Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Bai 45-46 - Np3.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.94 MB, 30 trang )

NGỮ PHÁP 3
GVHD: Ths Nguyễn Thị Xuân
Anh


Thành viên nhóm
1.

Nguyễn Hồng Như Hân

211A150173

2.

Đỗ Hồ Ngọc Thảo

211A150172

3.

Thái Ngọc Nhi

211A150035

4.

Nguyễn Huỳnh Loan Phụng

211A150044



45

기기 기기


45

기기기기

기기 기기

기기 기기
기기

- Được gắn vào sau động từ để đưa ra quyết định về một
hành động nào đó ( thể hiện sự quyết tâm , lời hứa hoặc
một kế hoạch).


45

기기기기

기기 기기
기기 기기
기기

Thường dùng ở dạng quá khứ: V 기기 기기 .
주주 :


1.Có thể thay thế 기기 bằng các động từ : 기기기기 (quyết định), quyết định), 기기기기 (quyết định), quyết tâm),), 기기기기
(quyết định), quyết định) , 기기기기 (quyết định), hứa).
Ví dụ: 기기 기기기 기기 기기기 .
Tơi đã quyết tâm), sẽ giảm), cân.
2.Dạng phủ định:
V 기 기기기 기기 / 기 V 기기 기기 : quyết định không làm), cái gì đó.
V 기기 기기 기기 : khơng quyết định làm), cái gì đó.
Ví dụ: 기기 기기기기 기기 가기 기기기 기기기 .
Tơi quyết định sẽ khơng đi du lịch vào kì nghỉ này.
기기 기기기 기기기 기기기 .
Tôi quyết định sẽ không uống rượu.


45

기기기기

Tanya, bạn
làm gì sau khi
tan làm vậy?

기기 기기

Ví dụ
Từ hơm nay mình đã
quyết định học guitar
sau khi tan làm.


45


기기기기

기기 기기

가 : 기기기 , 기기 기기 기기 기기기기 기기
기?
기 : 기 기기 . 기 기기기기 기기기 기기기기기
기기기 .
가 : 기기기 , 기기 기기 기기 기기 기기기 ?
기 : 기기기기 . 기기기 기기 기기기 기기기
기기기 기기기 .

Ví dụ
Hannah, sau giờ học chúng ta cùng nhau đi
m),ua sắm), nhé?
Không được. Từ hơm), nay m),ình quyết định
học hành chăm), chỉ.
JangMin, ngày m),ai chúng ta cùng đi xem), phim),
nhé?
Xin lỗi. Ngày m),ai m),ình sẽ chơi bóng rổ cùng với
Junseo.

가 : 기기기기 , 기기가 기기 기 기기
기기기기 ?
기 : 3 기기 기기기기 기기 .

Lucas, lát nữa m),ấy giờ chúng ta gặp nhau
vậy?
Mình định gặp nhau lúc 3 giờ.



45

기기기기

기기 기기

기기 기기기기 기기기 기기 기기기 기기기
기.

기기 기기기 기기기 가 기 기기기 가기기
기기 .

Ví dụ
Tơi đã quyết định từ ngày m),ai sẽ
không đi trễ giờ học.

Tôi đã quyết định đi Busan với bạn
bè vào cuối tuần.


45

기기기기

기기 기기

기기기기 기기 기 기기기기 기기기 .
기기기기 기기기 기기기기기 기기기 .

기기 기기기 기기기기 기기기기 기기기 .
기기기기 기기기 기기기 기기기 기기기 .
기기기기 기기 기 기 기기 기기기 기기기 .


45

기기기기

기기 기기

Natsum),i, cuối tuần bạn làm), gì?
Tơi đã quyết định đi xem), phim), với Hana vào cuối tuần.

기기기 기기기 기기기 .

Bạn đã hẹn hị với bạn trai lâu chưa?
Vâng, tơi đã hẹn hị được 5 năm), và
tơi đã quyết định kết hôn vào năm),
sau.


45

기기기기

기기 기기

기기기 기기기 기기기 .


기기기 가기기 기기기 .

기기기기 기기기 기기기 .

Iban, chúng ta cùng ăn tối nhé?
Xin lỗi nha. Hôm), nay tơi đã
quyết định ăn tối với bạn cùng
phịng.

