KỲ THI THQG 2019-2020
CÁC DẠNG TỐN
om
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 12
uO
Li
e
Ta
i
Đăng kí tham gia nhóm học tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
Th.s NGUYỄN CHÍN EM
Năm học 2019-2020
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
2
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1
11
SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
11
A
Tóm tắt lý thuyết
11
B
Các dạng tốn
11
Dạng 1.1. Xét sự đồng biến - nghịch biến của hàm số
11
Dạng 1.2. Điều kiện của tham số để một hàm số đơn điệu trên mọi khoảng xác định
13
Dạng 1.3. Tìm các khoảng đơn điệu; chứng minh hàm số đơn điệu trên tập K
14
Dạng 1.4. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước
14
Dạng 1.5. Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có khoảng đơn điệu có độ dài cho trước
15
C
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
74
A
Tóm tắt lí thuyết
74
B
Các dạng tốn
76
Dạng 2.1. Cực trị của hàm số
76
Dạng 2.2. Cực trị có tham số
77
Câu hỏi trắc nghiệm
82
C
GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ
132
Tóm tắt lí thuyết
132
B
Các dạng tốn
134
Dạng 3.1. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
134
Đăng kí tham gia nhóm học tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
uO
3
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
A
Li
e
3
18
Ta
i
2
Câu hỏi trắc nghiệm
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
Dạng 3.2. Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng
135
Dạng 3.3. Sử dụng GTLN, GTNN để giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình 135
C
4
136
Dạng 3.5. Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào bài toán thực tế
137
Dạng 3.6. Một số ứng dụng sự biến thiên của hàm số
141
Câu hỏi trắc nghiệm
143
ĐƯỜNG TIỆM CẬN
A
5
Dạng 3.4. Sử dụng GTLN, GTNN để chứng minh bất đẳng thức
205
Tóm tắt lý thuyết
205
KHẢO SÁT HÀM SỐ
A
228
Các dạng toán
228
Dạng 5.1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm bậc ba
228
Dạng 5.2. Khảo sát hàm số bậc 4 trùng phương và các bài toán liên quan
229
Dạng 5.3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số phân thức hữu tỉ
230
B
Câu hỏi trắc nghiệm
232
C
Mức độ vận dụng cao
285
CHƯƠNG 2 HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARIT
LŨY THỪA
301
A
Tóm tắt lí thuyết
301
B
Các dạng tốn
302
Dạng 1.1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa
302
Dạng 1.2. Chứng minh đẳng thức lũy thừa
304
Dạng 1.3. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa
305
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
4
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
1
301
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
C
2
306
Câu hỏi trắc nghiệm
308
329
A
Tóm tắt lý thuyết
329
B
Các dạng bài tập
330
Dạng 2.1. Tính toán - Rút gọn biểu thức lũy thừa
330
Dạng 2.2. So sánh lũy thừa hay căn số
331
Dạng 2.3. Bài toán lãi kép
331
Câu hỏi trắc nghiệm
334
LƠGARIT
356
A
Tóm tắt lí thuyết
356
B
Các dạng tốn
357
Dạng 3.1. Tính giá trị của biểu thức chứa logarit.
357
Dạng 3.2. Biểu diễn logarit theo các tham số.
