WELCOME TO CLASS
/>CHƯƠNG 10:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TẠI NHTM
TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
Mục tiêu
Hiểu rõ bản chất và yêu cầu hệ thống
BCTC NHTM;
Vận dụng được nguyên tắc lập và trình
bày BCTC NHTM;
Có kỹ năng đọc hiểu BCTC NHTM.
3
Nội dung
Khái quát về hệ thống BCTC của NHTM;
Mục đích BCTC;
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC;
Phương pháp lập BCTC;
Phân tích các chỉ tiêu quan trọng;
4
Khái quát hệ thống báo cáo
tài chính NHTM
5
Báo cáo tài chính của các TCTD (sau đây gọi tắt
là báo cáo tài chính) là các báo cáo phản ánh các
thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu của TCTD.
Hệ thống báo cáo tài chính đối với các TCTD bao
gồm:
Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và
Thuyết minh báo cáo tài chính.
6
Khái quát hệ thống báo cáo tài
chính NHTM
Mục đích của BCTC
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp
thông tin về tình hình tài chính, tình
hình kinh doanh và các luồng tiền
của một TCTD, đáp ứng yêu cầu
quản lý của TCTD, cơ quan quản lý
nhà nước và nhu cầu hữu ích của
những người sử dụng trong việc đưa
ra các quyết định kinh tế.
7
Mục đích của BCTC
Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin về:
1. Tình hình tài chính: Tài sản, Nợ phải trả và VCSH.
2. Tình hình kinh doanh: Doanh thu, thu nhập; chi phí
kinh doanh và kế quả kinh doanh.
3. Các luồng tiền.
4. Tài sản khác có liên quan đến NHTM.
5. Các thông tin khác:
a) Các chính sách kế toán;
b) Thông tin chi tiết;
c) Thông tin về các loại rủi ro.
8
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC
VAS 01- chuẩn mực chung yêu cầu thông tin
kế toán phải:
Trung thực;
Khách quan;
Đầy đủ;
Kịp thời;
Dễ hiểu;
Có thể so sánh.
9
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC
VAS 21- chuẩn mực chung quy định nguyên tắc chung
lập BCTC:
Giả định lập BCTC:
Hoạt động liên tục,
cơ sở dồn tích
Các nguyên tắc:
Nhất quán,
Trọng yếu và tập hợp,
Bù trừ,
Có thể so sánh.
10
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC
VAS 22- Trình bày bổ sung BCTC của
TCTD quy định bổ sung :
Công bố các chính sách kế toán;
Các yếu tố trên BCTC;
Kỳ hạn TS & nợ phải trả;
Trình bày sự tập trung của TS và nợ
phải trả;
Dự phòng rủi ro tín dụng.
11
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC
VAS 22 yêu cầu công bố các chính sách kế toán:
Ghi nhận các thu nhập chủ yếu;
Định giá chứng khoán đầu tư & kinh doanh;
Phân biệt giao dịch ghi nhận TS & nợ phải
trả với giao dịch phát sinh nợ tiềm ẩn và
các cam kết;
Cơ sở dự phòng tổn thất tín dụng;
Cơ sở xóa sổ khoản cho vay;
Cơ sở xác định rủi ro chung.
12
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC
VAS 22 quy định nguyên tắc trình bày BCTC:
Tài sản & nợ phải trả: theo thứ tự thanh
khoản giảm dần;
Các hoạt động trình bày kết quả kinh doanh
theo phương pháp ròng:
Kinh doanh chứng khoán kinh doanh;
Thanh lý chứng khoán đầu tư;
Kinh doanh ngoại hối.
13
Yêu cầu và nguyên tắc lập BCTC
Kỳ lập BCTC:
BCTC quý (trừ quý IV);
BCTC năm.
14
Phương pháp lập BCTC –
Bảng cân đối kế toán
Các TK cơ bản:
Dư Nợ (phản ánh tài sản): Phần tài sản
Dư Có (phản ánh nguồn vốn): Phần nguồn vốn
Các trường hợp khác (ngoại lệ):
Các TK điều chỉnh giảm cho TK tài sản;
Các TK chứng khoán nợ đầu tư: Chênh lệch DN – DC;
Các TK vừa Dư Nợ - Dư Có (TK 48 & loại 5);
TK Thanh toán công cụ phái sinh;
Các TK:
o
TK – Thặng dư vốn cổ phần;
o
TK – Cổ phiếu quỹ;
o
TK- Lợi nhuận chưa phân phối.
