Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

(Luận Văn) Ứng Dụng Gis Trong Đánh Giá Hiệu Quả Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Và Định Hướng Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Xã Đồng Bẩm, Thành Phố Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 159 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
-------------

------------

ĐỊCH THỊ QUỲNH
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT

an
lu

ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
ĐỒNG BẨM, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUN

n
va
to
p
ie

gh
tn

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

oa
nl

w


do

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chun ngành

: Địa chính mơi trường
: Quản lý tài ngun

Khóa học

: 2013 – 2017

oi

lm

ul

nf

va

an

lu

d


Khoa

at

nh
z

Thái Nguyên – 2017

z

@
om

l.c

ai

gm


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
-------------

------------

ĐỊCH THỊ QUỲNH
Tên đề tài:

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT

an
lu

ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN XÃ

n
va

ĐỒNG BẨM, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUN

gh
tn

to
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

p
ie
oa
nl

w
do

: Chính quy

Chun ngành


: Địa chính mơi trường

Lớp

: 45ĐCMT-NO2

d

Hệ đào tạo

lu

: Quản lý tài ngun

va

an

Khoa

: 2013 – 2017

nf

Khóa học

oi

lm


ul

Giảng viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Văn Hiểu

at

nh
z
z

@

Thái Nguyên – 2017

om

l.c

ai

gm


i

LỜI CẢM ƠN
Được sự giới thiệu của Ban giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa
Quản Lý Tài Nguyên, em đã về thực tập tại xã Đồng Bẩm, Thành Phố Thái
Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. Đến nay em đã hoàn thành q trình thực tập tốt
nghiệp và khố luận tốt nghiệp của mình.

Lời đầu tiên em xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới:
Ban giám hiệu trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Ban chủ nhiệm khoa và tập thể thầy cơ giáo trong khoa Quản Lý Tài
Ngun đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập.
Ban lãnh đạo và toàn thể các cán bộ công nhân viên cùng nhân dân của xã
Đồng Bẩm, Thành Phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên đã tiếp nhận và tạo
điều kiện giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại cơ sở.

an
lu

Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, chỉ đạo tận tình của

n
va

thầy giáo hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Hiểu đã giúp đỡ em trong q trình

gh
tn

to

thực hiện đề tài và hồn thành khố luận tốt nghiệp.
Mặc dù đã cố gắng nhưng do thời gian thực tập ngắn, trình độ chun

p
ie

mơn cịn hạn chế, bản thân cịn thiếu kinh nghiệm nên khóa luận khơng thể


w
do

tránh được những sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp q báu của

oa
nl

thầy cơ bạn bè để khóa luận được hoàn thiện hơn.

d

Em xin chân thành cảm ơn!

lu
an

Thái Nguyên, ngày

tháng

oi

lm

ul

nf


va

Sinh viên

at

nh

Địch Thị Quỳnh

năm 2017

z
z
@
om

l.c

ai

gm


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1. Cấu trúc dữ liệu không gian của bản đồ ....................................... 26
Bảng 3. 2. Cấu trúc dữ liệu thuộc tính cho bản đồ ........................................ 27
Bảng 4. 1. Hiện trạng dân số các xóm trong xã năm 2016 ............................ 35

Bảng 4. 2. Hiện trạng lao động xã Đồng Bẩm .............................................. 35
Bảng 4. 3. Hiện trạng sử dụng đất năm 2016 của xã Đồng Bẩm ................... 38
Bảng 4. 4. So sánh đất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2016 ........................... 40
Bảng 4. 5. Tổng hợp số lượng phiếu tương ứng với mỗi loại hình sử
dụng đất ....................................................................................................... 42
Bảng 4. 6. Các loại hình sử dụng đất chính của xã Đồng Bẩm năm 2016 ..... 42
Bảng 4. 7. Năng suất trung bình, giá sản phẩm trên thị trường ..................... 43

an
lu

Bảng 4. 8. Hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất chủ yếu xã Đồng Bẩm