358
Dạng 3.3. Tìm giá trị của x thỏa mãn hệ thức lôgarit
360
Dạng 3.4. Chứng minh đẳng thức chứa lôgarit
360
Câu hỏi trắc nghiệm
362
C
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LƠGARIT
395
A
Tóm tắt lí thuyết
395
B
Các dạng tốn
395
Dạng 4.1. Tính giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số logarit
395
Dạng 4.2. Các bài toán liên quan đến đạo hàm hàm số mũ và hàm số logarit
396
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
5
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
4
Dạng 1.4. Bài toán lãi kép
HÀM SỐ LŨY THỪA
C
3
Năm học 2019-2020
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
C
Dạng 4.3. Đồ thị hàm số mũ và đồ thị hàm số logarit
396
Dạng 4.4. Một số ứng dụng
398
Câu hỏi trắc nghiệm
401
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
453
A
Phương trình mũ
453
B
Các dạng tốn
453
Dạng 5.1. Đưa về phương trình mũ cơ bản
453
Dạng 5.2. Đưa về cùng cơ số
454
Dạng 5.3. Lơgarit hóa
454
Dạng 5.4. Đặt một ẩn phụ
455
Dạng 5.5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp
456
Dạng 5.6. Đặt ẩn phu khi tích hai cơ số bằng 1
456
Dạng 5.7. Đặt hai ẩn phụ và Đặt ẩn phụ khơng hồn tồn
457
Dạng 5.8. Phương pháp hàm số giải phương trình mũ
458
Dạng 5.9. Phương trình mũ chứa tham số
459
Dạng 5.10. Phương trình logarit cơ bản
460
Dạng 5.11. Phương pháp đưa về cùng cơ số
461
Dạng 5.12. Đặt một ẩn phụ
462
Dạng 5.13. Đặt ẩn phụ khơng hồn tồn
462
Dạng 5.14. Mũ hóa
463
Dạng 5.15. Phương pháp hàm số giải phương trình lơgarit
463
Dạng 5.16. Phương trình lơgarit có chứa tham số
464
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
6
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
5
Năm học 2019-2020
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
C
6
Năm học 2019-2020
Câu hỏi trắc nghiệm
466
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LƠGARIT
504
A
Tóm tắt lý thuyết
504
B
Các dạng tốn
504
Dạng 6.1. Bất phương trình mũ cơ bản
504
Dạng 6.2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
506
Dạng 6.3. Giải bất phương trình logagit dạng cơ bản
507
Dạng 6.4. Giải bất phương trình logagit bằng cách đưa về cùng cơ số
507
Dạng 6.5. Bất phương trình mũ và logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
508
Dạng 6.6. Phương pháp đặt ẩn phụ trong bất phương trình logarit
510
Dạng 6.7. Phương pháp sử dụng hàm số và bất đẳng thức
510
CHƯƠNG 3 NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
NGUN HÀM
553
A
Tóm tắt lý thuyết
553
B
Các dạng tốn
555
Dạng 1.1. Ngun hàm đổi biến số loại I
555
Dạng 1.2. Nguyên hàm đổi biến số loại II
556
Dạng 1.3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
558
Dạng 1.4. Nguyên hàm hàm phân thức
559
Dạng 1.5. Ngun hàm của hàm vơ tỷ
561
Dạng 1.6. Ngun hàm có yếu tố mũ và lôgarit
562
Dạng 1.7. Sử dụng biến đổi lượng giác
563
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
7
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
1
553
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
C
2
Dạng 1.8. Phương pháp đổi biến
565
Câu hỏi trắc nghiệm
567
TÍCH PHÂN
602
A
Tóm tắt lí thuyết
602
B
Các dạng tốn
602
Dạng 2.1. Tính tích phân cơ bản
602
Dạng 2.2. Phương pháp đổi biến dạng 1
603
Dạng 2.3. Phương pháp đổi biến dạng 2
605
Dạng 2.4. Tích phân từng phần
606
Dạng 2.5. Tích phân của hàm phân thức hữu tỉ
609
Dạng 2.6. Lớp các tích phân đặc biệt
611
Dạng 2.7. Bài tập tổng hợp
613
Câu hỏi trắc nghiệm
617
C
3
Năm học 2019-2020
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
666
A
Tóm tắt lí thuyết
666
B
Các dạng tốn
667
Dạng 3.1. Diện tích hình giới hạn bởi: đồ thị hàm số - trục hoành và hai cận
667
Dạng 3.2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
668
Dạng 3.3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba hàm số
670
Dạng 3.4. Thể tích khối trịn xoay
671
Dạng 3.5. Bài tốn thực tế
673
Câu hỏi trắc nghiệm
676
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
8
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
C
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
CHƯƠNG 4 SỐ PHỨC
1
SỐ PHỨC
775
A
Tóm tắt lí thuyết
775
B
Các dạng tốn
776
Dạng 1.1. Xác định phần thực - phần ảo của số phức
776
Dạng 1.2. Xác định mô-đun của số phức
777
Dạng 1.3. Hai số phức bằng nhau
777
Dạng 1.4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn
778
Dạng 1.5. Số phức liên hợp
778
Câu hỏi trắc nghiệm
780
C
2
CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
804
A
Tóm tắt lí thuyết
804
B
Các dạng tốn
805
Dạng 2.1. Cộng trừ hai số phức
805
Dạng 2.2. Phép nhân hai số phức
806
Câu hỏi trắc nghiệm
809
C
PHÉP CHIA SỐ PHỨC
838
A
Lý thuyết cơ bản
838
B
Các dạng bài tập
838
Dạng 3.1. Phép chia số phức đơn giản
838
Dạng 3.2. Các bài tốn tìm phần thực và phần ảo của số phức
839
Dạng 3.3. Một số bài toán xác định mơđun của số phức
840
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
9
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
3
775
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
C
4
Năm học 2019-2020
Dạng 3.4. Tìm tập hợp điểm-GTNN-GTLN
841
Câu hỏi trắc nghiệm
843
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
866
A
Tóm tắt lí thuyết
866
B
Các dạng tốn
866
Dạng 4.1. Giải phương trình bậc hai hệ số thực
866
Dạng 4.2. Phương trình bậc cao với hệ số thực.
