Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
THUYẾT MINH CHỈ DẪN KỸ THUẬT
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
7
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
7
1.1.1 Thông tin chung về Dự án
7
1.1.2 Mục tiêu của dự án
7
1.1.3 Các hạng mục đầu tư của Dự án
7
1.2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GĨI THẦU
8
1.2.1 Giới thiệu chung về gói thầu
8
1.2.2 Phạm vi cơng việc thiết kế của Gói thầu thiết kế và Hạng mục 8.
9
1.2.2 Nội dung công việc thiết kế các tuyến ống thuộc Hạng mục 8.
10
1.3 CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU CƠ SỞ
10
1.3.1 Các căn cứ pháp lý
10
1.3.2 Các tài liệu cơ sở
11
1.3.3 Các tài liệu tham khảo
13
1.3.4 Các quy chuẩn được áp dụng
13
1, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình phần cơng nghệ.
13
2, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình phần xây dựng.
14
3, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình phần điện.
14
CHƯƠNG II: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
16
2.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH HIỂU
16
2.2 ĐIỀU KIỆN KHỞI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
16
2.3 VẬT LIỆU
16
2.4. CÁC CHỈ DẪN KỸ THUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG
16
2.5. SAI SỐ CHO PHÉP
17
2.6. THỰC HIỆN BẢN VẼ HỒN CƠNG
17
2.7. CƠNG TÁC THÍ NGHIỆM VÀ DANH MỤC TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU
17
2.7.1 Cơng tác thí nghiệm
17
2.7.2 Danh mục tiêu chuẩn và hướng dẫn thí nghiệm
20
CHƯƠNG 3: CƠNG TÁC ĐO ĐẠC VÀ ĐỊNH VỊ
24
3.1. TỔNG QUÁT
24
3.2 THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
24
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
1
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sơng Đuống
3.3 ĐIỀU TRA CƠNG TRÌNH NGẦM VÀ NỔI CĨ LIÊN QUAN
24
3.4 CƠNG TÁC ĐO ĐẠC THỰC ĐỊA
24
3.4.1 Cơng tác khảo sát
25
3.4.2 Các thay đổi trong thi công
26
CHƯƠNG 4: CHUẨN BỊ THI CÔNG
27
4.1. KHO BÃI CHỨA VẬT LIỆU
27
4.2. CẤP ĐIỆN THI CƠNG
27
4.3. CẤP NƯỚC THI CƠNG
27
4.4. THỐT NƯỚC THI CƠNG
28
4.5. ĐƯỜNG THI CÔNG
28
4.6. CHUẨN BỊ VẬT TƯ THI CÔNG
28
4.7. NHÀ Ở, LÁN TRẠI VÀ KHO TÀNG
28
4.8. CHUẨN BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CƠNG
28
4.9. AN TỒN LAO ĐỘNG
28
4.10. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TAY NGHỀ
29
4.11. BIỆN PHÁP THI CÔNG: LẬP VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT
30
4.11.1 Các căn cứ
30
4.11.2 Nội dung
30
CHƯƠNG 5: CƠNG TÁC ĐÀO ĐẤT
31
5.1. TỔNG QUÁT
31
5.2. CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
31
5.3. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM ĐẮP HỒN TRẢ MƯƠNG ĐÀO
33
CHƯƠNG 6: XỬ LÝ VỀ THỐT NƯỚC
34
6.1. CÁC DỊNG CHẢY HIỆN CĨ
34
6.2. CƠNG VIỆC THÁO NƯỚC
34
CHƯƠNG 7: LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ KIỆN
35
7.1. KHÁI QUÁT CHUNG
35
7.2. TIẾP NHẬN, LƯU KHO ỐNG, VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
35
7.2.1 Ống và phụ tùng ống gang
36
7.2.2 Ống và phụ tùng ống thép
37
7.2.3 Van cổng
39
7.2.4 Van bướm
39
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
2
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
7.2.6 Van điều chỉnh áp lực
42
7.2.7 Đoạn ống gang ngắn
42
7.2.8 Mối nối cơ khí
42
7.2.9 Thiết bị đo lưu lượng:
42
7.2.10 Chống ăn mịn bên ngồi ống
43
7.2.11 Cơng tác sơn và vỏ bọc bảo vệ sau lắp đặt
43
7.3. TRÁCH NHIỆM CỦA ĐƠN VỊ THI CÔNG ĐỐI VỚI ỐNG, VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ 45
7.4. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN ỐNG, VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ TẠI
