Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

232 bai tap do thi dao dong dieu hoa va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 108 trang )

Dạng 1. Đồ thị có một đường điều hịa
Câu 1. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên,
phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật

 2 t  
 
A. x  A cos 
2
 T

 2 t

 
B. x  A cos 
 T


C. x  A cos

2 t
T

 2 t  
 
D. x  A cos 
2
 T

Câu 2. Đồ thị dao động điều hoà của một vật như hình vẽ.

Phương trình dao động của vật là:


A. x = 5cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).)(cm).

B. x = 5cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).)(cm).

C. x = 5cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./6)(cm). )(cm).

D. x = 5cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).)(cm).

Câu 3. Đồ thị gia tốc của một vật cho ở hình vẽ bên. Biết tại thời điểm t 1 vật có tốc độ là

2
 (cm/s)
2

đang chuyển động theo chiều âm, lấy πt – π/3)(cm).2 = 10. Tính vận tốc vật sau thời gian t2 = t1 + 2011(s).

A. v = πt – π/3)(cm). (cm/s)
C. v 

2
  cm / s  (cm/s)
2

B. v 

2
  cm / s 
2

D. v = – πt – π/3)(cm). (cm/s)


Câu 4. Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như hình vẽ.
Phương trình dao động của chất điểm là

Trang 1


A. x = Acos(πt – π/3)(cm).t/4πt – π/3)(cm). + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

B. x = Acos(πt – π/3)(cm).t/4πt – π/3)(cm). + 3)(cm).πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

C. x = Acos(πt – π/3)(cm).t/2 + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

D. x = Acos(πt – π/3)(cm).t/2 + 3)(cm).πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

Câu 5. Đồ thị dưới đây biểu diễn x  A cos  t   

Phương trình vận tốc dao động là



A. v  4πt – π/3)(cm).0 sin  4πt – π/3)(cm).t   cm/s
2


B. v  4πt – π/3)(cm).0 sin  4πt – π/3)(cm).t  cm/s



C. v  4πt – π/3)(cm).0 sin  10t   cm/s

2


 
D. v  5 sin  t  cm/s.
2 

Câu 6. Một vật có khối lượng m 100 g dao động điều hịa theo phương trình có dạng
x  A cos  t    . Biết đồ thị lực kéo về F  t  biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy  2 10 .
Phương trình dao động của vật là



A. x 4πt – π/3)(cm). cos   t   cm
3)(cm). 




B. x 2 cos  2 t   cm
3)(cm). 




C. x 4πt – π/3)(cm). cos   t   cm
3)(cm). 





D. x 2 cos  2 t   cm.
3)(cm). 


Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa được mơ tả theo đồ thị bên. Phương trình dao động của vật là

Trang 2


5 

A. x 10 3)(cm). cos   t 
 cm.
6)(cm). 




B. x 5 3)(cm). cos  2 t   cm.
3)(cm). 




C. x 5 3)(cm). cos  2 t   cm.
3)(cm). 





D. x 10 3)(cm). cos   t   cm.
3)(cm). 


Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ.

Tại thời điểm t = 3)(cm). s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng
A.  8,3)(cm).2 cm/s.

B.  1,98 cm/s.

C. 0 cm/s.

D.  5, 24πt – π/3)(cm). cm/s.

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có
giá trị bằng

A. 14πt – π/3)(cm).,5 cm/s2.

B. 57,0 cm/s2.

C. 5,70 m/s2.

D. 1,4πt – π/3)(cm).5 m/s2.

Câu 10. Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc được

mô tả trên hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là

A. x = 2cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

B. x = 2 2 cos(2πt – π/3)(cm).t + 3)(cm).πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

C. x = 2 2 cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

D. x =

2 cos(2πt – π/3)(cm).t + 3)(cm).πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

Câu 11. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian được biểu diễn
trên đồ thị như hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là

Trang 3)(cm).