867
Dạng 4.3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HỆ SỐ PHỨC
868
Câu hỏi trắc nghiệm
870
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
10
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
C
CHƯƠNG
BÀI
A.
1.
1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO
SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.
Tính đơn điệu của hàm số
Định nghĩa 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên K (K ⊂ R là một khoảng). Ta nói
• Hàm số y = f (x) đồng biến (tăng) trên K nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc K mà x1 nhỏ hơn x2 thì
f (x1 ) nhỏ hơn f (xx ), tức là x1 < x2 ⇒ f (x1 ) < f (x2 ).
• Hàm số y = f (x) nghịch biến (giảm) trên K nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc K mà x1 nhỏ hơn x2 thì
f (x1 ) lớn hơn f (xx ), tức là x1 < x2 ⇒ f (x1 ) > f (x2 ).
Định lí 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K .
Nếu f 0 (x) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K .
Nếu f 0 (x) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K .
Định lí 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K . Nếu f 0 (x) ≥ 0 (f 0 (x) ≤ 0) với mọi x thuộc K và
f 0 (x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số f (x) đồng biến (nghịch biến) trên K .
2.
Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
Tìm tập xác định.
Tính đạo hàm f 0 (x). Tìm các điểm xi (i = 1, 2, ..., n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc khơng xác
định.
Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
CÁC DẠNG TOÁN
} DẠNG 1.1. Xét sự đồng biến - nghịch biến của hàm số
Để xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f (x) ta thực hiện các bước giải như sau:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2: Tính y 0 . Tìm các điểm thuộc D mà tại đó y 0 = 0 hoặc y 0 không xác định.
Bước 3: Lập bảng biến thiên của hàm số.
uO
Đăng kí tham gia nhóm học tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
11
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
Bước 4: Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Ta
i
B.
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
1.
Năm học 2019-2020
Ví dụ
VÍ DỤ 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = −x3 + 6x2 − 9x + 4.
VÍ DỤ 2. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = −x4 + 4x2 − 3.
VÍ DỤ 3. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x4 − 6x2 + 8x + 1.
VÍ DỤ 4. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
3 − 2x
.
x+7
VÍ DỤ 5. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
x2 − x + 1
.
x−1
VÍ DỤ 6. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = x +
2.
√
16 − x2 .
Bài tập rèn luyện
BÀI 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = −2x4 + 4x2 .
BÀI 2. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x4 − 2x2 − 3.
BÀI 3. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x4 + 4x3 − 1.
BÀI 4. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x4 + 4x + 6.
BÀI 5. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x3 − x2 − x + 1.
BÀI 6. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 2.
√
BÀI 7. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x2 − 2x.
BÀI 8. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
3x + 1
.
1−x
−x2 + 2x − 1
.
x+2
x+2
.
BÀI 10. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = √
x2 − x + 3
√
BÀI 11. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = (4 − 3x) 6x2 + 1.
BÀI 9. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
BÀI 12. Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y = |x2 − 2x − 3|.
BÀI 13.
−1
1
y = f0
(x)
y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình
bên. Hãy xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f (2 − x).
4
x
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
12
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
O
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
} DẠNG 1.2. Điều kiện của tham số để một hàm số đơn điệu trên mọi khoảng xác định
A. Lý thuyết chung
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên K (một khoảng, một đoạn hoặc nửa khoảng) đồng thời phương trình
f 0 (x) vơ nghiệm trên K hoặc có nghiệm rời rạc trên K . Khi đó
Hàm số f (x) đồng biến trên K ⇔ f 0 (x) > 0, ∀x ∈ K .