CƠNG TRƯỜNG
45
7.4.1. Cơng tác lưu trữ:
45
7.4.2. Cơng tác vận chuyển
46
7.5. CƠNG TÁC PHÂN PHỐI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
46
7.6. CÔNG TÁC HẠ, LẮP ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
46
7.6.1 Yêu cầu chung
46
7.6.2 Vệ sinh lòng ống và phụ tùng
47
7.6.3 Kiểm tra ống và phụ tùng trước khi lắp đặt.
47
7.6.4 Công tác cắt ống
47
7.6.5 Công tác lót đáy ống và phụ tùng
47
7.6.6 Cơng tác đặt ống và phụ tùng
48
7.6.7 Công tác nối ống và phụ tùng
48
7.7. GỐI ĐỠ VÀ BỤC CHẶN
49
7.8. CÁC ĐOẠN ỐNG ĐẶT ÂM TRONG TƯỜNG BÊ TÔNG
50
7.9. THI CÔNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG THÉP
50
7.10 CÔNG TÁC LẤP CÁT, ĐẤT XUNG QUANH VÀ ĐỈNH ỐNG
51
7.11 YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DUNG CỤ VÀ THIẾT BỊ, MÁY MĨC
52
CHƯƠNG 8: BÊ TƠNG, VÁN KHUÔN VÀ CỐT THÉP
53
8.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG
53
8.2. NHỮNG TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
53
8.3. HỒ SƠ ĐỆ TRÌNH
56
8.4. CƠNG TÁC THI CƠNG
57
8.4.1 Cơng tác ván khn.
57
8.4.2 Cơng tác cốt thép.
58
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
3
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
8.4.3 Công tác bê tông.
60
8.4.4 Công tác vữa ximăng.
63
CHƯƠNG 9: CÔNG TÁC CỌC ÉP BTCT
64
9.1. QUY ĐỊNH CHUNG
64
9.2 CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
64
9.2.1 Kiểm tra chất lượng các đoạn cọc
64
9.2.2 Thi cơng cọc thí nghiệm
67
9.2.3 Thi cơng cọc đại trà
72
CHƯƠNG 10: CÔNG TÁC THI CÔNG CỪ THÉP
79
10.1. MÔ TẢ CỌC CỪ KIM LOẠI
79
10.2 CÁC VẬT TƯ PHỤ TRỢ BẰNG KIM LOẠI
79
10.3 KIỂM TRA VÀ CHẤP NHẬN
79
10.4 LẮP ĐẶT
79
10.4.1 Thiết bị đóng cọc
79
10.4.2 Định vị và đóng cọc
79
10.4.3 Cắt bỏ và nối
81
10.4.4 Kiểm tra các cọc đã đóng
81
10.4.5 Nhổ và đóng lại cừ
82
10.5 DỠ BỎ CỪ
82
10.5.1 Nhổ cừ
82
10.5.2 Phân loại, vệ sinh, kiểm kê và bảo quản
82
10.6 QUY TRÌNH THI CƠNG CỪ LARSEN
82
10.6.1 Thi cơng bằng biện pháp ép tĩnh
82
10.6.2 Thi công bằng biện pháp búa rung
83
10.7 BIỆN PHÁP AN TỒN
83
CHƯƠNG 11: CƠNG TÁC TÁI LẬP BỀ MẶT
85
11.1. MƠ TẢ
85
11.2 VẬT LIỆU
85
11.2.1 Vật liệu đắp nền là cát.
85
11.2.2 Vật liệu đắp nền là đất
85
11.2.3 Vật liệu đắp giải phân cách và đảo giao thông
85
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
4
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sơng Đuống
11.2.4 Vật liệu đắp bao mái taluy
85
11.3. CƠNG TÁC TÁI LẬP MẶT HÈ, MƯƠNG RÃNH
86
11.4. CÔNG TÁC TÁI LẬP MẶT ĐƯỜNG NHỰA
86
11.5 CƠNG TÁC THI CƠNG HỒN TRẢ CÁC CƠNG TRÌNH NGẦM
89
11.5.1. Cơng trình cấp thốt nước
89
11.5.1. Cơng trình hạ tầng kỹ thuật khác: cáp quang, cáp điện, viễn thơng, chiếu sáng
91
11.5. SỬA CHỮA NHỮNG VỊ TRÍ BỊ PHÁ VỠ.
92
CHƯƠNG 12: THỬ ÁP LỰC
93
12.1 YÊU CẦU CHUNG
93
12.1.1 Tiêu chuẩn và điều kiện để tiến hành thử áp lực tuyến ống
93
12.1.2 Các thông số và thiết bị kiểm tra quá trình thực hiện áp lực
93
12.1.3 Điều kiện về nguồn nước và cấp nước cho quá trình thử áp
93
12.1.4 Điều kiện chấp nhận quá trình thử áp
93
12.2 THỬ MỐI NỐI RIÊNG BIỆT
94
12.3 BỊT ĐẦU
94
12.4. PHÂN ĐOẠN THỬ ÁP CHO TUYẾN ỐNG
94
12.5 THỬ ÁP
95
12.5.1. Biện pháp cấp nước thử áp lực
95
12.5.3. Quy trình thử áp lực:
96
CHƯƠNG 13: CƠNG TÁC SÚC XẢ VÀ KHỬ TRÙNG TUYẾN ỐNG
99
13.1 YÊU CẦU CHUNG
99
13.1.1. Công tác súc xả tuyến ống
99
13.1.2. Công tác khử trùng tuyến ống
99
13.2 GIỮ SẠCH LÒNG ỐNG
100
13.3 SÚC XẢ TUYẾN ỐNG
100
13.3.1. Phân đoạn súc xả:
100
13.3.2. Quy trình và biện pháp súc xả tuyến ống:
100
13.4 KHỬ TRÙNG
100
13.4.1. Chuẩn bị hóa chất
100
13.4.2. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị chính cho việc khử trùng
101
13.4.3. Phân đoạn thực hiện
101
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
5
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
13.4.4. Tiến hành khử trùng
101
13.4.5. Tận dụng lượng nước khử trùng:
102
CHƯƠNG 14: HỒ SƠ HỒN CƠNG CƠNG TRÌNH
103
CHƯƠNG 15: CÁC VẤN ĐỀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG, QUẢN LÝ AN TỒN
TRONG THI CƠNG VÀ PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ
104
15.1. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
104
15.2. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TỒN GIAO THƠNG
104
15.3. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TỒN LAO ĐỘNG
104
15.4. BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
105
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
6
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1.1 Thông tin chung về Dự án
Tên dự án: Xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống;
Địa điểm xây dựng:
- Cơng trình thu - trạm bơm: xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội.
