Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

thiết kế tuyến trên binh đồ trong đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.36 KB, 13 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
Bản đồ khu vực tỉ lệ 1:10.000
Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm M - N
− Chênh cao giữa 2 đường đồng mức : 5 m
− Cao độ điểm M: 25.00 m.
− Cao độ điểm N: 25.00 m.
I. Vạch tuyến trên bình đồ:
1. Căn cứ vạch tuyến trên bình đồ:
- Tình hình đòa hình, đòa mạo, đòa chất thủy văn … của khu vực tuyến.
- Cấp thiết kế của đường là cấp III, tốc độ thiết kế là 80 Km/h.
- Nhu cầu phát triển kinh tế trong tương lai của vùng tuyến đi qua.
- Xác đònh đường dẫn hướng tuyến chung cho toàn tuyến và từng đoạn.
- Cần phải tránh các chướng ngại vật mặt dầu tuyến có thể dài ra.
2. Nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ:
- Hướng tuyến chung trong mỗi đoạn tốt nhất nên chọn gần với đường
chim bay. Nói chung, lưu lượng xe chạy càng cao thì chiều dài tuyến
càng phải ngắn nhưng nên tránh những đoạn thẳng quá dài (>3Km) vì dễ
xảy ra tai nạn do sự không chú ý của tài xế.
- Tuyến đường phải kết hợp hài hòa với đòa hình xung quanh. Không
cho phép vạch tuyến đường quanh co trên đòa hình đồng bằng hay tuyến
đường thẳng trên đòa hình miền núi nhấp nhô. Cần quan tâm đến yêu cầu
về kiến trúc đối với các đường phục vụ du lòch, đường qua công viên,
đường đến các khu nghỉ mát, các công trình văn hóa và di tích lòch sử.
- Khi vạch tuyến, nếu có thể, cần tránh đi qua những vò trí bất lợi về thổ
nhưỡng, thủy văn, đòa chất (đầm lầy, khe xói, đá lăn,…).
- Khi đường qua vùng đòa hình đồi nhấp nhô nên dùng những bán kính
lớn, uốn theo vòng lượn của đòa hình tự nhiên, chú ý bỏ những vòng lượn
nhỏ và tránh tuyến bò gãy khúc ở bình đồ và mặt cắt dọc.
- Khi đường đi theo đường phân thủy điều cần chú ý trước tiên là quan


sát hướng đường phân thủy chính và tìm cách nắn thẳng tuyến trên từng
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 28
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
đoạn đó cắt qua đỉnh khe, chọn những sườn ổn đònh và thuận lợi cho việc
đặt tuyến, tránh những điểm nhô cao và tìm những đèo để vượt.
- Vò trí tuyến cắt qua sông, suối nên chọn những đoạn thẳng, có bờ và
dòng chảy ổn đònh, điều kiện đòa chất thuận lợi. Nên vượt sông (đặc biệt
là sông lớn) thẳng góc hoặc gần thẳng góc với dòng chảy khi mùa lũ.
Nhưng yêu cầu trên không được làm cho tuyến bò gãy khúc.
- Tuyến thiết kế qua vùng đồng bằng có đòa hình tương đối bằng phẳng
nên hướng tuyến không bò khống chế bởi độ dốc. Trên cơ sở bản đồ tỉ lệ
1/10000 của khu vực tuyến và theo nguyên tắc trên ta tiến hành như sau:
- Vạch tất cả các phương án tuyến có thể đi qua. Sau đó tiến hành so
sánh, loại bỏ các phương án không thuận lợi, chọn các phương án tối ưu
nhất.
- Phóng tuyến trên hiện trường, khảo sát tuyến, tổng hợp số liệu đầu
vào để tiếp tục thiết kế, tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và so sánh.
- Trong phạm vi yêu cầu của đồ án, ta cần vạch hai phương án tuyến
trên bình đồ mà ta cho là tối ưu nhất để cuối cùng so sánh chọn lựa
phương án tối ưu hơn.
3. Giới thiệu sơ bộ về các phương án tuyến đã vạch
 Phương án tuyến 1:
- Tuyến đi ven sông suối, cắt qua 8 nhánh suối nhỏ và 1 con sông, có
sườn có dốc thoải, đòa chất ổn đònh, tuyến cần nhiều công trình cống.
 Phương án tuyến 2:
- Tuyến đi ven sông suối, tuyến này cắt qua 6 nhánh suối va 1 con sông,
đường dẫn hướng tuyến đi xa sông nên tuyến ở trên mực nước ngập,
tuyến cần nhiều công trình cống và có một cầu khẩu độ nhỏ.
II. Thiết kế bình đồ:
- Tuyến đường M - N thiết kế thuộc loại đường đồng bằng và đồi cho

