HỘI NGHỊ Y HỌC LIÊN NGÀNH KHOA Y
THẦN KINH – TÂM THẦN – PHẪU THUẬT THẦN KINH
TIẾP CẬN BỆNH THẦN KINH CƠ
Ở TRẺ EM
TS.BS NGUYỄN LÊ TRUNG HIẾU
Đại học Y Dược Tp. HCM
Ngày 16.09.2023
Nội dung
1
Giới thiệu
2
Tiếp cận chẩn đốn
3
Điều trị
4
Thơng điệp
1. Giới thiệu
Loạn dưỡng cơ Duchenne
Guillaume-BenjaminAmand Duchenne
(1806 – 1875)
William Richard Gowers
(1845 – 1915)
Từ những mô tả ban đầu cách nay hơn 170 năm
•
•
•
•
•
•
•
Werdnig - Hoffmann
Déjerine – Sottas
Charcot - Marie – Tooth
Duchenne
Becker
Emery-Dreifuss
…
Các nhóm bệnh thần kinh cơ
1. Nhóm bệnh tế bào thần kinh vận động
2. Nhóm bệnh thần kinh ngoại biên
3. Nhóm bệnh tiếp hợp thần kinh cơ
4. Nhóm bệnh cơ
Bệnh thần kinh cơ ở trẻ em
đa dạng theo tuổi, có thể kết hợp
bệnh thần kinh trung ương
2. Tiếp cận chẩn đoán
4 Trục chẩn đốn bệnh thần kinh cơ
Trục 1
Tuổi
•
•
•
•
•
Thai
Sơ sinh
Nhũ nhi
Trẻ nhỏ
Trẻ lớn
Trục 2
Kiểu hình
•
•
•
•
•
Vận động
Cảm giác
Phản xạ
Tự chủ
Da…
Trục 3
EMG/CPK
•
•
•
•
•
Định vị
Phân loại
Mức độ
Giai đoạn
…
Trục 4
Căn ngun
•
•
•
•
•
Nhóm bệnh
Bệnh/Hội chứng
Thể
Di truyền
Mắc phải
Tuổi
Bệnh tế bào thần Bệnh thần kinh
kinh vận động
ngoại biên
Bệnh tiếp hợp
thần kinh cơ
Bệnh cơ
Bẩm sinh SMA type 0
Nhiễm độc thai,
HIE
Các biến thể CMT
Nhiễm độc thai
CMS
MG sơ sinh
DM1 bẩm sinh
CM, CMD
Nhũ nhi
SMA type 1 và 2
Entrovirus/polio
WNV
Các biến thể CMT
GBS, ngộ độc, MN
CMS
Botulism, MG
CM, DM1, MM, MiM,
DMD, LGMD
EM, IM
Trẻ nhỏ
SMA type 3
Enterovirus/polio
Rỗng ống tủy
Các biến thể CMT
GBS/CIDP, ngộ độc,
IN, MN
CMS
MG, ngộ độc
DMD/BMD, CM, LGMD,
DM1, CMD, MM, MiM
DM/PM, IM, EM
Trẻ lớn
ALS thiếu niên
Enterovirus/polio
Rỗng ống tủy
Các biến thể CMT
GBS/CIDP, ngộ độc,
IN, MN
CMS
MG, ngộ độc
DMD/BMD, CM, LGMD,
DM1, CMD, MM, MiM
DM/PM, IM, EM
AIDP: Acute inflammatory demyelinating polyneuropathy, ALS: Amyotrophic lateral sclerosis, BMD: Becker muscular dystrophy, CIDP: Chronic inflammatory demyelinating polyneuropathy, CM: Congenital myopathy, CMD:
Congenital muscular dystrophy, CMT: Charcot-Marie-Tooth inherited neuropathies, CMS: Congenital myasthenic syndrome, DM: Dermatomyositis, DM1: Myotonic dystrophy type 1, DM2: Myotonic dystrophy type 2, DMD:
Duchenne muscular dystrophy, EDD: Emery-Dreifuss muscular dystrophy, EM: Endocrine-related myopathy, e.g., thyroid-related, FSHD: Facioscapulohumeral muscular dystrophy, GBS: Guillain-Barre Syndrome, IN: Infectionrelated neuropathyp e.g., Lyme disease, IM: Infection-related myopathy; e.g., influenza, LGMD: Limb-girdle muscular dystrophy, MiM: Mitochondrial myopathy, MD: Muscular dystrophy, MG: Myasthenia gravis, MM:
Metabolic myopathy, e.g. Pompe disease, MN: Metabolic neuropathy, e.g. metachromatic leukodystrophy, PM: Polymyositis, SMA: Spinal muscular atrophy, WNV: West Nile virus
Richard S. Finkel, (2018), Clinical Assessment of Pediatric Neuromuscular Disorders in Swaiman’s Pediatric Neurology Principles and
Practice, 6th edition, pp1044-50.
