Tải bản đầy đủ (.pdf) (206 trang)

Nghiên cứu công nghệ mạ đa lớp 3 lớp nền kẽm và hợp kim có độ bền chống ăn mòn cao ứng dụng cho các chi tiết cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.59 MB, 206 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ MẠ ĐA LỚP (3 LỚP) NỀN KẼM VÀ
HỢP KIM CÓ ĐỘ BỀN CHỐNG ĂN MÒN CAO ỨNG DỤNG CHO
CÁC CHI TIẾT CƠ KHÍ

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Thị Thanh Hương

Thành phố Hồ Chí Minh - 2022


ỦY BAN NHÂN DÂN
VIỆN HÀN LÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ


BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ MẠ ĐA LỚP (3 LỚP) NỀN KẼM
VÀ HỢP KIM CÓ ĐỘ BỀN CHỐNG ĂN MÒN CAO ỨNG DỤNG
CHO CÁC CHI TIẾT CƠ KHÍ
(Đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu ngày
23/12/2022)
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
(ký tên)

Nguyễn Thị Thanh Hương
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
(ký tên và đóng dấu)

Thành phố Hồ Chí Minh- 2022


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ MẠ ĐA LỚP (3 LỚP) NỀN KẼM VÀ
HỢP KIM CÓ ĐỘ BỀN CHỐNG ĂN MÒN CAO ỨNG DỤNG CHO
CÁC CHI TIẾT CƠ KHÍ

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Thị Thanh Hương

Thành phố Hồ Chí Minh - 2022


VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
__________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2022

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ mạ đa lớp (3 lớp) nền kẽm và hợp kim có độ bền
chống ăn mịn cao ứng dụng cho các chi tiết cơ khí.
Thuộc: Chương trình/lĩnh vực (tên chương trình/lĩnh vực):
Lĩnh vực khoa học: Kỹ thuật và công nghệ
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: TS. Nguyễn Thị Thanh Hương

Ngày tháng năm sinh: 27/11/1978
Học hàm, Học vị: Tiến sĩ

Giới tính: Nữ

Chun ngành: Hóa lý và hóa lý thuyết

Năm đạt học vị: 2016
Năm được phong chức danh: 2017

Chức danh khoa học: NCVC

Tên cơ quan đang công tác: Viện Kỹ thuật nhiệt đới
Chức vụ: Phó trưởng phịng Ăn mịn và bảo vệ kim loại
Địa chỉ cơ quan: Nhà A13, 18 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.38360538

Fax: 024.37564696

Địa chỉ nhà riêng: S2.01 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ- Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, TP
Hà Nội.
Điện thoại nhà riêng:
Điện thoại di động: 0914645129
E-mail:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Viện Kỹ thuật nhiệt đới
Điện thoại: 024.38360538

Fax: 024.37564696


E-mail:

Website:

Địa chỉ: Nhà A13, 18 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Trần Đại Lâm
Số tài khoản: 3713.0.1056779
Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Ba Đình

1


Tên cơ quan chủ quản đề tài: Sở Khoa học và Cơng nghệ TP. HCM
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng đã ký kết:

24 tháng, từ tháng 12 năm 2020 đến tháng 12 năm 2022

- Thực tế thực hiện: từ tháng 12/năm 2020 đến tháng …./năm
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.659 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 1.490.tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 169 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Số
TT

1
2
3

Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
12/2020
745
596
12/2021
149
12/2022

Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
11/2021
745
3/2022
596

Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
745 Tr.đ

596 Tr.đ

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT

Nội dung
các khoản chi

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH

Nguồn
khác

1

Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)

762,090

762,0903

2


Nguyên, vật liệu, năng
lượng

679,160

510,160

3

Công tác trong nước

4

Chi văn phịng phẩm, in
ấn

9,878

5

Chi Hội đồng tư vấn

6

Dịch vụ th ngồi
phục vụ nghiên cứu

7

Chi khác


8

Chi quản lý phí cơ quan
chủ trì

Tổng cộng

Thực tế đạt được
Tổng

Nguồn
khác

NSKH

762,090 762,0903
679,160

510,160

9,878

9,878

9,878

12,375

12,375


12,375

12,375

2

2

2

2

44,4967

44,4967

44,4967

44,4967

1.510

1.341

1.510

1.341

2


169

169

169

169


- Lý do thay đổi (nếu có):
Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT

Nội dung
các khoản chi

1

Thiết bị, máy móc
mua mới
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo
Kinh phí hỗ trợ cơng
nghệ
Chi phí lao động
Nguyên vật liệu,
năng lượng

Thuê thiết bị, nhà
xưởng
Khác
Tổng cộng

2
3
4
5
6
7

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH

Nguồn
khác

Thực tế đạt được
Tổng

NSKH

Nguồn
khác

- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài/dự án:

(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xét duyệt, phê duyệt kinh phí, hợp
đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì nhiệm
vụ (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
TT
1

Số, thời gian ban
hành văn bản
1354/QĐ-SKHCN
ngày 03/12/2020

2

101/2020/HĐQPTKHCN ngày
07/12/2020
3

4

5

1461/QĐ-SKHCN
ngày 28/12/2020

268/QKHCNHCTH ngày
10/11/2021
260/QKHCNHCTH ngày
03/10/2022


Tên văn bản

Quyết định về việc phê duyệt
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và công nghệ.
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và công
nghệ.
Quyết định về việc phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu của
nhiệm vụ
Công văn về việc đề nghị nộp
hồ sơ giám định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
Công văn về việc về việc đề
nghị nộp hồ sơ nghiệm thu
nhiệm vụ khoa học và công
nghệ

4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
3

Ghi chú


Số
TT
1

Tên tổ chức

đăng ký theo
Thuyết minh
CÔNG TY
TNHH MINH
ANH MEKKI

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
CÔNG TY
TNHH MINH
ANH MEKKI

Nội dung
tham gia chủ
yếu
Nội dung 4.2.2
và 5.1.

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Báo cáo nội
dung 4.2.2 và
5.1.

Ghi chú*

- Lý do thay đổi (nếu có)
5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:

(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người
kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân đã
tham gia thực

hiện

Nguyễn Thị
Thanh Hương,
TS

Nguyễn Thị
Thanh Hương, TS

Đào Bích Thủy,
ThS

Đào Bích Thủy,
ThS

Lê Bá Thắng,
TS

Lê Bá Thắng, TS

Trần Đại Lâm,
GS. TS.

