ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
HẠNG A SỬ
“TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ
MỘT SỐ LOẠI NẤM ĂN TẠI CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA ÔNG PHẠM BÁ DUY,
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN”
an
lu
n
va
p
ie
gh
tn
to
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
: Chính quy
Định hướng đề tài
Chuyên ngành
Khoa
Khóa học
: Hướng ứng dụng
: Phát triển nơng thơn
: Kinh tế & PTNT
: 2013 - 2017
oa
nl
w
do
Hệ đào tạo
d
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
Thái Nguyên - 2017
@
om
l.c
ai
gm
ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
HẠNG A SỬ
an
lu
“TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ THỊ TRƯỜNG TIỆU THỤ
MỘT SỐ LOẠI NẤM ĂN TẠI CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA ÔNG PHẠM BÁ
DUY, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN”
n
va
p
ie
gh
tn
to
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
: Chính quy
oa
nl
w
do
Hệ đào tạo
d
Định hướng đề tài
: Hướng ứng dụng
Chuyên ngành
: Phát triển nông thôn
Khoa
: Kinh tế & PTNT
Khóa học
: 2013 - 2017
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Giang
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
Thái Nguyên - 2017
@
om
l.c
ai
gm
i
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành bày khóa luận này, trước hết tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý
Thầy cô trong khoa Kinh tế và phát triển nông thôn, Trường Đại học Nông Lâm
Thái Nguyên đã trang bị cho tôi kiến thức trong suốt thời gian em theo học tại
trường. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến giảng viên Th.s Nguyễn
Thị Giang đã nhiệt tình giúp đỡ tơi hồn thành khóa luận này
Tơi xin gửi lời cảm ơn đến ông Phạm Bá Duy chủ cơ sở sản xuất nấm,
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, đã cung cấp cho tôi những số liệu
cần thiết và giúp đỡ tơi trong q trình tìm hiểu và nghiên cứu tại cơ sở.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn người thân, gia đình các anh chị bạn bè đã
an
lu
động viên, giúp đỡ tơi trong q trình thực tập để tơi có thể hồn thành khóa
luận một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
n
va
Tôi xin chân thành cảm ơn!
to
gh
tn
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 5 năm 2017
Người viết
p
ie
oa
nl
w
do
Hạng A Sử
d
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
@
om
l.c
ai
gm
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Phân kỳ sử dụng đất năm 2016 ..................................................... 24
Bảng 3.2. Tỷ lệ trộn mùn cưa và bột dinh dưỡng: ......................................... 34
Bảng 3.3. Doanh thu của cơ sở năm 2016..................................................... 43
Bảng 3.4. Chi phí đầu tư trang thiết bị ban đầu của cơ sở ............................. 44
Bảng 3.5. Chi phí đầu tư ban đầu của cơ sở sản xuất .................................... 45
Bảng 3.6. Chi phí hàng năm của cơ sở sản xuất Phạm Bá Duy ..................... 46
Bảng 3.7. Đánh giá hiệu quả kinh tế ............................................................. 48
Bảng 3.8. Thị trường nấm của cơ sở sản xuất ông Phạm Bá Duy ................. 50
an
lu
n
va
p
ie
gh
tn
to
oa
nl
w
do
d
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
iii
DANH MC CC HèNH
Hỡnh 3.1. S sn xut nm của cơ sở sản xuất Phạm Bá Duy................... 33
Hình 3.2. Sơ đồ kênh tiêu thụ Nấm sò, Linh chi, Mộc nhĩ của cơ sở sản xuất
của ông Phạm Bá Duy.................................................................... 51
Hình 3.3. Kênh tiêu thụ bịch nấm thành phẩm của c s sn xut ụng Phm
Bỏ Duy........................................................................................... 52
an
lu
n
va
p
ie
gh
tn
to
oa
nl
w
do
d
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
iv
DANH MC BNG CC T VIT TT
an
lu
n
va
p
ie
gh
tn
to
: B nụng nghip và phát triển nơng thơn
CNH-HĐH
: Cơng nghiệp hóa - Hiện đại hóa
CSSX
: Cơ sở sản xuất
ĐVT
: Đơn vị tính
GO
: Giá trị sản xuất
HQKT
: Hiệu quả kinh tế
HTX
: Hợp tác xã
IC
: Chi phí trung gian
KHKT
: Khoa học kỹ thuật
LĐ
: Lao động
NĐ-CP
: Nghị định- Chính phủ
PE
: Polyethylene
STT
: Số thứ tự
TSCĐ
: Tài sản cố định
TT
: Thông tư
UBND
: Ủy ban nhân dân
oa
nl
w
do
BNN&PTNT
d
lu
: Giá trị gia tng
: T chc thng mi Th gii
oi
lm
ul
nf
WTO
va
an
VA
at
nh
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
v
MC LC
LI CM N ................................................................................................. i
DANH MC CC BNG ............................................................................. ii
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................... iv
MỤC LỤC ..................................................................................................... v
Phần 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................... 1
1.2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................. 2
an
lu
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 2
n
va
1.2.2.1. Về chuyên môn .................................................................................. 2
gh
tn
to
1.2.2.2. Về thái độ .......................................................................................... 3
p
ie
1.2.2.3. Về kỹ năng sống và kỹ năng làm việc ................................................ 3
w
do
1.3. Nội dung và phương pháp thực hiện ........................................................ 4
oa
nl
1.3.1. Nội dung thực tập ................................................................................. 4
d
1.3.2. Phương pháp thực hiện ......................................................................... 4
lu
va
an
1.3.2.1. Phương pháp thu thập thông tin ......................................................... 4
nf
1.3.2.2. Phương pháp xử lý và phân tích thơng tin. ......................................... 5
lm
ul
1.4. Thời gian và địa diểm thực tập ................................................................ 7
oi
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 8
nh
at
2.1. Cơ sở lý luận ........................................................................................... 8
z
z
2.1.1. Giới thiệu về một số loại nấm ............................................................... 8
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
vi
2.1.1.1. Nm Sũ .............................................................................................. 8
2.1.1.2. Mc nh ............................................................................................. 8
2.1.1.3. Nm linh chi ...................................................................................... 8