A. x = 2cos(2πt – π/3)(cm).t − πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

B. x = 2cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

C. x = 2cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t − πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

D. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

Câu 12. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ. Lấy gần đúng πt – π/3)(cm).2 = 1. Phương trình gia tốc của chất điểm là

A. a = 20.cos(πt – π/3)(cm)..t – 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.


B. a = 20.cos(πt – π/3)(cm)./2.t + 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

C. a = 4πt – π/3)(cm).0.cos(πt – π/3)(cm)..t – 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

D. a = 4πt – π/3)(cm).0.cos(πt – π/3)(cm)..t/2 + 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

Câu 13. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là

A. x = 6)(cm). cos(3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

B. x = 6)(cm). cos(2,5πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

C. x = 6)(cm). cos(3)(cm).πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

D. x = 6)(cm). cos(2,5πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

Câu 14. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ. Lấy gần đúng πt – π/3)(cm).2 = 10. Phương trình gia tốc của chất điểm là

A. a = 15.cos(πt – π/3)(cm)./2.t – 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

B. a = 15.cos(πt – π/3)(cm)./2.t + 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

C. a = 3)(cm).0.cos(πt – π/3)(cm)./2.t – 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

D. a = 3)(cm).0.cos(πt – π/3)(cm)./2.t + 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

Câu 15. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian được biểu diễn

trên đồ thị như hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là

A. x = 4πt – π/3)(cm).cos(6)(cm). πt – π/3)(cm).t − πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

B. x = 4πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

C. x = 2cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t − πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.

D. x = 2cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm.
Trang 4πt – π/3)(cm).


Câu 16. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ. Phương trình ly độ của chất điểm là

A. x = 4πt – π/3)(cm).cos(5πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

B. x = 4πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

C. x = 4πt – π/3)(cm).cos(5πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

D. x = 4πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

Câu 17. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được
mô tả như trên hình vẽ. Biểu thức của gia tốc tức thời của chất điểm là

A. a = 8πt – π/3)(cm)..cos(πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm/s2.

B. a = 8πt – π/3)(cm).2.cos(πt – π/3)(cm).t − 2πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm/s2.


C. a = 8πt – π/3)(cm)..cos(πt – π/3)(cm).t − πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm/s2.

D. a = 8πt – π/3)(cm).2.cos(πt – π/3)(cm).t + 2πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm/s2.

Câu 18. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ.

Phương trình ly độ của chất điểm là:
A. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

B. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

C. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm

D. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm

Câu 19. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ.

Phương trình ly độ của chất điểm là:
A. x = 3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm

B. x = 3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm
Trang 5


C. x = 3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm

D. x = 3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm


Câu 20. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ.

Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. 8 cm; πt – π/3)(cm)./2 rad

B. 8 cm; –πt – π/3)(cm)./2 rad

C. 4πt – π/3)(cm). cm; πt – π/3)(cm)./2 rad

D. 4πt – π/3)(cm). cm; –πt – π/3)(cm)./2 rad

Câu 21. Cho một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo, đang dao động điều
hòa. Sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ.

Lấy πt – π/3)(cm).2 = 10. Động năng của vật tại vị trí có ly độ x =2 cm là:
A. 0,3)(cm).6)(cm). J

B. 0,4πt – π/3)(cm).8 J

C. 0,52 J

D. 0,5 J

Câu 22. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian được biểu diễn
trên đồ thị như hình vẽ.

Phương trình ly độ của chất điểm là.
A. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm


B. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm

C. x = 8cos(πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm

D. x = 8cos(πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm(

Câu 23. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ.

Phương trình vận tốc của chất điểm là
Trang 6)(cm).


A. v = 3)(cm).2πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm).) cm/s

B. v = 3)(cm).2πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t) cm/s

C. v = 6)(cm). 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).cos(8πt – π/3)(cm).t) cm/s

D. v = 6)(cm). 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).cos(8πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm).) cm/s

Câu 24. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ.

Phương trình ly độ của chất điểm là
A. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t) cm

B. x = 4πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t +πt – π/3)(cm).) cm

C. x = 4πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm).) cm D. x = 4πt – π/3)(cm).cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t) cm


Câu 25. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

A. 10 rad/s

B. 10πt – π/3)(cm). rad/s

C. 5πt – π/3)(cm). rad/s

D. 5 rad/s

Câu 26. Hình vẽ là đồ thị biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hịa.
Phương trình dao động của vật là

A. x 4πt – π/3)(cm). cos(10 t 
C. x 4πt – π/3)(cm). cos(10t 

2
)cm
3)(cm).

5
)cm
6)(cm).

B. x 4πt – π/3)(cm). cos(20 t 
D. x 4πt – π/3)(cm). cos(20t 

2

)cm
3)(cm).


)cm
3)(cm).

Câu 27. Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hịa theo thời gian có dạng như hình bên. Pha
ban đầu của dao động là

Trang 7


A. φ = 0.

B. φ = πt – π/3)(cm). (rad).

C. φ = πt – π/3)(cm)./2 (rad).

D. φ = –πt – π/3)(cm)./2 (rad).

Câu 28. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t.

Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.

B. 10πt – π/3)(cm). rad/s.

C. 5 rad/s.


D. 5πt – π/3)(cm). rad/s.

Câu 29. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa có dạng như hình vẽ. Lấy πt – π/3)(cm). 2=10. Phương trình li
độ dao động của vật nặng là:



A. x 5cos  5 t    cm 
2


B. x 2,5cos  10 t     cm 



C. x 5cos  5 t    cm 
2




D. x 25cos  10 t    cm 
2


Câu 30. Một chất điểm dao động điều hịa có sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t được biểu diễn như
hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. – 6)(cm). m/s2.


B. 4πt – π/3)(cm).,5 m/s2.

C. – 4πt – π/3)(cm).,5 m/s2.

D. 6)(cm). m/s2.

Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm.
Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của
chất điểm là:

A. v = 3)(cm).0πt – π/3)(cm).cos(5πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s.

B. v = 6)(cm). 0πt – π/3)(cm).cos(10πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm/s.

C. v = 6)(cm). 0πt – π/3)(cm).cos(10πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s.

D. v = 3)(cm).0πt – π/3)(cm).cos(5πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm/s.
Trang 8


Câu 32. Một vật dao động điều hịa có đồ thị gia tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Lấy πt – π/3)(cm). 2 = 10, phương
trình dao động điều hòa của vật là

A. x 1,5cos  10t  cm



B. x 1,5cos   t   cm
2



C. x  1,5cos  10t  cm



D. x 150 cos   t   cm
2


Câu 33. Một vật dao động điều hịa có đồ thị li độ theo thời gian như hình bên. Phương trình dao động
điều hịa của vật là

3)(cm). 

A. x  2 cos  5 t 
 cm
4πt – π/3)(cm). 


3)(cm). 

B. x 2 cos  5 t 
 cm
4πt – π/3)(cm). 




C. x  2 cos  5 t   cm

4πt – π/3)(cm). 




D. x  2 cos  5 t   cm
4πt – π/3)(cm). 


Câu 34. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình bên. Phương trình li độ của
vật là

 25 t 5 

A. x 0, 6)(cm). cos 
 cm
6)(cm). 
 3)(cm).

 25 t  
  cm
B. x 0, 6)(cm). cos 
6)(cm). 
 3)(cm).

 10 t  
  cm
C. x 1, 2 cos 
3)(cm). 
 3)(cm).


 10 t  
  cm
D. x 1, 2 cos 
2
 3)(cm).

Câu 35. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Phương trình vận
tốc của vật là

Trang 9


 25 t  
  cm / s
A. v 10 cos 
3)(cm). 
 3)(cm).

 25 t  
  cm / s
B. v 10 cos 
6)(cm). 
 3)(cm).

 25 t  
  cm / s
C. v 10 cos 
3)(cm). 
 3)(cm).


 25 t  
  cm / s
D. v 10 cos 
6)(cm). 
 3)(cm).

Câu 36. Đồ thị li độ dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Phương trình li độ là



A. x 4πt – π/3)(cm). cos   t   cm
4πt – π/3)(cm). 




B. x 4πt – π/3)(cm). cos   t   cm
4πt – π/3)(cm). 




C. x 4πt – π/3)(cm). cos  2 t   cm
4πt – π/3)(cm). 




D. x 4πt – π/3)(cm). cos  2 t   cm

4πt – π/3)(cm). 


Câu 37. Đồ thị biểu diễn dao động điều hịa ở hình vẽ bên có phương trình là

A.

B.

C.

D.

Câu 38. Đồ thị biểu diễn dao động điều hịa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động là

A. x = 3)(cm).sin(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm .

 2 t  
  cm
B. x 3)(cm).cos 
3)(cm). 
 3)(cm).

C. x = 3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) cm.

 2 t  
  cm
D. x 3)(cm).sin 
2
 3)(cm).


Câu 39. Đồ thị li độ dao động điều hịa của một vật như hình bên. Phương trình dao động của vật là

Trang 10




A. x 5cos   t   cm B. x 5sin   t  cm
2




C. x 5cos  2 t   cm D. x 5cos  2 t  cm
2


Câu 40. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hồ như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là
đúng?

A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương. B. Tại thời điểm t3)(cm)., vật ở biên dương.
C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.