- Nhà máy xử lý nước: xã Phù Đổng và xã Trung Màu, huyện Gia Lâm thành phố
Hà Nội
- Mạng lưới tuyến ống truyền dẫn nước sạch đi qua địa phận các huyện Sóc Sơn,
Đơng Anh, Gia Lâm, Long Biên, Hồng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xun.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Nước mặt sông Đuống;
1.1.2 Mục tiêu của dự án
- Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt sông Đuống nhằm bổ sung nguồn cấp nước
cho khu vực phía Đơng bắc thành phố Hà Nội, bao gồm các quận, huyện: Long
Biên, Gia Lâm, Đơng Anh, Sóc Sơn, các khu đô thị và công nghiệp trên đường 179,
khu vực phía nam thành phố Hà Nội bao gồm các quận Hồng Mai, huyện Thanh
Trì, Thường Tín, Phú Xun một số vùng phụ cận của tỉnh Bắc Ninh, Hưng Yên.
(Theo Quyết định 499/QĐ-TTg ngày 21/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch cấp nước Thủ đô Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 và
theo Quyết định Chủ trương đầu tư số 2869/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND
thành phố Hà Nội).
1.1.3 Các hạng mục đầu tư của Dự án
Các hạng mục đầu tư của Dự án như sau:
a. Cơng trình nguồn: cơng trình thu, trạm bơm nước thơ và tuyến ống nước thơ:
- Cơng suất đến 2020: 315.000m3/ngày.
- Diện tích: 2ha;
- Vị trí xây dựng: thuộc bãi sơng Đuống, khu vực thôn Đồng Viên, xã Phù Đổng,
Huyện Gia Lâm.
- Tuyến ống truyền dẫn nước thơ: DN1600, L=950m (tính từ tường rào Trạm bơm
nước thô đến tường rào Nhà Máy Nước). Vật liệu là ống thép PN10.
b. Nhà máy xử lý nước:
- Cơng suất đến 2020: 300.000 m3/ngày
- Diện tích: 51,65ha
- Vị trí xây dựng: xã Phù Đổng và xã Trung Màu, huyện Gia Lâm
c.
Mạng lưới tuyến ống truyền dẫn nước sạch:
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
7
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
- Tổng chiều dài: L = 75,7 km, trong đó:
+ Tuyến truyền dẫn số 1 DN1200, L = 28,9 km;
+ Tuyến truyền dẫn số 2 DN1000-DN1600, L = 36,4 km;
+ Tuyến truyền dẫn số 3 DN800, L = 10,4 km;
- Vật liệu ống: gang dẻo (C25) và ống thép.
1.2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GÓI THẦU
1.2.1 Giới thiệu chung về gói thầu
Tên gói thầu: “Thiết kế bản vẽ thi công và lập hồ sơ mời thầu tuyến ống nước thơ và
tuyến ống truyền dẫn số 2”
Gói thầu thiết kế này được chia đợt thực hiện như sau:
Đợt 1: bao gồm 02 hạng mục sau (thuộc gói thầu xây lắp HP2-TOTD-01):
Hạng mục 2: Tuyến ống nước thô và tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.1, gồm:
Tuyến ống dẫn nước thơ từ cơng trình thu đến tường rào nhà máy nước (nút
7); đường kính DN1600, vật liệu Thép, chiều dài 906m.
Tuyến ống nước sạch 2.1: Thiết kế tuyến 2.1 gồm các đoạn ống từ hàng rào
nhà máy (nút 7), đường kính DN1600, vật liệu thép, đấu nối với nút 7C tại vị
trí bờ tả sơng Đuống D1600- thép chiều dài 983m
Hạng mục 3: Tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.2, gồm:
Tuyến ống nước sạch 2.2: Thiết kế tuyến 2.2 Bờ Hữu sông Đuống đến QL17
gồm đoạn ống từ nút 7D đến nút 8, đường kính DN1600, vật liệu thép, chiều
dài 2.232m.
Đợt 2: bao gồm các hạng mục sau:
Các hạng mục thuộc gói thầu xây lắp HP2-TOTD-01
Hạng mục 6: Tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.5, gồm:
Tuyến 2.5: Từ đê Tả Hồng đến Bờ Tả sông Hồng (từ nút 12 đến nút 12A);
đường kính DN1400, vật liệu thép, chiều dài 4.118 m.
Các hạng mục thuộc gói thầu xây lắp HP2-TOTD-02
Hạng mục 8: Tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.3, gồm:
Tuyến ống nước sạch 2.3a: Đoạn ống QL17 đến ngã tư Sủi (nút số 8 đến nút
9) đường kính DN1600, vật liệu gang C25, chiều dài 1039 m.
Tuyến 2.3b: Thiết kế tuyến DN1600, gang C25 từ nút 9 đến nút 10.111 thuộc
tỉnh lộ 179 có chiều dài tuyến là 5.621 m và tuyến ống DN1400, gang C25 từ
nút 10.111 đến nút 11 có chiều dài là 109 m.
Hạng mục 9: Tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.4, gồm:
Tuyến 2.4: Từ Cầu Chùa đến đê Tả sông Hồng DN1400, gang C25 từ nút 11
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
8
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
đến nút 12. Tổng chiều dài tuyến là 5.047 m.