2.1.2. Một số khái niệm liên quan đến nội dung thực tập ................................ 9
2.1.2.1. Khái niệm quy trình sản xuất ............................................................. 9
2.1.2.2. Khái niệm cơ sở sản xuất ................................................................... 9
2.1.2.3. Khái niệm cơ sở sản xuất trồng nấm .................................................. 9
2.1.2.4. Hợp tác xã ......................................................................................... 9
2.1.2.5. Tổ chức lao động và quá trình lao động ........................................... 11
2.1.2.6. Bản chất của CSSX ni trồng nấm ................................................. 12
an
lu
2.1.2.7. Vai trị, đặc trưng của cơ sở sản xuất ............................................... 12
2.1.3. Một số văn bản pháp lý, chính sách phát triển của cơ sở sản xuất ....... 15
n
va
2.1.3.1. Chính sách đất đai ........................................................................... 15
gh
tn
to
2.1.3.2. Chính sách tín dụng ......................................................................... 17
p
ie
2.1.3.3 Chính sách lao động ......................................................................... 17
w
do
2.1.3.4. Chính sách cung ứng đầu ra ............................................................. 17
oa
nl
2.1.3.5. Chính sách bảo hộ tài sản đã đầu tư của cơ sở sản xuất.................... 18
d
2.1.3.6. Những yếu tố của chủ cơ sở sản xuất ............................................... 18
lu
va
an
2.2. Cơ sở thực tiễn ...................................................................................... 19
ul
nf
2.2.1. Thị trường nấm trên Thế giới và tại Việt Nam .................................... 19
lm
2.2.1.1. Thị trường nấm trên Thế giới ........................................................... 19
oi
2.2.1.2. Thị trường nấm tại Việt Nam ........................................................... 20
nh
at
2.2.2. Tình hình sản xuất nấm tại xã Yên Phong (Yờn Mụ - Ninh Bỡnh) ....... 21
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
vii
2.2.3. Bi hc kinh nghim t mụ hỡnh trang tri của anh Nguyễn Trung Kiên
xã Yên Phong (Yên Mô - Ninh Bình). .......................................................... 21
Phần 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 23
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã Quyết Thắng ....................... 23
3.1.1 Điều kiện tự nhiên ............................................................................... 23
3.1.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................... 23
3.1.1.2. Địa hình đất đai ............................................................................... 23
3.1.1.3. Khí hậu ............................................................................................ 23
3.1.1.4. Tài nguyên đất ................................................................................. 24
3.1.1.5. Tài nguyên nước .............................................................................. 26
an
lu
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội .................................................................... 26
3.1.2.1. Đặc điểm về kinh tế ......................................................................... 26
n
va
3.1.2.2. Đặc điểm về xã hội .......................................................................... 27
gh
tn
to
3.1.3. Quá trình hình thành và phát triển của CSSX ông Phạm Bá Duy ........ 30
p
ie
3.1.4. Những thành tựu đã đạt được của cơ sở sản xuất ông Phạm Bá Duy .. 31
w
do
3.1.5. Những thuận lợi và khó khăn của CSSX ông Phạm Bá Duy ............... 32
oa
nl
3.1.5.1. Thuận lợi ......................................................................................... 32
d
3.1.5.2. Khó khăn ......................................................................................... 32
lu
va
an
3.2. Kết quả thực tập .................................................................................... 33
ul
nf
3.2.1. Mơ tả, tóm tắt những cơng việc đã làm tại cơ sở ................................. 33
lm
3.2.1.1. Cơng việc 1: Tìm hiểu quy trình sản xuất một số loại nấm ăn .......... 33
oi
3.2.1.2. Cơng việc 2: Dọn dẹp khu phịng cấy giống .................................... 41
nh
at
3.2.1.3. Công việc 3: Treo bịch nấm ............................................................. 42
z
z
3.2.1.4. Công việc 4: Tái sử dụng lại bịch nấm ............................................. 42
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
viii
3.2.1.5. Cụng vic 5: Sa li ton b khu nh trồng nấm. ............................. 42
3.2.2. Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất
Phạm Bá Duy ............................................................................................... 43
3.2.2.1. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của cơ sở Phạm Bá Duy.................... 43
3.2.2.2. Hiệu quả về xã hội ........................................................................... 49
3.2.2.3. Hiệu quả về mơi trường ................................................................... 49
3.2.3. Tìm hiểu thị trường tiêu thụ nấm ăn và bịch thành phẩm nấm tại cơ sở
sản xuất nấm Phạm Bá Duy.......................................................................... 50
3.2.4. Bài học kinh nghiệm ........................................................................... 53
3.2.5. Đề xuất giải pháp ................................................................................ 54
Phần 4: KẾT LUẬN ................................................................................... 55
an
lu
4.1. Kết luận ................................................................................................. 55
n
va
4.2. Kiến nghị ............................................................................................... 56
gh
tn
to
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 57
I. Tiếng vit .................................................................................................. 57
p
ie
oa
nl
w
do
II. Ti liu t Internet ................................................................................... 57
d
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
1
Phn 1
M U
1.1. Tớnh cp thit ca ti
Trong nn kinh tế theo định hướng thị trường có sự quản lý của nhà
nước, ngành nơng nghiệp Việt Nam có vai trị rất quan trọng trong nền sản
xuất hàng hóa nơng sản cung cấp và phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của nhân
dân trong nước và xuất khẩu, trong đó định hướng phát triển các cơ sở sản
xuất theo hướng mơ hình kinh tế tiên tiến trong nơng nghiệp, có hiệu quả cao
đã được hình thành ở nhiều nước trên Thế Giới và tại Việt Nam.