n
va

(Tính cho 1ha trong năm 2015) .................................................................... 44

gh
tn

to

Bảng 4. 9. Bảng Phân cấp chỉ tiêu hiệu quả kinh tế cho 7 LUT nghiên cứu .. 48
Bảng 4. 10. Tình hình lào động và thu nhập trong nông nghiệp qua các năm

p
ie

xâ Đồng Bẩm ............................................................................................... 51


w
do

Bảng 4. 11. Hiệu quả xã hội của các LUT .................................................... 52

oa
nl

Bảng 4. 12. Bảng phân cấp chỉ tiêu môi trường cho các LUT nghiên cứu .... 55

d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z

@
om

l.c

ai

gm


iii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 4. 1. Bản đồ xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
..................................................................................................................... 30
Hình 4. 2. Cơ cấu hiện trạng nhóm đất của xã Đồng Bẩm năm 2016 ............ 39
Hình 4. 3. So sánh diện tích đất nơng nghiệp năm 2011 và năm 2016 .......... 41
Hình 4. 4. Giá trị sản xuất (GO) của 7 LUT chính trên địa bàn nghiên cứu .. 44
Hình 4. 5. Chi phí trung gian sản xuất của 7 LUT nghiên cứu chính ............ 45
Hình 4. 6. Tỷ suất thu nhập hỗn hợp theo chi phí trung gian (MI/IC) ........... 46
Hình 4. 7. Giá trị ngày cơng lao động trên một ngày của 7 LUT .................. 47
Hình 4. 8. Bản đồ hiên trạng SDĐ xã Đồng Bẩm năm 2016 ......................... 57
Hình 4. 9. Bản đồ hiên trạng các LUT xã Đồng Bẩm năm 2016 ................... 58

an
lu

Hình 4. 10. Bản đồ giá trị sản xuất xã Đồng Bẩm năm 2016 ........................ 59

n

va

Hình 4. 11. Bản đồ Chi phí trung gian xã Đồng Bẩm năm 2016 ................... 60

gh
tn

to

Hình 4. 12. Bản đồ Hiệu Quả Kinh tế đất nông nghiệp xã Đồng Bẩm năm
2016 ............................................................................................................. 61

p
ie

Hình 4. 13. Bản đồ hiệu quả xã hội trong đất nông nghiệp xã Đồng Bẩm năm

w
do

2016 ............................................................................................................. 62

oa
nl

Hình 4. 14. Bản đồ hiệu quả mơi trường trong đất nơng nghiệp xã Đồng Bẩm

d

năm 2016...................................................................................................... 63


lu

oi

lm

ul

nf

va

an

Hình 4. 15. Bản đồ đánh giá hiệu quả sử dụng đất ........................................ 64

at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm



(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

iv

DANH MC VIT TT
Ký hiu

Nguyờn ngha

BVTV

: Bo v thc vt
: Food and Agriculture Organization (Tổ chức lương

FAO

thực và nông nghiệp)
: Geographic Information System (Hệ thống thông tin

GIS

địa lý)

an
lu

n
va

: Hight (Cao)

HQKT

: Hiệu quả kinh tế

HQMT

: Hiệu quả môi trường

HQXH

: Hiệu quả xã hội

L

: Low (Thấp)

LM

: Lúa mùa

LUT

: Land Use Type (Loại hình sử dụng đất)

LX


: Lúa xuân

M

: Medium (Trung bình)

