Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẮC Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.45 KB, 8 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẮC Á
( NORTH ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK)
I. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
1. Cơ cấu bảng cân đối kế toán
Đơn vị: VNĐ
STT Chỉ tiêu
31/12/2006 31/12/ 2007
Lượng
Tỷ
trọng
Lượng Tỷ trọng
A TÀI SẢN
I
Tiền mặt, vàng bạc, đá
quý
57,264,685,760 0.90 136,895,219,576 1.10
II
Tiền gửi tại ngân hàng
nhà nước
76,598,748,189 1.21 155,002,738,095 1.25
III
Tiền gửi tại tổ chức tín
dụng trong và ngoài nước
và cho vay các tổ chức tín
dụng
434,868,001,372 6.85 4,686,797,313,990 37.73
1
Tiền gửi tại tổ chức tín
dụng khác
434,868,001,372 6.85 4,686,797,313,990 37.73


2
Cho vay các tổ chức tín
dụng khác
_ _
3
Dự phòng rủi ro cho vay
các tổ chức tín dụng khác
_ _
VI Chứng khoán kinh doanh
269,837,445,000 4.25 1,830,126,477,500 14.73
1 Chứng khoán kinh doanh
269,837,445,000 4.25 1,830,126,477,500 14.73
2
Dự phòng giảm giá
chứng khoán
_ _
V
Các công cụ chứng khoán
phái sinh và các tài sản tài
chinh khác
_ 236,200,000 0.00
VI Cho vay khách hàng
2,764,296,849,899 43.57 4,696,604,541,804 37.81
1 Cho vay khách hàng
2,768,063,129,899 43.63 4,709,365,541,804 37.91
2
Dự phòng rủi ro cho vay
khách hàng
-3,766,280,000 -0.06 -12,761,000,000 -0.10
VII Chứng khoán đầu tư

5,200,000,000 0.08 184,478,940,000 1.49
1
Chứng khoán đầu tư sẵn
sàng để bán
200,000,000 179,478,940,000 1.44
2
Chứng khoán đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn
5,000,000,000 0.08 5,000,000,000 0.04
3
Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư
_ - _ -
Giảng viên: Trần Tất Thành 1 Kiểm tra : Tài chính DN
VIII Góp vốn, đầu tư dài hạn
69,350,347,380 1.09 176,570,347,380 1.42
1 Đầu tư vào công ty con
_ _
2 Góp vốn liên doanh
28,157,847,380 0.44 _
3
Đầu tư vào công ty liên
kết
_ _
4 Đầu tư dài hạn khác
41,192,500,000 0.65 176,570,347,380 1.42
5
Dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn
_ _

IX Tài sản cố định
41,408,170,313 0.65 42,657,501,733 0.34
1 Tài sản cố định hữu hình
40,556,881,109 0.64 41,851,522,169 0.34
a Nguyên giá
57,925,789,899 0.91 64,293,471,916 0.52
b Hao mòn tài sản cố định
-17,368,908,790 -0.27 -22,441,949,747 -0.18
2
Tài sản cố định thuê tài
chính
_ - _
a Nguyên giá
_ - - -
b Hao mòn tài sản cố định
_ - - -
3 Tài sản cố định vô hình
851,289,204 0.01 805,979,564 0.01
a Nguyên giá
1,366,621,817 0.02 1,623,212,578 0.01
b Hao mòn tài sản cố định
-17,368,908,790 -0.27 -817,233,014 -0.01
X Bất động sản đầu tư
_ - - -
a
Nguyên giá bất động sản
đầu tư
_ - - -
b Hao mòn tài sản đầu tư
_ - - -

XI Tài sản có khác
196,577,360,196 3.10 512,982,032,500 4.13
1 Các khoản phải thu
19,869,712,979 0.31 194,457,865,966 1.57
2
Các khoản lãi, phí phải
thu
175,867,904,407 2.77 313,738,529,161 2.53
3 Tài sản TNDN hoãn lại
_
4 Tài sản có khác
839,742,811 0.01 4,785,637,374 0.04
5
Các khoản dự phòng rủi
ro cho các tài sản nội
bảng khác
_ - - 0.00

