ĐẠI HỌC HUẾ
VIỆN ĐÀO TẠO MỞ VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HÓA XẠ TRỊ ĐỒNGT QUẢ HÓA XẠ TRỊ ĐỒNG HÓA XẠ TRỊ ĐỒNG TRỊ ĐỒNG ĐỒNGNG THỜI UNGI UNG
THƯ AMIĐAN GIAI ĐOẠN III, AMIĐAN GIAI ĐOẠ TRỊ ĐỒNGN III, IVA-B
TẠ TRỊ ĐỒNGI BỆNH VIỆN NH VIỆNH VIỆN N UNG BƯ AMIĐAN GIAI ĐOẠN III,ỚU NGHỆ ANU NGHỆNH VIỆN AN
Mã số sinh viên: 7052900543
Họ tên học viên: Hoàng Thị Nhung
NGHỆ AN, 2023
CÁC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT QUẢ HÓA XẠ TRỊ ĐỒNGT TẮTT
3D-CRT
: Xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u theo hình dạ trị theo hình dạng khối u ng khối u i u
(three-dimensional conformal radiotherapy)
AJCC
: Uỷ ban ung thư Hoa Kỳ ban ung thư Hoa Kỳ Hoa Kỳ
(American Joint Committee on Cancer)
CR
: Đáp ứng hoàn tồnng hồn tồn (complete response)
DFS
: Thời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)i gian sối u ng không bệnh (disease free suvival)nh (disease free suvival)
HPV
: Virus HPV (Human papillomavirus)
ICRU
: Uỷ ban ung thư Hoa Kỳ ban quối u c tế về đo lường và đơn vị bức xạ về đo lường và đơn vị bức xạ đo lư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng và đơn vị bức xạ n vị theo hình dạng khối u bứng hồn tồnc xạ trị theo hình dạng khối u
(International Commission On Radiation Units And
Measurements)
IMRT
: Xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u điề đo lường và đơn vị bức xạ u biế về đo lường và đơn vị bức xạ n liề đo lường và đơn vị bức xạ u (Intensity-modulated radiation
therapy)
OS
: Thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i gian sối u ng thêm toàn bộ (overall survival) (overall survival)
PD
: Bệnh (disease free suvival)nh tiế về đo lường và đơn vị bức xạ n triển (progression disease)n (progression disease)
PR
: Đáp ứng hoàn toànng mộ (overall survival)t phần (partial response)n (partial response)
PS
: Chỉ số toàn trạng (performance status) sối u toàn trạ trị theo hình dạng khối u ng (performance status)
SD
: Bệnh (disease free suvival)nh giữ nguyên (stable disease) nguyên (stable disease)
UICC
: Tổ chức phòng chống ung thư quốc tế chứng hồn tồnc phịng chối u ng ung thư Hoa Kỳ quối u c tế về đo lường và đơn vị bức xạ
(Union for International Cancer Control)
VMAT
: Xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u điề đo lường và đơn vị bức xạ u biế về đo lường và đơn vị bức xạ n thển (progression disease) tích hình cung
(Volumetric Modulated Arc Therapy)
MỤC LỤCC LỤC LỤCC
ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN...........................................................................3
1.1. Đại cương về giải phẫu, mô học và chức năng sinh lý của amiđan........3
1.1.1. Giải phẫu và chức năng của amiđan.................................................3
1.1.2. Giải phẫu hệ hạch cổ........................................................................9
1.2. Dịch tễ học ung thư amiđan..................................................................11
1.2.1. Trên thế giới...................................................................................11
1.2.2. Tại Việt Nam..................................................................................11
1.2.3. Yếu tố nguy cơ...............................................................................11
1.3. Chẩn đoán ung thư amiđan...................................................................12
1.3.1. Chẩn đoán xác định........................................................................12
1.3.2. Chẩn đốn giai đoạn.......................................................................13
1.4. Mơ bệnh học ung thư amiđan...............................................................17
1.5. Điều trị ung thư amiđan........................................................................18
1.5.1. Phẫu thuật ung thư amiđan ............................................................18
1.5.2. Xạ trị ung thư amiđan.....................................................................19
1.5.3. Hoá trị bệnh ung thư amiđan..........................................................29
1.5.4. Điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u nhắm trúng đích…………………………………………30m trúng đích…………………………………………30
1.6. Một số nghiên cứu trong và ngồi nước về hóa xạ trị đồng thời điều trị
ung thư amiđan giai đoạn IVA-B..........................................................29
1.6.1. Tình hình nghiên cứu ngồi nước...................................................29
1.6.2. Tình hình nghiên cứu trong nước...................................................29
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........31
2.1. Đối tượng nghiên cứu..........................................................................31
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân............................................................31
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ..........................................................................31
2.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................32
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu........................................................................32
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu.........................................................................32
2.3. Các bước tiến hành...............................................................................32
2.3.1. Quy trình nghiên cứu......................................................................32
2.3.2. Đánh giá kết quả điều trị, độc tính và tác dụng phụ.......................36
2.4. Xử lý số liệu..........................................................................................37
2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu.........................................................37
2.6. Sơ đồ nghiên cứu..................................................................................38
CHƯƠNG 3: DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng.....................................................39
3.1.1. Tuổi và giới....................................................................................39
3.1.2. Thời gian phát hiện.........................................................................40
3.1.3. Lý do tới khám...............................................................................41
3.1.4. Triệu chứng cơ năng.......................................................................42
3.1.5. Vị trí khổi u nguyên phát, hạch di căn khi được chẩn đoán...........43
3.1.6. Giai đoạn bệnh................................................................................44
3.1.8. Chấp hành liệu trình điều trị hóa chất............................................45
3.2. Đánh giá kết quả điều trị.......................................................................46
3.2.1. Kết quả đáp ứng điều trị.................................................................46
3.2.2. Đáp ứng u.......................................................................................46
3.2.3. Đáp ứng hạch..................................................................................47
3.2.4. Liên quan giữa một số yếu tố và đáp ứng điều trị..........................47
3.3. Đánh giá độc tính và các tác dụng phụ.................................................54
3.3.1. Độc tính trên hệ tạo huyết..............................................................54
3.3.2. Độc tính ngồi hệ tạo huyết............................................................55
3.3.3. Đánh giá biến chứng cấp tại vùng tia.............................................56
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. ng 3.1.
Phân bối u tuổ chức phòng chống ung thư quốc tế i và giớii............................................................................... 39
Bảng 3.1. ng 3.2.
Thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i gian phát hiệnh (disease free suvival)n bệnh (disease free suvival)nh.....................................................................40
Bảng 3.1. ng 3.3.
Lý do tớii khám.......................................................................................... 41
Bảng 3.1. ng 3.4.
Phân bối u tần (partial response)n suất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt hiệnh (disease free suvival)n triệnh (disease free suvival)u chứng hoàn toànng cơn vị bức xạ năng hay gặpp khi
thăm khám.................................................................................................. 42
Bảng 3.1. ng 3.5.
Vị theo hình dạng khối u trí u khối u i u nguyên phát, hạ trị theo hình dạng khối u ch di căn khi đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc chẩn đoánn đoán
......................................................................................................................... 43
Bảng 3.1. ng 3.6.
Bảng 3.1. ng xế về đo lường và đơn vị bức xạ p loạ trị theo hình dạng khối u i giai đoạ trị theo hình dạng khối u n bệnh (disease free suvival)nh............................................................44
Bảng 3.1. ng 3.7.
Sối u chu kỳ hóa chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt.................................................................................. 45
Bảng 3.1. ng 3.8.
Đánh giá đáp ứng hoàn toànng điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u chung......................................................46
Bảng 3.1. ng 3.9.