phép độ dốc dọc tối đa là 5%, độ dốc trên đường cong (độ dốc siêu cao)
là 8%, bán kính đường cong tối thiểu giới hạn là 250 m, tối thiểu thông
thường là 400m. Trong điều kiện khó khăn có thể chọn bán kính tối thiểu
giới hạn để thiết kế.
- Nếu R lớn thì tốc độ xe chạy sẽ không bò ảnh hưởng, vấn đề an toàn
và êm thuận được nâng lên nhưng giá thành xây đựng lớn. Do đó, việc
xác đònh R phải phù hợp, nghóa là phải dựa vào đòa hình cụ thể thì mới
đảm bảo yêu cầu kinh tế kỹ thuật.
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 29
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
1. Các yếu tố đường cong nằm:
Các yếu tố cơ bản của đường cong tròn được tính theo công thức :
- Độ dài tiếp tuyến :
T R tg
2
α
= ×

- Độ dài đường phân giác :
1
P R 1
cos
2
 
 
= × −
 
α
 
 

- Độ dài đường cong :
K R
180
π
= × ×α

Các yếu tố đường cong tròn
Trong đó: α: Góc chuyển hướng trên đường cong
R: Bán kính đường cong
Các điểm chi tiết chủ yếu của đường cong chuyển tiếp bao gồm :
- Điểm nối đầu : NĐ.
- Điểm tiếp đầu : TĐ.
- Điểm giữa : P.
- Điểm tiếp cuối : TC.
- Điểm nối cuối : NC.
Các yếu tố của đường cong chuyển tiếp:
L: chiều dài đường cong chuyển tiếp
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
W: Độ mở rộng trong đường cong
I
sc
: Độ dốc siêu cao trong đường cong
Các yếu tố trên đường cong PA1
STT
( )
o
α
R(m) T(m) P(m) K(m) I
sc

(%) L(m) W(m)
1 29d25'19'' 600 192.62 20.69 378.1 3 70 0
2 71d54'4'' 300 260.77 71.83 461.47 6 85 0
3 18d7'29'' 750 154.67 9.76 307.25 2 70 0
4 49d9'19'' 400 218.17 40.41 413.17 5 70 0
5 41d0'46'' 500 222.15 34.26 427.91 3 70 0
6 52d6'59'' 250 178.14 30.53 337.4 8 110 0
Các yếu tố trên đường cong PA2
STT
( )
o
α
R(m) T(m) P(m) K(m) Isc(%) L(m) W(m)
1 68d15'16'' 250 225.71 54.44 407.82 8 110 0
2 26d33'50'' 850 235.71 23.61 464.09 2 70 0
3 41d12'37'' 600 260.71 41.37 501.55 3 70 0
4 37d29'37'' 450 187.87 25.69 364.48 4 70 0
5 33d17'44'' 300 132.48 14.17 259.34 6 85 0
6 52d43'49'' 700 382.10 81.59 714.22 2 70 0
7 31d54'22'' 650 220.90 26.36 431.97 2 70 0
8 8d16'9'' 1500 143.44 4.05 286.49 2 70 0
2. Xác đònh các cọc trên tuyến:
Trong thiết kế sơ bộ cần cắm các cọc sau:
- Cọc H (cọc 100m), cọc Km.
- Cọc NĐ, TĐ, P, TC và NC của đường cong.
- Các cọc khác như cọc phân thuỷ, cọc tụ thuỷ, cọc khống chế …
Sau khi cắm các cọc trên bản đồ ta dùng thước đo cự ly giữa các cọc trên
bản đồ và nhân với tỷ lệ bản đồ để được cự ly thực tế giữa các cọc:
l
i