15
Tài sản PP lập
Tiền mặt, vàng bạc, đá quí DN 101, 103, 104, 105
Tiền gửi tại NHNN DN 111,112
Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác DN 131, 136
Cho vay các TCTD khác DN 201, 205
Dự phòng RR cho vay các TCTD khác DC 209
Chứng khoán kinh doanh
(1)
Chênh lệch (DN – DC) TK 141, 142,
148, bao gồm DN 121, 122, 123
Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh (*)
DC 129 (tương ứng với giá trị
121,122,123 xếp vào khoản mục
chứng khoán kinh doanh), 149
Các công cụ tài chính phái sinh và các
tài sản tài chính khác
Chênh lệch DN 486 (nếu DN>DC)
16
Tài sản
PP lập
Cho vay khách hàng DN các tài khoản
211, 216; 221, 222; 231, 232; 241, 242; 251,
256; 261, 268; 271, 275; 281. 285; 291, 293
Dự phòng rủi ro cho vay
khách hàng (*)
DC 219, 229, 239, 249, 259, 269, 279, 289, 299
Chứng khoán đầu từ sẵn
sàng để bán
(2)
Chênh lệch (DN-DC) TK 151, 157, có thể bao
gồm DN 121, 122, 123
Chứng khoán đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn
Chênh lệch (DN-DC) TK 161, 164
Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư (*)
DC 129 (phần tương ứng với giá trị 121,122,123
xếp vào khoản mục chứng khoán đầu tư), 159,
169
17
Tài sản PP lập
Đầu tư vào công ty con DN 341, 345
Vốn góp liên doanh DN 342, 346
Đầu tư vào công ty liên kết DN 343, 347
Đầu tư dài hạn khác DN 344, 348
Dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn (*)
DC 349
Nguyên giá TSCĐ DN 301, 303, 302
Hao mòn TSCĐ (*) DC 3051
18
Tài sản PP lập
Các khoản phải thu DN 32, 35 (trừ TK 3535), 36 (trừ
TK 366), 453 (Nếu DN)
Các khoản lãi, phí phải thu DN 391, 397
Tài sản thuế TNDN hoãn lại DN 3535
Tài sản Có khác DN 31, DN 38, 458 (nếu DN),
Chênh lệch DN 50, 51, 52, 56 (nếu
DN>DC)
Các khoản dự phòng rủi ro
cho các tài sản Có nội bảng
khác (*)
DC 4892, 4899 (nếu nội dung
kinh tế phù hợp)
19
Nguồn vốn PP lập
Các khoản nợ Chính phủ và
NHNN
DC 401, 402, 403,
404
Tiền gửi của các TCTD khác DC 411, 414
Vay các TCTD khác DC 415, 419
Tiền gửi của khách hàng DC 42
Các công cụ tài chính phái
sinh và các khoản nợ tài
chính khác
Chênh lệch DC 486
(nếu DC>DN)
20
Nguồn vốn PP lập
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
DC 441, 442
Phát hành giấy tờ có giá DC 43
Các khoản lãi, phí phải trả DC 491, 497
Thuế TNDN hoãn lại phải trả DC 4535
Các khoản phải trả và công nợ khác DC 45 (trừ TK 4535), 46 (trừ TK 466),
DC 481, 485, 487, 488 Chênh lệch DC
50, 51, 52, 56 ( >DN)
Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho
công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại
bảng)
DC 4891, 4895, 4899 (nếu nội dung
kinh tế phù hợp)
21
Nguồn vốn PP lập
Vốn điều lệ DC 601
Vốn đầu tư XDCB DC 602
Thặng dư vốn cổ
phần
DC 603 (nếu DN ghi bằng số
âm)
Cổ phiếu quỹ (*) DN 604
Cổ phiếu ưu đãi DC 65
Vốn khác DC 609
22
Nguồn vốn PP lập
Quỹ của TCTD DC 61, 62
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
(3)
Chênh lệch (Dư Có – Dư Nợ)
63 (nếu DN ghi bằng số âm)
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
DC 64 (nếu DN ghi bằng số
âm)
Lợi nhuận chưa phân
phối/ Lỗ luỹ kế
(3)
DC 69 (nếu DN ghi bằng số
âm)
23
Phương pháp Báo cáo KQKD
Dư Có TK loại 7 (trước khi kết chuyển): thu nhập.
Dư Nợ TK loại 8 (trước khi kết chuyển): Chi phí.
Các trường hợp ngoại lệ:
TK Chi phí thuế thu nhập hoãn lại: DC – ghi
âm;
Các TK phản ánh thu nhập, chi phí hoạt động
kinh doanh ngoại tệ, kinh doanh chứng khoán:
Chênh lệch DC - DN:
o
DN > DC: Lỗ thuần;
o
DC>DN: Lãi thuần.
24
Các chỉ tiêu tài chính
Các tỷ số phản ánh hoạt động chung:
Tốc độ tăng huy động vốn;
Tốc độ tăng đầu tư vốn;
Tỷ lệ khả năng sinh lời.
Các tỷ số phản ánh an toàn sử dụng vốn
Tỷ lệ nợ quá hạn.
Các tỷ số đánh giá hiệu quả kinh doanh.
25