Đáp ứng hoàn toànng u.................................................................................................... 46
Bảng 3.1. ng 3.10. Đáp ứng hoàn toànng hạ trị theo hình dạng khối u ch............................................................................................ 47
Bảng 3.1. ng 3.11. Đánh giá đáp ứng hoàn toànng theo giai đoạ trị theo hình dạng khối u n bệnh (disease free suvival)nh..........................................47
Bảng 3.1. ng 3.12. Đánh giá đáp ứng hoàn toànng điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u theo sối u đợc chẩn đốnt hóa trị theo hình dạng khối u ............................48
Bảng 3.1. ng 3.13. Độ (overall survival)c tính trên hệnh (disease free suvival) tạ trị theo hình dạng khối u o huyế về đo lường và đơn vị bức xạ t..................................................................54
Bảng 3.1. ng 3.14. Độ (overall survival)c tính ngồi hệnh (disease free suvival) tạ trị theo hình dạng khối u o huyế về đo lường và đơn vị bức xạ t...............................................................55
Bảng 3.1. ng 3.15. Biế về đo lường và đơn vị bức xạ n chứng hoàn toànng cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpp tính tạ trị theo hình dạng khối u i vùng tia......................................................56
1
ĐẶT VẤN ĐỀT VẤN ĐỀN ĐỀ
Ung thư Hoa Kỳ amiđan đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc xế về đo lường và đơn vị bức xạ p trong ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng, xảng 3.1. y ra khi các
tế về đo lường và đơn vị bức xạ bào tạ trị theo hình dạng khối u o nên amiđan phát triển (progression disease)n ngồi tần (partial response)m kiển (progression disease)m sốt và hình thành các
tổ chức phịng chống ung thư quốc tế n thư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng hoặpc khối u i u.
Các nghiên cứng hoàn tồnu dị theo hình dạng khối u ch tễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổ họng miệng, xảy ra khi cácc lớin đã chỉ số toàn trạng (performance status) ra rằng amiđan là vị trí phổng amiđan là vị theo hình dạng khối u trí ph ổ chức phịng chống ung thư quốc tế
biế về đo lường và đơn vị bức xạ n nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng, chiế về đo lường và đơn vị bức xạ m 23,1% trong sối u tất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt cảng 3.1. các
khối u i u ác tính ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc này, vớii tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) mắm trúng đích…………………………………………30c chung là 8,4/100000 tr ư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng
hợc chẩn đốnp[CITATION Wea15 \l 1033 ].
Theo GLOBOCAN năm 2020, trên tồn thế về đo lường và đơn vị bức xạ giớii có 98412 ca mắm trúng đích…………………………………………30c m ớii
và 48143 ca tử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vong vong, tạ trị theo hình dạng khối u i Việnh (disease free suvival)t Nam có 605 ca mắm trúng đích…………………………………………30c mời gian sống không bệnh (disease free suvival)i và 306 ca t ử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vong vong
do ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng [ CITATION 220 \l 1033 ].
Điề đo lường và đơn vị bức xạ u đáng lo ngạ trị theo hình dạng khối u i là tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) ung thư Hoa Kỳ amiđan và ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng đã
gia tăng đáng kển (progression disease) trong 40 năm qua. Sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường gia tăng đáng kển (progression disease) này đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc cho là
do "đạ trị theo hình dạng khối u i dị theo hình dạng khối u ch vi rút" HPV, vớii các nư Hoa Kỳớic phư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng Tây chứng hoàn toànng ki ế về đo lường và đơn vị bức xạ n sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường gia
tăng tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) ung thư Hoa Kỳ liên quan đế về đo lường và đơn vị bức xạ n HPV từ 42,5% trước năm 2000 lên 42,5% trư Hoa Kỳớic năm 2000 lên
72,2% trong khoảng 3.1. ng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i gian từ 42,5% trước năm 2000 lên 2005 đế về đo lường và đơn vị bức xạ n 2009. Ngư Hoa Kỳợc chẩn đoánc lạ trị theo hình dạng khối u i, khơng c ó
mộ (overall survival)t sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường gia tăng đáng kển (progression disease) trong tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng không do HPV
trong cùng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i kỳ.
Các khối u i u dư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng tính vớii HPV thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt hiệnh (disease free suvival)n ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường nhữ nguyên (stable disease)ng
bệnh (disease free suvival)nh nhân trẻ tuổi không hút thuốc ở cả hai giới, trong khi các khối u âm tuổ chức phòng chống ung thư quốc tế i không hút thuối u c ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường cảng 3.1. hai giớii, trong khi các khối u i u âm
tính vớii HPV thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt hiệnh (disease free suvival)n ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường nhữ nguyên (stable disease)ng nam giớii lớin tuổ chức phòng chống ung thư quốc tế i hút thuối u c , có
nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u bệnh (disease free suvival)nh mạ trị theo hình dạng khối u n tính nên có tiên lư Hoa Kỳợc chẩn đốnng xất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu hơn vị bức xạ n.
Về đo lường và đơn vị bức xạ mô bệnh (disease free suvival)nh họng miệng, xảy ra khi cácc, ung thư Hoa Kỳ biển (progression disease)u mô tế về đo lường và đơn vị bức xạ bào vảng 3.1. y là loạ trị theo hình dạng khối u i thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng gặpp
nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường bệnh (disease free suvival)nh nhân ung thư Hoa Kỳ Amiđan, di căn hạ trị theo hình dạng khối u ch gặpp ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường hơn vị bức xạ n 1 nử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vonga sối u
bệnh (disease free suvival)nh nhân [ CITATION 3Ch11 \l 1033 ] .
Ung thư Hoa Kỳ amiđan ít đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc chẩn đoánn đoán ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường giai đoạ trị theo hình dạng khối u n sớim do các triệnh (disease free suvival)u chứng hoàn toànng
khở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi đần (partial response)u thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng âm thần (partial response)m, bệnh (disease free suvival)nh nhân chủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các quan, việnh (disease free suvival)c phát hiệnh (disease free suvival)n tổ chức phòng chống ung thư quốc tế n
2
thư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng nhỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó, dễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổ bị theo hình dạng khối u bỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó, sót hoặpc nhần (partial response)m vớii viêm nhiễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổm thơng thư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng. Do đó,
phần (partial response)n lớin bệnh (disease free suvival)nh nhân đế về đo lường và đơn vị bức xạ n việnh (disease free suvival)n khi bệnh (disease free suvival)nh đã ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường giai đoạ trị theo hình dạng khối u n muộ (overall survival)n. Theo ghi
nh#n tạ trị theo hình dạng khối u i bệnh (disease free suvival)nh việnh (disease free suvival)n K năm 2012, ung thư Hoa Kỳ amiđan giai đoạ trị theo hình dạng khối u n III, IV thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng
gặpp nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt, chiế về đo lường và đơn vị bức xạ m tỉ số toàn trạng (performance status) lệnh (disease free suvival) 92,5% [ CITATION 4Ng12 \l 1033 ]
Điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u ung thư Hoa Kỳ amiđan ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường giai đoạ trị theo hình dạng khối u n muộ (overall survival)n là mộ (overall survival)t thách thứng hoàn toànc trong
sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường cân bằng amiđan là vị trí phổng giữ nguyên (stable disease)a kế về đo lường và đơn vị bức xạ t quảng 3.1. điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u vớii khảng 3.1. năng chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpp nh#n đ ộ (overall survival)c tính và
duy trì chứng hoàn toànc năng cơn vị bức xạ quan
[ CITATION 5Co10 \l 1033 ] [ CITATION 6Pr10 \l 1033 ] .
