ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP 3
ST
T
1
2
3
Chuyên đề Mức độ nhận thức
3: Dầu mỏ
và chế biến
Nhận biết Thông
dầu mỏ
hiểu
Số
Số Số
Số
câu câ câu câ
TN
u
TN
u
TL
TL
Bài
7: 4
4
Nguồn gốc
dầu
mỏ,
thành phần
và phân loại
dầu mỏ
Bài 8: Chế 6
4
biến dầu mỏ
Bài 9: Sản 6
4
xuất
dầu
mỏ, vấn đề
môi trường
và
nguồn
nhiên
liệu
thay thế dầu
mỏ
Tổng
16
12
Tỉ lệ %
40%
30
%
Vận dụng
Số
câ
u
TN
Số
câu
TL
1
Tổng số Tổng
câu
%
điểm
Vận dụng T
TL
cao
N
Số Số
câ câu
u
TL
TN
8
1
30%
1
1
2
20
%
2
10
%
10
1
35%
10
1
35%
28
3
100/%
I. Trắc nghiệm (7,0) điểm
Câu 1. Tính chất vật lý của dầu thô là
A. Nặng gấp 2 lần nước.
B. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Chất rắn khơ, cứng, ít tan trong nước.
D. Chất lỏng tan tốt trong nước.
Câu 2. Sử dụng chất phân tán, tác nhân tạo gel để xử lý dầu tràn là
A. phương pháp vật lý kết hợp sinh học.
B. phương pháp hóa học.
C. phương pháp sinh học.
D. phương pháp vật lý.
Câu 3. Thành phần các nguyên tố có trong dầu mỏ là
A. chỉ có carbon và hydrogen.
B. chỉ có carbon.
C. carbon và hydrogen chiếm phần lớn, ngồi ra cịn có sulfur, nitrogen và oxygen,…
D. sulfur, nitrogen và oxygen.
Câu 4. Phương pháp nào được dùng để tăng chỉ số octane cho xăng?
A. Thêm muối.
B. Tiền xử lý.
C. Cracking, reforming.
D. Chưng cất.
Câu 5. Loại hydrocarbon nào (alkane, alkene, alkyne, arene, các hydrocarbon no, mạch vòng) khơng có
sẵn trong dầu thơ?
A. Alkane.
B. Hydrocarbon no, mạch vịng.
C. Arene.
D. Alkyne.
Câu 6. Sản phẩm thu được khi đốt cháy dầu mỏ là
A. CO2, H2O.
B. CO2, H2O, SO2, NOx.
C. C, H2, N2.
D. SO2, NOx.
Câu 7. Các hợp chất chứa sulfur có trong nhiên liệu gây ảnh hưởng gì khơng?
A. Hợp chất sulfur trong xăng, dầu khi cháy gây hư hại động cơ.
B. Sulfur bị oxi hóa tạo khí SO2, khí này là ngun nhân chính gây mưa acid.
C. Khơng gây ảnh hưởng gì đến mơi trường và động cơ.
D. Cả 2 đáp án A và B.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dầu mỏ khai thác ở Việt Nam chứa ít paraffin (dễ bị đơng đặc).
B. Rác dầu cần được thu gom và xử lý đúng quy định để tránh gây ô nhiễm.
C. Hydrogen là nguồn năng lượng vô tận và thân thiện với môi trường.
D. Công nghiệp dầu mỏ của một số nước trên thế giới phát triển mạnh mẽ.
Câu 9. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Venezuela.
B. Canada.
C. Brazil.
D. Angola.
Câu 10. Các chất dưới đây được tìm thấy trong dầu thơ.
Cho biết trong các chất này số chất là hydrocarbon no mạch vịng (cycloalkane); hydrocarbon thơm;
khơng phải hydrocarbon lần lượt là:
A. 2, 3, 1.
B. 2, 1, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 1, 2.
Câu 11. Các mỏ dầu thường tìm thấy ở đâu?