Trần Đại Lâm,
GS. TS.

Lê Đức Bảo,
ThS

Lê Đức Bảo, ThS


Trương Thị
Nam, ThS

Trương Thị Nam,
ThS

Uông Văn Vỹ,
TS
Nguyễn Văn
Chiến, TS

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6,7

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6,7

Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4

Nội dung tham
gia chính


Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6,7

ng Văn Vỹ, TS

Nguyễn Văn
Chiến, TS

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6

Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6

Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6,

Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6

Báo cáo nội

dung 1, 2,3, 4

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6

Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4
Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4
Báo cáo nội
dung 4

Đỗ Văn Công,
TS

Đỗ Văn Công, TS

Nội dung 1,
2,3, 4,5, 6

Lê Tấn Cương

Lê Tấn Cương

Nội dung 4,5
4

Báo cáo nội
dung 1, 2,3, 4


Ghi chú*
Nội dung
5,6,7 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6,7 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung

5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung
5,6 thực
hiện năm
2022
Nội dung 5
thực hiện


11

12

Đặng Thị Lành

Đặng Thị Lành

Nguyễn Văn
Thơ, KS

Nguyễn Văn Thơ,
KS

Nội dung 4,5

Báo cáo nội
dung 4


Nội dung 4,5

Báo cáo nội
dung 4

năm 2022
Nội dung 5
thực hiện
năm 2022
Nội dung 5
thực hiện
năm 2022

- Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)

Ghi chú*


1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Theo kế hoạch
Số
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
TT
điểm )
1
2

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )

Ghi chú*

- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, cơng việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong
nước và nước ngồi)
Số
TT

Các nội dung, cơng việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)


1

Nội dung 1: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu đen bảo
vệ chống ăn mòn cho hệ bảo vệ đa
lớp phủ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/hợp kim kẽm niken
(ZnNi)
(CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi). Các
thông số cơng nghệ ảnh hưởng
đến q trình tạo hệ bảo vệ đa lớp
CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi.

2

Nội dung 2: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu trắng
xanh cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
12/202012/20203/2021
3/2021


1/20215/2021

5

1/20215/2021

Người,
cơ quan
thực hiện
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy
Lê Bá Thắng
Trần Đại Lâm
Lê Đức Bảo
Trương Thị Nam
Uông Văn Vỹ
Nguyễn Văn Chiến
Đỗ Văn Cơng
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy
Lê Bá Thắng


Trần Đại Lâm
Lê Đức Bảo
Trương Thị Nam
Uông Văn Vỹ
Nguyễn Văn Chiến

Đỗ Văn Công

niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
Các thông số công nghệ ảnh
hưởng đến quá trình tạo hệ bảo vệ
đa
lớp
(CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
3

Nội dung 3: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu cầu vồng
cho hệ bảo vệ đa lớp phủ hợp kim
kẽm niken (ZnNi)/kẽm niken
nanosilica (ZnNiSi)/(Zn) (CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi). Các
thơng số cơng nghệ ảnh hưởng
đến q trình tạo hệ bảo vệ đa lớp
(CCCs ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

2/20215/2021

2/20215/2021

Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy

Lê Bá Thắng
Trần Đại Lâm
Lê Đức Bảo
Trương Thị Nam
Uông Văn Vỹ
Nguyễn Văn Chiến
Đỗ Văn Công

4

Nội dung 4: Xây dựng sơ đồ công
nghệ chế tạo màng phủ CCCs đa
dạng màu sắc, bảo vệ chống ăn
mòn cho hệ bảo vệ đa lớp mạ hợp
kim kẽm niken (ZnNi)/ kẽm niken
nanosilica (ZnNiSi)/ kẽm (Zn)

2/202111/2021

2/202111/2021

5

Nội dung 5: Đánh giá độ bền ăn
mòn của CCCsblack/ZnNiSiZnNi;
CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi;
CCCs ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi

12/20214/2022


12/20214/2022

6

Nội dung 6: Xây dựng quy trình
phân tích các dung dịch tạo hệ đa
lớp và bổ sung tổn hao dung dịch.

3/20228/2022

3/20228/2022

7

Nội dung 7: Tập hợp dữ liệu và
viết báo cáo tổng kết.

8/202211/2022

8/202211/2022

Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy
Lê Bá Thắng
Trần Đại Lâm
Lê Đức Bảo
Trương Thị Nam
Uông Văn Vỹ
Nguyễn Văn Chiến

Đỗ Văn Công
Uông Văn Vỹ
Nguyễn Văn Chiến
Đỗ Văn Công
Trần Đại Lâm
Lê Đức Bảo
Trương Thị Nam
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy
Lê Bá Thắng
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy
Lê Bá Thắng
Trần Đại Lâm
Lê Đức Bảo
Trương Thị Nam
ng Văn Vỹ
Nguyễn Văn Chiến
Đỗ Văn Cơng
Nguyễn Thị Thanh
Hương
Đào Bích Thủy

- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
6



Số
TT
1

Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn
vị đo

Số lượng

Hệ bảo vệ đa lớp (CCCs
black/ZnNiSi/ZnNi) trên cơ
sở lớp mạ hợp kim kẽm
niken.

dm2

200 dm2 chi
tiết sản phẩm
ốc nối lục giác
và bản lề cửa
được mạ bảo
vệ bởi hệ đa
lớp màu đen.

2


Hệ bảo vệ đa lớp (CCCs
whiteblue/Zn/ZnNiSi/ZnNi) trên
cơ sở lớp mạ kẽm và hợp
kim kẽm.

dm2

200 dm2 chi
tiết sản phẩm
ốc nối lục giác
và bản lề cửa
được mạ bảo
vệ bởi hệ đa
lớp màu trắng
xanh.

3

Hệ bảo vệ đa lớp (CCCs
dm2
iridescent/Zn/ZnNiSi/ZnNi)
trên cơ sở lớp mạ kẽm và
hợp kim kẽm.

200 dm2 chi
tiết sản phẩm
ốc nối lục giác
hoặc bản lề cửa
được mạ bảo

vệ bởi hệ đa
lớp màu cầu
vồng.