NĐ - CP

: Nghị định - Chính phủ

QĐ - BTNMT

: Quyết định - Bộ tài nguyên môi trường

SDĐ

: Sử dụng đất

p
ie

gh
tn

to

H

oa

nl

w
do

d

lu

: Thông tư - Bộ tài nguyên môi trường

va

an

TT - BTNMT

: Ủy ban nhân dân

GO

: Giá trị sản xuất

IC

: Chi phí trung gian

MI

: Thu nhập hỗn hợp


GTNC

: Giá trị ngày công lao động

oi

lm

ul

nf

UBND

at

nh

z

z

@
om

l.c

ai


gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

v

MC LC
PHN 1: M U ........................................................................................ 1
1.1 t vn ................................................................................................ 1
1.2 Mục đích của đề tài .................................................................................. 2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 2
1.3 Yêu cầu .................................................................................................... 3
1.4 Ý nghĩa..................................................................................................... 3
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4
2.1. Cơ sở pháp lý .......................................................................................... 4
2.2. Cơ sở khoa học ........................................................................................ 4

an
lu

2.2.1. Nội dung liên quan đến đánh giá đất ..................................................... 4

n
va


2.2.2. Hệ thống thông tin địa lý (GIS) .......................................................... 13

gh
tn

to

2.3. Cơ sở thực tiễn ...................................................................................... 17
2.3.1. Các nghiên cứu ở Việt Nam................................................................ 17

p
ie

2.3.2. Các nghiên cứu trên Thế Giới ............................................................. 20

w
do

PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

oa
nl

NGHIÊN CỨU ............................................................................................. 22

d

3.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 22

lu


an

3.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 22

nf

va

3.2.1 Phạm vi không gian ............................................................................. 22

lm

ul

3.3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội có liên quan đến sử dụng đất
nông nghiệp trên địa bàn xã Đồng Bẩm, Thành phố thái nguyên, tỉnh Thái

oi

nh

Nguyên ......................................................................................................... 22

at

3.3.2. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất ......................................................... 22

z
z

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

vi

3.3.3. ỏnh giỏ hiu qu kinh t xó hi v mơi trường của các loại hình sử
dụng đất sản xuất nông nghiệp ..................................................................... 22
3.3.4. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã ......................... 22
3.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 22
3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ................................................. 22
3.4.2. Phương pháp đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất .................. 22
3.4.3. Phương pháp ứng dụng GIS trong đánh giá hiệu quả đất nông nghiệp 23
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 30
4.1. Điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội ...................................................... 30
4.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................. 30
4.1.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội .................................................. 34
4.1.3. Thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội .................. 37


an
lu

4.2. Hiện trạng sử dụng đất tại xã Đồng Bẩm ............................................... 38

n
va

4.2.1 Hiện trạng sử dụng đất vào các mục đích............................................. 38

gh
tn

to

4.2.2 Hiện trạng sử dụng đất nơng nghiệp .................................................... 40
4.2.3 Các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp ................................................ 41

p
ie

4.3 Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trên địa bàn xã Đồng Bẩm ...................... 43

w
do

4.3.1 Hiệu quả kinh tế .................................................................................. 43

oa
nl


4.3.2 Hiệu quả xã hội ................................................................................... 48

d

4.3.3. Hiệu quả môi trường ........................................................................... 53

lu

an

4.4. Ứng dụng GIS trong đánh giá hiệu quả và định hướng sử dụng đất ....... 56

nf

va

4.4.1 Đánh giá hiệu quả sử dụng đất ............................................................. 56

lm

ul

4.4.2. Định hướng sử dụng đất trên địa bàn .................................................. 65
4.5. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng ......................................... 67

oi

nh


4.5.1. Giải pháp về chính sách ...................................................................... 67

at

4.5.2. Giải pháp về khoa học kĩ thuật và thị trường ...................................... 67

z

z

PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 69

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

vii

5.1. Kt lun ................................................................................................. 69

5.2. Kin ngh ............................................................................................... 70
TI LIU THAM KHẢO ............................................................................ 72

an
lu
n
va
p
ie

gh
tn

to
oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va


an

lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

1

PHN 1
M U
1.1 t vn
t ai l ngun ti nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên đã ban tặng
cho con người. Đất đai là nền tảng định cư và tổ chức các hoạt động kinh tế