= l
ibđ

M
1000
(m)
Trong đó:
- l
ibđ
(mm): Cự ly giữa các cọc đo được từ bản đồ.
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 31
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
- 1000: Hệ số đổi đơn vò từ mm  m.
- M: Tỷ lệ bản dồ, M=10000.
Sau khi xác đònh được góc ngoặt α
i
(đo trên bản đồ) và chọn bán kính đường
cong nằm R
i
, ta xác đinh được chiều dài tiếp tuyến:
i
i i
T R tg
2
 
α
=
 ÷
 
Từ đó ta cắm được cọc:

- TĐ
i
= Đ
i
-T
i
= Đ
i
-
i
i
R tg
2
 
α
 ÷
 
- TC
i
= Đ
i
+T
i
= Đ
i
+
i
i
R tg
2

 
α
 ÷
 
- Lý trình của cọc TĐ
i
= lý trình cọc Đ
i
-
i
i
R tg
2
 
α
 ÷
 
- Lý trình của cọc P
i
= lý trình cọc TĐ
i
+
i
K
2
- Lý trình của cọc TC
i
= lý trình cọc TĐ
i
+ K

i
Trong đó:
o
i i i
K R (m)
180
π
= × ×α
Đ
i
:vò trí đỉnh đường cong
Cách xác đònh lý trình các cọc trên đường cong tổng hợp có đoạn chuyển
tiếp sẽ có cách khác cách trình bày ở trên và sẽ trình bày ở phần thiết kế kó thuật.
Kết quả cắm cọc của 2 phương án được lập thành bảng như sau :
PHƯƠNG ÁN 1
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
M
Km: 0+00 0 0 25.00 Đầu tuyến
H1
Km: 0+100 100 100 25.16
H2
Km: 0+200 100 200 23.87
H3

Km: 0+300 100 300 21.11
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 32
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
H4
Km: 0+400 100 400 18.99
S1
Km: 0+400.07 0.07 400.07 18.98 Cống
H5
Km: 0+500 99.93 500 19.85
H6
Km: 0+600 100 600 24.51
H7
Km: 0+700 100 700 27.70
H8
Km: 0+800 100 800 27.65
ND1
Km: 0+885.66 85.66 885.66 26.82
H9
Km: 0+900 14.34 900 26.77
TD1
Km: 0+955.66 55.66 955.66 27.07
H10

Km: 1+00 44.34 1000 27.98
P1
Km: 1+74.71 74.71 1074.71 28.19
H11
Km: 1+100 25.29 1100 27.39
TC1
Km: 1+193.76 93.76 1193.76 23.30
H12
Km: 1+200 6.24 1200 23.04
NC1
Km: 1+263.76 63.76 1263.76 19.78
S2
Km: 1+282.52 18.76 1282.52 19.49 Cống
H13
Km: 1+300 17.48 1300 19.65
H14
Km: 1+400 100 1400 25.63
ND2
Km: 1+479.35 79.35 1479.35 28.43
H15
Km: 1+500 20.65 1500 28.48
TD2
Km: 1+564.35 64.35 1564.35 27.76
H16
Km: 1+600 35.65 1600 27.55
H17
Km: 1+700 100 1700 29.12
P2
Km: 1+710.08 10.08 1710.08 29.33
H18

Km: 1+800 89.92 1800 29.74
TC2
Km: 1+855.82 55.82 1855.82 29.29
H19
Km: 1+900 44.18 1900 28.96
NC2
Km: 1+940.82 40.82 1940.82 28.60
H20
Km: 2+00 59.18 2000 28.01
H21
Km: 2+100 100 2100 24.57
S3
Km: 2+193.66 93.66 2193.66 21.40 Cống
H22
Km: 2+200 6.34 2200 21.45
H23
Km: 2+300 100 2300 26.22
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 33
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
H24
Km: 2+400 100 2400 29.21
H25