D. Tại thời điểm t4πt – π/3)(cm)., vật ở biên dương.

Câu 41. Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị dao động như Hình vẽ. Phương trình vận tốc là

A. v = 6)(cm). 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm). cos(8πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm).) cm/s.


B. v = 6)(cm). 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm). cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t +πt – π/3)(cm). ) cm/s.

C. v = 8πt – π/3)(cm). cos(8πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm/s.

D. v = 8πt – π/3)(cm). cos(8πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm/s.

Câu 42. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ
Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:

A. x = 10cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm).) cm

B. x = 10 cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm

C. x = 10 cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm

D. x = 10 cos(2πt – π/3)(cm).t + 3)(cm).πt – π/3)(cm)./4πt – π/3)(cm).) cm

Câu 43. Cho đồ thị dao động điều hịa như hình vẽ
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây:

Trang 11


A. 20πt – π/3)(cm). (cm/s); 4πt – π/3)(cm).0πt – π/3)(cm).2 cm/s2.

B. 8πt – π/3)(cm). (cm/s); 8πt – π/3)(cm).2 cm/s2.

C. 20πt – π/3)(cm). (cm/s); 80πt – π/3)(cm).2 cm/s2.

D. 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm). (cm/s); 16)(cm). 0πt – π/3)(cm).2 cm/s2.


Câu 44. Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là

A. 0,75πt – π/3)(cm). m/s.

B. 3)(cm).πt – π/3)(cm). m/s.

C. –1,5πt – π/3)(cm). m/s.

D. 1,5πt – π/3)(cm). m/s.

Câu 45. Một vật có khối lượng m = 100 (g), dao động điều hịa theo phương trình có dạng x = A.cos (ωt+t+
φ) (cm). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy πt – π/3)(cm). 2 = 10. Phương trình dao động của
vật là:

A. x = 6)(cm). .cos (πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) (cm).

B. x = 6)(cm). .cos (2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) (cm).

C. x = 3)(cm)..cos (2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).) (cm).

D. x = 3)(cm)..cos (πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).) (cm).

Câu 46. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:



A. x 4πt – π/3)(cm). cos  2 t   cm
2



B. x 8cos   t  cm



C. x 8cos   t   cm
2




D. x 4πt – π/3)(cm). cos  2 t   cm
2


Câu 47. Một vật dao động điều hòa trên trục x’x có đồ thị dao động được ghi lại trên hình 1 . Từ thời
điểm t1 = 0,3)(cm). s đến thời điểm t2 = 0,6)(cm). s chất điểm đi được quãng đường:

Trang 12






A. 1  3)(cm). cm.






B. 2  3)(cm). cm.





C. 2 

3)(cm). cm.

D. 2 3)(cm). cm.

Câu 48. Đồ thị gia tốc của một vật cho ở hình vẽ bên. Biết tại thời điểm t 1 vật có tốc độ là

2
 (cm/s)
2

đang chuyển động theo chiều âm, lấy πt – π/3)(cm).2 = 10. Tính vận tốc vật sau thời gian t2 = t1 + 2011(s).

A. v   cm / s 

B. v 

2
  cm / s 
2


C. v 

2
  cm / s 
2

D. v    cm / s 

Câu 49. Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòa.
Điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật ?

A. Điểm A

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Điểm D

Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,4πt – π/3)(cm).s.

B. 0,2 s.

C. 0,8 s.

D. 0,1 s.


Câu 51. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là

A. x = 5cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t)cm

B. x = 5cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm).)cm

C. x = 5cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2)cm D. x = 5cos(πt – π/3)(cm).t)cm
Trang 13)(cm).


Câu 52. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa có dạng như hình vẽ. Phương trình gia tốc của vật
nặng là

A. a = 125πt – π/3)(cm).2cos(5πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm/s2

B. a = 250πt – π/3)(cm).2cos(10πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm).) cm/s2

C. a = 125πt – π/3)(cm).2cos(5πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm/s2

D. a = 250πt – π/3)(cm).2cos(10πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm/s2

Câu 53. Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt+t + φ). Phương trình vận tốc dao động là:

A. v = – 4πt – π/3)(cm).0sin(4πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) (cm/s)

B. v = – 4πt – π/3)(cm).sin(10t) (cm/s)

C. v = – 4πt – π/3)(cm).0sin(10t – πt – π/3)(cm)./2) (cm/s)

D. v = –5πt – π/3)(cm).sin(πt – π/3)(cm)./2t) (cm/s)


Câu 54. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?