7

Theo k
hoch

Thc t
t c

t chun
RoHS,
chiu dy
10 ữ 18
àm; 1015% Ni;
bn phun
muối trung
tính 48 giờ
(≤ 5 % gỉ
trắng) và
1000 giờ
xuất hiện gỉ
đỏ. Độ
cứng của
lớp mạ hợp
kim ZnNi
250 HV,
ZnNiSi 350

HV
Đạt chuẩn
RoHS,
chiều dày
10 ÷ 18
µm; 5-15%
Ni; độ bền
phun muối
trung tính
48 giờ (≤ 5
% gỉ trắng)
và 1000
giờ xuất
hiện gỉ đỏ.
Độ cứng
của lớp mạ
hợp kim
ZnNi 250
HV,
ZnNiSi 350
HV.
t chun
RoHS,
chiu dy
10 ữ 18
àm; 5-15%
Ni; bn
phun mui
trung tính
72 giờ (≤ 5

% gỉ trắng)
và 1000
giờ xuất
hiện gỉ đỏ.
Độ cứng
của lớp mạ

Hệ bảo vệ đa lớp
(CCCs
black/ZnNiSi/ZnNi)
trên cơ sở lớp mạ
hợp kim kẽm
niken.ạt chuẩn
RoHS, Chiều dày
lớp mạ ZnNi 10,5
µm và ZnNiSi 6,8
µm; 11,7 % Ni, độ
bền phun muối
trung tính 48 giờ (gỉ
trắng 0%) và 1000
giờ (gỉ trắng 50%)
không xuất hiện gỉ
đỏ. Độ cứng của
lớp mạ hợp kim
ZnNi 250 HV,
ZnNiSi 350 HV
Đạt chuẩn RoHS,
chiều dày 15 µm;
14% Ni; độ bền
phun muối trung

tính 48 giờ (gỉ trắng
0%) và 1000 giờ (gỉ
trắng 40%) không
xuất hiện gỉ đỏ. Độ
cứng của lớp mạ
hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 350
HV.

Đạt chuẩn RoHS,
chiều dày 15 µm; 515% Ni; độ bền
phun muối trung
tính 72 giờ (gỉ trắng
0%) và 1000 giờ (gỉ
trắng 30%) không
xuất hiện gỉ đỏ.Độ
cứng của lớp mạ
hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 350
HV.


hợp kim
ZnNi 250
HV,
ZnNiSi 350
HV.

- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:

Số
TT

Tên sản phẩm

1

Sơ đồ công nghệ chế tạo
màng phủ CCCs có màu đen
cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
ZnNiSi/ZnNi.

2

Sơ đồ cơng nghệ chế tạo
màng phủ CCCs có màu
trắng xanh cho hệ bảo vệ đa
lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi.

3

Sơ đồ cơng nghệ chế tạo
màng phủ CCCs có màu cầu
vồng cho hệ bảo vệ đa lớp
phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi.

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế

đạt được
Sơ đồ công nghệ 01 Sơ đồ cơng
quy mơ phịng
nghệ quy mơ
thí nghiệm 10
phịng thí
dm2/ mẻ chế tạo nghiệm 10 dm2/
màng phủ CCCs mẻ chế tạo màng
có màu đen cho phủ CCCs có
hệ bảo vệ đa lớp màu đen cho hệ
phủ
bảo vệ đa lớp
ZnNiSi/ZnNi
phủ
đạt các chỉ tiêu
ZnNiSi/ZnNi
kỹ thuật như
đăng ký.
Sơ đồ công
01 Sơ đồ công
nghệ quy mô
nghệ quy mơ
phịng thí
phịng thí
nghiệm 10 dm2/ nghiệm 10 dm2/
mẻ chế tạo
mẻ chế tạo màng
màng phủ CCCs phủ CCCs có
có màu trắng
màu trắng xanh

xanh cho hệ bảo cho hệ bảo vệ đa
vệ đa lớp phủ
lớp phủ
Zn/ZnNiSi/ZnNi Zn/ZnNiSi/ZnNi.
đạt các chỉ tiêu
kỹ thuật như
đăng ký.
Sơ đồ công nghệ 01 Sơ đồ công
quy mô phịng
nghệ quy mơ
thí nghiệm 10
phịng thí
dm2/ mẻ chế tạo nghiệm 10 dm2/
màng phủ CCCs mẻ chế tạo màng
có màu cầu
phủ CCCs có
vồng cho hệ bảo màu cầu vồng
vệ đa lớp phủ
cho hệ bảo vệ đa
Zn/ZnNiSi/ZnNi lớp phủ
đạt các chỉ tiêu
Zn/ZnNiSi/ZnNi.
kỹ thuật như
đăng ký.

- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
8

Ghi chú



Số
TT
1

Tên sản phẩm
01 Bài báo

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
01 Bài báo quốc 01 Bài báo quốc
tế được chấp
tế được đăng
nhận đăng.
11/2022.

Số lượng, nơi
cơng bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)

Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được


Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT

Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo

1
2

Thạc sỹ
Tiến sỹ

- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp:
Số
TT

Tên sản phẩm
đăng ký
02 Sáng chế

Kết quả
Theo

kế hoạch
Được chấp nhận
đơn hợp lệ

1

Thực tế
đạt được
02 Sáng chế
Được chấp
nhận đơn hợp
lệ tháng
12/2021 và
11/2022

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng dụng

Thời gian

Địa điểm

(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)

Kết quả
sơ bộ

1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ cơng nghệ
so với khu vực và thế giới…)
Ngồi việc đóng góp tích cực cho việc bảo vệ mơi trường, đề tài góp phần phát triển
nền cơng nghiệp hỗ trợ của Việt Nam.
Nâng cao trình độ chuyên môn của các cán bộ, đào tạo đội ngũ nhân lực khoa học có
trình độ cao trong lĩnh vực lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Khai thác hiệu quả các trang thiết bị
hiện đại đồng bộ của Viện Kỹ thuật nhiệt đới. Nâng cao vai trò, vị thế của Công ty trong lĩnh
vực công nghiệp mạ chất lượng cao thân thiện môi trường.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
9


(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do nhiệm vụ tạo ra so với các sản phẩm cùng
loại trên thị trường…)
Do nhu cầu sản xuất hàng hỗ trợ phục vụ xuất khẩu tăng mạnh và là một trong những
hướng phát triển công nghệ mạ thân thiện môi trường tại Việt Nam nhu cầu thị trường trong
nước và xuất khẩu các sản phẩm cơ khí mạ, linh kiện lắp ráp máy ngày càng nhiều.
Hệ phủ đa lớp mạ thân thiện môi trường được tạo ra là sản phẩm khoa học cơng nghệ
cao góp phần bổ sung vào sự đa dạng của các sản phẩm mạ trên thị trường, giá trị của sản
phẩm là tạo ra các hệ phủ đa lớp từ các lớp mạ đơn nhằm tăng độ bền ăn mòn cho vật liệu.