Km: 2+500 100 2500 30.55
H26
Km: 2+600 100 2600 30.00
H27
Km: 2+700 100 2700 22.97
S4
Km: 2+749.38 49.38 2749.38 21.55 Cống
ND3
Km: 2+798.85 49.47 2798.85 23.37
H28
Km: 2+800 1.115 2800 23.44
TD3
Km: 2+868.85 68.85 2868.85 27.67
H29
Km: 2+900 31.15 2900 29.11
P3
Km: 2+952.48 52.48 2952.48 29.31
H30
Km: 3+00 47.52 3000 26.77
TC3
Km: 3+36.11 36.11 3036.11 23.56
H31
Km: 3+100 63.89 3100 19.21
NC3
Km: 3+106.11 6.11 3106.11 18.95
S5
Km: 3+127.35 21.24 3127.35 17.92 Cống
H32
Km: 3+200 72.65 3200 19.91
H33

Km: 3+300 100 3300 23.12
H34
Km: 3+400 100 3400 25.15
ND4
Km: 3+400.95 0.95 3400.95 25.17
TD4
Km: 3+470.95 70 3470.95 26.74
H35
Km: 3+500 29.05 3500 27.29
H36
Km: 3+600 100 3600 27.83
P4
Km: 3+607.53 7.53 3607.53 27.80
H37
Km: 3+700 92.47 3700 25.80
TC4
Km: 3+744.12 44.12 3744.12 23.72
H38
Km: 3+800 55.88 3800 20.19
NC4
Km: 3+814.12 14.12 3814.12 19.25
H39
Km: 3+900 85.88 3900 17.15
S6
Km: 3+912.56 12.56 3912.56 16.26 Cống
H40
Km: 4+00 87.44 4000 18.31
H41
Km: 4+100 100 4100 20.41
H42

Km: 4+200 100 4200 22.44
ND5
Km: 4+208.64 8.64 4208.64 22.52
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 34
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
TD5
Km: 4+278.64 70 4278.64 22.95
H43
Km: 4+300 21.36 4300 22.94
H44
Km: 4+400 100 4400 22.41
P5
Km: 4+422.59 22.59 4422.59 22.16
H45
Km: 4+500 77.41 4500 20.96
TC5
Km: 4+566.55 66.55 4566.55 19.39
H46
Km: 4+600 33.45 4600 18.12
NC5
Km: 4+636.55 36.55 4636.55 16.60
S7

Km: 4+696.63 60.08 4696.63 14.91 Cống
H47
Km: 4+700 39.92 4700 14.96
H48
Km: 4+800 100 4800 18.56
H49
Km: 4+900 100 4900 20.80
H50
Km: 5+00 100 5000 21.21
H51
Km: 5+100 100 5100 19.72
H52
Km: 5+200 100 5200 15.36
S8
Km: 5+210.43 10.43 5210.43 15.24 Cống
H53
Km: 5+300 89.57 5300 19.68
H54
Km: 5+400 100 5400 22.44
H55
Km: 5+500 100 5500 23.15
H56
Km: 5+600 100 5600 21.46
S9
Km: 5+666.60 66.60 5666.60 20.85 Cống
H57
Km: 5+700 33.40 5700 20.91
H58
Km: 5+800 100 5800 22.35
H59

Km: 5+900 100 5900 22.93
H60
Km: 6+00 100 6000 21.09
H61
Km: 6+100 100 6100 17.17
H62
Km: 6+200 100 6200 14.69
S10
Km: 6+210.61 10.61 6210.61 14.34 Cống
H63
Km: 6+300 79.39 6300 14.85
ND6
Km: 6+371.09 71.09 6371.09 15.47
H64
Km: 6+400 28.91 6400 16.22
TD6
Km: 6+481.09 81.09 6481.09 16.60
H65
Km: 6+500 18.91 6500 16.39
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 35
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
P6