Trư Hoa Kỳớic đây vớii giai đoạ trị theo hình dạng khối u n này, các phư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng pháp điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u tạ trị theo hình dạng khối u i vùng nh ư Hoa Kỳ
ph$u thu#t hay xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u đơn vị bức xạ n thuần (partial response)n đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc chỉ số tồn trạng (performance status) đị theo hình dạng khối u nh và kế về đo lường và đơn vị bức xạ t quảng 3.1. của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u
nghiên cứng hoàn toànu cho thất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy tỉ số toàn trạng (performance status) lệnh (disease free suvival) tái phát tạ trị theo hình dạng khối u i vùng cao kèm theo nhữ nguyên (stable disease)ng khi ển (progression disease)m
khuyế về đo lường và đơn vị bức xạ t về đo lường và đơn vị bức xạ giảng 3.1. i ph$u và chứng hồn tồnc năng, kèm theo đó là nguy c ơn vị bức xạ di căn xa sau
điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u vùng cũng cao. Hiệnh (disease free suvival)n nay nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u nghiên cứng hoàn toànu trên thế về đo lường và đơn vị bức xạ giớii đã cho
thất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u hóa xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u đồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i ung thư Hoa Kỳ amiđan giúp tăng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i gian
sối u ng thêm, cảng 3.1. i thiệnh (disease free suvival)n tỉ số toàn trạng (performance status) lệnh (disease free suvival) kiển (progression disease)m soát tạ trị theo hình dạng khối u i vùng và giảng 3.1. m tái phát di căn
[ CITATION 7DP10 \l 1033 ] [ CITATION 8Co04 \l 1033 ].
Hơn vị bức xạ n nữ nguyên (stable disease)a, dữ nguyên (stable disease) liệnh (disease free suvival)u của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca các
nghiên cứng hoàn toànu lâm sàng chỉ số toàn trạng (performance status) ra rằng amiđan là vị trí phổng hơn vị bức xạ n mộ (overall survival)t nử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vonga sối u bệnh (disease free suvival)nh nhân ung thư Hoa Kỳ
họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng có nhiễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổm HPV và đáp ứng hồn toànng tối u t vớii điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u hóa chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt
[ CITATION
9An10 \l 1033 ].
Tạ trị theo hình dạng khối u i Việnh (disease free suvival)t Nam, hiệnh (disease free suvival)n nay việnh (disease free suvival)c điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u hóa xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u đồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i cho bệnh (disease free suvival)nh
nhân ung thư Hoa Kỳ amiđan giai đoạ trị theo hình dạng khối u n tiế về đo lường và đơn vị bức xạ n xa tạ trị theo hình dạng khối u i chỗ tại vùng đã được thực tạ trị theo hình dạng khối u i vùng đã đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc thực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc
hiệnh (disease free suvival)n thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng quy ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u trung tâm. Các nghiên cứng hoàn toànu của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca Bùi Lê Phư Hoa Kỳớic
Thu Thảng 3.1. o (2009), Lâm Đứng hoàn toànc Hoàng và cộ (overall survival)ng sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường (2010) cho thất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy ph ư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng
pháp này cho tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) đáp ứng hoàn toànng cao, tăng khảng 3.1. năng kiển (progression disease)m soát và giảng 3.1. m nguy
cơn vị bức xạ tái phát tạ trị theo hình dạng khối u i chỗ tại vùng đã được thực tạ trị theo hình dạng khối u i vùng vớii các biế về đo lường và đơn vị bức xạ n chứng hồn tồnng có thển (progression disease) chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpp nh #n đ ư Hoa Kỳợc chẩn đoánc
[ CITATION 10B09 \l 1033 ] [ CITATION 11L10 \l 1033 ].
Bệnh (disease free suvival)nh việnh (disease free suvival)n Ung bư Hoa Kỳớiu Nghệnh (disease free suvival) An
đã triển (progression disease)n khai điề đo lường và đơn vị bức xạ u trị theo hình dạng khối u hóa xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u đồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i cho bệnh (disease free suvival)nh nhân ung thư Hoa Kỳ
amiđan giai đoạ trị theo hình dạng khối u n này nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u năm nay. Tuy nhiên hiệnh (disease free suvival)n nay chư Hoa Kỳa có nghiên
3
cứng hoàn toànu nào về đo lường và đơn vị bức xạ đề đo lường và đơn vị bức xạ tài hóa xạ trị theo hình dạng khối u trị theo hình dạng khối u đồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianng thời gian sống không bệnh (disease free suvival)i ung thư Hoa Kỳ amiđan , vì v#y chúng tơi
tiế về đo lường và đơn vị bức xạ n hành nghiên cứng hồn tồnu: “Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời ung thưt quả hóa xạ trị đồng thời ung thư hóa xạ trị đồng thời ung thư trị đồng thời ung thư đồng thời ung thưng thời ung thưi ung thư
amiđan giai đoạ trị đồng thời ung thưn III, IVA-B tạ trị đồng thời ung thưi bệnh viện nh việnh viện n Ung bướu Nghệ Anu Nghệnh viện An” vớii hai
mục tiêu sau: c tiêu sau:
1. Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungn xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungt số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungm lâm sàng, cận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungn lâm sàng c ủa unga ung
thư biểu mô amiđan giai đoạn III, IVA-B tại bệnh viện biểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungu mô amiđan giai đoạn III, IVA-B tại bệnh viện n III, IVA-B tạn III, IVA-B tại bệnh viện i bệnh viện nh việnh viện n Ung
bư biểu mô amiđan giai đoạn III, IVA-B tại bệnh viện ớu Nghệ Anu Nghệnh viện An từ tháng tháng 3/2019 đến tháng 6/20n tháng 6/2023.
2. Đánh giá đáp ứng điều trị và một số độc tính của phác đồng điều trị và một số độc tính của phác đồu trị và một số độc tính của phác đồ và một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungt số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung đột số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ungc tính của unga phác đồ
điều trị và một số độc tính của phác đồu trị và một số độc tính của phác đồ trên nhóm bệnh viện nh nhân nghiên cứng điều trị và một số độc tính của phác đồu.
4
CHƯ AMIĐAN GIAI ĐOẠN III,ƠNG 1NG 1
TỔNG QUAN NG QUAN
1.1. Đạ trị đồng thời ung thưi cương về giải phẫu, mô học và chức năng sinh lý củang về giải phẫu, mô học và chức năng sinh lý của giả hóa xạ trị đồng thời ung thưi phẫu, mơ học và chức năng sinh lý củau, mô học và chức năng sinh lý củac và chức năng sinh lý củac năng sinh lý c ủaa
amiđan
1.1.1. Giải phẫu và chức năng của amiđani phẫu và chức năng của amiđanu và chứng điều trị và một số độc tính của phác đồc năng của unga amiđan [ CITATION 12P08 \l
1033 ]
* Vị trí, hình dạng và kích thước trí, hình dạng và kích thướcng và kích thướcc
Vị đồng thời ung thư trí:
Amiđan là mộ (overall survival)t khối u i mô lympho có hình dạ trị theo hình dạng khối u ng bần (partial response)u dục tiêu sau: c nằng amiđan là vị trí phổm ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường 2 bên
của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng trong mộ (overall survival)t khoang tam giác gọng miệng, xảy ra khi cáci là hối u amiđan có 2 cạ trị theo hình dạng khối u nh là
trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic - cung khẩn đoánu cái lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i và trục tiêu sau: sau - cung khẩn đốnu cái hần (partial response)u.
Hình dạ trị đồng thời ung thưng và kích thướu Nghệ Anc:
- Amiđan có 2 mặpt: mặpt trong nhìn vào eo họng miệng, xảy ra khi cácng, mặpt tực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường do có bi ển (progression disease)u
mô lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i che phủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các.
- Mặpt ngoài liên kế về đo lường và đơn vị bức xạ t vớii cơn vị bức xạ khít hần (partial response)u trên, trong độ (overall survival)ng tác nuối u t cơn vị bức xạ này
co lạ trị theo hình dạng khối u i và amiđan cũng đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc nâng lên cùng.