Khi kết hợp các lớp mạ đơn tạo ra bộ sản phẩm bảo vệ chống ăn mịn cho các chi tiết cơ khí ...
Giá bán của sản phẩm thử nghiệm: 15.000 đ/dm2.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ:
Số
TT
I

Nội dung
Báo cáo tiến độ
Lần 1
Nội dung 1: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu đen bảo
vệ chống ăn mòn cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/hợp kim kẽm niken
(ZnNi)
(CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi). Các
thông số công nghệ ảnh hưởng
đến quá trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi.
Nội dung 2: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu trắng
xanh cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
Các thơng số cơng nghệ ảnh
hưởng đến q trình tạo hệ bảo
vệ đa lớp (CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

Nội dung 3: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu cầu
vồng cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi). Các
thơng số cơng nghệ ảnh hưởng
đến q trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp (CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
Nội dung 4: Xây dựng sơ đồ
công nghệ chế tạo màng phủ

Thời gian
thực hiện
Tháng 6/2021
12/2020-3/2021

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
Đã chế tạo màng phủ
CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi
chiều dày lớp mạ ZnNi 10,5 µm
và ZnNiSi 6,8 µm; 11,7 % Ni,
độ bền phun muối trung tính 48
giờ (gỉ trắng 0%) và 1000 giờ
(gỉ trắng 50%) không xuất hiện
gỉ đỏ. Độ cứng của lớp mạ hợp

kim ZnNi 250 HV, ZnNiSi 352
HV

1/2021-5/2021

Đã chế tạo màng phủ CCCs
có màu trắng xanh CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi chiều
dày 15 µm; 14% Ni; độ bền
phun muối trung tính 48 giờ (gỉ
trắng 0%) và 1000 giờ (gỉ trắng
40%) không xuất hiện gỉ đỏ. Độ
cứng của lớp mạ hợp kim ZnNi
250 HV, ZnNiSi 354 HV.

2/2021-5/2021

Đã chế tạo màng phủ chế tạo
màng
phủ
CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi chiều
dày 15 µm; 15% Ni; độ bền
phun muối trung tính 72 giờ (gỉ
trắng 0%) và 1000 giờ (gỉ trắng
30%) không xuất hiện gỉ đỏ. Độ
cứng của lớp mạ hợp kim ZnNi
250 HV, ZnNiSi 356 HV.

2/2021-11/2021

10

Đã xây dựng sơ đồ công nghệ
chế tạo màng phủ CCCs đa


CCCs đa dạng màu sắc, bảo vệ
chống ăn mòn cho hệ bảo vệ đa
lớp mạ hợp kim kẽm niken
(ZnNi)/ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/ kẽm (Zn)
Lần 2
Nội dung 1: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu đen bảo
vệ chống ăn mịn cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/hợp kim kẽm niken
(ZnNi)
(CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi). Các
thơng số cơng nghệ ảnh hưởng
đến q trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi.

dạng màu sắc, bảo vệ chống
ăn mòn cho hệ bảo vệ đa lớp
mạ hợp kim kẽm niken
(ZnNi)/ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/ kẽm (Zn)
Tháng 6/2022
12/2020-3/2021


Đã chế tạo màng phủ
CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi đạt
chuẩn RoHS chiều dày lớp mạ
ZnNi 10,5 µm và ZnNiSi 6,8
µm; 11,7 % Ni, độ bền phun
muối trung tính 48 giờ (gỉ trắng
0%) và 1000 giờ (gỉ trắng 50%)
không xuất hiện gỉ đỏ. Độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 352 HV

Nội dung 2: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu trắng
xanh cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
Các thơng số cơng nghệ ảnh
hưởng đến q trình tạo hệ bảo
vệ
đa
lớp
(CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

1/2021-5/2021

Nội dung 3: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu cầu

vồng cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi). Các
thông số công nghệ ảnh hưởng
đến quá trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp (CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

2/2021-5/2021

độ bền màu đạt theo HES
D6001 mục 4.5, độ bền bám
giữa các lớp trong hệ bảo vệ
đa lớp đạt theo tiêu chuẩn
HES D6001 mục 4.4 bám
dính tốt giữa các lớp trong hệ
bảo vệ đa lớp.
Đã chế tạo màng phủ CCCs
có màu trắng xanh CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi
đạt
chuẩn RoHS, chiều dày 15 µm;
14% Ni; độ bền phun muối
trung tính 48 giờ (gỉ trắng 0%)
và 1000 giờ (gỉ trắng 40%)
không xuất hiện gỉ đỏ. Độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 354 HV, độ bền


màu đạt theo HES D6001
mục 4.5, độ bền bám giữa các
lớp trong hệ bảo vệ đa lớp đạt
theo tiêu chuẩn HES D6001
mục 4.4 bám dính tốt giữa
các lớp trong hệ bảo vệ đa
lớp.
Đã chế tạo màng phủ CCCs
có màu cầu vồng CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi đạt
chuẩn RoHS, chiều dày 15 µm;
15% Ni; độ bền phun muối
trung tính 72 giờ (gỉ trắng 0%)
và 1000 giờ (gỉ trắng 30%)
không xuất hiện gỉ đỏ, độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 356 HV, độ bền

màu đạt theo HES D6001
mục 4.5, độ bền bám giữa các
lớp trong hệ bảo vệ đa lớp đạt
theo tiêu chuẩn HES D6001
11


II

Nội dung 4: Xây dựng sơ đồ
công nghệ chế tạo màng phủ

CCCs đa dạng màu sắc, bảo vệ
chống ăn mòn cho hệ bảo vệ đa
lớp mạ hợp kim kẽm niken
(ZnNi)/ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/ kẽm (Zn)

2/2021-11/2021

Nội dung 5: Đánh giá độ bền ăn
mòn của
CCCsblack/ZnNiSiZnNi; CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi; CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi

12/2021-4/2022

Báo cáo giám định
Lần 1
Nội dung 1: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu đen bảo
vệ chống ăn mòn cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/hợp kim kẽm niken
(ZnNi)
(CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi). Các
thông số công nghệ ảnh hưởng
đến quá trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi.