Đánh giá
• Tuổi khởi phát: bẩm sinh, nhũ nhi, trẻ nhỏ, trẻ lớn
• Giới:
• Triệu chứng lâm sàng: giảm trương lực cơ, yếu, chậm vận động, rung
giật bó cơ, tăng trương lực cơ, chuột rút, đau, giảm cảm giác…
• Diễn tiến: cấp, bán cấp, mạn tính, đợt cấp/mạn tính
• Ảnh hưởng cơ quan khác: tim, phổi, dạ dày ruột, gan, thận, cơ vân,
não.
• Vị trí: tế bào thần kinh vận động, thần kinh ngoại biên, tiếp hợp thần
kinh cơ, cơ.
• Tiền sử bản thân và gia đình: có gợi ý bệnh di truyền
Richard S. Finkel, (2018), Clinical Assessment of Pediatric Neuromuscular Disorders in Swaiman’s Pediatric Neurology
Principles and Practice, 6th edition, pp1044-50.
Kiểu hình
Phản
xạ
Vận
động
Cảm
giác
Thực
vật
Tiếp cận triệu chứng vận động (yếu/liệt)
Yếu/liệt kiểu
ngoại biên
Bệnh
não
Bệnh tế bào
thần kinh
vận động
Bệnh tủy
sống
Sự phát triển ngơn ngữ
và trí tuệ
Bệnh thần
kinh ngoại
biên
Bệnh tiếp
hợp thần
kinh cơ
Bệnh
cơ
Dấu tháp và cơ vòng
Phản xạ gân cơ
Bất thường cảm giác
Thần kinh tự chủ
Các nghiệm pháp
Bất thường cột sống, da, lơng, tóc…
Tiếp cận bệnh nhi 4 tuổi yếu/liệt chân phải
Yếu gấp và duỗi bàn chân
bên phải kiểu ngoại biên
Bệnh
não
Bệnh tủy
sống
Phát triển ngơn ngữ và
trí tuệ bình thường
Bệnh tế bào
thần kinh
vận động
Bệnh thần
kinh ngoại
biên
Bệnh tiếp
hợp thần
kinh cơ
Bệnh
cơ
Không dấu tháp, mất phản dạ da bụng và khơng rối loạn cơ vịng
Mất phản xạ gân cơ chân phải
Tăng phản xạ gân cơ chân trái
Không bất thường cảm giác
Không triệu chứng thần kinh tự chủ
Các nghiệm pháp
Khơng bất thường cột sống, da, lơng, tóc…
Nghi ngờ bệnh thần kinh cơ
Nghi ngờ bệnh/hội chứng
chuyên biệt
Có
Khảo sát chuyên biệt
Không
Xét nghiệm men cơ
Tăng x (5 – 10)
Di truyền: DMD, Panel gen
Mắc phải: tự miễn, chuyển
hóa, nhiễm trùng…
Sinh thiết cơ
Tăng nhẹ/bình thường
Kiểu bệnh cơ
Đo dẫn truyền và
điện cơ kim
Kích thích thần kinh lặp lại (+)
Kiểu bệnh thần kinh
Anti-AchR antibody
Panel gene cho CMG
Di truyền: SMA, CMT…
Mắc phải: Tự miễn,
chuyển hóa, độc…
Nồng độ CK và
bệnh thần kinh
cơ trẻ em
Peter B. Kang and Eugenio
Mercuri (2018), Laboratory
Assessment of the Child with
Suspected Neuromuscular
Disorders in Swaiman’s Pediatric
Neurology Principles and
Practice, 6th edition, pp1038-40.
Cận lâm sàng theo trục tuổi
Sơ sinh
Nhũ nhi
Trẻ nhỏ
Trẻ lớn
Đánh giá chung
Nhiễm trùng, HIE
Chì
Cơ bản
CK, Mg++, TSH, FT4
CK, Mg++, TSH, FT4 Vit B6, B12
Xét nghiệm
chuyên biệt
Kháng thể kháng AchR
Botulinum toxin
Hình ảnh
Siêu âm cơ,
MRI não
Siêu âm cơ,
MRI não
Siêu âm cơ,
MRI não
NCS, nEMG
(+)
(+)
(+)
(+)
Sinh thiết cơ
(+)
(+)
(+)
(+)
Xét nghiệm gene
Nhằm đích
Panel NMD
Nhằm đích
Panel NMD
Nhằm đích
Panel NMD
Nhằm đích
Panel NMD
Peter B. Kang and Eugenio Mercuri (2018), Laboratory Assessment of the Child with Suspected Neuromuscular Disorders in Swaiman’s
Pediatric Neurology Principles and Practice, 6th edition, pp1038-40.
