Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị các bệnh lý Phổi họcHô Hấp 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 18 trang )

Cập nhật chẩn đoán và điều trị
các bệnh lý Phổi học/Hơ Hấp 2023
PGS TS BS Lê Thượng Vũ
Phó CN BM Nội Đại học Y Dược TP HCM
Phó Trưởng Phụ trách khoa Hô hấp BV ĐHYD
Tổng thư ký Hội hô hấp TP HCM

PP-ZIT-VNM-0407


Disclaimer


Nội dung trình bày chỉ thể hiện quan điểm và kinh nghiệm của báo cáo viên và không nhất thiết thể
hiện quan điểm hay khuyến nghị của Pfizer dưới bất kỳ hình thức nào.



Hình ảnh/nội dung trích dẫn trong bài báo cáo thuộc về báo cáo viên hoặc sử dụng bởi báo cáo viên.



Pfizer đã kiểm tra nội dung để đảm bảo thỏa một số tiêu chuẩn cụ thể nhưng khơng đảm bảo sự chính
xác trong trích dẫn tài liệu, và bản quyền hình ảnh và nội dung trích dẫn. Pfizer, các công ty con hoặc
công ty liên kết không chịu trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào cho tính chính xác của nội dung bài
báo cáo.


Chẩn đốn và điều trị Phổi học/Hơ Hấp: cập nhật 2023
1. Dịch tễ bệnh Phổi học/Hơ Hấp
2. Chẩn đốn và điều trị 5 bệnh thường gặp Phổi học/Hô hấp


3. Những điểm chung và hướng tương lai


Tử vong do bệnh hơ hấp mạn tính 2019
 Hen là bệnh có tần suất cao
nhất: 262,4tr
 COPD là bệnh gây tử vong
nhiều nhất: 3,3tr
 Hút thuốc lá > ô nhiễm
khơng khí > nguy cơ nghề
nghiệp
 Tăng ở quốc gia thu nhập
trung bình-thấp

GBD 2019 Chronic Respiratory Diseases Collaborators Lancet 2023


Tử vong do nhiễm trùng hô hấp dưới 2019 (trước COVID-19)
 Tử suất chuẩn hóa theo tuổi
giảm 2.39% (95% CI 2.33%2.45%) hàng năm từ 66.67
tử vong/ 100,000 (1990) đến
35.72 tử vong / 100,000
(2019)
 Chỉ số kinh tế xã hội thấp,
tử vong cao (Nam As, SubSaharan Africa)
 Streptococcus pneumoniae
50% tử vong nhiễm trùng hơ
hấp dưới
 Ơ nhiễm trong nhà do đốt
nhiên liệu rắn, suy dinh


Kang Respirology 2022; ourworldindata.org\pneumonia accessed Sept 14 th, 2023


Tử vong do COVID-19

 Đại dịch toàn cầu

WHO COViD-19 dashboard accessed Sept 14th 2023


Tử vong do LAO
• 1.6 triệu tử vong do lao
2021
• Lao: nguyên nhân tử vong
thứ 13 và nguyên nhân tử
vong nhiễm trùng thứ hai
sau COVID-19 (trên
HIV/AIDS)
• 10.6 triệu ca mới mắc lao 
Tăng tần suất mới mắc lần
đầu trong 2 thập niên
• Lao kháng thuốc: khủng
hoảng y tế cơng cộng với
1/3 bệnh nhân có thể tiếp
cận thuốc

accessed on Sept 14 th 2023



Globocan 2020

Thế giới

Sung H, Ferlay J, Siegel RL, Laversanne M, Soerjomataram I, Jemal A, Bray F. Global Cancer Statistics 2020: GLOBOCAN
Estimates of Incidence and Mortality Worldwide for 36 Cancers in 185 Countries. CA Cancer J Clin. 2021 May;71(3):209-249.