Tổng tài sản có
6,343,938,613,10
9
100.0
0
12,422,351,312,57
9
100.00
B
NỢ PHẢI TRẢ VÀ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
I

Các khoản nợ Chính phủ
và NHNN
- - - 0.00
II
Tiền gửi, vay của các tổ
chức tín dụng khác
4,139,894,755,808 65.26 8,587,520,160,477 69.13
Giảng viên: Trần Tất Thành 2 Kiểm tra : Tài chính DN
1
Tiền gửi của các tổ chức
tín dụng khác
4,139,894,755,808 65.26 8,487,520,160,477 68.32
2
Vay của các tổ chức tín
dụng khác
- - 100,000,000,000 0.81
III Tiền gửi khách hàng
1,485,724,419,791 23.42 2,255,211,011,630 18.15
IV
Các công cụ chứng khoán
phái sinh và các tài sản tài
chinh khác
18,700,000,000 0.29 28,709,000,000 0.23
V
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu
tư, cho vay tổ chức tín
dụng chịu rủi ro
- - - -
VI Phát hành giấy tờ có giá
- - - -

VII Các khoản nợ khác
156,124,851,479 2.46 351,831,276,179 2.83
1
Các khoản lãi, phí phải
trả
64,066,905,139 1.01 104,438,074,414 0.84
2
Thuế TNDN hoãn lại
phải trả
- 0.00 - -
3
Các khoản phải trả và
công nợ khác
92,057,946,340 1.45 247,393,201,414 1.99
4 Dự phòng rủi ro khác
- 0.00 - -
VIII Vốn và các quỹ
543,494,586,031 8.57 1,199,079,864,293 9.65
1 Vốn của TCTD
476,020,000,000 7.50
1,059,220,000,000 8.53
a Vốn điều lệ
400,000,000,000 6.31 940,000,000,000 7.57
b
Vốn đầu tư xây dựng cơ
bản
- 0.00 - -
c Thặng dư vốn cổ phần
76,020,000,000 1.20 119,220,000,000 0.96
d Cổ phiếu quỹ

- - - -
e Cổ phiếu ưu đãi
- - - -
g Vốn khác
- - - -
2 Quỹ của TCTD
10,055,843,134 0.16 20,643,450,934 0.17
3
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
- - - -
4
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
- - - -
5 Lợi nhuận chưa phân phối
57,418,742,897 0.91 119,216,413,359 0.96

Tổng cộng nguồn
vốn
6,343,938,613,10
9
100.0
0
12,422,351,312,57
9
100.00
Qua bảng cân đối kế toán cho ta thấy:
- Trong cơ cấu tài sản của ngân hàng, tiền cho khách hàng vay chiếm tỷ
trọng lớn. Điều này là do tính chất đặc thù của ngân hàng là kinh doanh tiền tệ