Xu thế phát triển kinh tế theo mơ hình sản xuất nhỏ lẻ đang là một vấn
an
lu
đề được quan tâm hiện nay, ở các nước trên Thế Giới nói chung và ở Việt
Nam nói riêng, sự phát triển kinh tế là một quá trình sản xuất, từ thấp đến cao,
n
va
từ sản xuất tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa với quy mơ lớn dần,…
to
gh
tn
Với điều kiện nước ta hiện nay có tiềm năng lớn về sản xuất nấm ăn và
nấm dược liệu do có nguồn nguyên liệu trồng nấm phong phú, nguồn lao
p
ie
động nông thôn dồi dào, điều kiện thời tiết thuận lợi cho phát triển nhiều
w
do
chủng loại nấm và có thể trồng nấm quanh năm. Chúng ta đã cơ bản làm chủ
oa
nl
được công nghệ nhân giống và sản xuất nấm đối với các loại nấm chủ lực thị
d
an
lu
trường tiêu thụ nấm ngày càng rộng mở
Phát triển ngành nấm ăn, nấm dược liệu thành ngành sản xuất hàng
va
ul
nf
hóa tập trung, quy mơ cơng nghiệp, từng bước ứng dụng công nghệ cao;
lm
gắn kết chặt chẽ giữa nghiên cứu, sản xuất, bảo quản, chế biến và tiêu thụ;
oi
tạo thương hiệu nấm của các doanh nghiệp Việt Nam, góp phần giải quyết
nh
at
việc làm, chuyển dịch cơ cu kinh t nụng nghip, nụng thụn; to ra ngun
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
2
hng húa ln cú giỏ tr kinh t cao phc vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và
xuất khẩu.[7]
Đất nước bước sang thời kỳ đổi mới đứng trước những thách thức và cơ
hội, trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế. Với sự dấn dắt đường lối đúng đắn
của đảng và nhà nước đã từng bước vào trong quá trình cơng nghiệp hóa hiện
đại hóa đất nước, ngành sản xuất nơng nghiệp nước ta đang có sự chuyển biến
vững chắc từ sản xuất nông nghiệp lúa nước thuần túy sang sản xuất nơng
nghiệp với nhiều loại hình thức kinh tế đa dạng đem lại giá trị kinh tế cao.
Vậy việc tìm hiểu quy trình sản xuất và thị trường tiêu thụ một số loại
nấm ăn tại cơ sở sản xuất nấm của ông Phạm Bá Duy, Trường Đại học Nông
Lâm Thái Nguyên không chỉ giải quyết về vấn đề thực tiễn mà còn nhận thức
về vai trò to lớn của CSSX trong tiến trình CNH-HĐH nơng nghiệp nơng
an
lu
thơn. Để nhận thấy rõ tính khách quan của quy trình sản xuất nấm và thị
n
va
trường tiêu thụ cũng như là các mặt hạn chế cần khắc phục tôi đã thực hiện
gh
tn
to
tên đề tài “Tìm hiểu quy trình sản xuất nấm và thị trường tiêu thụ một số
loại nấm ăn tại cơ sở sản xuất của ông Phạm Bá Duy, Trường Đại học
p
ie
Nông Lâm - Thái Nguyên”
oa
nl
w
do
1.2. Mục tiêu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
d
Từ thực trạng sản xuất nấm của các cơ sở sản xuất nấm ăn trên địa bàn
lu
va
an
xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên, đề xuất được các giải pháp nâng cao
at
nh
1.2.2.1. Về chuyên môn
oi
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
lm
thành phố Thái Nguyên.
ul
nf
giá trị gia tăng cho các cơ sở sản xuất nấm ăn trên địa bàn xã Quyết Thắng
z
- Nắm được quy trình sản xuất nấm và thị trường tiêu thụ nấm tại cơ sở
z
@
sản xuất nấm của ụng Phm Bỏ Duy
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
3
- Tham gia mt s cụng vic liờn quan n cơ sở sản xuất nấm, như các
cơng đoạn đóng bịch nấm mộc nhĩ, nấm sò, nấm linh chi tại cơ sở sản xuất.
- Đánh giá hiệu quả kinh tế của cơ sở sản xuất ơng Phạm Bá Duy.
- Phân tích những khó khăn và thuận lợi trong q trình sản xuất một số
loại nấm ở cơ sở sản xuất Phạm Bá Duy.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cơ sở sản
xuất nấm ông Phạm Bá Duy.
- Nâng cao năng lực, rèn luyện kỹ năng và phương pháp nghiên cứu
khoa học cho bản thân trước khi ra trường.
