Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Báo cáo môn thủy sản: Các hình thức nuôi trồng thủy sản ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 35 trang )


LÔ ÙP SINH _K TNN K 29
G VH D:CO Â NG UYEÃN TH Ò TH ANH
NH AØ N

1. Đ Th Th yỗ ị ủ
2. Nguy n Th Ki u Trangễ ị ề
3. Hà Th Châu Loanị
4. Tr n Th Lànhầ ị
5. Vũ Th Thanh Tâmị
6. Vũ Tùng Lâm
7. Nguy n Xuân C m Túễ ẩ
8. Tr n Th Ng c Ngaầ ị ọ
9. Nguy n Đ c Quangễ ứ


Nuôi Cá M t N c L nặ ướ ớ

Nuôi Cá L ng Bèồ

Nuôi Cá Trong Bể
Các Hình Th c Nuôi Th y S nứ ủ ả


Nuôi cá đ m, h t ở ầ ồ ự
nhiên

Nuôi cá h ch a ở ồ ứ
n c c a các công ướ ủ
trình th y đi n, th y ủ ệ ủ
l iợ


NUÔI CÁ M T N C L NẶ ƯỚ Ớ

u Đi mƯ ể

Có ngu n th c ăn d i dào t t nhiên: ồ ứ ồ ừ ự
Mùn h u c , sinh v t phù du, đ ng v t ữ ơ ậ ộ ậ
đáy, th c v t b c cao, th y sinh, sinh v t ự ậ ậ ủ ậ
bám…

h ch a có nh ng quy lu t đ chúng Ở ồ ứ ữ ậ ể
ta v n d ng phát tri n ngu n l i th y ậ ụ ể ồ ợ ủ
s n, b o v cá đ , cá hi n không b tiêu ả ả ệ ẻ ề ị
di t, h n ch cá d cá t p.ệ ạ ế ữ ạ

Ít chi phí cho vi c chăn nuôiệ

Đ t n côngỡ ố


Khai thác t i đa ti m năng m t n cố ề ặ ướ

Không gian r ng cá sinh tr ng, phát ộ ưở
tri n t t.ể ố

Nuôi các lo i th y s n thích nghi v i ạ ủ ả ớ
nh ng t ng n c khác nhau.ữ ầ ướ

Nuôi nhi u lo i th y s n. Có th thay ề ạ ủ ả ể
đ i gi ng v t nuôiổ ố ậ


Nh c Đi mượ ể
-
M t n c l n s khó ặ ướ ớ ẽ
ki m soát cá nuôiể
-
S khó đánh b t vì ẽ ắ
không có s b ng m t ự ằ ở ặ
đáy
-
Khó chăm sóc cá và
ch a tr b nh khi cá m c ữ ị ệ ắ
b nh.ệ

- Không t n d ng tri t ậ ụ ệ
đ ngu n th c ăn nuôi ể ồ ứ
cá.
-
Khâu chăm sóc nuôi
d ng g p khó khănưỡ ặ
-
Th i ti t thay đ i, ờ ế ổ
lu ng n c dâng cao ợ ướ
ng p tràn h ch a, khó ậ ồ ứ
kh c ph c th t thoát ắ ụ ấ
ngu n th y s n.ồ ủ ả