Hàm số f (x) nghịch biến trên K ⇔ f 0 (x) ≤ 0, ∀x ∈ K .
B. Kiến thức bổ trợ
Cho tam thức bậc hai h(x) = ax2 + bx + c (a 6= 0). Khi đó
h(x) > 0, ∀x ∈ R ⇔
(
a>0
h(x) ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ ≤ 0.
(
a<0
∆ ≤ 0.
Lưu ý: khi đã chắc chắn a 6= 0, hai cơng thức trên đây mới được sử dụng.
1.
Ví dụ
VÍ DỤ 1. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + 3(m + 2)x + 3m − 1 đồng biến trên R.
VÍ DỤ 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
1
(3 − m)x3 − (m + 3)x2 + (m + 2)x − 3 đồng
3
biến trên R.
VÍ DỤ 3. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
mx + m − 7
đồng biến trên mọi khoảng của tập
5x − m + 3
xác định.
2.
Bài tập rèn luyện
1
BÀI 1. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + mx2 + 4x + 3 đồng biến tren R.
3
BÀI 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 + 3(m2 − 1)x − 3m2 − 1 nghịch biến trên R.
BÀI 3. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
mx − 2
nghịch biến trên từng khoảng xác định của
x−m+1
nó.
BÀI 4. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x + m cos x đồng biến trên R.
(m + 1)x2 − 2mx + 6m
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên mọi
x−1
khoảng của tập xác định hàm số.
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
13
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
.C
al
ci
ffi
x3
BÀI 6. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (m + 2) − (m + 2)x2 − (3m − 1)x + m2 đồng biến trên
3
R.
1
BÀI 7. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m + 1)x2 + 3x luôn đồng biến trên R.
3
om
BÀI 5. Cho hàm số y =
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
} DẠNG 1.3. Tìm các khoảng đơn điệu; chứng minh hàm số đơn điệu trên tập K
Phương pháp
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số hoặc xét hàm số trên tập K .
Bước 2: Tính đạo hàm y 0 = f 0 (x).
Bước 3: Xét dấu f 0 (x).
Bước 4: Kết luận.
1.
Ví dụ
VÍ DỤ 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y =
√
x+1+
VÍ DỤ 2. Xét chiều biến thiên của hàm số y = 2x − 1 −
VÍ DỤ 3. Chứng minh rằng hàm số y =
VÍ DỤ 4. Chứng minh hàm số y =
√
√
√
√
5 − x.
3x − 5. .
4x − x2 đồng biến trên đoạn [0; 2].
x2 − 1 nghịch biến trên nửa khoảng (−∞; −1].
VÍ DỤ 5. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = cos 2x + 4 cos x trên đoạn [0; 2π].
2.
Bài tập rèn luyện
√
x + 2 + 2 − x.
√
BÀI 2. Xét chiều biến thiên của hàm số y = x + 1 − x2 .
√
BÀI 3. Chứng minh hàm số y = x2 − 25 đồng biến trên khoảng (5; +∞).
x
BÀI 4. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = + cos x trên đoạn [0; π].
2
BÀI 1. Xét chiều biến thiên của hàm số y =
√
} DẠNG 1.4. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước
Có hai phương pháp chính để giải các bài tốn.
Phương pháp 1: Cơ lập tham số, lập bảng biến thiên, từ đó rút ra điều kiện của tham số.
Phương pháp 2: Lập bảng biến thiên trực tiếp để tìm các khoảng đơn điệu cụ thể, từ đó rút ra kết
luận.
1.
Ví dụ
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
14
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
VÍ DỤ 1. Tìm m để hàm số y = −x3 + 3x2 + 3mx − 1 nghịch biến trên (0; +∞).
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
1
VÍ DỤ 2. Tìm m để hàm số y = − x3 + (m − 1) x2 + (m + 3) x + 4 đồng biến trên (0; 3).
3
VÍ DỤ 3. Tìm m để hàm số y = x3 − (2m + 1) x2 + m2 + 2m x + 1 đồng biến trên (0; +∞).