1.2.2.2. Về thái độ
- Tạo mối quan hệ thân thiện với chủ cơ sở sản xuất nấm, thực hiện
nghiêm túc nội quy, quy định của chủ cơ sở sản xuất.
an
lu
- Hồn thành mọi cơng việc được giao mỗi ngày.
n
va
- Chủ động trong mọi công việc, hỗ trợ và trợ giúp mọi người tại cơ sở
gh
tn
to
sản xuất nấm.
1.2.2.3. Về kỹ năng sống và kỹ năng làm việc
p
ie
* Kỹ năng sống
w
do
- Tác phong nhanh nhẹn trong mọi công việc, giao tiếp tốt, sống thân
oa
nl
thiện với mọi người.
d
- Biết lắm nghe và học hỏi từ người khác.
an
lu
- Sau khi ra trường bản thân có thể tự lập với khả năng học hỏi của mình.
va
* Kỹ năng làm việc
oi
lm
và khoa học.
ul
nf
- Học hỏi cách bố trí cơng việc, các kỹ năng làm việc theo trận tự logic
nh
- Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và quản lý cơng việc cho bản thân.
at
- Rèn luyện các kỹ năng, thực hành các cụng vic sn xut nm.
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
4
1.3. Ni dung v phng phỏp thc hin
1.3.1. Ni dung thực tập
- Tìm hiểu điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của xã Quyết Thắng.
- Tìm hiểu quy trình sản xuất một số loại nấm tại cơ sở sản xuất nấm ơng
Phạm Bá Duy.
- Tìm hiểu quy trình sản xuất một số loại nấm tại cơ sở sản xuất nấm
ông Phạm Bá Duy.
- Đánh giá được hiệu quả sản xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất ông
Phạm Bá Duy.
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn của cơ sở sản xuất và đề xuất
một số giải pháp nhằm phát triển nấm ăn tại cơ sở sản xuất nấm trên địa bàn
xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên.
an
lu
- Tìm hiểu thị trường tiêu thụ một số loại nấm ăn tại cơ sở sản xuất nấm
n
va
của ông Phạm Bá Duy.
gh
tn
to
1.3.2. Phương pháp thực hiện
1.3.2.1. Phương pháp thu thập thông tin
p
ie
* Thu thập số liệu thứ cấp
w
do
- Thu thập số liệu thứ cấp là: thu thập những số liệu, thông tin liên quan
oa
nl
trực tiếp và gián tiếp đến vấn đề nghiên cứu của đề tài đã được cơng bố chính
thức tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, như lấy số liệu từ các ban ngành
d
an
lu
của huyện, xã các báo cáo tổng kết liên quan đến cơ sở sản xuất nấm, thu thập
va
các số liệu qua sách báo, tạp chí, quyết định, nghị định,…
ul
nf
* Thu thập số liệu sơ cấp
lm
- Số liệu sơ cấp được thu thập trực tiếp từ cơ sở sản xuất nấm thông qua
oi
phỏng vấn trực tiếp chủ cơ sở sản xuất nấm.
nh
at
Để thu thập được số liệu sơ cấp, tôi sử dụng các phương pháp chủ yếu sau.
z
+ Phương pháp phỏng vấn trực tiếp của chủ cơ sở sản xuất nấm:
z
@
+ Phương pháp tiếp cận có s tham gia:
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
5
Trc tip tham gia vo quỏ trỡnh sn xut ca cơ sở sản xuất như: dọn
dẹp, chăm sóc nấm, hái nấm, đóng gói, thực hiện các khâu sơ chế đóng bịch,
trộn bột dinh dưỡng trước khi đóng bịch, đánh giá lại lợi nhuận của cơ sở sản
xuất nấm.
+ Phương pháp quan sát:
Tiến hành quan sát trực tiếp tham gia các hoạt động sản xuất của cơ sở,
nhằm hiểu biết tổng quát, đồng thời đánh giá độ tin cậy của các số liệu mà
chủ cơ sở đã cung cấp.
+ Phương pháp thảo luận:
Cùng với chủ cơ sở sản xuất thảo luận về một số vấn đề khó khăn khi
gặp phải, thị trường đầu ra, điều kiện khí hậu, lao động, vốn xây dựng xưởng
sản xuất, và chính sách hỗ trở xây dựng phát triển xưởng, từ đó cùng đề xuất
an
lu
ra một số giải pháp để khắc phục những mặt tồn tại của cơ sở sản xuất nấm.
n
va
Xây dựng kế hoạch, phương hướng sản xuất trong năm tiếp theo.
1.3.2.2. Phương pháp xử lý và phân tích thơng tin.
to
p
ie
gh
tn
* Phương pháp xử lý thông tin
Xử lý các thông tin được thu thập từ chủ cở sở được và tổng hợp, tính
w
do
tốn số liệu trước khi đưa vào đánh giá, vì xử lý thơng tin là tiền đề cho cơ sở
phân tích số liệu.
oa
nl
*Phương pháp phân tích thơng tin
d
an
lu
Tiến hành xử lý số liệu khi đã thu thập số liệu đầy đủ, kiểm tra rà sốt
va
hóa lại thơng tin, từ đó loại bỏ các thơng tin thiếu chính xác chọn lọc để có
ul
nf
được các số liệu có độ chính cao hơn tiến hành đánh giá cơ sở.
lm
Tất cả các số liệu đã phân tích được tổng hợp lại từ các khâu sản xuất
oi
nhỏ nhất đến khi hồn thành sản phẩm (ngun liệu, chi phí đầu tư trang thiết
nh
at
bị, chi phí lợi nhuận, chi phí hàng năm, vốn, … ) Hoạch toán lại các khoảng
z
chi tiêu của cơ sở sản xuất, để xác định lãi, lỗ, từ đó đề xuất ra một số giải
z
@
pháp phát trin c s sn xut trong nm ti.