A. Trong các lớp đất đá tại một số nơi trong vỏ Trái Đất.
B. Trong khơng khí trên tầng bình lưu.
C. Dưới lịng các con sơng, suối, ao hồ tự nhiên.
D. Dưới đáy biển và các đại dương trên Trái Đất.
Câu 12. Phương pháp để xử lý mùn khoan là
A. tái chế thành các sản phẩm khác để sử dụng.
B. đốt cháy hồn tồn trong các lị đốt đơn giản.
C. thải xuống biển vì khơng ảnh hưởng mơi trường.
D. thu gom, quản lý theo quy định với chất thải độc.
Câu 13. Dầu thô mới khai thác cần xử lý sơ bộ để loại bỏ thành phần nào?
A. Cycloalkane.
B. Alkane.
C. Nước, muối.
D. Arene.
Câu 14. Biện pháp nâng cao chỉ số octane là?
A. Thêm tert-butyl methyl ether.
B. Thêm nước.
C. Thêm muối.
D. Thêm dầu.
Câu 15. Các giai đoạn chế biến dầu mỏ là:
A. Reforming Chưng cất Cracking.
B. Tiền xử lý Cracking Reforming Chưng cất.
C. Chưng cất Reforming Cracking.
D. Tiền xử lý Chưng cất Cracking Reforming.
Câu 16. Chỉ số octane là gì?
A. Đặc trưng hàm lượng octane trong xăng.
B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng chống kích nổ của nhiên liệu.
C. Chỉ số octane càng lớn thì càng khơng tốt cho động cơ.
D. Đại lượng đặc trưng cho hàm lượng pentane trong xăng.
Câu 17. Chưng cất dầu mỏ là giai đoạn mấy trong quy trình chế biến dầu mỏ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không sinh ra rác dầu?
A. Hoạt động vệ sinh, súc rửa tàu dầu.
B. Hoạt động tiêu thụ xăng dầu.
C. Hoạt động tìm kiếm, thăm dị dầu khí.
D. Hoạt động khai thác, chế biến dầu khí.
Câu 19. Dầu diesel được dùng cho động cơ nào?
A. Mọi động cơ.
B. Động cơ diesel.
C. Thắp dân dụng.
D. Rải mặt đường.
Câu 20. Cách tính chỉ số octane:
A. Tỉ lệ % về thể tích của octane trong hỗn hợp với n-heptane.
B. Tỉ lệ % về khối lượng của isooctane trong hỗn hợp với n-heptane.
C. Tỉ lệ % về khối lượng của octane trong hỗn hợp với n-heptane.
D. Tỉ lệ % thể tích của isooctane trong hỗn hợp với n-heptane.
Câu 21. Đâu không phải đặc điểm của nguyên liệu hydrogen?
A. Được sản xuất từ nước và năng lượng mặt trời.
B. Có nhiệt cháy cao nhất trong tất cả các loại nguyên liệu.
C. Là nguồn nguyên liệu có thể cạn kiệt.
D. Dùng làm nguyên liệu cho tàu vũ trụ.
Câu 22. Theo hàm lượng sulfur có thể phân loại dầu thơ thành những loại nào?
A. Hydrocarbon thơm và asphaltene.
B. Dầu nhẹ và dầu nặng.
C. Paraffin, naphthene.
D. Dầu chua và dầu ngọt.
Câu 23. Reforming nhằm mục đích gì?
A. Bẻ gãy các hydrocarbon mạch dài thành mạch ngắn.
B. Loại bỏ tạp chất.
C. Tăng chỉ số octane.
D. Tách các thành phần của dầu thô.
Câu 24. Phương pháp chưng cất dầu mỏ được dùng để?
A. Tách các thành phần của dầu thô dựa vào khoảng nhiệt độ sôi khác nhau.
B. Tách các thành phần của dầu thô dựa vào độ tan khác nhau.
C. Tách các thành phần của dầu thô dựa vào khoảng chuyển màu khác nhau.
D. Tách các thành phần của dầu thô dựa vào khoảng nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Câu 25. Phương pháp nào khơng dùng để xử lý sự cố tràn dầu?