Km: 6+539.79 39.79 6539.79 15.59
TC6
Km: 6+598.49 58.7 6598.49 14.95
H66
Km: 6+600 1.51 6600 14.91
H67
Km: 6+700 100 6700 13.05
NC6
Km: 6+708.49 8.49 6708.49 12.94
S11
Km: 6+711.61 3.12 6711.61 12.92 Cống
H68
Km: 6+800 88.39 6800 16.62
H69
Km: 6+900 100 6900 24.57
N
Km: 6+904.22 4.22 6904.22 25.00 Cuối tuyến
PHƯƠNG ÁN 2
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
M
Km: 0+00 0 0 25.00 Đầu tuyến
H1
Km: 0+100 100 100 21.28

ND1
Km: 0+138.59 38.59 138.59 20.09
H2
Km: 0+200 62.41 200 19.02
S1
Km: 0+236.62 36.62 236.62 18.75 Cống
TD1
Km: 0+248.59 11.97 248.59 18.82
H3
Km: 0+300 51.41 300 20.45
P1
Km: 0+342.49 42.49 342.49 21.82
H4
Km: 0+400 57.51 400 23.15
TC1
Km: 0+436.40 36.40 436.40 23.68
H5
Km: 0+500 63.60 500 24.08
NC1
Km: 0+546.40 46.40 546.40 24.11
H6
Km: 0+600 53.60 600 24.29
H7
Km: 0+700 100 700 25.11
H8
Km: 0+800 100 800 25.66
H9
Km: 0+900 100 900 26.21
S2
Km: 0+999.74 99.74 999.74 19.91 Cống

H10
Km: 1+00 0.26 1000 19.95
ND2
Km: 1+24.69 24.69 1024.69 21.35
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 36
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
TD2
Km: 1+94.69 70 1094.69 24.74
H11
Km: 1+100 5.31 1100 25.06
H12
Km: 1+200 100 1200 28.15
P2
Km: 1+256.73 56.73 1256.73 28.67
H13
Km: 1+300 43.27 1300 28.92
H14
Km: 1+400 100 1400 29.74
TC2
Km: 1+418.78 18.78 1418.78 29.76
NC2
Km: 1+488.78 70 1488.78 28.82

H15
Km: 1+500 11.22 1500 28.54
H16
Km: 1+600 100 1600 24.98
S3
Km: 1+646.20 46.20 1646.20 23.98 Cống
H17
Km: 1+700 53.80 1700 25.53
H18
Km: 1+800 100 1800 29.43
ND3
Km: 1+887.77 87.77 1887.77 27.61
H19
Km: 1+900 12.23 1900 27.75
TD3
Km: 1+957.77 57.77 1957.77 26.82
H20
Km: 2+00 42.23 2000 24.93
H21
Km: 2+100 57.77 2100 19.35
P3
Km: 2+138.54 38.54 2138.54 18.25
S4
Km: 2+152.10 13.56 2152.10 17.92 Cống
H22
Km: 2+200 47.9 2200 18.05
H23
Km: 2+300 100 2300 19.29
TC3
Km: 2+319.32 19.32 2319.32 19.35

NC3
Km: 2+389.32 70 2389.32 19.31
H24
Km: 2+400 10.68 2400 19.27
ND4
Km: 2+436.24 36.24 2436.24 19.12
S5
Km: 2+481.74 45.5 2481.74 18.95 Cống
H25
Km: 2+500 18.26 2500 19.34
TD4
Km: 2+506.24 6.24 2506.24 19.37
H26
Km: 2+600 93.76 2600 21.33
P4
Km: 2+618.47 18.47 2618.47 22.02
H27
Km: 2+700 81.53 2700 24.94
TC4
Km: 2+730.71 30.71 2730.71 26.44
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 37
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú

H28
Km: 2+800 69.29 2800 28.75
NC4
Km: 2+800.71 0.71 2800.71 28.77
H29
Km: 2+900 99.29 2900 27.09
H30
Km: 3+00 100 3000 19.95
S6
Km: 3+11.26 11.26 3011.26 19.67 Cống
H31
Km: 3+100 88.74 3100 23.60
H32
Km: 3+200 100 3200 27.39
H33
Km: 3+300 100 3300 28.99
H34
Km: 3+400 100 3400 27.08
ND5
Km: 3+439.53 39.53 3439.53 26.29
H35
Km: 3+500 60.47 3500 25.76
TD5
Km: 3+523.68 23.68 3523.68 25.73
P5
Km: 3+568.35 44.67 3568.35 25.87
H36
Km: 3+600 31.65 3600 26.13
TC5
Km: 3+613.02 13.02 3613.02 26.20

NC5
Km: 3+698.02 85 3698.02 26.91
H37
Km: 3+700 1.98 3700 26.93
H38
Km: 3+800 100 3800 27.34
ND6
Km: 3+804.37 4.37 3804.37 27.35
TD6
Km: 3+874.37 70 3874.37 27.60
H39
Km: 3+900 25.63 3900 27.74
H40
Km: 4+00 100 4000 28.36
H41
Km: 4+100 100 4100 28.28
P6
Km: 4+161.48 61.48 4161.48 27.93
H42
Km: 4+200 38.52 4200 27.29
H43
Km: 4+300 100 4300 24.92
H44
Km: 4+400 100 4400 22.71
TC6
Km: 4+448.59 48.59 4448.59 21.46
H45
Km: 4+500 51.41 4500 19.98
NC6
Km: 4+518.59 18.59 4518.59 19.38

H46
Km: 4+600 81.41 4600 16.91
S7
Km: 4+665.19 65.19 4665.19 15.41 Cống
H47
Km: 4+700 34.81 4700 15.67
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 38
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
Tên cọc Lý trình
KC lẻ
(m)
KC cộng dồn
(m)
Cao độ TN
(m)
Ghi chú
H48
Km: 4+800 100 4800 18.59
ND7
Km: 4+825.63 25.63 4825.63 19.26
TD7
Km: 4+895.63 70 4895.63 20.62
H49
Km: 4+900 4.37 4900 20.73
H50
Km: 5+00 100 5000 22.45
P7
Km: 5+41.61 41.61 5041.61 23.41
H51
Km: 5+100 58.39 5100 25.41

TC7
Km: 5+187.59 87.59 5187.59 26.87
H52
Km: 5+200 12.41 5200 26.95
NC7
Km: 5+257.59 57.59 5257.59 26.79
H53
Km: 5+300 42.41 5300 25.97
H54
Km: 5+400 100 5400 21.11
S8
Km: 5+448.37 48.37 5448.37 19.61 Cống
H55
Km: 5+500 51.63 5500 20.85
H56
Km: 5+600 100 5600 26.7
ND8
Km: 5+699.89 99.89 5699.89 27.91
H57
Km: 5+700 0.11 5700 27.91
TD8
Km: 5+769.89 69.89 5769.89 28.12
H58
Km: 5+800 30.11 5800 28.13
P8
Km: 5+843.14 43.14 5843.14 27.79
H59
Km: 5+900 56.86 5900 26.94
TC8
Km: 5+916.38 16.38 5916.38 26.65

NC8
Km: 5+986.38 70 5986.38 25.28
H60
Km: 6+00 13.62 6000 25.02
H61
Km: 6+100 100 6100 23.02
H62
Km: 6+200 100 6200 19.76
H63
Km: 6+300 100 6300 14.95
S9
Km: 6+338.98 38.98 6338.98 14.13 Cống
H64
Km: 6+400 61.02 6400 14.87
H65
Km: 6+500 100 6500 18.26
H66
Km: 6+600 100 6600 21.68
H67
Km: 6+700 100 6700 24.83
D
Km: 6+705.91 5.91 6705.91 25.00 Cuối tuyến
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 39
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S VÕ NHƯ BÌNH
SVTH:NGUYỄN MINH NHẬT Trang 40

×