Cận lâm sàng theo nhóm bệnh thần kinh cơ
Bệnh tế bào thần
kinh vận động
Bệnh thần kinh
ngoại biên
Bệnh tiếp hợp
thần kinh cơ
Bệnh cơ
Men cơ
Bình thường hoặc
tăng nhẹ
Bình thường
Bình thường
Từ bình thường
đến tăng đáng kể.
Xét nghiệm máu
khác
Virus
Kháng thể kháng
ganglioside
Kim loại nặng
Kháng thể kháng
thụ thể
Acetylcholine
Lactate, K+,
ANA
Hình ảnh cơ
Não và các cơ
quan khác
Siêu âm
MRI
MRI não
(Leukodystrophy
hoặc bệnh ti thể)
MRI não
(Leukodystrophy
hoặc bệnh ti thể)
MRI trong GBS
CT ngực
MRI for CMD
Tim
Gan
Richard S. Finkel (2018), Clinical Assessment of Pediatric Neuromuscular Disorders in Swaiman’s Pediatric Neurology
Principles and Practice, 6th edition, pp1044-50.
Bệnh thần kinh cơ cụ thể
Căn
nguyên
Chấn
thương
Mắc phải
Nhiễm
trùng
Dinh
dưỡng
Di truyền
Viêm
Tự miễn
Căn nguyên
khác
Chuyển
hóa
Độc tố
Độc chất
Thuốc
Thầy thuốc
Bệnh
nền
Khơng rõ
Đã có điều
trị đích
Chưa có
điều trị
Một số
căn nguyên
thường
gặp
Nhóm bệnh
Mắc phải
Di truyền
Bệnh tế bào
thần kinh
vận động
Sốt bại liệt
Enterovirus (EV71, D68 …)
West Nile virus
Teo cơ tủy sống type 1, 2, 3
Liệt co cứng di truyền
Xơ cột bên teo cơ thiếu niên
Bệnh thần
kinh ngoại
biên
Hội chứng Guillain – Barré
Bệnh đa rễ và dây thần kinh mất
myelin mạn
Thiếu Vit B12
Thuốc (INH, Vincristine, …)
Bệnh trầm trọng (nằm hồi sức)
Charcot – Marie – Tooth
Bệnh thần kinh ngoại biên do
chuyển hóa
Bệnh thần kinh vận động ngọn chi
Bệnh thần kinh cảm giác di truyền
Bệnh tiếp
hợp thần
kinh cơ
Nhược cơ
Hội chứng nhược cơ
Botulism
Nhược cơ bẩm sinh
Bệnh cơ
Nhiễm trùng (siêu vi)
Viêm/bệnh hệ thống
Viêm đa cơ
Viêm da cơ
Corticoides
Bệnh nền (tuyến giáp…)
Loạn dưỡng cơ
Bệnh cơ bẩm sinh
Bệnh cơ do chuyển hóa
Bệnh kênh (bệnh cơ tang trương
lực, liệt chu kỳ)
3. Điều trị
Điều trị bệnh thần kinh cơ mắc phải
• IVIg???
•
•
•
•
IVIG, PE
Corticoides
Ức chế miễn dịch
Điều trị căn nguyên
•
•
•
IVIG, PE
Corticoides
Ức chế miễn dịch
• IVIG, PE
• Corticoides
• Ức chế miễn dịch
Điều trị bệnh thần kinh cơ do di truyền
• AON
• AAV (1, 9)
•
SMA: Zolgensm (AAV9)
Nusinersen, Risdiplam, SRK015
• CMT1A: AAV1,
ASO,
NT3PXT3003,
•
•
•
DMD: Eteplirsen (exon 51),
Casimersen (45), golodirsen (53)
Viltolarsen (53) Drisapersen, Ataluren,
CRISPR/Cas9 (AAV9)
DM1, LGMD, Congenital myopathies
Pompe
• CMG:
Pyridostgmine,
Fluoxetine,
Salbutamol
4. Thông điệp
4 Trục chẩn đốn bệnh thần kinh cơ
Trục 1
Tuổi
•
•
•
•
•
Thai
Sơ sinh
Nhũ nhi
Trẻ nhỏ
Trẻ lớn
Trục 2
Kiểu hình
•
•
•
•
•
Vận động
Cảm giác
Phản xạ
Tự chủ
Da…
Trục 3
EMG/CPK
•
•
•
•
Định vị
Mức độ
Giai đoạn
…
Trục 4
Căn ngun
•
•
•
•
Nhóm bệnh
Bệnh/Hội chứng
Thể
Căn ngun
1. Chẩn đốn
2. Phục hồi chức năng
3. Chỉnh hình
4. Tâm lí trị trị liệu
5. Tim
6. Phổi
7. Tiêu hóa
8. Corticosteroides
Dennis J. Matthews et al (2019), Management of Children with Neuromuscular Disorders in
Swaiman’s Pediatric Neurology Principles and Practice, pp 1157