- Về đo lường và đơn vị bức xạ hình thển (progression disease), có 3 thển (progression disease) amiđan: thển (progression disease) bình thư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng, thển (progression disease) có cuối u ng và
thển (progression disease) lẩn đốnn vào sâu.
- Kích thư Hoa Kỳớic amiđan thay đổ chức phòng chống ung thư quốc tế i theo từ 42,5% trước năm 2000 lênng ngư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)i. Khi mớii sinh chiề đo lường và đơn vị bức xạ u
cao khoảng 3.1. ng 3,5mm, chiề đo lường và đơn vị bức xạ u dài trư Hoa Kỳớic sau 5mm, nặpng 0,75g. Khi phát tri ển (progression disease)n
5
đần (partial response)y đủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các, kích thư Hoa Kỳớic của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca amiđan là: chiề đo lường và đơn vị bức xạ u cao khoảng 3.1. ng 2cm, bề đo lường và đơn vị bức xạ rộ (overall survival)ng
khoảng 3.1. ng 1,5cm và chiề đo lường và đơn vị bức xạ u dày khoảng 3.1. ng 1-1,2cm và câng nặpng 1,5g.
* Cấu trúc giải phẫu của amiđan:u trúc giải phẫu của amiđan:i phẫu của amiđan:u của amiđan:a amiđan:
Cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu trúc giảng 3.1. i ph$u của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca amiđan bao gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm: khối u i mô amiđan, bao, các
hối u c, nế về đo lường và đơn vị bức xạ p tam giác.
+ Khối mô amiđan:i mô amiđan:
Về đo lường và đơn vị bức xạ cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu trúc vi thển (progression disease) amiđan bao gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm 3 thành phần (partial response)n cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu tạ trị theo hình dạng khối u o: mô liên
kế về đo lường và đơn vị bức xạ t, nang lympho và vùng giữ nguyên (stable disease)a các nang.
- Mô liên kế về đo lường và đơn vị bức xạ t cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu tạ trị theo hình dạng khối u o như Hoa Kỳ cái bè hoặpc giá đỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu. tạ trị theo hình dạng khối u o thành lư Hoa Kỳớii nâng đ ỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.
mô cơn vị bức xạ bảng 3.1. n. Cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu trúc bè này cung cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpp mạ trị theo hình dạng khối u ch máu, bạ trị theo hình dạng khối u ch mạ trị theo hình dạng khối u ch và thần (partial response)n
kinh.
- Nang lympho là nhữ nguyên (stable disease)ng trung tâm ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường đó có các loạ trị theo hình dạng khối u i tế về đo lường và đơn vị bức xạ bào lympho
non và trư Hoa Kỳở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngng thành tạ trị theo hình dạng khối u o nên nhữ nguyên (stable disease)ng trung tâm mần (partial response)m.
- Vùng giữ nguyên (stable disease)a các nang có nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u tế về đo lường và đơn vị bức xạ bào lympho phát triển (progression disease)n và hoạ trị theo hình dạng khối u t hóa
ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường các giai đoạ trị theo hình dạng khối u n khác nhau.
+ Bao amiđan:
- Amiđan đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc mơ tảng 3.1. nằng amiđan là vị trí phổm trong mộ (overall survival)t vỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó, bao bọng miệng, xảy ra khi cácc lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy 4/5 chu vi
amiđan chỉ số toàn trạng (performance status) trừ 42,5% trước năm 2000 lên mặpt tực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường do là khơng có bao. Đó là nhữ ngun (stable disease)ng sợc chẩn đoáni liên k ế về đo lường và đơn vị bức xạ t c ủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca
cân họng miệng, xảy ra khi cácng.
+ Nết quả hóa xạ trị đồng thời ung thưp tam giác:
- Nế về đo lường và đơn vị bức xạ p tam giác là cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu trúc bình thư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng có từ 42,5% trước năm 2000 lên trong bào thai. Nế về đo lường và đơn vị bức xạ p này
không có mơ cơn vị bức xạ và phảng 3.1. i lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy đi khi cắm trúng đích…………………………………………30t amiđan. Nế về đo lường và đơn vị bức xạ u đển (progression disease) lạ trị theo hình dạng khối u i có thển (progression disease) tạ trị theo hình dạng khối u o nên
túi ứng hoàn toàn đọng miệng, xảy ra khi cácng chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt bã, thứng hồn tồnc ăn gây kích thích và mơ lympho có th ển (progression disease) phát
triển (progression disease)n làm cho dần (partial response)y lên trở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường thành nhiễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổm khuẩn đốnn và q phát sau này.
+ Hối mơ amiđan:c amiđan:
- Có khoảng 3.1. ng 10-30 hối u c cho mỗ tại vùng đã được thựci bên amiđan. Các hối u c làm tăng diệnh (disease free suvival)n
tích tiế về đo lường và đơn vị bức xạ p xúc bề đo lường và đơn vị bức xạ mặpt của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca amiđan và cho phép biển (progression disease)u mô dễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổ tiế về đo lường và đơn vị bức xạ p c#n đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc
6
các nang lympho. Về đo lường và đơn vị bức xạ mặpt lâm sàng, các hối u c chính là nơn vị bức xạ i ứng hồn toàn đọng miệng, xảy ra khi cácng cặpn thứng hoàn toànc
ăn, mảng 3.1. nh vỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu. của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca tế về đo lường và đơn vị bức xạ bào, vi khuẩn đoánn cư Hoa Kỳ trú, gây ra nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u khó chị theo hình dạng khối u u.
+ Hối mô amiđan: amiđan:
Tạ trị theo hình dạng khối u o bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi trục tiêu sau: sau, trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic và thành bên của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca họng miệng, xảy ra khi cácng, đáy là rãnh lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i
amiđan.
- Thành trư Hoa Kỳớic:
Tạ trị theo hình dạng khối u o bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic, mỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó,ng, có cơn vị bức xạ màn hần (partial response)u- lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i hay cơn vị bức xạ trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic
đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc bao phủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi niêm mạ trị theo hình dạng khối u c. Trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic đi từ 42,5% trước năm 2000 lên phía ngồi của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i gà, cách
15mm xuối u ng dư Hoa Kỳớii, hơn vị bức xạ i ra ngoài, xuối u ng đế về đo lường và đơn vị bức xạ n nế về đo lường và đơn vị bức xạ p lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i- amiđan.
Phía dư Hoa Kỳớii khối u i amiđan dính vào trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic tạ trị theo hình dạng khối u o vớii đáy l ư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i n ế về đo lường và đơn vị bức xạ p
tam giác hiss.
- Thành sau: tạ trị theo hình dạng khối u o bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi trục tiêu sau: sau, có cơn vị bức xạ màn hần (partial response)u - hần (partial response)u hay cơn vị bức xạ trục tiêu sau: sau
đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc bao phủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi niêm mạ trị theo hình dạng khối u c. Trục tiêu sau: sau đi từ 42,5% trước năm 2000 lên bời gian sống không bệnh (disease free suvival) tực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường do của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca buồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianng hàm, gần (partial response)n
như Hoa Kỳ đi thẳng xuống dưới tiếp với thành bên của họng tạo nên cơ xiếtng xuối u ng dư Hoa Kỳớii tiế về đo lường và đơn vị bức xạ p vớii thành bên của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca họng miệng, xảy ra khi cácng tạ trị theo hình dạng khối u o nên cơn vị bức xạ xiế về đo lường và đơn vị bức xạ t
họng miệng, xảy ra khi cácng giữ nguyên (stable disease)a. Trục tiêu sau: sau cũng là mộ (overall survival)t nế về đo lường và đơn vị bức xạ p mỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó,ng như Hoa Kỳng dày hơn vị bức xạ n trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic có
mạ trị theo hình dạng khối u ng lư Hoa Kỳớii tĩnh mạ trị theo hình dạng khối u ch rất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt phong phú.