Các hạng mục thuộc gói thầu xây lắp HP2-TOTD-04
Hạng mục 12: Tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.6, gồm:
Tuyến 2.6: Từ Bờ Hữu sông Hồng đến BX Nước Ngầm gồm các đoạn ống: từ
bờ Hữu sông Hồng đến Đê Hữu Hồng (nút 12B đến nút 13) đường kính
DN1200, vật liệu gang C25 chiều dài 1.598m. Đoạn từ Đê Hữu Hồng đến
đường gom vành đai 3 tại nút 13 đường kính DN1200 chiều dài 153m, vật liệu
ống Gang C25. Đoạn 3 từ đường Yên Duyên đến bến xe nước ngầm nút 13
đến nút 14 đường kính DN1200, vật liệu ống gang C25 chiều dài 3.736m.
Đoạn 4 từ Bến xe nước ngầm đến đầu tỉnh lộ 70 từ nút 14 đến nút 15A, vật
liệu ống Gang C25, đường kính DN1000 chiều dài 2.632m.
Các hạng mục thuộc gói thầu xây lắp HP2-TOTD-05
Hạng mục 14: Tuyến ống truyền dẫn nước sạch số 2.7, gồm:
Tuyến ống từ Tỉnh lộ 70 chạy đường Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A cũ đến trạm
bơm tăng áp Phú Xuyên (nút 15A đến Trạm bơm tăng áp Phú Xuyên – nút
15), đường kính DN1000, vật liệu ống gang C25, chiều dài 6.242m
(Ghi chú: + Các hạng mục khác thuộc phạm vi thiết kế của nhà thầu khác (bao gồm:
Tuyến ống số 1; Tuyến ống số 3; các đoạn ống qua sông; phần xây dựng đặt ống lồng
của các đoạn ống qua đường quốc lộ)
+ Hồ sơ này là thuyết minh cho Hạng mục 8.)
1.2.2 Phạm vi cơng việc thiết kế của Gói thầu thiết kế và Hạng mục 8.
Phạm vi công việc bao gồm:
Thiết kế thủy lực, mơ hình hệ thống tự động quản lý và vận hành cho: toàn bộ
tuyến ống truyền dẫn.
Rà soát, yêu cầu khảo sát bổ sung; lập nhiệm vụ thiết kế; đề xuất lựa chọn vật tư,
vật liệu;
Lập Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công,
Lập Hồ sơ mời thầu (theo kế hoạch đấu thầu của Chủ đầu tư); Kiểm tra và hỗ trợ
Chủ đầu tư kiểm soát chất lượng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công các đoạn giao cắt
đặc biệt; và thực hiện giám sát tác giả: cho tuyến ống nước thô và tuyến ống
truyền dẫn số 2;
Hỗ trợ Chủ đầu tư trong các phê duyệt, kiểm soát thay đổi thiết kế trong q trình
thi cơng và thực hiện giám sát tác giả đối với các Công việc thuộc phạm vi cơng
việc nêu trên.
Cho mục đích thanh tốn và v.v... Công việc được phân loại như sau:
Khảo sát: Lập nhiệm vụ Khảo sát bổ sung (nếu có)
Thiết kế Bản vẽ thi công; bất kỳ phạm vi nào khác của công việc.
Phạm vi thiết kế bản vẽ thi công Hạng mục 8:
Tuyến ống truyền dẫn số 2.3
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
9
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
Các bản vẽ chi tiết trên tuyến như Hố van xả khí, xả cặn, hố đồng hồ…
(Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng này trình bày cho Hạng mục 8 thuộc hồ sơ đợt 2 đã nêu ở
trên).
1.2.2 Nội dung công việc thiết kế các tuyến ống thuộc Hạng mục 8.
a. Khái quát
Thiết kế bản vẽ thi công cho các tuyến ống thuôc Hạng mục 8 của hồ sơ đợt 2 bao gồm
việc cung cấp dịch vụ tư vấn Thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán cho tuyến truyền
dẫn nước sạch số 2.3.
b. Nội dung thiết kế các hạng mục cơng trình của gói thầu bao gồm các bộ môn
- Phần công nghệ/ cơ khí;
- Xây dựng, kết cấu;
- Mơ hình hệ thống kiểm sốt lưu lượng, áp lực, hoạt động trên tồn tuyến ống, Giải
pháp tích hợp kết nối với hệ thống SCADA nhà máy.
- Các cơng việc khác.
c. Dự tốn
Chuẩn bị dự tốn cho gói thầu phù hợp với các quy định của Việt Nam.
d. Rà soát, cập nhật thiết kế cơ sở
Rà soát và cập nhật các thiết kế cơ sở do Bộ Xây dựng phê duyệt trên cơ sở bổ sung
và/hoặc số liệu/thơng tin mới nhất và hồn thiện nó để thiết kế phù hợp và tiết kiệm nhất
về tổng chi phí đầu tư cũng như tiến độ dự án/thi công.
1.3 CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU CƠ SỞ
1.3.1 Các căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 18/6/2014;
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11ngày 29/11/2006;
- Pháp lệnh của UB thường vụ Quốc hội số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 4/4/2001
về khai thác và bảo vệ cơng trình thủy lợi;
- Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CPngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hànhmột số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ cơng
trình thủy lợi;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3/9/2013 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
10
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
số điều của Nghi định số 11/2010/NĐ-CPngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Nghị định số 117/2007/NĐ-CP, ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung
cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 171/2003/NĐ-CP ngày 26/12/2003 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành của một số điều của Pháp lệnh đê điều;
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng cơng trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và
bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dư án đầu tư
xây dựng công trình;
- Quy hoạch chung xây dựng Thủ đơ Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
đã được Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/07/2011.