Kỳ nghỉ này bạn có làm), thêm),
khơng?
Khơng. Tơi đã quyết định đi du lịch
cùng ba m),ẹ trong kỳ nghỉ này.
Sau giờ học chúng ta cùng đi chơi ở
Hongdae nhé?
Tôi cũng m),uốn đi nhưng tơi đã quyết
định nói chuyện với giáo viên sau giờ
học.


45

기기기기

기기 기기

Tôi đã quyết định đi Hongdae với Natsum),i vào cuối tuần. Hana có
m),uốn đi cùng khơng?
Tơi cũng m),uốn đi cùng nhưng cuối tuần tơi có cuộc hẹn khác.


기기기기 기기 .
Tôi đã quyết định học Taekwondo vào tuần sau.
Vậy à? Tôi cũng đã m),uốn học từ trước rồi, chúng ta cùng đi học
nhé.


45

기기기기

기기 기기
기기기기기 기기기 .
Lucas, cảm), ơn vì đã giúp tơi chuyển nhà. Chúng ta cùng đi ăn tối nhé?
Hôm), nay không được. Tôi đã quyết định lát nữa sẽ đi m),ua sắm), với vợ.

기기기 기기기 .
Vì khơng tìm), được bạn cùng phịng nên tơi đã quyết định sống m),ột m),ình.
Nếu bạn tìm), thêm), chút nữa. Bạn sẽ tìm), được m),ột người bạn cùng phòng tốt.

기기기기 기기 .
Tốt nghiệp xong bạn sẽ về quê hả?
Không, tôi đã quyết định làm), việc ở Hàn Quốc.


45

기기기기

기기 기기


기기기 기기 .
Trưa nay ăn gì đây?
Trưa nay tơi sẽ ăn m),ón Hàn.


45

기기기기

기기 기기
기기기 기기 .
Đi taxi? Đi xe bus?
Vì có thời gian nên đi xe bus đi.

기기기기기 기기기 기 .
Sau này sẽ khơng nói dối nữa.
Vâng, mẹ, con hứa. Con sẽ khơng nói dối
nữa.

기기기기기 기 .
Cuối tuần này chúng ta sẽ cùng nhau
dọn dẹp.
Được thôi, cùng nhau dọn dẹp đi.


46

( 기 )2 기기



46

기기

( 기 ) 기기

2

(quyết định), 기 ) 기기 (quyết định), 2)
기기

- Dùng -( 기 ) 기기 để diễn tả sự phát hiện ra sự vật, sự việc
được mô tả ở mệnh đề sau.Tương đương nghĩa tiếng Việt
là 'khi'. Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng 기기 với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng - 기기기 .
Cấu trúc này chỉ kết hợp với động từ.


46

기기

( 기 ) 기기

2

(quyết định), 기 ) 기기
기기
- Khi -(quyết định), 기 ) 기기 diễn tả sự phát hiện, không sử dụng - 주 -, - 주 - ở mệnh đề trước.
. 기기기 기기기 기기기기 기기기 기기기기 .
→ 기기기 기기기 기기기 기기기 기기기기 .

(quyết định), Khi tôi đến cơng ty thì khơng thấy ai ở đó cả)
. 기기기 기기 기기기기 기기기가 기기기기 .
→ 기기기 기기 기기기 기기기가 기기기기 .
(quyết định), Khi tơi về nhà vào buổi tối thì m),ẹ tôi đang ở nhà)


46

기기

( 기 ) 기기

2

jang Min ssi, tôi đã rất lo lắng
vì đến trễ. Có chuyện gì vậy?

Thật sự xin lỗi. Thực ra tôi
đã ngủ dậy m),uộn. Sáng sớm),
thức dậy đã 10giờ


46

기기

( 기 ) 기기

가 : 기기 기 , 기기 기기 기기기기 ?
기 : 기 . 기기기 기기기기 ?

가 : 가기기 기기기 기기 기기기기
기기가 기기기 .

2

Ví dụ

Ga: Hannah, cơ có xịt nước hoa không?
Na: Vâng. Sao anh biết?
기기 Ga: Đến gần thì thấy m),ùi thơm), tỏa ra từ
Hannah.

가 : 기기 기기기기 ?
기 : 기 . 기기 가기 기기기기기 기기 기기
기기기기 .

Ga: Anh tìm), thấy ví chưa?
Na: Vâng. Tơi về nhà tìm), và thấy nó ở dưới
giường.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×