PS
Kỳ kê khai
KK
dương
Số nộp
trong
T2/23
Số nộp
trong
T3/23
Số nộp
Số nộp
trong T4/23 trong T5/23
76%
49
145
152%
31%
98%
-
161
68%
23%
97%
27.073
8.108
7.198
2.245
2.252
750
2212
91
28
7.089
6.866
15,1
1,2
13
2301
110
25
4.778
4.324
291
2
2302
115
22
3.834
2303
106
29
3.892
23Q1
2728
611
18.508
2304
111
46
8.786
2305
109
37
6.109
154
108
134
195
109%
19%
95%
2.341
419
3
1.129
102%
27%
71%
5.497
1.848
752 10.411
111%
22%
44%
5.576
134
3.076
250%
41%
65%
3.200
2.909
91%
34%
52%
3.398
80.069 14.973
kỳ
% DN PS
% Số nộp lũy kế
dương so
đến T06/23 so
với DN đã
với kỳ kê khai
kê khai
24%
697
1.495
% so với
Số còn lại
KK cùng
chưa nộp
115%
2876
6.246
Số nộp
trong
T6/23
6.366
22Q4
Tổng STR
NHS
Số thuế
Số nộp
GTGT kê
trong
khai trong kỳ T1/23
So sánh
11.537
5.935
10.105
8.750
4.377 24.392
115%
24%
70%
22Q4
2360
532
24.368
13.202
1.928
847
989
779
6.623
231%
23%
73%
2212
47
17
4.999
1.509
808
293
707
500
1.182
203%
36%
76%
2301
63
16
5.148
3.641
548
434
37
88
401
107%
25%
92%
2302
63
14
5.663
2.130
20
371
800
2.342
420%
22%
59%
2303
66
19
4.779
412
1
4.366
62%
29%
9%
23Q1
2335
462
15.636
2.895
2.100
9.734
184%
20%
38%
2304
69
17
4.239
3.648
126%
25%
14%
2305
74
22
6.902
5.407
258%
30%
22%
Tổng NHS
906
591
1.495
5.077
1.099
71.735 14.710
6.378
3.818
5.458
4.379
3.289 33.703
173%
22%
53%
TỔNG 2 ĐỊA BÀN 11.323
2.594
151.804 29.683
17.915
9.754
15.563
13.128
7.666 58.095
137%
23%
62%