- Thông tư 08/2012/TT-BXD ngày 21/12/2012 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực
hiện đảm bảo cấp nước an tồn;
- Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Thơng tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Quyết định 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố
định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình.
1.3.2 Các tài liệu cơ sở
- Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
“Quy hoạch chung xây dựng Thủ đơ Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050”;
- Quyết định số 499/QĐ-TTg ngày 21/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ “Phê duyệt
Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050”;
- Quyết định số 4151/QĐ-UDNB của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quyết định
về việc phê duyệt quy hoạch chung khu vực thị trấn Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà
Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/5000;
- Quyết định số 72/QĐ-BXD ngày 17/01/2013 của Bộ Xây Dựng, về việc phê duyệt
báo cáo NCKT đầu tư xây dựng HTCN NMN Sông Đuống;
- Văn bản số 264/TTg-KTN ngày 28/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ, về việc giao
cho UBND Thành phố Hà Nội chỉ đạo công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội tiếp
nhận và triển khai thực hiện Dự án đầu tư xây dựng HTCN NMN Sông Đuống;
- Văn bản số 1831/UBND-QHXDGT ngày 17/3/2014 của UBND TP Hà Nội, về việc
triển khai Dự án đầu tư xây dựng HTCN NMN Sông Đuống;
- Quyết định số 631/QĐ-TTg ngày 29/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban
hành danh mục dự án quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài tới năm 2020;
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
11
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
- Văn bản số 3008/UBND-XDGT ngày 07/5/2015 của UBND TP Hà Nội, về việc
đồng ý cho Công ty TNHH MTV Cấp nước Hà Nội hợp tác nghiên cứu, đầu tư Dự
án đầu tư xây dựng NMN Sông Đuống với các công ty:
- Công ty TNHH MTV Ứng dụng công nghệ mới và Du lịch.
- Công ty cổ phần Đầu tư Việt Nam - Oman.
- Công ty TNHH MTV Quản lý quỹ NH thương mại CP Công thương Việt Nam;
- Thông báo số 188-TB/TU ngày 08/8/2016 của Thành ủy Hà Nội kết luận về chủ
trương triển khai Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước mặt sông Đuống;
- Công văn bản số 1321/QHKT-P7 của Sở Quy hoạch kiến trúc ngày 23/3/2016 về
việc Triển khai dự án nhà máy nước mặt sông Đuống tại xã Phù Đổng, xã Trung
Mầu huyện Gia Lâm.
- Công văn số 2561/ VP-QHKT của VP UBND thành phố Hà Nội ngày 8/4/2016 về
việc Triển khai lập quy hoạch tổng mặt bằng nhà máy nước mặt Sông Đuống tại xã
Phù Đổng, xã Trung Mầu – Huyện Gia Lâm;
- Công văn số 447/UBND-TNMT của UBND huyện Gia Lâm ngày 01/4/2016 chấp
nhận vị trí, địa điểm lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 nhà máy nước mặt
Sông Đuống tại xã Phù Đổng và Trung Mầu huyện Gia Lâm;
- - Thông báo số 111-TB/HU của huyện ủy Gia Lâm ngày 05 tháng 04 năm 2016 về
kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy Gia Lâm về việc nghiên cứu quy hoạch lập
dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt sông Đuống;
- Công văn số 33/UBND xã Trung Mầu ngày 19/4/2016 về việc tham gia ý kiến về
đồ án quy hoạch tổng mặt bằng NMN mặt sông Đuống tỷ lệ 1/500 tại xã Trung Mầu
huyện Gia Lâm, TP Hà Nội;
- Công văn số 43/UBND xã Phù Đổng ngày 20/4/2016 về việc tham gia ý kiến về đồ
án quy hoạch tổng mặt bằng NMN mặt sông Đuống tỷ lệ 1/500 tại xã Phù Đổng
huyện Gia Lâm, TP Hà Nội;
- Công văn số 870/VQH-TT2 của Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội ngày 29/4/2016
về việc cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật dự án xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống,
huyện Gia Lâm, Hà Nội;
- Công văn số 3819/UBND-ĐT ngày 29/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc triển khai các thủ tục liên quan đến Dự án, tổ chức lập, trình thẩm định, phê
duyệt theo quy đinh, đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng;
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2869/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước mặt
Sông Đuống;
- Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư, ngày 04/6/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, để
thực hiện Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt sông Đuống.
- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi – Thiết kế cơ sở do liên danh tư vấn giữa Công ty
CP tư vấn và đầu tư Hà Minh và Công ty CP tư vấn và đầu tư phát triển Sài Gòn lập
tháng 12/2016;
- Quyết định số: 01/2017/QĐ-SDWTP-HĐQT ngày 10/2/2017 của Công ty cổ phần
Nước mặt Sông Đuống về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt
Sông Đuống.
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
12
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
- Một số giải pháp thiết kế điều chỉnh đã được thống nhất giữa chủ đầu tư, chuyên gia
và tư vấn trong các cuộc họp;
- Văn bản số 258/QHKT-HTKT ngày 16/1/2017 của Sở Kiến trúc - Quy hoạch Hà
Nội về việc “chấp thuận hướng tuyến đường ống truyền dẫn nước thô, nước sạch
của Dự án Nhà máy nước mặt sông Đuống”;
- Văn bản số 27/HTKT-CN ngày 19/01/2016 của Cục Hạ tầng kỹ thuật – Bộ Xây
dựng về “Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở Dự án xây dựng Nhà máy
nước mặt Sông Đuống”;
- Tài liệu khảo sát địa hình tuyến ống nước thơ và tuyến ống truyền dẫn số 2 do chủ
đầu tư cấp tháng 8 năm 2017. Do liên danh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Việt
Nam và Công ty cổ phần tư vấn Văn Phú thực hiện năm 2016
- Tài liệu khảo sát địa chất cơng trình khu vực tuyến ống nước thô và tuyến ống
truyền dẫn số 2 do chủ đầu tư cấp tháng 8 năm 2017. Do liên danh Công ty cổ phần
xử lý nền móng và xây lắp FANCO và Công ty cổ phần tư vấn và khảo sát xây dựng
Bắc Hà thực hiện năm 2016.