A. x = 3)(cm).cos(πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm.

B. x = 3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./2) cm.

C. x = 3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t) cm.

D. x = 3)(cm).cos(πt – π/3)(cm).t) cm.

Câu 55. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hồ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật
là:

5
 5
t
A. x 4πt – π/3)(cm). cos 
6)(cm).
 7


 cm



 5
t   cm
C. x 4πt – π/3)(cm). cos 
3)(cm). 

 7

5

B. x 4πt – π/3)(cm). cos  2 t 
6)(cm).



 cm




D. x 4πt – π/3)(cm). cos  2 t   cm
6)(cm). 


Câu 56. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

Trang 14πt – π/3)(cm).


A. Li độ tại A và B giống nhau.

B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.

C. Tại D vật có li độ cực đại âm.

D. Tại D vật có li độ bằng 0.


Câu 57. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:

A. 5,24πt – π/3)(cm). cm/s.

B. 1,05 cm/s.

C. 10,4πt – π/3)(cm).7 cm/s.

D. 6)(cm). ,28 cm/s.

Câu 58. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là

A. 2,0 mm

B. 1,0 mm

C. 0,1 dm

D. 0,2 dm

Câu 59. Đồ thị trên hình vẽ bên biểu thị sự phụ thuộc của li độ của một chất điểm dao động điều hoà vào
thời gian. Ở điểm nào trong các điểm A, B, C, D, E hướng chuyển động của chất điểm và hướng của gia
tốc trùng nhau:

A. Điểm A

B. Điểm B


C. Điểm C

D. Điểm E

Câu 60. Đồ thị của một vật dao động điều hoà x  A.cos  t    có dạng như hình sau: Biên độ và pha
ban đầu lần lượt là:

A. 4πt – π/3)(cm). cm; 0 rad

B. –4πt – π/3)(cm). cm;   rad

C. 4πt – π/3)(cm). cm;


rad
2

D. –4πt – π/3)(cm). cm; 0 rad
Trang 15


Câu 61. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà theo thời gian như sau. Tại thời điểm t 

3)(cm).T
4πt – π/3)(cm).

vật có vận tốc và gia tốc là

A. v 0; a  2 A


B. v 0; a 0

C. v   A; a  2 A

D. v   A; a 0

Câu 62. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà theo thời gian như sau. Tại thời điểm t 

T
2

vật có vận tốc và gia tốc là

A. v 0; a  2 A

B. v 0; a 0

C. v   A; a  2 A

D. v   A; a 0

Câu 63. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là

A. 0,5πt – π/3)(cm). rad.

B. – 0,5πt – π/3)(cm). rad.

C. 0,25πt – π/3)(cm). rad.


D. πt – π/3)(cm). rad.

Câu 64. Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc
thời gian được chọn là lúc chất điểm

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. ở biên âm.

D. ở biên dương.

Câu 65. Một vật dao động điều hịa có đồ thị ( hình vẽ).

Trang 16)(cm).


Phương trình dao động là:
5
 2
t
A. x 8cos 
6)(cm).
 3)(cm).


 cm



5 
 2
t
C. x 8cos 
 cm
6)(cm). 
 3)(cm).

5

B. x 8cos  t 
6)(cm).
 3)(cm).


 cm


5 

D. x 8cos  t 
 cm
6)(cm). 
 3)(cm).

Câu 66. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian của một vật dao động điều hoà.
Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị

A. một phần hai chu kỳ.


B. hai lần tần số.

C. một phần hai tần số.

D. hai lần chu kỳ.

Câu 67. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động
điều hịa. Phương trình dao động của vật là:

A. x 

3)(cm).

 4πt – π/3)(cm).0
cos 
t    cm  .
8
6)(cm). 
 3)(cm).

B. x 

3)(cm).

 20
cos 
t    cm  .
4πt – π/3)(cm).
6)(cm). 

 3)(cm).

C. x 

3)(cm).

 4πt – π/3)(cm).0
cos 
t    cm 
8
6)(cm). 
 3)(cm).

D. x 

3)(cm).

 20
cos 
t    cm 
4πt – π/3)(cm).
6)(cm). 
 3)(cm).