VÍ DỤ 4. Tìm m để hàm số y =
2.
x2 − 2mx + 2m2 − 2
đồng biến trên (1; +∞).
x−m
Bài tập rèn luyện
BÀI 1. Tìm m để hàm số y = x3 + 3x2 − mx − 4 nghịch biến trên (−∞; 0).
1
1
BÀI 2. Tìm m để hàm số y = mx3 − (m − 1) x2 + 3 (m − 2) x + đồng biến trên [2; +∞).
3
3
BÀI 3. Tìm m để hàm số y = x4 − 8mx2 + 9m đồng biến trên (2; +∞).
BÀI 4. Tìm m để hàm số y =
mx + 4
nghịch biến trên (−∞; 1).
x+m
BÀI 5. Tìm m để hàm số y =
mx2 + 6x − 2
nghịch biến trên [1; +∞).
x+2
BÀI 6. Tìm a để hàm số y =
x2 − 2ax + 4a2
đồng biến trên (2; +∞).
x − 2a
BÀI 7. Tìm m để hàm số y = x3 + 3x2 + (m + 1) x + 4m đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −2) và (2; +∞).
BÀI 8. Tìm a để hàm số y = x3 − 3 (a − 1) x2 + 3(a − 2)x + 1 đồng biến trên mỗi khoảng có hồnh độ thỏa
1 ≤ |x| ≤ 2.
} DẠNG 1.5. Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có khoảng đơn điệu có độ
dài cho trước
Để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có độ dài khoảng đồng biến (a < 0); nghịch biến (a > 0) (x1 ; x2 ) bằng l
Bước 1: Tính y 0 .
Bước 2: Tìm điều kiện của tham số để hàm số có khoảng đồng biến và nghịch biến
a 6= 0
(1)
∆ > 0.
Bước 3: Biến đổi |x2 − x1 | = l (2) thành (x1 + x2 )2 − 4x1 · x2 = l2 .
Bước 4: Sử dụng định lí Vi-ét đưa (2) thành phương trình theo tham số.
Bước 5: Giải phương trình, so sánh với điều kiện (1) để chọn kết quả thỏa mãn.
1.
Ví dụ
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
15
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
VÍ DỤ 1. Tìm a để hàm số y = x3 + 3x2 + ax + a nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
2.
Năm học 2019-2020
Bài tập rèn luyện
BÀI 1. Tìm m để hàm số y =
1
(m + 1) x3 + (2m − 1) x2 − (3m + 2) x + m nghịch biến trên đoạn có độ dài
3
bằng 4.
1
BÀI 2. Tìm m để hàm số y = − x3 + x2 + (3m + 2) x + m − 3 đồng biến trên đoạn có độ dài nhỏ hơn 4.
3
3.
Bài tập tổng hợp
BÀI 3. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số y = −x3 + 3x2 + 4.
BÀI 4. Xét tính đơn điệu của hàm số y = x3 − 3x + 2 trên tập xác định.
√
BÀI 5. Xét tính đơn điệu của hàm số y = 2 + x − x2 .
2x − 1
BÀI 6. Xét tính đơn điệu của hàm số y =
.
x−1
√
√
BÀI 7. Xét tính đơn điệu của hàm số y = x − 1 + 3 − x.
BÀI 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2x2 + mx + 1 đồng biến trên R.
1
BÀI 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 1 đồng biến
3
trên tập xác định của nó.
BÀI 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 + mx2 + (m − 1)x − 3 đồng biến trên R.
BÀI 11. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − (m + 1) cos x đồng biến trên
R.
BÀI 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x + m(sin x + cos x) đồng biến trên R.
mx − 4
nghịch biến trên (0; +∞).
x−m
mx + 1
BÀI 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên (2; +∞).
x+m
BÀI 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
BÀI 15. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −mx3 + x2 − 3x + m − 2 nghịch biến trên
(−3; 0).
BÀI 16. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
x2
x+1
nghịch biến trên khoảng
+x+m
(−1; 1).
BÀI 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3 + 3x2 − mx − 4 đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
BÀI 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 2x2 − (m − 1)x + 2 đồng biến trên (0; +∞) .
BÀI 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
2x2 + 3x + m + 1
đồng biến trên mỗi
x+1
khoảng xác định.