- Thành bên: đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc đóng kín bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi các cơn vị bức xạ khít họng miệng, xảy ra khi cácng, ngăn cách v ớii
khoang bên họng miệng, xảy ra khi cácng bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi cân giữ nguyên (stable disease)a họng miệng, xảy ra khi cácng và cân quanh họng miệng, xảy ra khi cácng.
Thực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc tế về đo lường và đơn vị bức xạ ln có sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường đan xen giữ nguyên (stable disease)a thành bên họng miệng, xảy ra khi cácng và tổ chức phòng chống ung thư quốc tế chứng hồn tồnc
amiđan, có phần (partial response)n thành bên họng miệng, xảy ra khi cácng lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn vào tổ chức phòng chống ung thư quốc tế chứng hoàn toànc amiđan, có phần (partial response)n tổ chức phịng chống ung thư quốc tế
chứng hoàn toànc amiđan lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn vào thành bên họng miệng, xảy ra khi cácng.
+ Đỉ số toàn trạng (performance status)nh: do hai trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic và sau dính vào nhau tạ trị theo hình dạng khối u o nên vòm, hối u có
nế về đo lường và đơn vị bức xạ p hình bán nguyệnh (disease free suvival)t. Hối u trên amiđan lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn vào giữ nguyên (stable disease)a khối u i amiđan và phần (partial response)n
trên của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic, nế về đo lường và đơn vị bức xạ u lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn sâu ra trư Hoa Kỳớic và lên trên thì tạ trị theo hình dạng khối u o thành xoang
Tortual.
+ Đáy: giớii hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi bên ngoài là rãnh amiđan lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i. Phía trư Hoa Kỳớic là trục tiêu sau:
trư Hoa Kỳớic, phía sau là nế về đo lường và đơn vị bức xạ p họng miệng, xảy ra khi cácng thanh thiệnh (disease free suvival)t. Đơi khi amiđan chìm sâu xuối u ng
đáy, nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u khe hối u c có khi thành thùy nhỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó, dính vào amiđan lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i.
7
+ Khoang quanh amiđan: giữ nguyên (stable disease)a khối u i amiđan và hối u amiđan là khoang
quanh amiđan, khoang này là tổ chức phòng chống ung thư quốc tế chứng hoàn toànc liên kế về đo lường và đơn vị bức xạ t lỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó,ng lẻ tuổi khơng hút thuốc ở cả hai giới, trong khi các khối u âmo gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm các sợc chẩn đoáni liên
kế về đo lường và đơn vị bức xạ t và sợc chẩn đoáni cơn vị bức xạ do đó có thển (progression disease) bóc tách đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc khối u i amiđan ra khỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó,i hối u amiđan
dễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổ dàng.
+ Chân cuối u ng amiđan và độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch amiđan: amiđan có mộ (overall survival)t cuối u ng
gần (partial response)n phía cực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc dư Hoa Kỳớii ngồi vớii mạ trị theo hình dạng khối u ch máu chính của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca nó là độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch
amiđan (nhánh của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch khẩn đốnu cái lên).
Hình 1.1. Hình cắt đứng dọc họng
“Nguồn: Atlas giải phẫu người 2007, Frank H.Netter”n: Atlas giải phẫu của amiđan:i phẫu của amiđan:u người 2007, Frank H.Netter”i 2007, Frank H.Netter” [ CITATION
13F07 \l 1033 ]
* Liên quan mạng và kích thướcch máu:
Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh trong và cảng 3.1. nh ngồi thư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng nằng amiđan là vị trí phổm ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường phía sau mặpt
phẳng xuống dưới tiếp với thành bên của họng tạo nên cơ xiếtng trán đi qua trục tiêu sau: sau.
8
Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh ngoài nằng amiđan là vị trí phổm ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường phần (partial response)n trong, sâu sau của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca hối u mang tai,
đi từ 42,5% trước năm 2000 lên dư Hoa Kỳớii lên hơn vị bức xạ i cong vào trong, ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường xa bên ngoài và sau cực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc dư Hoa Kỳớii của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca
amiđan khoảng 3.1. ng 10 - 20mm.
Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh trong nằng amiđan là vị trí phổm trong, sau màng trâm hần (partial response)u, cách cực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc
trên của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca hối u amiđan 10-20mm, cách trục tiêu sau: sau 7 - 8mm.
Khi quay ngử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vonga cổ chức phòng chống ung thư quốc tế bệnh (disease free suvival)nh nhân làm cho các độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh gần (partial response)n hối u
amiđan hơn vị bức xạ n.
+ Hệ thống mạch máu và thần kinh amiđan: thống mạch máu và thần kinh amiđan:ng mạng và kích thướcch máu và thần kinh amiđan:n kinh amiđan:
* Động mạch của amiđan khẩu cái:ng mạng và kích thướcch của amiđan:a amiđan khẩu cái:u cái:
Ni dư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.ng amiđan là mộ (overall survival)t hệnh (disease free suvival) thối u ng khá nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch và đề đo lường và đơn vị bức xạ u
là nhánh của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh ngoài, phân chia làm hai nhóm chính:
Nhóm ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường cực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc dư Hoa Kỳớii amiđan quan trọng miệng, xảy ra khi cácng nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt, gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm có:
+ Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch mặpt: sau khi uối u n vòng cung cách cực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc dư Hoa Kỳớii 10mm
sinh ra độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch khẩn đốnu cái lên. Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch này cho nhánh amiđan và
tư Hoa Kỳớii máu cho thành bên họng miệng, xảy ra khi cácng. Đơi khi độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch amiđan xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt phát trực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc
tiế về đo lường và đơn vị bức xạ p từ 42,5% trước năm 2000 lên mạ trị theo hình dạng khối u ch mặpt
+ Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i: cũng có khi cho mộ (overall survival)t nhánh đi tớii amiđan.
Nhóm mạ trị theo hình dạng khối u ch cực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc trên amiđan gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm có:
+ Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch hàm trong: cho nhánh độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch khẩn đoánu cái xuối u ng
kèm vớii mộ (overall survival)t nhánh cho amiđan.
+ Độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch hần (partial response)u lên: cũng cho mộ (overall survival)t nhánh tớii amiđan.
* Các tĩnh mạng và kích thướcch của amiđan:a amiđan khẩu cái:u cái
Đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc chia làm 3 nhóm chính:
Nhóm các tĩnh mạ trị theo hình dạng khối u ch ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường vùng sau trên của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca amiđan nh#p vào hệnh (disease free suvival) thối u ng
đám rối u i, chân bư Hoa Kỳớim rồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời giani về đo lường và đơn vị bức xạ xoang hang nộ (overall survival)i sọng miệng, xảy ra khi các. Các tĩnh mạ trị theo hình dạng khối u ch cuối u ng trên
của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca amiđan đi về đo lường và đơn vị bức xạ tĩnh mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh ngoài.
9
Các tĩnh mạ trị theo hình dạng khối u ch cuối u ng dư Hoa Kỳớii đi về đo lường và đơn vị bức xạ tĩnh mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh trong.