mục 4.4 bám dính tốt giữa

các lớp trong hệ bảo vệ đa
lớp.
Đã xây dựng sơ đồ công nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu đen cho hệ bảo vệ đa lớp
phủ ZnNiSi/ZnNi quy mơ
phịng thí nghiệm 10 dm2/
mẻ.
Đã xây dựng sơ đồ cơng nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu trắng xanh cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi
quy mơ phịng thí nghiệm 10
dm2/ mẻ.
Đã xây dựng sơ đồ công nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu cầu vồng cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi
quy mơ phịng thí nghiệm 10
dm2/ mẻ
Đã nghiên cứu đánh giá độ
bền ăn mòn của
CCCsblack/ZnNiSiZnNi;
CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi;
CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi

Tháng 11/2021
Đã chế tạo màng phủ
CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi đạt

chuẩn RoHS chiều dày lớp mạ
ZnNi 10,5 µm và ZnNiSi 6,8
µm; 11,7 % Ni, độ bền phun
muối trung tính 48 giờ (gỉ trắng
0%) và 1000 giờ (gỉ trắng 50%)
không xuất hiện gỉ đỏ. Độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 352 HV

độ bền màu đạt theo HES
D6001 mục 4.5, độ bền bám
giữa các lớp trong hệ bảo vệ
đa lớp đạt theo tiêu chuẩn
HES D6001 mục 4.4 bám
dính tốt giữa các lớp trong hệ
bảo vệ đa lớp.
Đã chế tạo màng phủ CCCs
có màu trắng xanh CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi
đạt

Nội dung 2: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu trắng
xanh cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
Các thông số công nghệ ảnh

chuẩn RoHS, chiều dày 15 µm;

14% Ni; độ bền phun muối
trung tính 48 giờ (gỉ trắng 0%)
và 1000 giờ (gỉ trắng 40%)

12


không xuất hiện gỉ đỏ. Độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 354 HV, độ bền

hưởng đến quá trình tạo hệ bảo
vệ đa lớp (CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

màu đạt theo HES D6001
mục 4.5, độ bền bám giữa các
lớp trong hệ bảo vệ đa lớp đạt
theo tiêu chuẩn HES D6001
mục 4.4 bám dính tốt giữa
các lớp trong hệ bảo vệ đa
lớp.
Đã chế tạo màng phủ CCCs
có màu cầu vồng CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi đạt

Nội dung 3: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu cầu
vồng cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm

niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi). Các
thông số công nghệ ảnh hưởng
đến quá trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp (CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

chuẩn RoHS, chiều dày 15 µm;
15% Ni; độ bền phun muối
trung tính 72 giờ (gỉ trắng 0%)
và 1000 giờ (gỉ trắng 30%)
không xuất hiện gỉ đỏ, độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 356 HV, độ bền

màu đạt theo HES D6001
mục 4.5, độ bền bám giữa các
lớp trong hệ bảo vệ đa lớp đạt
theo tiêu chuẩn HES D6001
mục 4.4 bám dính tốt giữa
các lớp trong hệ bảo vệ đa
lớp.
Đã xây dựng sơ đồ cơng nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu đen cho hệ bảo vệ đa lớp
phủ ZnNiSi/ZnNi quy mơ
phịng thí nghiệm 10 dm2/
mẻ.
Đã xây dựng sơ đồ công nghệ

chế tạo màng phủ CCCs có
màu trắng xanh cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi
quy mơ phịng thí nghiệm 10
dm2/ mẻ.
Đã xây dựng sơ đồ cơng nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu cầu vồng cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi
quy mơ phịng thí nghiệm 10
dm2/ mẻ

Nội dung 4: Xây dựng sơ đồ
cơng nghệ chế tạo màng phủ
CCCs đa dạng màu sắc, bảo vệ
chống ăn mòn cho hệ bảo vệ đa
lớp mạ hợp kim kẽm niken
(ZnNi)/ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/ kẽm (Zn)

III

Nghiệm thu cơ sở
Nội dung 1: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu đen bảo
vệ chống ăn mòn cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/hợp kim kẽm niken
(ZnNi)


Tháng 11/2022
12/2020-3/2021

Đã chế tạo màng phủ
CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi đạt
chuẩn RoHS chiều dày lớp mạ
ZnNi 10,5 µm và ZnNiSi 6,8
µm; 11,7 % Ni, độ bền phun
muối trung tính 48 giờ (gỉ trắng
0%) và 1000 giờ (gỉ trắng 50%)

13


không xuất hiện gỉ đỏ. Độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 352 HV

(CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi). Các
thông số công nghệ ảnh hưởng
đến quá trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi.

Nội dung 2: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu trắng
xanh cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).
Các thông số công nghệ ảnh

hưởng đến quá trình tạo hệ bảo
vệ
đa
lớp
(CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

1/2021-5/2021

Nội dung 3: Nghiên cứu chế tạo
màng phủ CCCs có màu cầu
vồng cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm
niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn)
(CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi). Các
thơng số cơng nghệ ảnh hưởng
đến q trình tạo hệ bảo vệ đa
lớp (CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi).

2/2021-5/2021

Nội dung 4: Xây dựng sơ đồ
công nghệ chế tạo màng phủ
CCCs đa dạng màu sắc, bảo vệ
chống ăn mòn cho hệ bảo vệ đa
lớp mạ hợp kim kẽm niken
(ZnNi)/ kẽm niken nanosilica
(ZnNiSi)/ kẽm (Zn)


2/2021-11/2021

độ bền màu đạt theo HES
D6001 mục 4.5, độ bền bám
giữa các lớp trong hệ bảo vệ
đa lớp đạt theo tiêu chuẩn
HES D6001 mục 4.4 bám
dính tốt giữa các lớp trong hệ
bảo vệ đa lớp.
Đã chế tạo màng phủ CCCs
có màu trắng xanh CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi
đạt
chuẩn RoHS, chiều dày 15 µm;
14% Ni; độ bền phun muối
trung tính 48 giờ (gỉ trắng 0%)
và 1000 giờ (gỉ trắng 40%)
không xuất hiện gỉ đỏ. Độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 354 HV, độ bền

màu đạt theo HES D6001
mục 4.5, độ bền bám giữa các
lớp trong hệ bảo vệ đa lớp đạt
theo tiêu chuẩn HES D6001
mục 4.4 bám dính tốt giữa
các lớp trong hệ bảo vệ đa
lớp.
Đã chế tạo màng phủ CCCs

có màu cầu vồng CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi đạt
chuẩn RoHS, chiều dày 15 µm;
15% Ni; độ bền phun muối
trung tính 72 giờ (gỉ trắng 0%)
và 1000 giờ (gỉ trắng 30%)
không xuất hiện gỉ đỏ, độ cứng
của lớp mạ hợp kim ZnNi 250
HV, ZnNiSi 356 HV, độ bền