BÀI 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
mx + 4
đồng biến trên (1; +∞).
x+m
√
x2 − x + 1 − mx đồng biến trên R.
√
BÀI 22. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1) x − 2 nghịch biến
trên D = [2; +∞).
BÀI 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
16
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
m − 2 sin x
BÀI 23. ‘Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f (x) =
nghịch biến trên khoảng
1 + cos2 x
π
0;
.
6
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
BÀI 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
BÀI 25. Cho hàm số y =
π
.
khoảng 0;
2
π
cos x + 1
.
đồng biến trên 0;
2 cos x − m
2
(m − 1) sin x − 2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên
sin x − m
π π
cot x − 1
.
đồng biến trên khoảng
;
m cot x − 1
4 2
√
BÀI 27. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 1 − mx − 1 đồng biến trên khoảng
(−∞; +∞).
BÀI 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
BÀI 28. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + (m − 1)x2 + (m + 3)x − 10 đồng biến trên khoảng
3
(0; 3).
x2 − 4x
đồng biến trên [1; +∞).
x+m
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
17
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
BÀI 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
C.
Năm học 2019-2020
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1.
Mức độ nhận biết
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +∞)?
A. y = x4 + 2x2 + 1.
x3
C. y =
− x2 − 3x + 1.
2
B. y = −x3 + 3x2 − 3x + 1.
√
D. y = x − 1.
x3 x2
3
−
− 6x + .
3
2
4
A. Đồng biến trên (−2; 3).
B. Nghịch biến trên (−2; 3).
C. Nghịch biến trên (−∞; −2).
D. Đồng biến trên (−2; +∞).
Câu 2. Hàm số y =
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A. (−∞; −2) và (0; +∞).
B. (−3; +∞).
C. (−∞; −3) và (0; +∞).
D. (−2; 0).
y
4
2
−3
−2
x
1
O
Câu 4. Cho hàm số y = x4 − 8x2 − 4. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng.
A. (−2; 0) và (2; +∞).
B. (−∞; −2) và (0; 2).
C. (−2; 0) và (0; 2).
D. (−∞; −2) và (2; +∞).
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình
vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (0; +∞).
B. (−1; 1).
C. (−∞; 0).
D. (−∞; −2).
x −∞
y0
−1
0
−
+
+∞
0
0
−
1
0
+∞
+
+∞
3
y
−2
−2
Câu 6. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 4 có bảng biến thiên sau, tìm a và b.
−
0
+
+∞
0
y
a
b
B. a = −∞; b = −4.
C. a = −∞; b = 1.
D. a = +∞; b = 3.
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
18
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
A. a = +∞; b = 2.
0
om
+
+∞
0
.C
y0
−2
al
−∞
ci
x
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
Câu 7. Cho hàm số y = x3 − 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
x+1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2−x
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
đồng biến trên R.
đồng biến trên khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 8. Cho hàm số y =
A.
B.
C.
D.
Hàm
Hàm
Hàm
Hàm
số
số
số
số
đã
đã
đã
đã
cho
cho
cho
cho
Câu 9. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; 3).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; 1).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và khoảng (1; +∞).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
Câu 10. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−2; 1).
B. (−1; 2).
C. (−2; −1).
D. (−1; 1).
y
1
1
−2
x
−1 O
−1
−3
Câu 11. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
A.
B.
C.
D.
Hàm
Hàm
Hàm
Hàm
số
số
số
số
2x + 1
là đúng?
x+1
đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
luôn luôn đồng biến trên R \ {−1}.
nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
luôn luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Câu 12. Hàm số y =
A. (−5; 1) .
x−7
đồng biến trên khoảng
x+4
B. (1; 4) .
C. (−∞; +∞) .
D. (−6; 0) .
Câu 13. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; +∞).
B. (1; 2).
C. (−∞; 1).
D. (−3; 1).
Câu 14.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A. (3; +∞).
B. (−∞; 1) và (0; +∞).
C. (−∞; −2) và (0; +∞).
D. (−2; 0).
y
4
x
−2
O
2x + 1
. Mệnh đề đúng là
x+1
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
19
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
Câu 15. Cho hàm số y =
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
y
3
−1
O
x
1
−1
A. (−∞; −1).
B. (0; 1).
C. (1; +∞).
D. (−∞; +∞).
8x − 5
. Kết luận nào sau đây là đúng?
x+3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −3) ∪ (−3; +∞).