* Bạng và kích thướcch huyết: t:
Thu nh#n bạ trị theo hình dạng khối u ch mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. vùng amiđan có từ 42,5% trước năm 2000 lên 4 tớii 6 cái thoát qua thành
họng miệng, xảy ra khi cácng cạ trị theo hình dạng khối u nh cơn vị bức xạ trâm lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i, trâm móng, đổ chức phịng chống ung thư quốc tế vào hạ trị theo hình dạng khối u ch dư Hoa Kỳớii cơn vị bức xạ nhị theo hình dạng khối u thân
(Kuttner), nằng amiđan là vị trí phổm ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường sau dư Hoa Kỳớii góc hàm. Đó là hạ trị theo hình dạng khối u ch đần (partial response)u tiên bị theo hình dạng khối u xâm nh#p trong
ung thư Hoa Kỳ amiđan. Sau đó hạ trị theo hình dạng khối u ch lạ trị theo hình dạng khối u i đổ chức phòng chống ung thư quốc tế vào các hạ trị theo hình dạng khối u ch ngực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc và ối u ng ngực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc. Điề đo lường và đơn vị bức xạ u
này giảng 3.1. i thích cho sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường lan tràn theo đư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng bạ trị theo hình dạng khối u ch mạ trị theo hình dạng khối u ch của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca ung thư Hoa Kỳ amiđan,
đặpc biệnh (disease free suvival)t là ung thư Hoa Kỳ biển (progression disease)u mô.
* Thần kinh amiđan:n kinh:
Nhánh amiđan của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca dây thần (partial response)n kinh thiệnh (disease free suvival)t hần (partial response)u cho cảng 3.1. m giác chủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các yế về đo lường và đơn vị bức xạ u
vùng amiđan. Dây thần (partial response)n kinh khẩn đốnu cái nhỏ dễ bị bỏ sót hoặc nhầm với viêm nhiễm thơng thường. Do đó, thuộ (overall survival)c dây hàm dư Hoa Kỳớii, nhánh
của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca dây sinh ba cho cảng 3.1. m giác ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường phần (partial response)n trên của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca amiđan.
1.1.2. Giải phẫu và chức năng của amiđani phẫu và chức năng của amiđanu hệnh viện hạn III, IVA-B tại bệnh viện ch cổ
Vùng cổ chức phòng chống ung thư quốc tế có khoảng 3.1. ng 200-600 hạ trị theo hình dạng khối u ch bạ trị theo hình dạng khối u ch huyế về đo lường và đơn vị bức xạ t chiế về đo lường và đơn vị bức xạ m khoảng 3.1. ng 30%
tổ chức phòng chống ung thư quốc tế ng sối u hạ trị theo hình dạng khối u ch cơn vị bức xạ thển (progression disease). Hệnh (disease free suvival) hạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm có 4 chuỗ tại vùng đã được thựci chính: hạ trị theo hình dạng khối u ch d ư Hoa Kỳớii hàm,
dư Hoa Kỳớii cằng amiđan là vị trí phổm, cổ chức phịng chống ung thư quốc tế trư Hoa Kỳớic, hạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế hai bên (hạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh) [ CITATION 14T01 \l
1033 ]
Nhóm tác giảng 3.1. Memorial Sloan - Kettery Center đã đư Hoa Kỳa ra cách phân
loạ trị theo hình dạng khối u i theo vùng hạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế , đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc sử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vong dục tiêu sau: ng rộ (overall survival)ng rãi trên thế về đo lường và đơn vị bức xạ giớii, hạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế
đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc chia làm 6 nhóm [ CITATION 15S94 \l 1033 ]
10
Hình 1.2. Phân nhóm hạch cổ
“Nguồn: Atlas giải phẫu người 2007, Frank H.Netter”n: Classification of neck dissection 1994, Memorial Sloan- Kettery Center”
[ CITATION 15S94 \l 1033 ]
- Nhóm I: nhóm hạ trị theo hình dạng khối u ch dư Hoa Kỳớii cằng amiđan là vị trí phổm và dư Hoa Kỳớii hàm, trong đó:
+ Ia: tam giác dư Hoa Kỳớii cằng amiđan là vị trí phổm đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc giớii hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi bục tiêu sau: ng trư Hoa Kỳớic cơn vị bức xạ nhị theo hình dạng khối u thân
và xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng móng.
+ Ib: tam giác dư Hoa Kỳớii hàm đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc giớii hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng hàm dư Hoa Kỳớii, bục tiêu sau: ng
trư Hoa Kỳớic và bục tiêu sau: ng sau cơn vị bức xạ nhị theo hình dạng khối u thân.
- Nhóm II: nhóm hạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh trên đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc giớii hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi
+ Phía trư Hoa Kỳớic: bời gian sống khơng bệnh (disease free suvival) ngồi cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc móng.
+ Phía sau: bời gian sống không bệnh (disease free suvival) sau cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc địn chũm.
+ Phía trên: nề đo lường và đơn vị bức xạ n sọng miệng, xảy ra khi các.
+ Phía dư Hoa Kỳớii: ngang mứng hồn tồnc xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng móng.
- Nhóm III: nhóm hạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh giữ nguyên (stable disease)a đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc giớii hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi
+ Phía trư Hoa Kỳớic: bời gian sống không bệnh (disease free suvival) ngồi cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc móng.
+ Phía sau: bời gian sống khơng bệnh (disease free suvival) sau cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc địn chũm.
11
+ Phía trên: ngang mứng hồn tồnc xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng móng.
+ Phía dư Hoa Kỳớii: ngang mứng hồn tồnc bời gian sống khơng bệnh (disease free suvival) dư Hoa Kỳớii sục tiêu sau: n nh$n.
- Nhóm IV: nhóm hạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh thất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpp đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc giói hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi
+ Phía trư Hoa Kỳớic: bời gian sống khơng bệnh (disease free suvival) ngoài cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc móng.
+ Phía sau: bời gian sống khơng bệnh (disease free suvival) sau cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc địn chũm.
+ Phía trên: bời gian sống không bệnh (disease free suvival) dư Hoa Kỳớii sục tiêu sau: n nh$n.
+ Phía dư Hoa Kỳớii: xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng địn.
Nhóm IV lạ trị theo hình dạng khối u i đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc chi thành
+ Nhóm IVa: gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm các hạ trị theo hình dạng khối u ch của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca nhóm IV nằng amiđan là vị trí phổm dọng miệng, xảy ra khi cácc theo tính mạ trị theo hình dạng khối u ch
cảng 3.1. nh trong và nằng amiđan là vị trí phổm sâu dư Hoa Kỳớii đần (partial response)u của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca cơn vị bức xạ ứng hoàn toànc địn chũm.
+ Nhóm IV b: gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm các hạ trị theo hình dạng khối u ch nằng amiđan là vị trí phổm sâu dư Hoa Kỳớii đần (partial response)u đòn của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc địn
chũm.
- Nhóm V: nhóm tam giác cổ chức phịng chống ung thư quốc tế sau đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc giớii hạ trị theo hình dạng khối u n bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi
+ Phía trư Hoa Kỳớic: bời gian sống không bệnh (disease free suvival) sau cơn vị bức xạ ứng hồn tồnc địn chũm.
+ Phía sau: bời gian sống không bệnh (disease free suvival) trư Hoa Kỳớic cơn vị bức xạ thang.
+ Phía dư Hoa Kỳớii: xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng địn.
Nhóm V đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc chia thành 2 nhóm
+ Nhóm Va: gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm các hạ trị theo hình dạng khối u ch ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường phần (partial response)n trên tam giác c ổ chức phòng chống ung thư quốc tế sau, n ằng amiđan là vị trí phổm phía
sau nhóm III.
+ Nhóm Vb: gồng thời ung thư amiđan giúp tăng thời gianm các hạ trị theo hình dạng khối u ch chạ trị theo hình dạng khối u y dọng miệng, xảy ra khi cácc theo độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế ngang.
- Nhóm VI: nhóm hạ trị theo hình dạng khối u ch Delphian, nhóm hạ trị theo hình dạng khối u ch trư Hoa Kỳớic khí quảng 3.1. n, trư Hoa Kỳớic
sục tiêu sau: n nh$n, quanh khí quảng 3.1. n hay cịn gọng miệng, xảy ra khi cáci là khoang cổ chức phòng chống ung thư quốc tế trư Hoa Kỳớic, đ ư Hoa Kỳợc chẩn đoánc gi ớii hạ trị theo hình dạng khối u n
bở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngi:
+ Phía ngồi: độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch cảng 3.1. nh.