và mảng tín dụng là mảng quan trọng số một của ngân hàng nước ta hiện nay.
Giảng viên: Trần Tất Thành 3 Kiểm tra : Tài chính DN
Nhưng tỷ trọng của chỉ tiêu này thay đổi giảm xuống trong năm 2007 ( giảm tử
43.57% trong năm 2006 xuống còn 37,81)điều này phù hợp với xu hướng hiện
đại hoá ngành ngân hàng là đa dạng hoá hình thức kinh doanh và tăng tỷ lệ dự
trữ bắt buộc theo quy định của Ngân hàng Trung ương. Tiền gửi tại các tổ chức
tín dụng khác tăng đột biến từ 6.85%lên 37.73 %. Đây cũng là hình thức kinh
doanh tiền phổ biến của các ngân hàng và hình thức kinh doanh tiền này khá an
toàn. Khoản mục dự phòng rủi ro khách hàng luôn âm và tăng vọt trong năm
2007 điều này thể hiện tính rủi ro tín dụng tăng nhanh, lý do là cuối năm 2007
cuộc khủng hoảng tín dụng cho vay thế chấp nhà tại Mỹ đã ảnh hưởng đến Việt
Nam và giá bất động sản ở Việt nam cũng sụt giảm khá mạnh. Ngân hàng cần
chú trọng hơn nữa đến chỉ tiêu này để chỉ tiêu này mang dấu dương đảm bảo an
toàn hoạt động cho ngân hàng và toàn hệ thống. Do đặc thù của ngân hàng nên
tỷ trọng chỉ tiêu tài sản cố định trong tổng tài sản là khá nhỏ và giảm dần trong
năm 2007 do trong năm 2007 Ngân hàng không mở thêm chi nhánh hay phòng
giao dịch nào. Khoản mục đầu tư dài hạn tăng hơn 2 lần so với năm 2007 thể
hiện Ngân hàng đã kinh doanh mạo hiểm hơn đặc biệt là đầu tư dài hạn vào kinh
doanh chứng khoán.
- Trong cơ cấu nguồn vốn, tỷ trọng nợ chiếm 91.45% trong năm 2006 và
90.35% trong năm 2007. Như vậy tỷ trọng nợ của Ngân hàng là rất lớn. Một
phần đây cũng là đặc trưng của ngân hàng, phần khác nó cũng phản ánh tính rủi
ro mà Ngân hàng phải gánh chịu. Nhưng tỷ trọng này giảm trong năm 2007, đây
là một dấu hiệu tốt của Ngân hàng. Vốn điều lệ tăng nhẹ. Lợi nhuận chưa phân
phối tăng từ 0.91% trong năm 2006 lên 0.96% trong năm 2007 làm do vốn chủ
sở hữu tăng lên và do đó làm thay đổi cơ cấu nợ và vốn chủ sở hữu.
Giảng viên: Trần Tất Thành 4 Kiểm tra : Tài chính DN
2. Phân tích cơ cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2006-2007

STT

Chỉ tiêu

Năm 2006 Năm 2007
Lượng (VNĐ)
Tỷ
trọng(%) Lượng(VNĐ)
Tỷ
trọng(%)
1
Thu nhập lãi và các khoản
thu nhập tương tự 426,792,966,785 100.0 597,097,077,049 100.00
2
Chi phí lãi và các khoản chi
phí tương tự 360,479,270,210 84.5 375,718,555,832 62.92
I Thu nhập lãi thuần 102,313,696,575 24.0 221,678,521,217 37.13
3
Thu nhập từ hoạt động dịch
vụ 2,881,043,095 0.7 9552353467 1.60
4 Chi phí từ hoạt động dịch vụ 1,763,247,970 0.4 2364564669 0.40
II
Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động
dịch vụ 1,117,795,125 0.3 7187788798 1.20
III
Lãi ( lỗ ) thuần từ kinh
doanh ngoại hối -10,668,370,723 -2.5 -5444369613 -0.91
IV
Lãi (lỗ) từ kinh doanh
chứng khoán kinh doanh - 0.0 - 0.00

V
Lãi (lỗ) từ mua bán chứng
khoán đầu tư 31,850,452,654 7.5 3,077,303,570 0.52
5 Thu nhập từ hoạt động khác 25,068,496,219 5.9 2257230137 0.38
6 Chi phí hoạt động khác 6,781,956,435 1.6 820073433 0.14
VI
Lãi(lỗ) thuần từ hoạt động
khác 18,286,530,784 4.3 1,436,856,704 0.24
VII
Thu nhập từ góp vốn, mua
cổ phần - 0.0 355,740,000 0.06
VIII Chi phí hoạt động 26,583,991,183 6.2 50,471,197,862 8.45
IX
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh trước chi
phí dự phòng rủi ro tín dụng 84,456,660,578 19.8 174,743,339,244 29.27
X
Chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng 4,836,601,000 1.1 10,139,420,000 1.70
XI Tổng lợi nhuận trước thuế 79,629,059,578 18.7 164,603,919,244 27.57
7 Chi phí TNDN hiện hành 16,450,000,000 3.9 44,848,093,920 7.51
8 Chi phí thuế TNDN hoãn lại - 0.0 - 0.00
XII Chi phí thuế TNDN 22,210,316,681 5.2 44,848,093,920 7.51
XIII Lợi nhuận sau thuế 57,418,742,897 13.5 119,755,825,324 20.06
XIV Lãi cơ bản trên cổ phiếu 143,547 - 269,114 -
Giảng viên: Trần Tất Thành 5 Kiểm tra : Tài chính DN

×