Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài 1 số hữu tỷ tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.21 KB, 7 trang )

BÀI 1: SỐ HỮU TỶ
Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
A.  .



.

3

1
6



Câu 3: Cho các số sau:



7
B. 0 .

Câu 4: Cho các số sau:

D. .

C.  .

D. .

3 2 0 7 2


;1 ; ; ; ; 0,15
2 7 7 0 5
. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

0
A. 7 .


C.  .
.

B.  .

A.  .

B.

1
5

B.  .

Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống

A.



C.




3
2.

2
D. 7 .
1

3 2 0 7 2
;1 ; ; ;
2 7 7 0  5 . Các số hữu tỉ là.



3 0 7 2
; ; ;
2 7 0 5.



3 2 7 2
;1 ; ;
2 7 0 5.

2 0 7 2
1 ; ; ;
C. 7 7 0  5 .
D.




3 2 0 2
;1 ; ;
2 7 7 5.

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.

 1 1 1 1 1 1 
 ;0; ; ; ; ; 
 2 2 3 4 5 6  .
C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là  trong đó
D. Tập hợp các số hữu tỉ khơng có số 0.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?
1
3
5 là số hữu tỉ .
A. Số
B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ.
0

C. Số 6 là số hữu tỉ.
D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số  2, 25 là số hữu tỉ .


0,1


B. Số 6 là số hữu tỉ.
0,1

C. Số 6 không phải là số hữu tỉ.
D. Số tự nhiên cũng là số hữu tỉ.
Câu 8: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
1
6
5
A. 2 và 2 .
5

1

9

2 và 2 .

B.

1

5

 11

2 và

C.

5

D.

2 .

1
2 và 5, 2 .

Câu 9: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ ?.
1
7
A. 3 và 21 .
5

1

9

2 và 2 .

B.

 11

C.  0, 4 và
5

D.


2 .

1
2 và 5, 2 .

Câu 10: Trong các cặp số sau, cặp số nào là số hữu tỉ ?.
1
10
A. 6 và 0 .
9

B.  1, 2 và 2 .


C.

5

0 và 2 .
1

D.

5

1

2

2 và 0 .


Câu 11: Dãy số nào sau đây là dãy các số hữu tỉ ?.
1
4 7
; 5, 3;
;
5 4 .
A. 0


1
4 5
3 ;  3, 7;
;
2

3
0.
B.
11

3 2
;
7
0 .

; 5;

C. 2
5


; 0;

D.  2

4

; 0,16

15

.

Câu 12: Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ ?.
1
4 3
; 0,3;
;

3
5
4 .
A.
1
4 0
3 ;  3, 7;
;
2

3

5.
B.
1, 7;

5
0

C.

;

3
7

; 4

.

5
4
1 ; 0,8;
; 0, 7
5
D. 3
.

Câu 13: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,3 ?.
1
1
A. 3 .

9

B. 3 .
6
C. 20 .
6

D. 20 .
1

Câu 14: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
5
A. 4 .
3

B. 4 .
5

C. 4 .
3

D. 4 .
Câu 15: Điểm A biễu diễn số hữu tỉ ?.

1
4 ?.


A
-1


B
-1

C
0

2

1

D
1

3

A. 1 .
B.  1 .
2

C. 3 .
1
D. 2 .
Câu 16: Điểm B biễu diễn số hữu tỉ ?.

A
-1

B
-1


C
0

2

1

D
1

3

2

A. 3 .
1
B. 2 .
1
C. 4 .
1
D. 3 .
Câu 17: Điểm C biễu diễn số hữu tỉ ?.

A
-1

B
-1
2


1

A. 2 .
1
B. 3 .
2
C. 3 .

C
0

1
3

D
1


1

D. 4 .
Câu 18: Điểm D biễu diễn số hữu tỉ ?.

A

B

-1


C

-1

1

0

2

D
1

3

5

A. 3 .
4
B. 3 .
7
C. 3 .
8
D. 3 .
Câu 19: Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:

B

0


1

A

2

A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 2 , điểm B biểu diễn số hữu tỉ 3 .
2

2

B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 , điểm B biểu diễn số hữu tỉ 3 .
5

2

C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 , điểm B biểu diễn số hữu tỉ 3 .
5

2

D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 , điểm B biểu diễn số hữu tỉ 3 .
3

Câu 20: Cho hình vẽ sau, điểm biểu diễn số hữu tỉ 2 là điểm

0

D


A.
B.
C.
D.

Điểm
Điểm
Điểm
Điểm

A .
B .
C.
D

1

A



BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.D

2.C
12.C

3.B
13.C


4.D
14.A

5.B
15.B

6.B
16.D

7.C
17.A

8.C
18.B

9.A
19.C

10.B
20.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×