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
6
*Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu kinh t.
Mt s khái niệm về các chỉ tiêu như sau:
+ Giá trị sản xuất (GO) là của sản phẩm sản xuất ra (bao gồm phần giá
trị để lại và giá trị bán đi trong một chu kỳ sản xuất) được tính bằng số lượng
sản phẩm nhân với đơn giá của một sản phẩm. Được tính theo cơng thức sau:
GO = ∑QixPi
Trong đó:
GO: là giá trị sản xuất
Qi: là sản lượng của sản phẩm thứ i
Pi: là giá trị sản phẩm của hàng hóa thứ i
+ Chi phí trung gian(IC) chi phí trung gian là bao gồm các khoản chi phí
mua nguyên vật liệu, chi tiêu của cơ sở, mua giống, xây dựng, các loại chi phí
an
lu
dịch vụ,…
n
va
Chi phí trung gia được tính như sau:
gh
tn
to
IC = ∑Cij
Trong đó:
p
ie
IC: là chi phí trung gian
w
do
Cij: là chi phí thứ i của sản phẩm thứ j.
oa
nl
+ Giá trị gia tăng (VA) là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cho các
d
ngành sản xuất kinh doanh. Chỉ tiêu này được thực hiện theo công thức sau:
lu
nf
va
an
Trong đó:
VA = GO - IC
lm
ul
VA: là giá trị gia tăng
GO: là giá trị sản xuất
oi
at
nh
IC: là chi phí trung gian
* Ch tiờu phn ỏnh hiu qu sn xut
z
z
+ GO/IC
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
7
+ VA/IC
+ VA/L
+ GO/L
* Phng phỏp trớch khu hao ti sản cố định theo phương pháp
đường thẳng:
+ Khấu hao TSCĐ: là phần giá trị của TSCĐ bị hao mòn trong q trình
sản xuất ra sản phẩm phải được trích rút dể đưa vào chi phí sản xuất hàng
năm và được xác định theo công thức
Nguyên giá tài sản cố định
Mức trích khấu hao hằng năm =
Thời gian trích khấu hao
an
lu
1.4. Thời gian và địa diểm thực tập
n
va
- Thời gian: từ ngày 20/1/2017 đến ngày 30/5/2017
Nông Lâm, Thái Nguyên.
p
ie
gh
tn
to
- Địa điểm: Cơ sở sản xuất nấm của ông Phạm Bá Duy, Trng i hc
oa
nl
w
do
d
oi
lm
ul
nf
va
an
lu
at
nh
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
8
Phn 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s lý lun
2.1.1. Gii thiệu về một số loại nấm
2.1.1.1. Nấm Sò
- Nấm sò có tên khoa học Pleurotus spp, là loại thức ăn ngon, là thực
phẩm có giá trị dinh dưỡng khá cao, cung cấp một lượng đáng kể chất đạm,
đường bột, nhiều vitamin và khống chất, đồng thời là dược liệu q giá trong
việc duy trì, bảo vệ sức khỏe phịng chống nhiều bệnh kể cả ung thư, ung
bướu và cũng là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
an
lu
- Nấm sị là loại nấm có giá trị kinh tế cao tại Việt Nam và trên Thế giới.
2.1.1.2. Mộc nhĩ
n
va
- Nấm mộc nhĩ có tên khoa học là Auricularia auricula, là những ký sinh
gh
tn
to
trùng phát triển trên những cây có tán lá rộng hoặc trên những cây đã chết,
chủ yếu vào mùa xuân, hạ, thu. Loại nấm này tồn tại và phát triển tại các nước
p
ie
trong khu vực Châu Á và tại một số hịn đảo của Thái Bình Dương, những nơi
w
do
có khí hậu ẩm ướt, mưa nhiều.
oa
nl
- Thiên nhiên ban tặng cho con người rất nhiều các loại nấm quý, vừa là
d
thực phẩm bổ dưỡng, vừa là dược liệu quý như nấm hương, nấm linh chi, nấm
lu
va
an
linh xanh (linh chi Việt), nấm tai mèo… Nhân dân ta thường quen gọi nấm tai
lm
2.1.1.3. Nấm linh chi
ul
nf
mèo là mộc nhĩ đen, hay mộc nhĩ.
oi
- Nấm linh chi, tên khoa học là Ganoderma lucidum, nấm Linh chi là
at
nh
một dược liệu mà con người từ xa xưa đã biết dùng làm thuốc. Trong "Thần
z
nông bản thảo" xếp Linh chi vào loại siêu thượng phẩm hơn cả nhân sâm;
z
@
trong "Bản thảo cương mục" coi Linh chi là loi thuc quý, cú tỏc dng bo
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
9
can (bo v gan), gii c, cng tõm, kin nóo (bổ óc), tiêu đờm, lợi niệu,
ích vị (bổ dạ dày); gần đây các nhà khoa học Trung Quốc và Nhật phát hiện
nấm linh chi cịn có tác dụng phịng và chống ung thư, chống lão hóa làm tăng
tuổi thọ.
2.1.2. Một số khái niệm liên quan đến nội dung thực tập
2.1.2.1. Khái niệm quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất là từ khâu chuẩn bị nguyên vật liệu, máy móc, kỹ
thuật, đến khi hoàn thiện sản phẩm được chuyển đến cho người tiêu thụ.