+ Phía trên: hõm ứng hồn tồnc.
+ Phía dư Hoa Kỳớii: quai độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch chủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các.
1.2. Dị đồng thời ung thưch tễ học ung thư amiđan học và chức năng sinh lý củac ung thư amiđan
12
1.2.1. Trên thến tháng 6/20 giớu Nghệ Ani
Tạ trị theo hình dạng khối u i Thục tiêu sau: y Điển (progression disease)n, tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) ung thư Hoa Kỳ amiđan chi ế về đo lường và đơn vị bức xạ m 1% trong t ổ chức phòng chống ung thư quốc tế ng s ối u các
loạ trị theo hình dạng khối u i ung thư Hoa Kỳ, xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt độ (overall survival) ung thư Hoa Kỳ chuẩn đốnn theo tu ổ chức phịng chống ung thư quốc tế i là 1,38/ 100.000 dân,
trong đó ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường nam là 2,25/100.000 dân, ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường n ữ nguyên (stable disease) ch ỉ số toàn trạng (performance status) là 0,48/100.000 dân, t ỷ ban ung thư Hoa Kỳ l ệnh (disease free suvival)
nam/ nữ nguyên (stable disease) là 2,7 [ CITATION 16L15 \l 1033 ].
Ở nước Anh ung thư amiđan chiếm 1,45/100.000 dân số, chủ yếu ở nư Hoa Kỳớic Anh ung thư Hoa Kỳ amiđan chiế về đo lường và đơn vị bức xạ m 1,45/100.000 dân sối u , chủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả các yế về đo lường và đơn vị bức xạ u ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường
các nhóm tuổ chức phòng chống ung thư quốc tế i từ 42,5% trước năm 2000 lên 40 đế về đo lường và đơn vị bức xạ n 59 [ CITATION 17O11 \l 1033 ].
1.2.2. Tạn III, IVA-B tại bệnh viện i Việnh viện t Nam
Ung thư Hoa Kỳ amiđan là vị theo hình dạng khối u trí thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng gặpp nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt chiế về đo lường và đơn vị bức xạ m tỉ số toàn trạng (performance status) lệnh (disease free suvival) khoảng 3.1. ng 73%
trong sối u ung thư Hoa Kỳ vùng họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng [18]. Tạ trị theo hình dạng khối u i Việnh (disease free suvival)t Nam, ung thư Hoa Kỳ amiđan
chiế về đo lường và đơn vị bức xạ m 0,77% trong tổ chức phòng chống ung thư quốc tế ng sối u các loạ trị theo hình dạng khối u i ung thư Hoa Kỳ, xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt độ (overall survival) chuẩn đoánn theo tuổ chức phòng chống ung thư quốc tế i ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường
nam giớii là 1,7/100.000 dân và ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường nữ nguyên (stable disease) giớii là 0,3/100.000 dân
[ CITATION
18V99 \l 1033 ].
1.2.3. Yến tháng 6/20u tố đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung nguy cơ
Thuối u c lá: Thuối u c là là mộ (overall survival)t yế về đo lường và đơn vị bức xạ u tối u nguy cơn vị bức xạ quan trọng miệng, xảy ra khi cácng đối u i vớii sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường xuất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt
hiệnh (disease free suvival)n các ung thư Hoa Kỳ vùng họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng nói riêng và vùng đần (partial response)u cổ chức phịng chống ung thư quốc tế nói chung.
Nhữ nguyên (stable disease)ng ngư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)i hút thuối u c lá có nguy có tăng 5-25 lần (partial response)n nguy cơn vị bức xạ mắm trúng đích…………………………………………30c ung thư Hoa Kỳ
so vớii ngư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)i không hút thuối u c [ CITATION 19W13 \l 1033 ].
Rư Hoa Kỳợc chẩn đoánu: Sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường lạ trị theo hình dạng khối u m dục tiêu sau: ng rư Hoa Kỳợc chẩn đoánu làm tăng nguy cơn vị bức xạ của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca các bệnh (disease free suvival)nh ung thư Hoa Kỳ
đư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng tiêu hóa, tuy nhiên rất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt khó đển (progression disease) tách biệnh (disease free suvival)t ảng 3.1. nh hư Hoa Kỳở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngng của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca thuối u c lá
và rư Hoa Kỳợc chẩn đoánu. Rư Hoa Kỳợc chẩn đoánu và thuối u c là có sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường tư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng tác và cộ (overall survival)ng hư Hoa Kỳở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngng đ ển (progression disease) góp phần (partial response)n
gây tăng nguy cơn vị bức xạ ung thư Hoa Kỳ đần (partial response)u cổ chức phòng chống ung thư quốc tế [ CITATION 20H07 \l 1033 ].
Virus HPV: Virus sinh u nhú ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường ngư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)i typ 16 đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc coi là m ộ (overall survival)t y ế về đo lường và đơn vị bức xạ u t ối u
nguy cơn vị bức xạ của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca ung thư Hoa Kỳ amiđan. Mặpc dù có sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường giảng 3.1. m sử vong, tại Việt Nam có 605 ca mắc mời và 306 ca tử vong dục tiêu sau: ng thuối u c lá và
rư Hoa Kỳợc chẩn đoánu, tuy nhiên tỷ ban ung thư Hoa Kỳ lệnh (disease free suvival) ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng v$n giữ nguyên (stable disease) nguyên và bắm trúng đích…………………………………………30t đần (partial response)u
tăng lên, đặpc biệnh (disease free suvival)t là sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường tăng lên ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường nhóm bệnh (disease free suvival)nh nhân nam giớii trẻ tuổi không hút thuốc ở cả hai giới, trong khi các khối u âm tuổ chức phòng chống ung thư quốc tế i.
Nhữ nguyên (stable disease)ng nghiên cứng hoàn toànu gần (partial response)n đây cho thất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy có khoảng 3.1. ng 70% đế về đo lường và đơn vị bức xạ n 80% trư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng
13
hợc chẩn đoánp ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường Bắm trúng đích…………………………………………30c Mỹ và châu Âu có liên quan tớii HPV
[ CITATION 21O16 \l 1033 ].
Ngồi ra, cịn mộ (overall survival)t sối u yế về đo lường và đơn vị bức xạ u tối u thu#n lợc chẩn đốni khác như Hoa Kỳ: Kích thích mãn tính
(bục tiêu sau: i khói, hơn vị bức xạ i hay t#p tục tiêu sau: c nhai trần (partial response)u của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca nữ nguyên (stable disease) giớii), các viêm nhiễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổm trư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng
diễ học lớn đã chỉ ra rằng amiđan là vị trí phổn, vệnh (disease free suvival) sinh răng miệnh (disease free suvival)ng kém cũng góp phần (partial response)n làm tăng nguy cơn vị bức xạ mắm trúng đích…………………………………………30c bệnh (disease free suvival)nh
[ CITATION 21O16 \l 1033 ] [ CITATION 22B16 \l 1033 ].
1.3. Chẩn đoán ung thư amiđann đoán ung thư amiđan
1.3.1. Chẩn đoán xác địnhn đoán xác đị và một số độc tính của phác đồnh
Chẩn đốnn đốn xác đị theo hình dạng khối u nh ung thư Hoa Kỳ amiđan dực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườnga vào:
* Triệ thống mạch máu và thần kinh amiđan:u chứng cơ năng:ng cơ năng: năng:
Trong giai đoạ trị theo hình dạng khối u n đần (partial response)u, triệnh (disease free suvival)u chứng hoàn toànng cơn vị bức xạ năng thư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng nghèo nàn như Hoa Kỳ:
nuối u t vư Hoa Kỳớing, đau họng miệng, xảy ra khi cácng.