14

màu đạt theo HES D6001
mục 4.5, độ bền bám giữa các
lớp trong hệ bảo vệ đa lớp đạt
theo tiêu chuẩn HES D6001
mục 4.4 bám dính tốt giữa
các lớp trong hệ bảo vệ đa
lớp.
Đã xây dựng sơ đồ công nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu đen cho hệ bảo vệ đa lớp
phủ ZnNiSi/ZnNi quy mơ
phịng thí nghiệm 10 dm2/
mẻ.
Đã xây dựng sơ đồ cơng nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu trắng xanh cho hệ bảo vệ



Nội dung 5: Đánh giá độ bền ăn
mòn của
CCCsblack/ZnNiSiZnNi; CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi; CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi

12/2021-4/2022

Nội dung 6: Xây dựng quy trình
phân tích các dung dịch tạo hệ
đa lớp và bổ sung tổn hao dung
dịch.

3/2022-8/2022

Nội dung 7: Tập hợp dữ liệu và
viết báo cáo tổng kết.

8/2022-11/2022

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi
quy mơ phịng thí nghiệm 10
dm2/ mẻ.
Đã xây dựng sơ đồ cơng nghệ
chế tạo màng phủ CCCs có
màu cầu vồng cho hệ bảo vệ
đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi

quy mơ phịng thí nghiệm 10
dm2/ mẻ
Đã nghiên cứu đánh giá độ
bền ăn mòn của
CCCsblack/ZnNiSiZnNi;
CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi;
CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi
Đã xây dựng quy trình phân
tích các dung dịch tạo hệ đa
lớp và bổ sung tổn hao dung
dịch bể mạ kẽm và kẽm hợp
kim.
Báo cáo tổng kết.

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

TS. Nguyễn Thị Thanh Hương

15


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 24
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 25
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM ....................................................................... 31
2.1. Hóa chất và dụng cụ ................................................................................... 31
2.2. Chế tạo hệ đa lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi ............................................ 33
2.2.


Chế

tạo

hệ

đa

lớp

CCCs

blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi;

CCCsingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi ......................................................................... 37
2.3. Các phương pháp nghiên cứu ................................................................... 38
2.3.1. Kỹ thuật hiển vi...................................................................................... 38
2.3.2. Giản đồ tán xạ năng lượng tia X (EDX) ................................................ 38
2.3.3. Kỹ thuật đường cong phân cực .............................................................. 39
2.3.4. Thử nghiệm mù muối ............................................................................ 39
2.3.5. Phổ hồng ngoại FTIR............................................................................. 40
2.3.6. Kiểm tra độ bám dính và độ bền màu của lớp phủ ................................ 40
2.3.7. Chiều dày lớp mạ ................................................................................... 41
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC............................................................. 42
3.1. Chế tạo màng phủ CCCs có màu đen bảo vệ chống ăn mòn cho hệ bảo
vệ đa lớp phủ kẽm niken nanosilica (ZnNiSi)/hợp kim kẽm niken (ZnNi)
(CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi). Các thông số cơng nghệ ảnh hưởng đến q
trình tạo hệ bảo vệ đa lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi ..................................... 42
3.1.1. Phân tích hình thái bề mặt ..................................................................... 42

3.1.2. Phân tích đường cong phân cực ............................................................. 44
3.1.3. Phân tích giản đồ tán xạ năng lượng tia X (EDX) ................................. 45
3.1.4. Kết quả FTIR ......................................................................................... 46
3.1.5. Kết quả thử nghiệm gia tốc phun muối ................................................. 48
3.1.6. Kết quả độ bám dính và độ bền màu ZnNi/ZnNiSi/CCCsblack ........... 52
3.1.7. Kết quả đo chiều dày lớp mạ ZnNi/ZnNiSi ........................................... 52
16


3.2. Chế tạo màng phủ CCCs có màu trắng xanh cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn) (CCCs
blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi) ....................................................................................... 53
3.2.1. Nghiên cứu lựa chọn điều kiện cho từng lớp trong hệ mạ đơn lớp ....... 53
3.2.2. Phân tích hình thái bề mặt ..................................................................... 61
3.2.3. Phân tích đường cong phân cực ............................................................. 62
3.2.4. Phân tích giản đồ tán xạ năng lượng tia X (EDX)................................. 63
3.2.5. Kết quả thử nghiệm gia tốc phun muối ................................................. 66
3.2.6. Kết quả độ bám dính và độ bền màu CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi....... 69
3.3. Chế tạo màng phủ CCCs có màu cầu vồng cho hệ bảo vệ đa lớp phủ
hợp kim kẽm niken (ZnNi)/kẽm niken nanosilica (ZnNiSi)/(Zn) (CCCs
ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi) .................................................................................. 70
3.3.1. Phân tích hình thái bề mặt ..................................................................... 70
3.3.2. Phân tích đường cong phân cực ............................................................. 71
3.3.3. Phân tích giản đồ tán xạ năng lượng tia X (EDX) ................................. 72
3.3.4. Kết quả thử nghiệm gia tốc phun muối ................................................. 73
3.3.5. Kết quả độ bám dính và độ bền màu CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi....... 76
3.4. Xây dựng sơ đồ công nghệ chế tạo màng phủ CCCs có màu đen cho hệ
bảo vệ đa lớp phủ ZnNiSi/ZnNi ....................................................................... 78
3.4.1. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÀNG PHỦ CCCs CÓ MÀU ĐEN
CHO HỆ BẢO VỆ ĐA LỚP PHỦ ZnNiSi/ZnNi ............................................ 78

3.4.2. Sơ đồ công nghệ chế tạo màng phủ CCCs có màu trắng xanh cho hệ bảo
vệ đa lớp phủ Zn/ZnNi/SiZnNi ........................................................................ 88
3.4.3. Xây dựng sơ đồ cơng nghệ chế tạo màng phủ CCCs có màu cầu vồng
cho hệ bảo vệ đa lớp phủ Zn/ZnNiSi/ZnNi ..................................................... 98
3.5. Đánh giá độ bền ăn mòn của CCCsblack/ZnNiSiZnNi; CCCs
blue/Zn/ZnNi/SiZnNi; CCCs ingride/Zn/ZnNi/SiZnNi ............................... 108
3.5.1. Chế tạo 200 mẫu màng phủ màu đen, 200 mẫu màng phủ màu trắng
xanh, 200 mẫu màng phủ màu cầu vồng (mẫu kích thước 100 mm x50 mm x 1
mm). ............................................................................................................... 108
17