2.1.2.2. Khái niệm cơ sở sản xuất
“Cơ sở sản xuất là hình thức tổ chức sản xuất hàng hóa trong nơng nghiệp,
nơng thơn, chủ yếu dựa vào hộ gia đình, nhằm mở rộng quy mơ và nâng cao
hiệu quả sản xuất trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, trồng
an
lu
rừng, gắn sản xuất chế biến, và tiêu thụ nông, lâm, thủy sản” [6]
n
va
2.1.2.3. Khái niệm cơ sở sản xuất trồng nấm
gh
tn
to
Cơ sở sản xuất trồng nấm là một nền sản xuất kinh tế trong nông nghiệp với
nơng sản hàng hóa, là sản phẩm của ngành trồng trọt và nuôi trồng, là tổng thể
p
ie
các mối quan hệ kinh tế của các tổ chức hoạt động kinh doanh nông nghiệp.
w
do
Cơ sở sản xuất nuôi trồng nấm cũng là sản phẩm của thời kỳ CNH-HĐH,
oa
nl
quá trình hình thành và phát triển sản phẩm nông nghiệp gắn liền với cơng
d
nghiệp hóa từ thấp đến cao, từ lĩnh vực nhỏ lẻ đến các tổ chức sản xuất lớn,
lu
an
có năng lực sản xuất và đáp ứng nhu cầu trên thị trường quốc nội và phù hợp
lm
ul
2.1.2.4. Hợp tác xã
nf
va
với sự phát triển kinh tế thị trường hiện nay.
Luật HTX năm 2012 (khoản 1, điều 3) định nghĩa: Hợp tác xã là tổ chức
oi
nh
kinh tế tập thể, đồng thời sở hữu tư cách pháp nhân do ít nhất 7 thành viên tự
at
nguyên tham gia thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản
z
z
xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhm ỏp ng nhu cu chung ca thnh viờn,
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
10
trờn c s t ch t chu trỏnh nhim bỡnh đẳng và dân chủ trong quản lý hợp
tác xã [2]
* Bản chất của HTX
- Bản chất hoạt động của HTX theo Luật HTX năm 2012 phù hợp với
định nghĩa, các giá trị và nguyên tắc HTX đã được Tổ chức Lao động Quốc tế
(ILO) và Liên minh Hợp tác xã Thế giới (ICA) đề ra. Theo quan điểm của
nhóm nghiên cứu, định nghĩa HTX hiện nay phù hợp hơn với thơng lệ quốc
tế, đó là ở các điểm: (i) gia nhập tự nguyện; (ii) quyền lực bình đẳng giữa các
thành viên; (iii) Ưu tiên phục vụ đáp ứng nhu cầu của thành viên; (iv) tự chủ
và độc lập.[8]
* Thủ tục đăng ký hợp tác xã
an
lu
- Trước khi hoạt động, hợp tác xã đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm
n
va
quyền nơi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính.
gh
tn
to
- Hồ sơ đăng ký hợp tác xã bao gồm:
+ Giấy đề nghị đăng ký hợp tác xã
p
ie
+ Vốn điều lệ
w
do
+ Phương án sản xuất, kinh doanh
oa
nl
+ Danh sách thành viên, hợp tác xã thành viên; danh sách hội đồng quản
d
an
lu
trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên.
nf
va
+ Người đại điện hợp pháp của hợp tác xã phải kê khai đầy đủ, trung thực và
lm
ul
chính xác, và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai.
* Xác định vốn góp của HTX
oi
at
nh
- Vốn góp là tiền đồng Việt Nam, các loại tài sản khác được quy đổi ra
z
tiền đồng Việt Nam bao gồm ngoại tệ, hiện vật, giá trị quyền sử dụng đất,
z
@
quyền sở hữu trí tuệ và các loại giấy tờ có giá tại thời im gúp vn.
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
11
- Giỏ tr vn gúp bng cỏc loi ti sn khác được xác định theo nguyên
tắc thỏa thuận giữa hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã với thành viên, hợp tác xã
thành viên hoặc thông qua tổ chức thẩm định [2].
2.1.2.5. Tổ chức lao động và quá trình lao động
Ở các CSSX cũng như trong các trang trại có nhiều hình thức tổ chức lao
động khác nhau như: đội sản xuất, chăn ni, xưởng chế biến, tổ nhóm sản
xuất, hộ gia đình nhận khóa… do đó trang trại phải nhận hình thức tổ chức lao
động hợp lý, tức là lựa chọn hình thức tổ chức phân cơng lao động hợp lý khi
tiến hành các hoạt động sản xuất cụ thể.
Khi tiến hành các hình thức tổ chức lao động hợp lý chủ CSSX cần dựa
vào căn cứ sau;
an
lu
* Phương hướng và quy mô sản xuất của của cơ sở
n
va
Các cơ sở có phương hướng và quy mơ sản xuất khác nhau thì việc lựa
gh
tn
to
chọn hình thức tổ chức lao động cũng khác nhau. Nếu cơ sở có phương hướng
sản xuất sản phẩm trồng trọt và quy mô sản xuất sản phẩm trồng trọt lớn thì tổ
p
ie
chức thành các đội sản xuất/dịch vụ, xưởng chế biến nông sản. Nếu cơ sở sản
w
do
xuất sản phẩm trồng trọt với quy mô nhỏ thì có thể tổ chức thành các tổ nhóm
oa
nl
sản xuất.
d
* Trình độ, quy mơ trang bị máy móc, thiết bị, công cụ lao động
lu
va
an
Đây là căn cứ quan trọng trong việc lựa chọn hình thức tổ chức lao động
ul
nf
trong các CSSX. Nếu CSSX trang bị máy móc thiết bị cao, quy mơ trang bị
lm
lớn thì sẽ lựa chọn các hình thức đội, tổ dịch vụ, nhà máy hay xưởng chế biến.
oi
Nếu trang bị máy móc thiết bị thấp, quy mơ trang bị nhỏ thì tổ chức được các
nh
at
hoạt động do cỏ nhõn lao ng m nhim.