- Quyết định số ........ /QĐ-HĐQT ngày ....../...../2017 của Công ty Cổ phần Nước mặt
Sông Đuống về phê duyệt đơn vị tư vấn thực hiện Hợp đồng Thiết kế thi công và
Lập Hồ sơ mời thầu Tuyến ống nước thô và Tuyến ống truyền dẫn số 2 - Thuộc Dự
án đầu tư xây dựng Nhà máy nước mặt Sông Đuống,
-
Hợp đồng kinh tế số HP2-TK-TO2 ngày 28/07/2017 giữa Công ty Cổ phần Nước
mặt sông Đuống và Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng hạ tầng Phương
Đông về việc Thiết kế bản vẽ thi công và lập hồ sơ mời thầu tuyến ống nước thô và
tuyến ống truyền dẫn số 2 thuộc Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước mặt sông
Đuống.
1.3.3 Các tài liệu tham khảo
- Thiết kế kỹ thuật tuyến ống truyền tải nước sạch thuộc dự án cấp nước sơng Đà giai
đoạn 2;
- Quy trình quản lý vận hành mạng lưới, khách hàng, trạm bơm tăng áp của Công ty
TNHH MTV nước sạch Hà Nội, tháng 12/2011.
1.3.4 Các quy chuẩn được áp dụng
1, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình phần cơng nghệ.
- QCVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07-2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
đơ thị;
- QCVN 03-2012/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân
cấp cơng trình dân dụng, cơng nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị ;
- QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống;
- TCVN 33 :2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn thiết
kế;
- TCVN 7957:2008 Thốt nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 2262-1995 Tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy nhà và cơng trình – u cầu kỹ
thuật;
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
13
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
- Các Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống và phụ tùng đã và đang được sử dụng trong các hệ
thống cấp nước hiện nay:
TCVN 10177: 2013 - Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các
mối nối dùng cho các cơng trình dẫn nước;
TCVN 10178: 2013 - Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo dùng
cho các đường ống có áp và khơng áp – lót vữa xi măng;
TCVN 7972: 2008 ISO 10802-1992 – Vật liệu Kim loại – Đường ống bằng
gang dẻo – Thử thủy tĩnh sau khi lắp đặt.
- Và các Tiêu chuẩn kỹ thuật khác như:
Tiêu chuẩn Quốc tế về các loại thiết bị, ống, phụ kiện bằng gang dẻo: ISO
2531:2009, GB/T 13295-2013, EN 545-2010;
Tiêu chuẩn Quốc tế về phương pháp thiết kế ống gang dẻo: ISO10803 –
Design method for ductile Iron pipes;
Tiêu chuẩn chung ASTM, ISO, BS, AWWA và các tiêu chuẩn khác tương
đương;
Tiêu chuẩn Quốc tế về các loại thiết bị, ống, phụ kiện bằng thép hiện hành;
Các tiêu chuẩn cấp nước của Nga, Nhật và một số nước khác.
2, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình phần xây dựng.
- TCVN 5573:2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 5574: 2012 Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 5575: 2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4447: 2012- Công tác đất, thi công và nghiệm thu..
- TCVN 2737:2006 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 10304 :2014 Móng cọc, tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 189 :1996 Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc tiết diện nhỏ.
- TCVN 104:2007 Đường đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9362:2012 Nền nhà và cơng trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
- 22 TCN272-05 Tiêu chuẩn thiết kế cầu; Quy chuẩn xây dựng Việt nam, tập 2 –
Phần kết cấu.
- Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén 14TCN 157-2005.
- Quy chuẩn xây dựng Việt nam, tập 2 – Phần kết cấu.
3, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình phần điện.
- 11 TCN 18, 19, 20, 21 : 2006 - Quy phạm trang bị điện.
- QCVN:2015/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện
- TCVN 9385-2012- Chống Sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống
- Tiêu chuẩn của Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế IEC;
- Tiêu chuẩn Viện tiêu chuẩn Vương Quốc Anh BS và CP;
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
14
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
- IEC-529 : - Tiêu chuẩn quốc tế về cấp độ bảo vệ cho các tủ điện (IEC)
- Các tiêu chuẩn viện dẫn về điện tương đương khác.
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
15
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
CHƯƠNG II: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
2.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH HIỂU
Tập quy định này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật chủ yếu cho công việc thi công, nghiệm
thu các hạng mục cơng trình thuộc dự án: “Đầu tư xây dựng Nhà máy nước mặt sông
Đuống”.