xã hội nó khơng chỉ là đối tượng lao động mà nó cịn là tư liệu sản xuất không
thể thay thế được, vai trò của đất đai đối với con người và hoạt động sống trên
đất là vô cùng quan trọng nhưng lại giới hạn về diện tích và cố định về vị trí.
Việc sử dụng đất liên quan chặt chẽ tới mọi hoạt động của từng ngành từng
lĩnh vực, quyết định đến hiệu quả sản xuất và sự sống còn của người dân cũng
như vận mệnh của cả quốc gia
Việc sử dụng đất hiệu quả và bền vững là vô cùng quan trọng và trở

an
lu

thành vấn đề cấp thiết của mỗi quốc gia, nhằm duy trì sức sản xuất của đất đai

n
va

cho hiện tại và cho tương lai. Xã hội phát triển dân số tăng nhanh kéo theo

gh
tn

to

những đòi hỏi ngày càng tăng về lương thực thực phẩm, chỗ ở cũng như các
nhu cầu về văn hóa xã hội. Con người đã tìm mọi cách để khai thác đất đai

p
ie

nhằm thỏa mãn những nhu cầu ngày càng tăng đó. Như vậy đất đai có hạn về


w
do

diện tích và có nguy cơ bị suy thoái dưới tác động của thiên nhiên và sự thiếu

oa
nl

ý thức của con người trong quá trình sử dụng. Đó là cịn chưa kể đến sự suy

d

giảm về diện tích đất do q trình đơ thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ trong đó

lu

an

khả năng khai hoang đất mới là rất hạn chế

nf

va

Do vậy việc đánh giá hiệu quả để sử dụng đất hợp lý theo quan điểm

lm

ul


sinh thái và phát triển bền vững đang trở thành vấn đề mang tính chất tồn
cầu và được các nhà khoa học trên thế giới qua tâm. Đối với một nước có nền

oi

nh

kinh tế nông nghiệp chủ yếu như việt nam việc nghiên cứu, đánh giá hiệu quả

at

sử dụng đất càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết

z
z
@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


2

Nhu cu hin i húa v ỏp dng cỏc phn mềm chun dụng vào phục
vụ cơng tác quản lí đất đai ở nước ta ngày càng cao. Công nghệ GIS ngày
càng phát triển và nhiều tiện ích phục vụ cho cơng tác quản lí đất đai và làm
tiền đề cho công tác đánh giá hiệu quả sử dụng đất và định hướng sử dụng đất
Đồng bẩm là xã nằm ở phía Đơng Bắc của khu vực trung tâm thành phố
Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. Việc định hướng cho người dân trong xã
khai thác và sử dụng đất nông nghiệp hợp lý có hiệu quả sử dụng đất là một
trong những vấn đề hết sức cần thiết để nâng cao hiệu quả sử dụng đất. Để
giải quyết vấn đề này thì việc đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
nhằm đề xuất hướng sử dụng đất và loại hình sử dụng đất là việc hết sức quan trọng
Xuất phát từ thực tế đó được sự đồng ý của ban chủ nhiệm khoa Quản
Lí Tài ngun - Trường Đại học Nơng Lâm Thái Nguyên, đồng thời dưới sự

an
lu

hướng dẫn của thầy giáo Th.S Nguyễn Văn Hiểu em tiến hành nghiên cứu đề

n
va

tài “Ứng dụng GIS trong đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và

gh
tn

to


định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Đồng Bẩm, thành
phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên”.

p
ie

1.2 Mục đích của đề tài

w
do

1.2.1. Mục tiêu tổng quát

oa
nl

Xây dựng công cụ đánh giá hiệu quả sử dụng đất nơng nghiệp của xã

d

Đồng Bẩm từ đó đề xuất một số loại hình sử dụng đất hiệu quả và bền vững

lu

an

1.2.2. Mục tiêu cụ thể

nf


va

- Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội có liên quan đến sử dụng

lm

ul

đất nông nghiệp trên địa bàn xã Đồng Bẩm
- Nghiên cứu thực trạng các loại hình sử dụng đất nông nghiệp xã Đồng Bẩm

oi

nh

- Đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp xã Đồng Bẩm

at

- Đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp xã Đồng Bẩm

z
z
@
om

l.c

ai


gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

3

1.3 Yờu cu
- Thu thp chớnh xỏc s liu v các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp
trên địa bàn xã
- Đánh giá hiệu quả của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa
bàn xã
- Đề xuất hướng sử dụng đất hiệu quả
- Nắm chắc và thể hiện rõ được ứng dụng của phần mềm trong quản lý
đất đai
1.4 Ý nghĩa
- Ý nghĩa khoa học
+ Hệ thống hóa các khái niệm, kiến thức thực tế trong vấn đề đánh giá
hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp

an
lu

+ Kết hợp dữ liệu khơng gian, thuộc tính và cơng nghệ GIS để tạo ra

n

va

mơ hình đánh giá hiệu quả sử dụng đất nơng nghiệp nhanh, có độ tin cậy cao

gh
tn

to

- Ý nghĩa thực tiễn
Đề tài góp phần quan trọng trong việc khắc phục những bất cập tồn tại

p
ie

trong sử dụng đất nông nghiệp, Nâng cao nhận thức cho nhân dân nhất là

w
do

nông dân xã Đồng Bẩm về tầm quan trọng của sản xuất nông nghiệp của

oa
nl

huyện trong công cuộc công nghiệp hố, hiện đại hố nơng nghiệp và nơng

d

thơn, nâng cao vai trò quản lý nhà nước về sử dụng đất nơng nghiệp và góp


lu

oi

lm

ul

nf

va

an

phần thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm



(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

4

PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s phỏp lý
- Lut đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng
dẫn thi hành luật đất đai 2003.
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư(Chính phủ 2009).
- Thơng tư số 19 /2009/TT- BTNMT ngày 02/11/2009 của BộTài

an
lu

nguyên và Môi trường về việc quy định việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy

n
va

hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ

gh
tn

to

- Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên

p
ie

quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

w
do

- Quyết định số04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ

trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành quy trình lập và điều chỉnh

oa
nl

quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

d

an


lu

- Quyết định số22/2007/QĐ-BTNMT ngày 17/02/2007: Ban hành quy

va

định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

ul

nf

- Văn bản số429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16/4/2012 của Tổng cục

oi

2.2. Cơ sở khoa học

lm

Quản lý đất đai về việc hướng dẫn quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

nh

at

2.2.1. Nội dung liên quan đến đánh giá đất

z


2.2.1.1. Đất và vai trị của đất trong sản xuất nơng nghiệp

z

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

5

* Khỏi nim v t
t l mt phn ca v trái đất, nó là lớp phủ lục địa mà bên dưới nó là
đá và khống sinh ra nó, bên trên là thảm thực bì và khí quyển. Đất là lớp
mặt tươi xốp của lục địa có khả năng sản sinh ra sản phẩm của cây trồng [7].
Theo nguồn gốc phát sinh, tác giả Đôkutraiep coi đất là một vật thể tự nhiên
được hình thành do sự tác động tổng hợp của năm yếu tố là: Khí hậu, đá mẹ, địa
hình, sinh vật và thời gian. Đất xem như một thể sống nó ln vận động và phát
triển [16]. Theo C.Mac: “Đất là tư liệu sản xuất cơ bản và phổ biến quý báu nhất
của sản xuất nông nghiệp, là điều kiện không thể thiếu được của sự tồn tại và tái

sinh của hàng loạt thế hệ loài người kế tiếp nhau” [2].
Theo các nhà kinh tế, thổ nhưỡng và quy hoạch Việt Nam cho rằng: “
Đất đai là phần trên mặt của vỏ trái đất mà ở đó cây cối có thể mọc được”.

an
lu

Như vậy đã có rất nhiều khái niệm và định nghĩa khác nhau về đất nhưng

n
va

khái niệm chung nhất có thể hiểu: Đất đai là khoảng khơng gian có giới hạn,

gh
tn

to

theo chiều thẳng đứng bao gồm: Khí hậu của bầu khí quyển, lớp phủ thổ
nhưỡng, thảm thực vật, động vật, diện tích mặt nước, tài nguyên nước ngầm

p
ie

và khống sản trong lịng đất. Theo chiều ngang, trên mặt đất là sự kết hợp

w
do


giữa thổ nhưỡng, địa hình, thủy văn, thảm thực vật với các thành phần khác,

oa
nl

nó tác động giữ vai trị quan trọng và có ý nghĩa to lớn đối với hoạt động sản

d

xuất cũng như cuộc sống xã hội của loài người.

lu

an

* Khái niệm về đất nông nghiệp

nf

va

Đất nông nghiệp là đất được xác định chủ yếu để sử dụng vào sản xuất

lm

ul

nông nghiệp như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản đất làm muối, đất dùng để nghiên cứu thí nghiệm về nơng


oi

nh

nghiệp, nghiên cứu giống cây trồng, bảo vện guồn gen quý, nơi chứa các sản

at

phẩm nơng sản…Đất nơng nghiệp đóng vai trị vơ cùng quan trọng trong sự

z
z
@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.gis.trong.Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằnh.hặỏằng.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.ỏằng.bỏâm..thnh.phỏằ.thĂi.nguyên

6

phỏt trin kinh t ca mi quc gia. t nụng nghiệp tham gia vào quá trình

sản xuất và làm ra sản phẩm cần thiết ni sống xã hội [7].
*Vai trị và ý nghĩa của đất trong sản xuất nông nghiệp
- Đất là khoảng không gian lãnh thổ cần thiết đối với mọi quá trình sản
xuất trong các ngành kinh tế quốc dân và hoạt động của con người. Nói về
tầm quan trọng của đất C.Mac viết: “Đất là một phòng thí nghiệm vĩ đại,
kho tàng cung cấp các tư liệu lao động, vật chất, là vị trí để định cư, là nền
tảng của tập thể” [2]. Đối với nông nghiệp: Đất đai là yếu tố tích cực của q
trình sản xuất là điều kiện vật chất đồng thời là đối tượng lao động (ln
chịu tác động trong q trình sản xuất như: cày, bừa, xới, xáo,…) và công cụ
lao động hay phương tiện lao động (Sử dụng để trồng trọt, chăn ni,…).
Q trình sản xuất ln có mối quan hệ chặt chẽ với độ phì nhiêu và quá

an
lu

trình sinh học tự nhiên của đất. Thực tế cho thấy, trong quá trình phát triển xã

n
va

hội lồi người, sự hình thành và phát triển của mọi nền văn minh, các thành

gh
tn

to

tựu khoa học công nghệ đều được xây dựng trên nền tảng cơ bản – Sử dụng
đất. Trong nơng nghiệp ngồi vai trị là cơ sở khơng gian đất cịn có hai chức


p
ie

năng đặc biệt quan trọng:

w
do

+ Là đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của con người trong quá trình

oa
nl

sản xuất.

d

+ Đất tham gia tích cực vào q trình sản xuất, cung cấp cho cây trồng

lu

an

nước, muối khoáng và các chất dinh dưỡng khác cần thiết cho sự sinh trưởng

nf

va

và phát triển của cây trồng. Như vậy, đất trở thành công cụ sản xuất. Năng


lm

ul

suất và chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào độ phì nhiêu của đất. Trong tất
cảcác loại tư liệu sản xuất dùng trong nông nghiệp chỉ có đất mới có chức

oi

at

biệt trong nơng nghiệp.

nh

năng này. Chính vì vậy, có thể nói rằng đất là tư liệu sản xuất chủ yếu và đặc

z
z
@
om

l.c

ai

gm



×