Nuôi cá m t n c l nặ ướ ớ

Ki m tra cá th ng xuyênể ườ


Đánh b t cá m t n c l nắ ở ặ ướ ớ

NUÔI CÁ L NG BÈỒ

- Nuôi cá l ng bè trên sông, h ch a ph i có ồ ồ ứ ả
ngu n n c trong s ch, không b nhi m ồ ướ ạ ị ễ
b n b i n c th i sinh ho t, ch t th i công ẩ ở ướ ả ạ ấ ả
nghi p và ch t th i c a các nhà máy hoá ệ ấ ả ủ
ch t. Môi tr ng nuôi ph i đ m b o pH t ấ ườ ả ả ả ừ
6,5-8,5, ô xy hoà tan trên 5mg/l. Nuôi cá trong
bè trên sông ph i ch n nh ng n i có t c đ ả ọ ữ ơ ố ộ
dòng ch y 0,2-0,3m/giây. Không nên nuôi ả ở
n i n c đ ng ho c các eo ngách. Nuôi trên ơ ướ ứ ặ
h ch a ch n các đi m khu t gió, n c sâu ồ ứ ọ ể ấ ướ
>5 mét, l u thông n c t t. ư ướ ố
- Bè đ t sông su i, h ch a có lo i lông ặ ở ố ồ ứ ạ
găm c đ nh ven b , có lo i l ng n i có th ố ị ờ ạ ồ ổ ể
dùng thuy n máy kéo di đ ngề ộ
NUÔI CÁ L NG BÈỒ


L ng bè b trí trên sông thành các ồ ố
c m, m i c m không quá 20 l ng ụ ỗ ụ ồ
bè cá, kho ng cách m i c m l ng ả ỗ ụ ồ
bè nên cách nhau 200-300m.

h ch a nên làm các l ng c v a ở ồ ứ ồ ỡ ừ
và nh b trí m i thành c m l ng ỏ ố ỗ ụ ồ
10-15 chi c, m i c m l ng bè cách ế ỗ ụ ồ
nhau 200-300m. T ng di n tích l ng ổ ệ ồ

bè không chi m quá 0,2% di n tích ế ệ
khu v c . ự
NUÔI CÁ L NG BÈỒ




CẤU TẠO BÈ NUÔI CÁ
CẤU TẠO BÈ NUÔI CÁ

Các tỉnh đồng bằng sông Cửu long hiện nay, bè
Các tỉnh đồng bằng sông Cửu long hiện nay, bè
nuôi cá tra và Ba sa có kích thước khá lớn,
nuôi cá tra và Ba sa có kích thước khá lớn,
thường được kết hợp vừa là bè nuôi vừa là nhà ở
thường được kết hợp vừa là bè nuôi vừa là nhà ở
và sinh họat. Tùy theo thời gian sử dụng mà
và sinh họat. Tùy theo thời gian sử dụng mà
chia ra nhóm bè tạm thời và bè kiên cố. Nhóm
chia ra nhóm bè tạm thời và bè kiên cố. Nhóm
bè tạm thì nhỏ và có khi đóng bằng tre hoặc gỗ
bè tạm thì nhỏ và có khi đóng bằng tre hoặc gỗ
thường chịu nước kém, thời hạn sử dụng ngắn.
thường chịu nước kém, thời hạn sử dụng ngắn.
Nhóm bè kiên cố thường là bè trung bình và lớn.
Nhóm bè kiên cố thường là bè trung bình và lớn.
Lọai bè kiên cố đủ sức chịu đựng với điều kiện
Lọai bè kiên cố đủ sức chịu đựng với điều kiện
sóng gió, nước chảy và bền vững, có khi sử
sóng gió, nước chảy và bền vững, có khi sử

dụng tới 50 năm.
dụng tới 50 năm.


C u t o bè g m các b ph n ch y u ấ ạ ồ ộ ậ ủ ế
sau:
- Khung bè: k t c u b i tr đ ng, đà d c, đà ngang ế ấ ở ụ ứ ọ
và cây xiên t (cây chéo góc). Khung bè b ng g ả ằ ỗ
t t, kích th c l n phù h p đ không b bi n ố ướ ớ ợ ể ị ế
d ng do sóng n cạ ướ
- M t bè: đ c ghép kín b ng g thanh, đóng theo ặ ượ ằ ỗ
chi u ngang c a bè, khe h gi a các thanh 1-ề ủ ở ữ
1,5cm, ch a ra 2-3 l l n r ng 1-2m (c a m t bè) ừ ỗ ớ ộ ử ặ
có n p đ y và nâng h đ c đ cho cá ăn, ki m ắ ậ ạ ượ ể ể
tra và thu h ach cá. ọ
- Hông bè: ghép b ng ván g phía trong tr đ ng, ằ ỗ ụ ứ
có khe h 1-1,5cm, kho ng h này còn đ giúp ở ả ở ể
l u thông n c qua bè. ư ướ
- Ð u bè: đ c đóng kín b ng l i k m, l i đ ng ầ ượ ằ ướ ẽ ướ ồ
ho c inox m t l i (1,5 x 1,5)-(2 x 2 ) cm. N c ặ ắ ướ ướ
s l u thông qua m t l i này.ẽ ư ắ ướ