2.2 ĐIỀU KIỆN KHỞI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
-
Phải có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hay từng phần theo tiến độ xây
dựng do chủ đầu tư xây dựng công trình và đơn vị thi cơng xây dựng cơng trình
thoả thuận,
-
Có giấy phép xây dựng đối với cơng trình,
-
Có bản vẽ thiết kế thi cơng của hạng mục cơng trình đã được phê duyệt,
-
Có hợp đồng xây dựng,
-
Có đủ nguồn vốn để đảm bảo tiến độ xây dựng cơng trình theo tiến độ đã được
phê duyệt trong dự án đầu tư xây dựng cơng trình,
2.3 VẬT LIỆU
(a) Trước khi đưa các loại vật liệu vào thi công các hạng mục cơng trình, đơn vị thi
cơng phải xuất trình các tài liệu và chứng chỉ liên quan đến các vật liệu đó. Các
tài liệu và chứng chỉ này phải phù hợp với quy định hiện hành và các yêu cầu chỉ
ra trong bản vẽ thiết kế thi công, quy định kỹ thuật thi công và nghiệm thu của dự
án.
(b) Đối với các loại vật tư hoặc vật liệu bán thành phẩm (chế tạo sẵn), đơn vị thi cơng
phải trình lên tư vấn giám sát hoặc cấp có đủ thẩm quyền các tài liệu liên quan để
được phê duyệt. Các tài liệu đó bao gồm tên và địa chỉ của nhà sản xuất/cung cấp,
danh mục mẫu hàng, chứng chỉ thí nghiệm, chứng chỉ chất lượng sản phẩm.
Trong một số trường hợp đặc biệt, Tư vấn giám sát hoặc Chủ đầu tư có quyền yêu
cầu cung cấp thêm các tài liệu chứng minh rằng vật tư/sản phẩm đó đã được sử
dụng trong một dự án tương tự.
2.4. CÁC CHỈ DẪN KỸ THUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG
Đơn vị thi công phải tuân thủ Quy định kỹ thuật thi công – nghiệm thu của Dự án
trong tất cả các công đoạn thi công. Trường hợp không có quy định tương ứng hoặc bổ
sung thì phải theo đúng các quy định hiện hành và phải được cấp có thẩm quyền chấp
thuận.
Đối với cơng tác thí nghiệm chất lượng trên hiện trường, phục vụ nghiệm thu, thanh
toán và quyết tốn cơng trình, các tiêu chuẩn và hướng dẫn thí nghiệm được liệt kê tại
“Danh mục Tiêu chuẩn và Hướng dẫn thí nghiệm” sẽ được coi như một phần không thể
tách rời của Quy định kỹ thuật thi công – nghiệm thu này.
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
16
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
2.5. SAI SỐ CHO PHÉP
Tất cả các hạng mục công việc được thực hiện trong dự án sẽ được tiến hành trong
phạm vi dung sai cho phép như quy định trên các bản vẽ, nếu không thể hiện trên bản vẽ
thì tn theo Quy định kỹ thuật thi cơng và nghiệm thu hoặc theo các tiêu chuẩn hiện
hành.
2.6. THỰC HIỆN BẢN VẼ HỒN CƠNG
Bản vẽ hồn cơng phải tn theo đúng các quy định của Phụ lục 02 thông tư số
10/2013/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng cơng trình xây
dựng ban hành ngày 25/07/2013 của Bộ Xây dựng.
2.7. CƠNG TÁC THÍ NGHIỆM VÀ DANH MỤC TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU
2.7.1 Cơng tác thí nghiệm
Đơn vị thi cơng phải có trách nhiệm lên kế hoạch thực hiện các thí nghiệm trong
phịng và hiện trường thực hiện đúng các nghĩa vụ được quy định trong Hợp đồng với
Chủ đầu tư và đảm bảo tiến độ thi công.
Trừ trường hợp Chủ đầu tư hoặc Tư vấn giám sát được uỷ quyền đưa ra những yêu
cầu riêng và số lượng thí nghiệm cần thiết để phục vụ mục đích đánh giá chất lượng,
phục vụ cơng tác nghiệm thu bàn giao hạng mục hoặc toàn bộ dự án, số lượng thí
nghiệm thực hiện phải phù hợp với các quy định dưới đây:
Mô tả
Số lượng
Tài liệu tham chiếu
Xi măng
Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử
TCVN 4030:2005
1 mẫu/nguồn cung
cấp
TCVN 4787:2001
1 /mẫu
TCVN 4030:2003
Phương pháp thử xác định độ bền
1 /mẫu
TCVN 6016:1995
Phương pháp xác định thời gian đông kết
và độ ổn định
1 /mẫu
TCVN 6017:1995
1 tổ mẫu /50m3
TCVN 4453:1995
Lấy mẫu hiện trường cột, dầm, bản, vòm
1 tổ mẫu
TCVN 4453:1995
Lấy mẫu hiện trường chống thấm
1 tổ mẫu
TCVN 4453:1995
Độ sụt của hỗn hợp bê tông
1/ mẻ trộn/ xe vận
chuyển
TCVN 3106:1993
Giới hạn bền khi nén
1/thiết kế mẫu/mẫu
thi công thực tế
TCVN 3118:1993
1/thiết kế mẫu
TCVN 3108:1993
Phương pháp xác định độ mịn
Khối lượng riêng
Bê tông
Lấy mẫu hiện trường 100m3 ≥ móng
Khối lượng thể tích của hỗn hợp
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
17
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
Mô tả
Số lượng
Tài liệu tham chiếu
Khối lượng riêng
1/thiết kế mẫu
TCVN 3112:1993
Độ hút nước
1/thiết kế mẫu
TCVN 3113:1993
Độ chống thấm nước
1/thiết kế mẫu
TCVN 3116:1993
Theo yêu cầu của