A. Đốt cháy dầu mỏ bị tràn.
B. Để dầu tự phân hủy trong tự nhiên.
C. Thu gom bằng cách bơm, hút, vớt.
D. Sử dụng chất liệu hấp phụ dầu mỏ.
Câu 26. Có bao nhiêu nguyên liệu có thể thay thế dầu mỏ trong các chất sau: than đá, khí thiên nhiên,
hydrogen, oxygen, nitrogen.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 27. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Việt Nam là quốc gia đứng thứ hai thế giới về trữ lượng dầu mỏ.
B. Việt Nam có triển vọng phát triển công nghiệp dầu mỏ.
C. Việt Nam là nước không thể khai thác dầu mỏ.
D. Việt Nam chưa có nhà máy lọc dầu.
Câu 28. Dầu mỏ là nguồn tài nguyên
A. chỉ có ở Đơng Âu.
B. vơ tận.
C. tái tạo được.
D. khơng tái tạo được.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Những điều kiện nào đã làm các hydrocarbon mạch dài bị phân huỷ nhiệt, tạo
thành hydrocarbon có cấu trúc đơn giản hơn, số lượng vịng thơm ít hơn? Giải thích.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất các tiết kiệm nhiên liệu ở gia đình?
Câu 3. (1,0 điểm) Hãy kể các nguồn ơ nhiễm chính do các phương tiện giao thơng thải ra. Nếu một số
biện pháp để giảm khí thải từ các phương tiện giao thông?
Chào thầy cô, đây là bộ tài liệu do các thầy cô VnTeach.Com soạn và chia sẻ tới thầy cô giáo trên
cả nước.
Thầy cô chia sẻ thông tin này để mọi người không phải đi mua các tài liệu này nhé
Ngoài ra, các tài liệu khác thầy cô tải ở đây nhé:
Hoặc
/>ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
1
2
B
B
8
9
A
A
15
16
D
B
22
23
D
C
3
C
10
B
17
D
24
A
4
C
11
A
18
B
25
B
5
D
12
D
19
B
26
A
6
B
13
C
20
D
27
B
7
D
14
A
21
C
28
D
II. Tự luận
Câu 1. (1,0 điểm)
Dưới ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất, thời gian, chất xúc tác (khoáng sét) các hydrocarbon bị phân huỷ
nhiệt, tạo thành chất có phân tử khối nhỏ hơn, cấu trúc đơn giản hơn, số lượng vịng thơm ít hơn. Do ở
nhiệt độ cao, áp suất cao các liên kết C-C kém bền bị đứt gãy tạo thành các phân tử có cấu trúc đơn
giản hơn.
Câu 2. (1,0 điểm)
Một số biện pháp tiết kiệm nhiên liệu trong gia đình:
Điều chỉnh ngọn lửa khi đun nấu phù hợp với diện tích đáy nỗi và phủ hợp với món ăn;
Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong;
Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
Câu 3. (1,0 điểm)
Khí thải động cơ, ngoài thành phần là carbon dioxide và hơi nước, cịn có thể có carbon monoxide,
sulfur dioxide, các oxide của nitrogen và alkane chưa bị cháy hết.
Một số biện pháp hạn chế ơ nhiễm mơi trường do khí thải của động cơ:
Đưa chất xúc tác vào ống xả của động cơ. Nhờ có chất xúc tác, alkane trong khí thải tiếp tục
được chuyển hóa thành carbon dioxide và nước, trong khi carbon monoxide và các oxide của
nitrogen được chuyển hóa thành carbon dioxide và nitrogen.
Sử dụng nhiên liệu cháy sạch: nhiên liệu đảm bảo nghiêm ngặt về chỉ số octane và cetane.
Sử dụng nhiên liệu sinh học như xăng pha thêm ethanol (E5, E10,...), biodiesel.
Ethanol vừa là phụ gia tăng chỉ số octane vừa là nhiên liệu cháy sạch. Biodiesel là methyl ester của các
acid béo trong dầu mỡ động thực vật phi thực phẩm, nhiên liệu này có chỉ số cetane cao, khơng chứa
sulfur và arene.
Sử dụng các phương tiện giao thông tiết kiệm năng lượng và chuyển đổi sang các loại động cơ
điện.