3.5.2. Độ bền ăn mòn của các hệ phủ đa lớp bằng phương pháp thử nghiệm
gia tốc phun mù muối trung tính.................................................................... 109
3.5.3. Nghiên cứu, xác định tốc độ ăn mòn của các hệ phủ đa lớp ngâm trong
dung dịch NaCl 3% bằng phương pháp xác định tổn hao khối lượng. ......... 134
3.6. Xây dựng quy trình phân tích các dung dịch tạo hệ đa lớp và bổ sung
tổn hao dung dịch. ........................................................................................... 161
3.6.1. Nguyên vật liệu .................................................................................... 161
3.6.2. Thiết bị và dụng cụ: ............................................................................. 162
3.6.3. Xác định nồng độ ZnCl2 trong bể mạ Zn: ........................................... 164
3.6.4. Xác định nồng độ NH4Cl trong bể mạ Zn: .......................................... 165
3.6.5. Xác định AZA và AZB thơng qua thí nghiệm test Hull ...................... 165
3.6.6. Xác định nồng Cr3+ trong dung dịch thụ động: .................................. 169
3.6.7. Xác định nồng độ ZnCl2 trong bể mạ ZnNi: ....................................... 170
3.6.8. Xác định nồng độ NiCl2 trong bể mạ ZnNi: ........................................ 170
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 173
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 175
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 178
HÌNH ẢNH CÁC CÁN BỘ THỰC HIỆN NHIỆM LÀM THỰC NGHIỆM

........................................................................................................................... 185

18


Danh mục các bảng
Bảng 2.1. Thành phần các nguyên tố mẫu thép các bon thấp ............................. 32
Bảng 2.2. Thành phần các dung dịch mạ tạo lớp mạ ZnNiSi/ZnNi .................... 33
Bảng 2.3. Thành phần các dung dịch mạ tạo 3 lớp mạ Zn/ZnNiSi/ZnNi ........... 37
Bảng 2.4. Dung dịch tạo màng CCCs blue và CCCs ingride ............................. 37
Bảng 3.1. Một số thông số điện hóa của ZnNi/ZnNiSiO2 và
ZnNi/ZnNiSiO2/CCCs ......................................................................................... 44
Bảng 3.2. Thành phần hóa học của ZnNiSi/ZnNi ............................................... 45
Bảng 3.3. Thành phần hóa học của CCCs/ZnNiSi/ZnNi .................................... 45
Bảng 3.4. Thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu ................................................... 51
Bảng 3.5. Chiều dày lớp mạ ZnNi/ZnNiSi ......................................................... 53
Bảng 3.6. Thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu mạ một lớp (ZnNi) .................... 55
Bảng 3.7. Thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu mạ hai lớp (ZnNi/ZnNiSi) ........ 57
Bảng 3.8. Thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu mạ 3 lớp (ZnNi/ZnNiSi) ........... 59
Bảng 3.9. Bảng tổng hợp thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu mạ 1 lớp mạ; 2 lớp
mạ và 3 lớp mạ .................................................................................................... 61
Bảng 3.10. Một số thông số điện hóa của hệ mạ đa lớp ..................................... 63
Bảng 3.11. Thành phần hóa học của CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi .................... 63
Bảng 3.12. Thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu ................................................. 68
Bảng 3.13. Một số thơng số điện hóa của hệ mạ đa lớp ..................................... 71
Bảng 3.14. Thành phần hóa học của CCCs ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi ................ 72
Bảng 3.15. Thời gian xuất hiện gỉ trên các mẫu ................................................. 75
Bảng 3.16. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ ZnNi. ....................... 78
Bảng 3.17. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ ZnNiSi ..................... 79
Bảng 3.18. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo màng CCCsblack ................. 79

Bảng 3.19. Các chỉ tiêu kỹ thuật của hệ mạ đa lớp CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi. .. 84
Bảng 3.20. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ ZnNi. ....................... 88
Bảng 3.21. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ ZnNiSi ..................... 89
Bảng 3.22. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ Zn............................. 89
Bảng 3.23. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo màng CCCs blue .................. 89
19


Bảng 3.24. Các chỉ tiêu kỹ thuật của hệ mạ đa lớp CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi.
............................................................................................................................. 95
Bảng 3.25. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ ZnNi. ....................... 98
Bảng 3.26. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ ZnNiSi ..................... 99
Bảng 3.27. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo lớp mạ Zn............................. 99
Bảng 3.28. Hóa chất pha bể 100 lít dung dịch tạo màng CCCs blue .................. 99
Bảng

3.29.

Các

chỉ

tiêu

kỹ

thuật

của


hệ

mạ

đa

lớp

CCCs

iridescent/Zn/ZnNiSi/ZnNi. .............................................................................. 105
Bảng 3.30. Kết quả thử nghiệm phun muối CCCs black (mẫu rạch) ............... 113
Bảng 3.31. Kết quả phun muối CCCs black (mẫu không rạch)........................ 116
Bảng 3.32. Kết quả phun muối CCCs có màu trắng xanh (mẫu không rạch)... 120
Bảng 3.33. Kết quả phun muối CCCs có màu trắng xanh (mẫu rạch).............. 124
Bảng 3.34. Kết quả phun muối CCCs ingride/Zn/ZnNi/SiZnNi ...................... 129
Bảng 3.35. Kết quả phun muối CCCs ingride/Zn/ZnNi/SiZnNi rạch .............. 133
Bảng 3.36. Biến đổi khối lượng mẫu theo thời gian ngâm trong dung dịch NaCl
........................................................................................................................... 134
Bảng 3.37. Kết quả ngâm muối CCCs black/Zn/ZnNi/SiZnNi ........................ 144
Bảng 3.38. Kết quả ngâm muối CCCs blue/Zn/ZnNi/SiZnNi .......................... 152
Bảng 3.39. Nhận xét mốc thời gian ngâm muối CCCs black/Zn/ZnNi/SiZnNi160
Bảng 3.40. Dung dịch tạo lớp mạ Zn. ............................................................... 161
Bảng 3.41. Dung dịch tạo lớp mạ ZnNiSi ......................................................... 162
Bảng 3.42. Dung dịch tạo lớp mạ ZnNi ............................................................ 162
Bảng 3.43. Dung dịch tạo màng Cr(III) ............................................................ 162
Bảng 3.44. Sự phân bố dòng điện trên catot của bể Hull 250 mL .................... 166
Bảng 3.45. Kết quả phân tích dung dịch gốc .................................................... 171
Bảng 3.46. Phân tích dung dịch ZnNi sau mạ 5 dm2 ........................................ 171
Bảng 3.47. Phân tích dung dịch ZnNiSi sau mạ 5 dm2 ..................................... 172