Câu 68. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, đang dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị
biểu diễn sự sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ.Biết F 1+2F2+6)(cm). F3)(cm).=0 .Tỉ số
thời gian lò xo giãn với thời gian lị xo nên trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,6)(cm). 8


B. 2,15

C. 1,51

D. 1,3)(cm).8.

Trang 17


Câu 69. Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t
như hình vẽ. Lấy πt – π/3)(cm).2 =10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

A. 6)(cm). 0 m/s2.

B. 15 m/s2

C. 120 m/s2

D. 1,2m/s2.

Câu 70. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ. Tại thời điểm t = 3)(cm). s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng

A. 0 cm/s.

B. – 5,24πt – π/3)(cm). cm/s.

C. – 8,3)(cm).2 cm/s.


D. – 1,98 cm/s.

Câu 71. Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn trên
đồ thị như hình vẽ. Lấy gần đúng πt – π/3)(cm).2 = 10. Phương trình gia tốc của chất điểm là

A. a = 20.cos(πt – π/3)(cm)..t – 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

B. a = 20.cos(πt – π/3)(cm)./2.t + 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

C. a = 4πt – π/3)(cm).0.cos(πt – π/3)(cm)..t – 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

D. a = 4πt – π/3)(cm).0.cos(πt – π/3)(cm)..t/2 + 5πt – π/3)(cm)./6)(cm). ) cm/s2.

Câu 72. Đồ thị biểu diễn dao động điều hịa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:

5 
 2
t
A. x 3)(cm).. cos 
 B. x 3)(cm).cos  2 t 
6)(cm). 
 3)(cm).


 2
t 
C. x 3)(cm).cos 
3)(cm). 
 3)(cm).




D. x 3)(cm).cos  2 t  
3)(cm). 


Câu 73. Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình vẽ. Phương trình gia tốc là

Trang 18


A. a = 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm/s2.

B. a = 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).2cos(πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./2) cm/s2.

C. a = 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm).) cm/s2.

D. a = 4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).2cos(πt – π/3)(cm).t) cm/s2.

Câu 74. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

A. 10 rad/s.

B. 10πt – π/3)(cm). rad/s.

C. 5 rad/s.

D. 5πt – π/3)(cm). rad/s.


Câu 75. Một vật dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

5 

A. x 8cos  t 
 cm.
6)(cm). 
5

5

B. x 8cos  t 
6)(cm).
5

3)(cm). 
 3)(cm).
t
C. x 8cos 
 cm
4πt – π/3)(cm). 
 10

3)(cm).
 3)(cm).
t
D. x 8cos 
4πt – π/3)(cm).
 10



 cm.


 cm


Câu 76. Đồ thị dao động điều hoà của một vật như hình vẽ.

Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(2πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).)(cm).

B. x = 5cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./3)(cm).)(cm).

C. x = 5cos(2πt – π/3)(cm).t + πt – π/3)(cm)./6)(cm). )(cm).

D. x = 5cos(4πt – π/3)(cm).πt – π/3)(cm).t – πt – π/3)(cm)./3)(cm).)(cm).

Câu 77. Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lị xo có độ lớn cứng 50N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là

Trang 19




A. x 8cos  10t    cm  .
6)(cm). 





B. x 8cos  10t    cm  .
3)(cm). 




C. x 8cos  10t    cm  .
6)(cm). 




D. x 8cos  10t    cm  .
3)(cm). 


Câu 78. Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t
như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng

A. 0,5πt – π/3)(cm). rad/s.

B. 0,5 Hz.

C. πt – π/3)(cm). rad/s

D. 0,25 Hz.


Câu 79. Gia tốc theo thời gian của một vật dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao
động của vật là

2 

A. x 2,5cos  2 t 
 cm.
3)(cm). 




B. x 2,5cos   t   cm.
6)(cm). 


2

C. x 2,5cos  2 t 
3)(cm).


5 

D. x 2 cos   t 
 cm.
6)(cm). 




 cm.


Câu 80. Một vật dao động điều hồ có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình nào
sau đây sẽ có mối quan hệ chính xác với đồ thị vận tốc?



A. x 20 cos  t   cm.
3)(cm). 
2

2 

B. x 10 cos  t 
 cm.
3)(cm). 
2

2

C. v  10 sin  t 
3)(cm).
2

2 

2
2
D. a  5 cos  t 

 cm / s
2
3)(cm).




 cm / s


Câu 81. Một vật dao động điều hồ có đồ thị của li độ x theo thời gian như hình vẽ. Phương trình nào sau
đây là phương trình dao động của vật?

Trang 20



×