Câu 17. Cho hàm số y =
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x
−∞
f 0 (x)
−1
+
0
0
−
+∞
1
+
0
−
0
−1
−1
f (x)
−∞
−2
−∞
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. (0; 1).
B. (−1; 0).
C. (−∞; 1).
D. (1; +∞).
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bẳng biến thiên như sau:
x
−∞
y0
−1
−
0
0
+
0
−∞
+∞
1
−
0
+
−∞
3
y
0
0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
B. (0; 3).
C. (−1; 0).
D. (0; 1).
om
A. (−∞; 0).
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
20
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
−∞
x
y0
−1
0
−
0
0
+
+∞
+∞
1
0
−
+
+∞
5
2
y
0
0
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; +∞).
B. (−∞; 0).
C. (−1; 0).
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới
đây. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(−∞; −1).
D. (−∞; −2).
−∞
x
0
y0
+∞
1
−
−
+
0
+∞
+∞
+∞
y
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
−2
−∞
4
Câu 22.
Å Hàm ãsố y = x − x nghịch
Å biến trên
ã khoảng nào?
1
1
.
B.
; +∞ .
C. (0; +∞).
A. −∞;
2
2
D. (−∞; 0).
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x
y
−∞
0
0
+
+∞
2
−
0
+
0
+∞
1
y
−3
0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (0; +∞).
D. (0; 2).
Câu 24. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên khoảng
A. (−3; 1).
B. (1; 2).
C. (−3; +∞).
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình
bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (−∞; −1).
B. (−1; 1).
C. (1; +∞).
D. (0; 1).
x
−∞
y0
D. (−∞; 1).
−1
+
0
0
−
0
0
y
−∞
+∞
1
+
0
−
0
−1
−∞
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
21
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
ci
al
.C
om
Câu 26. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. y = x3 − 3x2 + 4.
B. y = −x4 − 2x2 − 3.
C. y = x3 + 3x.
D. y = −x3 + 3x2 − 3x + 2.
x+2
Câu 27. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x−1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
Câu 28.
Cho hàm số y = f (x). Biết rằng f (x) có đạo hàm là f 0 (x) và hàm số y = f 0 (x) có
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
C. Trên (−1; 1) hàm y = f (x) luôn tăng.
D. Hàm y = f (x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2.
y
4
O
−2
−1
x
1
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
sai?
x
−∞
y0
−1
−
+∞
3
+
0
+∞
0
−
6
y
−∞
0
A. f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
B. f (x) đồng biến trên khoảng (0; 6).
D. f (x) đồng biến trên khoảng (−1; 3).
Câu 30. Hàm số y = x3 + 3x2 − 4 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; −2).
B. (0; +∞).
C. (−2; +∞).
D. (−2; 0).
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
−∞
y0
−2
+
+∞
2
−
0
0
+
+∞
3
y
−∞
0
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−2; 2).
C. (−∞; 3).
D. (0; +∞).
Câu 32. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau.
−∞
x
y0
−1
+
0
0
−
−
0
+∞
11
+∞
1
+
+∞
y
−1
al
.C
om
khoảng (−∞; −1) ∪ (1; +∞) và nghịch biến trên (−1; 0) ∪ (0; 1).
hai khoảng (−∞; −1) ; (11; +∞) và nghịch biến trên (−1; 11).
hai khoảng (−∞; −1) ; (1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
hai khoảng (−∞; −1) ; (1; +∞) và nghịch biến trên hai khoảng (−1; 0) ; (0; 1).
ci
trên
trên
trên
trên
5
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
22
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến
B. Hàm số đồng biến
C. Hàm số đồng biến
D. Hàm số đồng biến
−∞
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
B. Nếu f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f 0 (x) > 0, ∀x ∈ (a; b).
D. Nếu f 0 (x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 34. Hàm số y = x3 − 3x2 + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. (0; +∞).
C. (−∞; 2).
D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 35.
y
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
6
−1
1
−2
x
2
O
−2
−3
Câu 36. Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R?
A. y = 2018.
B. y = x4 + x2 + 1.
C. y = x + sin x.
D. y =
x−1
.
x+1
Câu 37.
−∞
x
y0
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (−∞; 0).