Việt Nam


Chẩn đốn và điều trị Phổi học/Hơ Hấp: cập nhật 2023
1. Dịch tễ bệnh Phổi học/Hơ Hấp
2. Chẩn đốn và điều trị 5 bệnh thường gặp Phổi học/Hô hấp
3. Những điểm chung và hướng tương lai


Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
 Tồn cầu 2019,
COPD có
– Tần suất hiện
mắc giảm 8,7%
– Tử suất giảm
41.7%
– DALY giảm
39.8%
so với 1990

Safiri BMJ 2022



Nghiên cứu theo dõi dọc người hút thuốc/ô nhiễm không khí
 COPDGene, RETHINC,
SAPALDIA, MESA,
ECLIPSE, CanCOLD…
 SPIROMICS I và II:
– Phơi nhiễm thuốc lá hơ hấp
ký bình thường tobacco
exposure and preserved
spirometry (TEPS)
– Có triệu chứng
– Khơng triệu chứng

– 1397 người 40-80 tuổi, hút
>20 gói năm, theo dõi trung
vị 5,76 năm

TEPS có triệu TEPS khơng
chứng
triệu chứng
226
269

n
FEV1

Chuyển
COPD

−31.3
mL/năm

33.0%

−38.8
mL/năm
31.6%

Đợt
cấp ho/khạc0.23/người
năm hình
0.08/người
năm
Người
đàm mạn (kiểu
VPQ mạn
khơng tắc nghẽn) có bệnh sinh tăng tiết mucin,
dày thành đường thở  nhiều đợt cấp, thường
tiến triển COPD
McKleyroy JAMA 2023; Han Am J Respir Crit Care Med 2021


GOLD 2023 đề nghị nghiên cứu tiền-COPD nào diễn tiến COPD
Cấu trúc
Triệu chứng
Khó thở
Ho và đàm
Đợt cấp

Khí thủng trên CT
Bất thường
đường thở nhỏ

Bất thường
đường thở nhỏ

PRISm: preserved ratio
impaired spirometry
FEV1/FVC bình thường
Hơ hấp ký suy giảm
FEV1 giới hạn dưới
bình thường
FEV1 sụt giảm nhanh
Giảm DLCO
Bẫy khí
Căng phồng

GOLD 2023


GOLD 2023 giúp cá thể hóa Chẩn đốn và điều trị COPD

 Giản phế quản: trung tâm
GOLD 2023


Ensifentrine: kháng viêm + dãn phế quản
 Ng/c RCT pha III ENHANCE 1 và 2
 Ức chế PDE3 và 4 kháng viêm+
giãn phế quản
 Phun khí dung
 LABA + LAMA kèm 55-69%
 Cải thiện CNHH FEV1, triệu chứng,

chất lượng cuộc sống
 Cải thiện tần suất đợt cấp trung
bình và nặng, kéo dài thời gian đến
đợt cấp

Anzueto Am J Respir Crit Care Med 2023


Phân loại UTP từ mô bệnh học đến phân tử
Disease Type

Histology-Based
Subtyping

Other
11%

NSCLC as
1 Disease

Molecular Subtypes
NRG1 0.1%
RIT 0.2%
FGFR1/FGFR2 0.7%
HRAS 1.2%
NRAS 1.2%
MAP2K1 0.7%
HER2 amp 2.7%
MET amp 2.5%


NRTK fusion* 0.1%
Other 7.6%

RET fusion* 2.3%
Squamous
34%

Adenoca
55%

KRAS
29.9%

ROS1 fusion* 1.9%
ALK fusion* 4.4%
METex14* 3.0%

KRAS G12C*
13.8%

HER2* 3.8%
*Associated with FDA approved therapies per NCCN Guidelines.

EGFRex20ins 0.1%-4%.

NF1 truncation 1.9%
BRAF* 5.5%

Tsao. J Thorac Oncol. 2016;11:613. Skoulidis. Nat Rev Cancer. 2019;19:495.
Burnett. PLoS One. 2021;16:e0247620. Nassar. NEJM. 2021;384:185.


EGFR*† 30.3%


Trích dẫn được biên tập để khơng bao gồm thơng tin ngoài nhãn phê duyệt

Hướng dẫn ESMO cho UTP KTBN

Hendriks Annals Oncology 2023


Hướng dẫn ASCO cho UTP KTBN

Alectinib
Brigatinib
Lorlatinib
Ceritinib
Crizotinib

Trích dẫn được biên tập để khơng bao gồm thơng tin ngồi nhãn phê duyệt

ASCO 2022 Clinical Guidelines for NSCLC


Chẩn đốn và điều trị Phổi học/Hơ Hấp: cập nhật 2023
1. Dịch tễ bệnh Phổi học/Hơ Hấp
2. Chẩn đốn và điều trị 5 bệnh thường gặp Phổi học/Hô hấp
3. Những điểm chung và hướng tương lai




×