- Ðáy bè: đóng ván kín có đ khe h 1-1,5cm đ ể ở ể
tránh th t thóat th c ăn và cá có th t n d ng ấ ứ ể ậ ụ
h t th c ăn chìm d i đáy bè.ế ứ ướ

- Ph n n i đ c ghép b ng thùng phuy, cây tre, ầ ổ ượ ằ
thùng nh a ., thùng phuy ph i quét s n ch ng r ự ả ơ ố ỉ
ho c nh a đ ng ch ng r sét.ặ ự ườ ố ỉ


- Neo bè đ c đ nh bè, g m m neo, dây neo ể ố ị ồ ỏ
nylon đ ng kính 2-3cm. Có th neo 4 góc bè ườ ể
ho c 2 neo cùng v i 2 dây c t vào m t tr ch c ặ ớ ộ ộ ụ ắ
c đ nh.ố ị

Bè kiên c có nhi u kích c khác nhau, có c ố ề ỡ ỡ
nh th tích nh h n 100m3, c trung bình t ỏ ể ỏ ơ ỡ ừ
100-500m3, c l n có th t i hàng ngàn m3 (xem ỡ ớ ể ớ
b ng sau)ả


Bè th ng đóng theo d ng kh i h p ch ườ ạ ố ộ ữ
nh t, vì ng i nuôi cho r ng hình ch ậ ườ ằ ữ
nh t thì đ p, d ch n g thi t k và ậ ẹ ễ ọ ỗ ế ế
qu n lý s d ng cũng h p lý h n, nh ả ử ụ ợ ơ ư
làm nhà trên bè, d s p x p n i ch ễ ắ ế ơ ế
bi n th c ăn, nhà kho. Ð u t đóng bè ế ứ ầ ư
khá t n kém, n u đóng bè l ai l n thì ố ế ọ ớ
thu n l i và thích h p cho nuôi các lòai ậ ợ ợ
cá l n và b i nhanh nh cá tra, ba sa, ớ ơ ư
đ ng th i chi phí xây d ng trên m t đ n ồ ờ ự ộ ơ
v th tích kh i n c bè cũng r h n so ị ể ố ướ ẻ ơ
v i đóng bè c nh .ớ ỡ ỏ

U ĐI MƯ Ể
-
Bè k t h p v i n i s t n d ng đ c ngu n ế ợ ớ ơ ở ẽ ậ ụ ượ ồ
nhân l c, d chăm sóc qu n lý, ti t ki m th i ự ễ ả ế ệ ờ
gian đi l i, ch ng tr mạ ố ộ

-
N c thay đ i liên t c làm cho cá mau l n và ướ ổ ụ ớ
không b b nhị ệ
-
Thân l ng làm b ng v t li u m m có u đi m ồ ằ ậ ệ ề ư ể
là thoáng, d thi công, d b o qu n, cá chóng ể ễ ả ả
l n giá thành hớ ạ
-
Năng xu t cá l ng bè khá caoấ ồ
-
Có th nuôi m t đ dày. Ch đ ng trong thu ể ở ậ ộ ủ ộ
ho ch cáạ


- Nh ng ng dân chuyên khai thác cá trên sông ữ ư
h có th t n d ng ngay l ng bè đ d ng nhà, t o ồ ể ậ ụ ồ ể ự ạ
thành các làng n i v a ăn sinh ho t v a chăm ổ ừ ở ạ ừ
sóc b o v cá t t h nả ệ ố ơ