TVGS khi nghiệm
thu
TCVN 9356:2012
Cấu kiện BTCT lắp ghép
Tất cả các công
đoạn
TCVN 4452:1987
Neo
03 mẫu/lô hàng
22TCN 267-2000
Phân tích thành phần hố học
02 mẫu/lơ hàng
TCVN 1651:2008
Thử các tính chất khác
15 mẫu/lơ hàng
TCVN 1651:2008
Bảng 2
TCVN 9391:2012
Thử các tính chất khác
Theo yêu cầu bảng
2
TCVN 6287:1997
Kiểm tra mối hàn trước khi lắp ráp
Theo yêu cầu bảng
3
TCXD 170:2007
Kéo tĩnh mối hàn giáp mép
2 mẫu
TCXD 170:2007
Kéo tĩnh mối hàn giáp mép mối hàn góc
và mối hàn chữ T
3 mẫu
TCXD 170:2007
Uốn tĩnh hàn giáp mép
2 mẫu
TCXD 170:2007
% mối hàn
TCVN 5402:1991
Các tính chất cơ lý
1/mác vữa thiết kế
TCVN 3121:2003
Độ dính bám trên nền
1/mác vữa thiết kế
TCVN 4314:2003
Độ chảy, độ xèo của vữa tự chảy không
co
1/mác vữa thiết kế
ASTM C939
Chiều dầy lớp bê tông bảo vệ, vị trí và
đường kính cốt thép trong bê tơng
Thép xây dựng
Cấu kiện thép hàn
Vật liệu thép hàn
Kiểm tra chất lượng hàn ống, nén dẹt
Vữa xây dựng
Cát xây dựng
Lấy mẫu
1 mẫu
TCVN 7572-1:2006
Khối lượng riêng của cát
1 mẫu
TCVN 7572-4:2006
Khối lượng thể tích và độ xốp của cát
1 mẫu
TCVN 7572-6:2006
Độ ẩm của cát
1 mẫu
TCVN 7572-7:2006
Tạp chất hữu cơ của cát
1/ mẫu
TCVN 7572-9:2006
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
18
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
Mô tả
Số lượng
Tài liệu tham chiếu
1 mẫu
TCVN 1772:1987
Phụ gia hố học cho bê tơng
1 tổ mẫu /nguồn
cung cấp/ loại / lơ
hàng
TCVN 8826:2011
Phụ gia hố học
1 tổ mẫu /nguồn
cung cấp/ loại / lô
hàng
ASTM C494-92
Tỷ lệ pha trộn tối ưu
1 tổ mẫu /nguồn
cung cấp/ loại / lô
hàng
ASTM C1017-85
Lấy mẫu vật liệu nhựa tại nguồn cung cấp
1/loại nhựa/nguồn
cung cấp
22TCN 231:1986
Các tính chất cơ lý
1/loại nhựa/nguồn
cung cấp
22TCN 63:1984
Lượng tổn thất sau khi nung ở 163oC
trong 5h
1/loại nhựa/nguồn
cung cấp
AASHTO T47-83
Trong q trình thi cơng
1 mẫu (2L)/ ca/xe
tưới
22TCN 270:2001
Cấp phối của hạt thô tại trạm đá
1 lần/ 5 ngày làm
việc / hoặc nguồn
vật liệu mới
22TCN 22:1990
Cấp phối của hạt mịn tại trạm cát
1 lần/ 3 ngày làm
việc / hoặc nguồn
vật liệu mới
22TCN 22:1990
Vật liệu bột khoáng tại trạm
1 lần/ 5 ngày làm
việc / hoặc nguồn
vật liệu mới
22TCN 22:1990
Đá sỏi xây dựng
Các tính chất cơ lý
Phụ gia bê tông
Nhựa bitum, nhũ tương
Bê tông nhựa
Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của hỗn hợp 1 tổ mẫu/ ngày làm
nhựa tại trạm trộn
việc
22TCN 22:1990
2.7.2 Danh mục tiêu chuẩn và hướng dẫn thí nghiệm
Các tiêu chuẩn thí nghiệm áp dụng trong dự án, nếu không được quy định cụ thể trong
hồ sơ thiết kế hoặc trong từng hạng mục chi tiết của quy định kỹ thuật thi công – nghiệm
thu này, phải tuân theo danh mục:
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
19
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống
a) Xi măng
TCVN 4031:1985 Ximăng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đơng
kết và tính ổn định thể tích.
TCVN 4029:1985 Ximăng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
TCVN 4032:1985 Ximăng. Phương pháp xác định độ bền uốn và nén.
TCVN 4745-2005 Ximăng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 5439:1991 Ximăng, phân loại.
TCVN 6016:1995 Ximăng. Phương pháp thử. Xác định độ bền
TCVN 6017:1995 Ximăng. Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
TCVN 4787:2001 Ximăng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 4030:2003 Ximăng. Phương pháp xác định độ mịn
TCVN 6882:2001 Phụ gia khoáng cho ximăng
TCXDVN 324:2004 Ximăng xây trát
b) Nước xây dựng
TCXDVN 4506:2012 Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
c) Bê tông
TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt.
TCVN 3118:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
TCVN 3113:1993 Bê tơng nặng. Phương pháp xác định độ hút nước.
TCVN 3116:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước.
TCVN 6025:1995 Bê tông. Phân mác theo cường độ nén.
TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit.
TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương
pháp thử.
TCXDVN 8826:2011 Phụ gia hố học cho bê tơng.
TCVN 5592:1991 Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
d) Cốt thép
TCVN 1651:2008 Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn
TCXD 6287:1997 Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại khơng hồn tồn.
e) Cát xây dựng
TCVN 7572-1:2006 Cát xây dựng. Phương pháp lấy mẫu.
Chỉ dẫn kỹ thuật thi công
20