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
12
* Trỡnh , nng lc t chc qun lý ca chủ cơ sở sản xuất
Trình độ và năng lực quản lý của chủ CSSX cao sẽ cho phép lựa chọn
các hình thức tổ chức lao động có quy mơ lớn. Nếu trình độ và năng lực tổ
chức quản lý thấp thì lựa chọn hình thức tổ chức lao động có quy mơ vừa và
nhỏ như tổ nhóm sản xuất dịch vụ và khốn sản phẩm cuối cùng cho tổ,
nhóm, cá nhân và hộ gia đình
2.1.2.6. Bản chất của CSSX ni trồng nấm
Cơ sở sản xuất nuôi trồng nấm là một đơn vị kinh doanh cơ sở trực tiếp
sản xuất sản phẩm nấm ăn và nấm dược liệu với quy mô lớn, trình độ sản xuất
quản lý tiến bộ.
Đến năm 2020 nghề trồng nấm sản xuất khoảng 150.000 tấn nấm các
an
lu
loại, chiếm khoảng 20% tổng sản lượng nấm cả nước, giá trị hàng hóa đạt
5.000 tỷ/năm, trong đó xuất khẩu đạt tối thiểu 100-120 triệu USD/năm.
n
va
Hình thành hệ thống gồm khoảng 40-50 doanh nghiệp phát triển thành
gh
tn
to
các doanh nghiệp trung tâm liên kết với các thành phần kinh tế khác tổ chức
sản xuất, chế biến, tiêu thụ nấm tập trung, quy mơ cơng nghiệp [7].
p
ie
2.1.2.7. Vai trị, đặc trưng của cơ sở sản xuất
w
do
* Vai trị và vị trí của cơ sở sản xuất
oa
nl
Ở các nước phát triển, CSSX gia đình là loại hình thức tổ chức sản xuất
d
chủ yếu, có vị trí đặc biệt trong hệ thống kinh tế nơng nghiệp, có vai trị to lớn
lu
va
an
và quyết định trong sản xuất nông nghiệp, là lực lượng sản xuất ra phần lớn
ul
nf
sản phẩm nông nghiệp trong xã hội, tiêu thụ sản phẩm cho các ngành công
lm
nghiệp cung cấp nguyên liệu cho chế biến và thương nghiệp.
oi
Trong điều kiện nước ta, vai trị và hiểu quả phát triển kinh tế của CSSX
nh
z
mơi trường, về xã hội.
at
được đánh giá, và nhìn nhận trên c 3 phng din ú l hiu v kinh t,v
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
13
S hỡnh thnh v phỏt trin CSSX cú vai trũ cực kỳ to lớn được biểu hiện
như sau:
- Cơ sở sản xuất là hình thức tổ chức sản xuất lấy việc khai thác tiềm
năng là lợi thế so sánh phục vụ nhu cầu xã hội là phương thức sản xuất chủ
yếu. Vì vậy nó cho phép huy động khai thác, đất đai sức lao động nguồn lực
khác một cách đầy đủ, hợp lý và có hiểu quả. Nhờ vậy mà nó góp phần thúc
đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế trong nơng nghiệp nơng thơn nói riêng
và phát triển kinh tế xã hội nói chung.
- Cơ sở sản xuất với kết quả và hiệu quả sản xuất cao,góp phần chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, phát triển các loại cây trồng có giá trị hàng hóa cao, khắc
phục dần tình trạng manh mún tạo vùng chun mơn hóa cao, đẩy nhanh nơng
nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
an
lu
- Chuyển dich cơ cấu kinh tế từ cơ sở sản xuất sang kinh tế trang trại tạo
n
va
ra nhiều nông sản, nhất là các nông sản cho công nghiệp.
gh
tn
to
- Cơ sở sản xuất là đơn vị sản xuất nhỏ hơn kinh tế trang trại, vì vậy khả
năng áp dụng khoa học cơng nghệ vào các CSSX gặp nhiều khó khăn với
p
ie
cách tổ chức sản xuất và quản lý kinh doanh tiên tiến, CSSX dần được hình
w
do
thành và tiến bộ khoa học kỹ thuật cơng nghệ đến nông thôn và hoạt động sản
oa
nl
xuất cá nhân
d
- Về mặt kinh tế: CSSX đã tạo sự chuyển biến về giá trị sản phẩm hàng
lu
an
hóa và thu nhập ổn định so với kinh tế hộ, khắc phục tình trạng sản xuất phân
nf
va
tán, manh mún tạo nên những vùng chuyên mơn hóa, tập chung hang hóa thân
lm
ul
canh cao, mặt khác qua thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, CSSX góp phần
thúc đẩy phát triển cơng nghiệp, đặc biệt là công nghiệp chế biến và dịch vụ
oi
at
kinh tế nông thôn.
nh
sản xuất nơng thơn, góp phần tích cực thúc đẩy sự phỏt trin nụng nghip v
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
14
- V mt mụi trng: Phỏt trin c s sn xuất gắn với bảo vệ môi
trường sinh thái. Thực hiện phát triển kinh tến ở nước ta đã đem lại nhiều kết
quả về kinh tế xã hội và mơi trường.