- Ngh nuôi cá l ng bè phát tri n đã ph n nào làm ề ồ ể ầ
gi m vi c khai thác quá m c ngu n l i t nhiên, ả ệ ứ ồ ợ ự
góp ph n b sung ngu n dinh d õng cho các vùng ầ ổ ồ ư
n c b ng phân cá và các ch t th i d th a.ướ ằ ấ ả ư ừ

- Hi n nay do nhu c u th y đi n, th y l i gia tăng ệ ầ ủ ệ ủ ợ
nên nhi u h ch a l n nh đ c xây d ng kh p ề ồ ứ ớ ỏ ượ ự ắ ở
các đ a ph ng, t n d ng h ch a này đ phát ị ươ ậ ụ ồ ứ ể
tri n nuôi cá l ng bè s góp ph n c i thi n đ i ể ồ ẽ ầ ả ệ ờ
s ng và tố ăng thu nh p cho bà con nông dân.ậ


NH C ĐI MƯỢ Ể

C n có v t li u và k thu t đ làm l ng bèầ ậ ệ ỹ ậ ể ồ

Cá hay b m t nh t và hay b các lo i b nh : đ m ị ậ ớ ị ạ ệ ố
đ , trùng m neo, n m thay myỏ ỏ ấ

R t khó khăn cho vi c ch a và tr b nh ấ ệ ữ ị ệ

N u vi c nuôi cá l ng bè không h p lí, không qui ế ệ ồ ợ
ho ch c th , không qui đ nh m t đ l ng bè và cá ạ ụ ể ị ậ ộ ồ
v trí đ t trên các đo n sông s gây c n tr đ ng ị ặ ạ ẽ ả ở ườ
giao thông đ ng th y nôi đ a, d ch b nh cá lây lan ườ ủ ị ị ệ
và nhi u r i ro khácề ủ

K IEÅM TRA CAÙ ÑÒNH K Ì

NH C ĐI MƯỢ Ể
-
N u g p th i ti t bi n đ ng x u (bão ế ặ ờ ế ế ộ ấ
l t…). Bè b h h ng s làm th t thoát ụ ị ư ỏ ẽ ấ
ngu n th y s n.ồ ủ ả
-
Di n tích nuôi th y s n nh d n đ n ệ ủ ả ỏ ẫ ế
năng xu t th p.ấ ấ
-
D ch b nh lây lan nhanhị ệ
-
Ngu n n c sông su i b ô nhi m s ồ ướ ố ị ễ ẽ
nh h ng đ n s phát tri n c a cáả ưở ế ự ể ủ


NUÔI CÁ TRONG BỂ


Xung quanh b c n chôn phên n a hay l i ể ầ ứ ướ
nilon chìm d i n c 60-70 cm, cũng có th ướ ướ ể
đào rãnh xung quanh b r ng 25 cm, sâu ể ộ
kho ng 60-80 cm d i m t n c và đ cát ả ướ ặ ướ ổ
n n ch t r i đ p đ t lên trên đ đ phòng cá ệ ặ ồ ắ ấ ể ề
đào hang xuyên qua đi m t. M i b nên có 2 ấ ỗ ể
c ng xây b ng xi măng đ ti n c p và thoát ố ằ ể ệ ấ
n c khi c n thi t.ướ ầ ế

Quanh tr ng cói ho c c đ t o bóng mát ồ ặ ỏ ể ạ
và n i n mình cho cá trong mùa hè.ơ ẩ
Cách b kho ng 1m tr ra nên t o hang b ng ờ ả ở ạ ằ
g ch ngói, đá hay các ng nh a, ng tre.ạ ố ự ố
Bên trong nên th rong bún, rong đuôi chó, ả
rong câu nh m t o môi tr ng mát, yên tĩnh ằ ạ ườ
và h p thu các lo i ch t đ c trong h nuôi.ấ ạ ấ ộ ồ

×