B. (0; 2).
C. (−2; 0).
D. (2; +∞).
+
−2
0
−
0
0
3
+
2
0
+∞
−
3
y
−∞
−1
−∞
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về
hàm số y = f (x)?
y
1
2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
.C
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
al
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
23
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
om
x
O
ci
−1
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
3−x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2x −Å1
ã
1
.
B. Hàm số đồng biến trên R.
A. Hàm số nghịch biến trên −∞;
2
Å
ã
1
C. Hàm số đồng biến trên
; +∞ .
D. Hàm số nghịch biến trên R.
2
Câu 39. Cho hàm số y =
Câu 40. Cho hàm số f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?
y
2
O
−2
−1
1
2
x
−2
A.
B.
C.
D.
Hàm
Hàm
Hàm
Hàm
số
số
số
số
nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
đồng biến trên khoảng (−1; 1).
đồng biến trên khoảng (1; +∞).
đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞).
x3
Câu 41. Hàm số y =
− 3x2 + 5x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3
A. (5; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (2; 3).
D. (1; 5).
Câu 42. Hàm số y = 2x4 + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; +∞).
B. (0; +∞).
C. (−∞; −3).
D. (−∞; 0).
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng về hàm số y = f (x)?
A. Đồng biến trên khoảng (−3; 1).
B. Nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
D. Đồng biến trên khoảng (0; 1).
y
1
−1
2
1
O
x
−1
−3
Câu 44. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 4 đồng biến trên tập hợp nào trong các tập hợp được cho dưới đây?
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (−∞; 0).
C. (0; 2).
D. (2; +∞).
Câu 45. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
x
−∞
y0
1
−
+∞
3
+
0
+∞
0
−
2
y
.C
D. (1; 3).
uO
Đăng kí tham gia nhóm
họcGeoGebraPro
tiết kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
24
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
C. (3; +∞).
al
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 1).
B. (−1; 2).
om
−∞
ci
−1
Các dạng tốn Đại số & Giải tích 12
Năm học 2019-2020
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2 (x − 2). Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm
số y = f (x).
A. (−∞; 0) và (1; 2).
B. (0; 1).
C. (0; 2).
Câu 47. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
A. (−∞; +∞) \ {1}.
B. (−∞; 1).
D. (2; +∞).
2x + 1
là
x−1
C. (−∞; 1 và (1; +∞).
D. (1; +∞).
Câu 48. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 49. Hàm số y = 2x4 + 1 đồng
Å biến trênã khoảng nào trong
ã dưới đây?
Å các khoảng
1
1
A. (0; +∞).
B. − ; +∞ .
D. (−∞; 0).
C. −∞; − .
2
2
Câu 50.
−∞
x
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 2).
C. (0; 4).
D. (2; +∞).
y0
0
−
+∞
2
+
0
+∞
0
−
4
y
−∞
0
Câu 51.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (1; +∞).
B. (0; 1).
C. (−∞; 3).
D. (−4; +∞).
x
−∞
y0
0
+
0
+∞
1
−
0
+
+∞
3
y
−∞
−4
Câu 52. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
−∞
x
f 0 (x)
0
−
+∞
2
+
0
+∞
0
−
5
f (x)
−∞
1
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 5).
B. (0; 2).
Câu 53. Cho các hàm số y =
C. (2; +∞).
D. (−∞; 0).
x+1
, y = x4 + 2x2 + 2, y = −x3 + x2 − 3x + 1. Trong các hàm số trên, có bao
x−1
nhiêu hàm số đơn điệu trên R
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 54. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R?
√
x−1
B. y = x4 + x2 + 1.
C. y =
.
A. y = x2 − 3x + 2.
x+1
D. y = x3 + 5x + 13.
.C
D. (−∞; 3).
al
C. (−1; 3).
ci
B. (−1; +∞).
uO
Đăng kí tham gia nhóm học
tiếtGeoGebraPro
kiệm
"COMBO LUYỆN THI THPT 2023"
Liên hệ hỗ trợ zalo: 0333800642
Li
e
25
Ta
i
Sưu tầm & biên soạn
Th.s Nguyễn Chín Em
nT
h
iO
ffi
A. (3; +∞).
om
Câu 55. Hàm số f (x) = −x3 + 3x2 + 9x + 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?