20


Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Hình 1.1. Sơ đồ cơ chế ăn mòn các lớp phủ hợp kim đa lớp và đơn lớp [16]. ... 26
Hình 2.1. Sơ đồ thiết bị mạ điện. ........................................................................ 34
Hình 2.2. Sơ đồ cơng nghệ tạo mẫu màu đen CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi ........... 36
Hình 2.3. Sơ đồ công nghệ tạo mẫu màu trắng xanh và cầu vồng...................... 38
Hình 3.1. Bề mặt lớp mạ ZnNiSi/ZnNi ............................................................... 42
Hình 3.2. Bề mặt màng thụ động CCCs trên lớp mạ ZnNiSi/ZnNi với % Ni
trong lớp mạ khác nhau ....................................................................................... 42
Hình 3.3. Ảnh SEM của các mẫu ZnNi/ZnNiSi/CCCs và ZnNi/ZnNiSi tại các độ
phóng đại ×1.000 ×3.000 và ×7.000 ................................................................... 43
Hình 3.4. Đường cong phân cực của ZnNiSi/ZnNi (1) và màng thụ động
CCCs/ZnNiSi/ZnNi (2) ....................................................................................... 44
Hình 3.5. Giản đồ EDX của ZnNiSi/ZnNi. ......................................................... 45
Hình 3.6. Giản đồ EDX của CCCs/ZnNiSi/ZnNi. .............................................. 46
Hình 3.7. Phổ hồng ngoại của CCCs/ ZnNiSi/ZnNi ........................................... 47
Hình 3.8. Phổ hồng ngoại của CCCs/ ZnNiSi/ZnNi và ZnNiSi/ZnNi ................ 48
Hình 3.9. Ảnh chụp các mẫu sau các khoảng thời gian phun muối khác nhau. . 51
Hình 3.10. Ảnh chụp mẫu Trước thử nghiệm ..................................................... 52
Hình 3.11. Ảnh chụp mẫu sau Sau 03 chu kỳ sốc nhiệt...................................... 52
Hình 3.12. Ảnh chiều dày lớp mạ ZnNi/ZnNiSi ................................................. 53
Hình 3.13. Ảnh chụp các mẫu sau các thời gian phun muối khác nhau. ............ 54
Hình 3.14. Ảnh chụp các mẫu hệ hai lớp mạ ZnNi/ZnNiSi sau các thời gian
phun muối khác nhau. ......................................................................................... 57
Hình 3.15. Ảnh chụp các mẫu hệ ba lớp mạ (ZnNi/ZnNiSi/Zn)sau các thời gian
phun muối khác nhau. ......................................................................................... 59
Hình 3.16. Hình ảnh tổng hợp các mẫu gồm 1 lớp mạ; 2 lớp mạ và 3 lớp mạ sau

các thời gian phun muối khác nhau. .................................................................... 61
Hình 3.17. Ảnh SEM màng Cr(III) trắng xanh tại các độ phóng đại khác nhau 62
Hình 3.18. Đường cong phân cực của CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi .................. 62
21


Hình 3.19. Giản đồ EDX của CCCs blue/Zn/ZnNiSi/ZnNi................................ 64
Hình 3.20. Giản đồ EDX của ZnNi. .................................................................... 65
Hình 3.21. Ảnh chụp các mẫu sau các khoảng thời gian phun muối khác nhau. 68
Hình 3.22. Ảnh chụp mẫu Trước thử nghiệm ..................................................... 69
Hình 3.23. Ảnh chụp mẫu sau Sau 03 chu kỳ sốc nhiệt...................................... 69
Hình 3.24. Ảnh SEM màng CCCs ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi tại các độ phóng đại
khác nhau............................................................................................................. 70
Hình 3.25. Đường cong phân cực của CCCs ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi.............. 71
Hình 3.26. Giản đồ EDX của CCCs ingride/Zn/ZnNiSi/ZnNi ........................... 73
Hình 3.27. Ảnh chụp các mẫu sau các khoảng thời gian phun muối khác nhau. 75
Hình 3. 28. Ảnh chụp mẫu trước thử nghiệm ..................................................... 76
Hình 3.29. Ảnh chụp mẫu sau 03 chu kỳ sốc nhiệt ............................................. 77
Hình 3.30. Sơ đồ cơng nghệ tạo mẫu màu đen CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi ......... 84
Hình 3.31. Sơ đồ cơng nghệ tạo mẫu màu trắng xanh ........................................ 94
Hình 3.32. Sơ đồ cơng nghệ tạo mẫu màu cầu vồng......................................... 105
Hình 3.33. Ảnh mẫu CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi sau các chu kỳ thử nghiệm phun
muối ................................................................................................................... 112
Hình 3.34. Ảnh mẫu CCCsblack/ZnNiSi/ZnNi sau các chu kỳ thử nghiệm phun
muối ................................................................................................................... 116
Hình 3.35. Ảnh mẫu CCCs có màu trắng xanh sau các chu kỳ thử nghiệm phun
muối ................................................................................................................... 120
Hình 3.36. Ảnh mẫu CCCs màu trắng xanh rạch sau các chu kỳ thử nghiệm
phun muối .......................................................................................................... 124
Hình 3.37. Ảnh mẫu CCCs ingride/Zn/ZnNi/SiZnNi sau các chu kỳ thử nghiệm

phun muối .......................................................................................................... 128
Hình 3.38. Ảnh mẫu CCCs ingride/Zn/ZnNi/SiZnNi rạch sau các chu kỳ thử
nghiệm gia tốc phun muối ................................................................................. 133
Hình 3.39. Ảnh SEM mẫu CCCs black/Zn/ZnNi/SiZnNi sau phun muối 1000
giờ. ..................................................................................................................... 133
22


×