Giai đoạ trị theo hình dạng khối u n muộ (overall survival)n thất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpy các triệnh (disease free suvival)u chứng hoàn toànng do khối u i u xâm lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn gây khít
hàm, thay đổ chức phòng chống ung thư quốc tế i giọng miệng, xảy ra khi cácng nói, nuối u t sặpc, nghẹn hoặc hạch kích thước lớn.n hoặpc hạ trị theo hình dạng khối u ch kích thư Hoa Kỳớic lớin.
* Triệ thống mạch máu và thần kinh amiđan:u chứng cơ năng:ng thực thể:c thể::
Khám tai mũi họng miệng, xảy ra khi cácng qua đè lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i có thển (progression disease) phát hiệnh (disease free suvival)n hần (partial response)u hế về đo lường và đơn vị bức xạ t các tổ chức phòng chống ung thư quốc tế n
thư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng trục tiêu sau: trư Hoa Kỳớic amiđan và u trong hối u c amiđan qua soi trực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngc tiế về đo lường và đơn vị bức xạ p, qua
đó đánh giá các tính chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca u nguyên phát. Khám hạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế cảng 3.1. hai bên: vị theo hình dạng khối u
trí, kích thư Hoa Kỳớic, tính chất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt, độ (overall survival) di độ (overall survival)ng, m#t độ (overall survival) ranh giớii.
* Triệ thống mạch máu và thần kinh amiđan:u chứng cơ năng:ng cận lâm sàng:n lâm sàng:
Nộ (overall survival)i soi tai mũi họng miệng, xảy ra khi cácng kèm sinh thiế về đo lường và đơn vị bức xạ t u đển (progression disease) chẩn đốnn đốn xác đị theo hình dạng khối u nh ung
thư Hoa Kỳ amiđan.
Chục tiêu sau: p cắm trúng đích…………………………………………30t lớip vi tính hàm mặpt hoặpc cộ (overall survival)ng hư Hoa Kỳở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trườngng từ 42,5% trước năm 2000 lên hàm mặpt, PET-CT
đển (progression disease) đánh giá tổ chức phòng chống ung thư quốc tế n thư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng tạ trị theo hình dạng khối u i chỗ tại vùng đã được thực lan rộ (overall survival)ng.
Siêu âm cổ chức phòng chống ung thư quốc tế , bục tiêu sau: ng, chục tiêu sau: p x-quang phổ chức phòng chống ung thư quốc tế i đánh giá tình trạ trị theo hình dạng khối u ng di căn.
Xét nghiệnh (disease free suvival)m máu đánh giá toàn trạ trị theo hình dạng khối u ng và các bệnh (disease free suvival)nh nộ (overall survival)i khoa phối u i hợc chẩn đoánp.
Chọng miệng, xảy ra khi cácc hút tế về đo lường và đơn vị bức xạ bào ở khu vực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường hạ trị theo hình dạng khối u ch cổ chức phòng chống ung thư quốc tế đánh giá tình trạ trị theo hình dạng khối u ng di căn hạ trị theo hình dạng khối u ch.
14
Chục tiêu sau: p xạ trị theo hình dạng khối u hình xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng đển (progression disease) đánh giá tình trạ trị theo hình dạng khối u ng di căn xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng.
1.3.2. Chẩn đoán xác địnhn đoán giai đoạn III, IVA-B tại bệnh viện n
Ung thư Hoa Kỳ amiđan nằng amiđan là vị trí phổm trong nhóm các ung thư Hoa Kỳ họng miệng, xảy ra khi cácng miệnh (disease free suvival)ng. Chẩn đoánn
đoán TNM theo phân loạ trị theo hình dạng khối u i của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca tổ chức phòng chống ung thư quốc tế chứng hồn tồnc phịng chối u ng ung thư Hoa Kỳ quối u c tê
(UICC) năm 2017 có mộ (overall survival)t vài sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường khác biệnh (disease free suvival)t so vớii phân loạ trị theo hình dạng khối u i c ủa ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca UICC năm
2010. UICC 2017 có sực này, với tỷ lệ mắc chung là 8,4/100000 trường bổ chức phòng chống ung thư quốc tế sung xét nghiệnh (disease free suvival)m p16 vào chẩn đoánn đoán giai đo ạ trị theo hình dạng khối u n.
Phân loạ trị đồng thời ung thưi giai đoạ trị đồng thời ung thưn theo TNM củaa tổ chức phòng chống ung thư chức năng sinh lý củac phịng ch ối mơ amiđan:ng ung th ư
quối mơ amiđan:c tết quả hóa xạ trị đồng thời ung thư (UICC 2010).
* U nguyên phát (Primary tumour - T):
Tx : Không thển (progression disease) đánh giá đư Hoa Kỳợc chẩn đoánc khối u i u ngun phát.
T0: Khơng có bằng amiđan là vị trí phổng chứng hồn tồnng của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca khối u i u nguyên phát.
Tis: Ung thư Hoa Kỳ biển (progression disease)u mơ tạ trị theo hình dạng khối u i chỗ tại vùng đã được thực.
T1 : Khối u i u có đư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng kính lớin nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt 2cm.
T2: Khối u i u có đư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng kính lớin nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt > 2cm như Hoa Kỳng ≤ 4cm.
T3: Khối u i u có đư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng kính lớin nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt > 4cm hoặpc xâm l ất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn b ề đo lường và đơn vị bức xạ m ặpt
lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i của ung thư họng miệng, chiếm 23,1% trong số tất cả cáca nắm trúng đích…………………………………………30p thanh mơn.
T4a: Khối u i u xâm lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn bất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt kỳ cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu trúc dư Hoa Kỳớii đây: thanh quảng 3.1. n, cơn vị bức xạ
ngoài lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i (cơn vị bức xạ cằng amiđan là vị trí phổm lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i; cơn vị bức xạ móng lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i, cơn vị bức xạ vòm miệnh (disease free suvival)ng lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i, cơn vị bức xạ trâm móng
lư Hoa Kỳỡi và trụ sau - cung khẩu cái hầu.i), cơn vị bức xạ chân bư Hoa Kỳớim trong, khẩn đốnu cái cứng hồn tồnng và xư Hoa Kỳơn vị bức xạ ng hàm dư Hoa Kỳớii.
T4b: Khối u i u xâm lất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpn bất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt kỳ cất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpu trúc: cơn vị bức xạ chân b ư Hoa Kỳớim ngoài, chân
bư Hoa Kỳớim khẩn đốnu cái, thành bên vịm, đáy sọng miệng, xảy ra khi các hoặpc bao độ (overall survival)ng mạ trị theo hình dạng khối u ch c ảng 3.1. nh.
* N- Hạ trị theo hình dạng khối u ch lympho vùng (Nodal involvement-N):
Nx: Không đánh giá đư Hoa Kỳợc chẩn đốnc hạ trị theo hình dạng khối u ch vùng.
N0: Khơng có di căn hạ trị theo hình dạng khối u ch vùng.
N1: Di căn đơn vị bức xạ n hạ trị theo hình dạng khối u ch cùng bên vớii u, có đư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng kính lớin nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt
3cm.
N2: Di căn 1 hạ trị theo hình dạng khối u ch lympho cùng bên vớii u, đư Hoa Kỳời gian sống không bệnh (disease free suvival)ng kính lớin nhất xuất hiện triệu chứng cơ năng hay gặpt >
3cm như Hoa Kỳng ≤ 6cm hoặpc di căn nhiề đo lường và đơn vị bức xạ u hạ trị theo hình dạng khối u ch cùng bên có đư Hoa Kỳời gian sống khơng bệnh (disease free suvival)ng kính lớin