Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bài tập chương 4 nguyên lí kế toán UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.95 KB, 10 trang )

E4.7/a
Bút tốn khóa sổ ngày 30/6/2020
Ngày

Tên TK và diễn giải

2020
Tháng 6
30

Bút tốn khóa sổ
(1)
Doanh thu dịch vụ
Xác định kết quả kinh doanh
(Khóa sổ tài khoản doanh thu)
(2)
Xác định kết quả kinh doanh
Chi phí vật tư
Chi phí linh tinh
Chi phí lương và tiền cơng
(Khóa sổ tài khoản chi phí)
(3)
Xác định kết quả kinh doanh(₩4300-₩3416)
Lợi nhuận giữ lại
(Khóa sổ lợi nhuận thuần sang lợi nhuận giữ
lại)
(4)
Lợi nhuận giữ lại
Cổ tức
(Khóa sổ cổ tức sang lợi nhuận giữ lại)


30

30

30

Tham
chiếu

Nợ



4300

3416

884

550

4300

1900
256
1260

884

550



E4.7/b
Tiền
Phải Thu Khách Hàng
Vật Tư
Phải Trả Nhà Cung Cấp
Doanh Thu Dịch Vụ Chưa Thực Hiện
Lương và Tiền Công Phải Trả
Vốn Cổ Phần-Phổ Thơng
Lợi Nhuận Giữ Lại

Nợ



3712
3904
480

1382
160
460
4100
1994
8096

8096

E4.8/a

NHẬT KÝ CHUNG
Tên Tài Khoản và Diễn giải

Ngày
Th.7

31

Doanh Thu Dịch Vụ
Doanh Thu Cho Thuê
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh

J15
Tham
Chiếu
400
429
350

Nợ
64,000
6,500



70,500


31


31

31

(Khóa sổ tài khoản Doanh Thu)
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Chi Phí Khấu Hao
Chi Phí Lương và Tiền Cơng
Chi Phí Tiện Ích
(Khóa sổ tài khoản Chi Phí)
Lợi Nhuận Giữ Lại (78,600-70,500)
Xác định Kết Quả Kinh Doanh
(Khóa sổ Lỗ thuần sang Lợi Nhuận Giữ Lại)
Lợi Nhuận Giữ Lại
Cổ Tức
(Khóa sổ Cổ tức sang Lợi Nhuận Giữ Lại)

350
711
726
732

78,600

320
350

8,100

320

332

16,000

E4.8/b
Lợi nhuận giữ lại
Ngày
Tháng 07.2020.
31

01

Diễn
giải
Khóa sổ
Khóa sổ

320
Tham chiếu

Nợ
16000


(8100)

Số dư
25200
17100
1100


8,000
55,700
14,900

8,100

16,000


Xác định kết quả kinh doanh
Ngày
Tháng 07.2020.
31

31

31

Diễn
giải
Khóa sổ
Khóa sổ
Khóa sổ

Tham chiếu

350
Nợ


78600
(8100
)


70500

Số dư
70500
(8100)
(8100)

E4.8/c
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU KHĨA SỔ
31/7/2020
Số
101
112
157
158
201
208
311
320

Tên Tài khoản
Tiền
Phải thu khách hàng
Thiết bị
Khấu hao lũy kế - thiết bị

Phải trả người bán
Doanh thu chưa thực hiện
Vốn cổ phần phổ thơng
Lợi nhuận giữ lại

Nợ
NT$ 9.840
8780
15900

34520



NT$ 7400
4220
1800
20000
1100
34520


E4.9/a



E4.9/b


E4.10:

(Mục tiêu học tập 3) Ji-a Cho đã có các phát biểu sau về chu trình kế tốn.
1. “Ghi nhật ký các giao dịch” là bước đầu tiên trong chu trình kế tốn.
Sai. Bước đầu tiên trong chu trình kế tốn là thu thập chứng từ gốc, phân tích giao dịch kinh tế


2. Bút toán đảo là một bước bắt buộc trong chu trình kế tốn.
Đúng
3. Bút tốn sửa sai khơng phải là một phần của chu trình kế tốn.
4. Nếu một bảng tính nháp được lập, một số bước của chu trình kế tốn đã được kết hợp vào bảng tính nháp.
Đúng
5. Chu trình kế tốn bắt đầu bằng việc phân tích các giao dịch kinh doanh và kết thúc bằng việc lập bảng cân
đối thử sau khóa sổ.
Đúng. Nếu khơng thực hiện bút toán đảo ngược
6. Tất cả các bước của chu trình kế tốn xảy ra hàng ngày trong kỳ kế tốn.
Sai. Chỉ có bước 1 đến bước 3 xảy ra hằng ngày trong kỳ kế toán
Bước 1 phân tích các giao dịch kinh tế
Bước 2 ghi nhật ký
Bước 3 chuyển vào tài khoản
7. Bước “Chuyển sổ vào các tài khoản sổ cái”, xảy ra trước bước “Ghi nhật ký các giao dịch”.
Sai. “ghi nhật ký giao dịch” trước sau đó mới “chuyển sổ vào các tài khoản sổ cái”
8. Các bút tốn khóa sổ phải được lập trước khi lập báo cáo tài chính.
Sai.
Hướng dẫn
Xác định phát biểu nào là đúng hay sai. Nếu sai, chỉ ra cách phát biểu cho đúng.




×