Nói chung, trong điều kiện kinh tế thị trường, với yêu cầu cơng nghiệp
hố, hiện đại hố đất nước, nhất là khi Việt Nam đã là thành viên chính thức
của tổ chức thương mại Thế giới (WTO) thì mơ hình kinh tế các cơ sở sản
xuất đã là một hướng đi đầy triển vọng cho nông nghiệp Việt Nam. Chắc chắn
trong tương lai, sự phát triển của nông nghiệp.
- Về mặt xã hội: Phát triển các cơ sở sản xuất làm tăng các hộ giàu và hộ
khá ở nông thôn, tạo viêc làm và tăng thu nhập cho người lao động và dân cư
nơng thơn, góp phần kết cấu hạ tầng nông thôn là tấm gương cho các hộ nông
dân về cách thức sản xuất kinh doanh tiên tiến và hiệu quả.
an
lu
* Đặc trưng của HTX nói chung và cơ sở sản xuất nói riêng
n
va
- Đặc trưng của HTX nói chung
gh
tn
to
Trong điều kiện kinh tế thị trường, HTX là một đơn vị kinh tế tự chủ với
đặc trưng chủ yếu sau:
p
ie
+ Tư liệu sản xuất trước hết là đất đai và vốn theo yêu cầu sản xuất
w
do
hàng hóa.
oa
nl
+ Chủ nhiệm HTX có ý trí, có hiểu biết chun mơn kỹ thuật và có khả
năng quản lý sản xuất nơng nghiệp.
d
an
lu
+ Hợp tác xã có thể th lao động theo hai hình thức thuê mướn lao
va
động, đó là lao động thường xuyên và lao động thời vụ, lao động thuê quanh
ul
nf
năm là lao động thường xuyên, còn lao động thời vụ là thuê lao động theo
lm
thời vụ sản xuất, ở cơ sở sản xuất của ông phạm bá duy chủ yếu là th lao
oi
động thời vụ, khơng có lao động quanh năm.
nh
at
- Đặc trưng của cơ sở sản xuất nấm nói riêng:
z
+ Cơ sở sản xuất nấm có đặc trưng là sản xuất sản phẩm nơng sản, mà
z
@
sản phẩm của nó là Nấm Linh chi, Nấm sò, Nấm Mộc nhĩ,... vậy để ỏp
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên
15
ng nhu cu th trng thỡ ũi hi c s phải có trình độ sản xuất, kỹ thuật
cao và mở rộng quy mô của cơ sở sản xuất phải lớn hơn so với các hộ kinh
tế gia đình.
+ Cơ sở sản xuất là đơn vị chuyên sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu để
phục vụ cho nhu cầu của thị trường.
+ Quá trình hoạt động và trưởng thành CSSX là nhu cầu xuất phát từ thị
trường vậy tất cả các yếu tố đầu vào và đầu ra của sản phẩm như lao động,
sản phẩm nấm, vốn, giống cây con điều là sản phẩm tiên tiến của công nghệ
hiện đại.
+ Cơ sở sản xuất nấm lớn, góp một phần khơng nhỏ trong việc cung ứng
ra thị trường, và đảm bảo sản phẩm nấm sạch đến tay người tiêu dùng.
2.1.3. Một số văn bản pháp lý, chính sách phát triển của cơ sở sản xuất
an
lu
2.1.3.1. Chính sách đất đai
n
va
Hộ gia đình có nhu cầu và khả năng sử dụng đất để phát triên cơ sở sản
quyền sử dụng đất thẩm quyền giao đất, cho thuê được áp dụng theo quy định
gh
tn
to
xuất được nhà nước giao đất hoăc cho thuê đất và được cấp giấy chứng nhận
p
ie
tại nghị định 85/1999/NĐ - CP, cấp ngày 28 tháng 8 năm 1999 của chính phủ
w
do
về sửa đổi, bổ sung một số quy định về việc giao đất nơng nghiệp cho hộ gia
đình và cá nhân sử dụng ổn định lâu dài và nghị định số số 163/1999/NĐ -
oa
nl
CP, cấp ngày 16 tháng 11 năm 1999 của chính phủ về giao đất cho thuê đất,
d
an
lu
cho thuê đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân sử dụng ổn định,
va
lâu dài vào mục đích lâm nghiệp.
ul
nf
Hộ gia đình trực tiếp sản xuất nơng nghiệp, lâm nghiệp, ni trồng thủy
lm
sản sống tại đia phương có nhu cầu và khả năng sử dụng đất để mở rộng sản
oi
xuất thì ngồi phần đất đã được giao trong hạn mức của địa phương còn được
nh
at
ủy ban nhân dân xó xột cho thuờ t phỏt trin trang tri
z
z
@
om
l.c
ai
gm
(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).tơm.hiỏằu.quy.trơnh.sỏÊn.xuỏƠt.nỏƠm.v.thỏằ.trặỏằãng.tiêu.thỏằƠ.mỏằt.sỏằ.loỏĂi.nỏƠm.n.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.sỏÊn.xuỏƠt.cỏằĐa.ng.phỏĂm.bĂ.duy..trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên