Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Kết Quả Công Tác Công Tác Chuyển Quyền Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Thị Trấn Lộc Bình Huyện Lộc Bình Tỉnh Lạng Sơn, Giai Đoạn 2012 6 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 145 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

a
lu

MA THỊ BIỂN

n
n

va
p
ie
gh

tn
to

Tên đề tài:
“ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC CHUYỂN QUYỀN

do

SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LỘC BÌNH - HUYỆN LỘC BÌNH

d

oa
nl
w



- TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2012 - THÁNG 6 NĂM 2014”

a
lu

a
nv

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ll

u
nf
m

Hệ đào tạo
: Chính quy
Chuyên ngành
: Quản lý đất đai
Khoa
: Quản lý tài nguyên
Lớp
: K43A - QLĐĐ
Khóa học
: 2011 - 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Phan Đình Binh

tz
ha


n
oi

z

m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si



i

LỜI CẢM ƠN

a
lu
n
n

va

p
ie
gh

tn
to

Thực tập tốt nghiệp là một giai đoạn cần thiết và hết sức quan trọng
của mỗi sinh viên, đó là thời gian để sinh viên tiếp cận với thực tế, nhằm
củng cố và vận dụng những kiến thức mà mình đã học được trong nhà
trường. Được sự nhất trí của ban giám hiệu nhà trường, ban chủ nhiêm khoa
Quản lý tài nguyên, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, em đã nghiên
cứu đề tài: “Đánh giá kết quả công tác công tác chuyển quyền sử dụng đất
trên địa bàn thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình- tỉnh Lạng Sơn giai đoạn
2012 - 6/2014”.
Sau một thời gian nghiên cứu và thực tập tốt nghiệp, bài khóa luận của
em đã hồn thành. Em xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới các thầy cô trong
khoa Quản lý Tài nguyên đã giảng dạy và hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi

cho em trong quá trình học tập và rèn luyện tại trường, đặc biệt là thầy giáo –
TS.Phan Đình Binh người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em trong q
trình hồn thành khóa luận này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các bác, các cô chú, anh chị đang cơng tác
tại phịng Tài ngun & Mơi Trường huyện Lộc Bình đã nhiệt tình giúp đỡ
em trong quá trình thực tập và hồn thành khóa luận.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên,
khuyến khích em trong suốt q trình học tập và hồn thành khóa luận.
Do điều kiện thời gian và kinh nhiệm còn hạn chế nên bản luận văn của
em chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được
sự đóng góp ý kiến và bổ sung của các thầy, cô giáo và bạn bè để bản luận
văn của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

d

oa
nl
w

do

a
nv

a
lu

ll


u
nf

m

tz
ha

n
oi

z

l.
ai

gm

@

m

co

Ma Thị Biển

an

Lu

n
va
ac

th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Hiện trạng sử dụng đất của thị trấn Lộc Bình năm 2013 ................ 35
Bảng 4.2: Biến động diện tích đất đai của thị trấn Lộc Bình giai đoạn
2012- 2013 ........................................................................................ 40
Bảng 4.3: Kết quả chuyển nhượng QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc Bình
giai đoạn từ 2012 – 6/2014 ............................................................... 42
Bảng 4.4: Kết quả tặng cho QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc Bình ................. 46

a
lu

Bảng 4.5: Kết quả để thừa kế QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc Bình .............. 48

n

Bảng 4.6: Kết quả thế chấp bằng giá trị QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc

va
n


Bình giai đoạn 2012 – 6/2014........................................................... 50

tn
to

Bảng 4.7: Đánh giá công tác chuyển QSDĐ qua ý kiến cán bộ phịng

p
ie
gh

Tài ngun và Mơi trường ................................................................ 54

do

Bảng 4.8: Đánh giá công tác chuyển QSDĐ qua ý kiến cán bộ VPĐK QSDĐ ...... 55

d

oa
nl
w

Bảng 4.9: Đánh giá công tác chuyển QSDĐ qua ý kiến người SDĐ .............. 56

a
nv

a
lu

ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si



iii

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 4.1: Cơ cấu sử dụng đất thị trấn Lộc Bình năm 2013 ............................ 36
Hình 4.2: Kết quả chuyển nhượng QSDĐ giai đoạn 2012-6/2014 ................. 43
Hình 4.3: Kết quả tặng cho QSDĐ giai đoạn 2012 – 6/2014 ......................... 46
Hình 4.4: Kết quả thừa kế QSDĐ giai đoạn 2012 – 6/2014 ........................... 49
Hình 4.5:Kết quả thế chấp bằng giá trị QSDĐ gia đoạn 2012 – 6/2014 ........ 51

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w


do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

n
va
ac

th
si


iv

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

GCN

: Giấy chứng nhận

QSDĐ

: Quyền sử dụng đất

SDĐ

: Sử dụng đất

UBND

: Ủy ban nhân dân

VPĐK


: Văn phòng đăng ký

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf

m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

v

MC LC
Phn 1: M U ............................................................................................ 1
1.1. t vn .............................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................. 2
1.3. Yêu cầu của đề tài .................................................................................. 3
1.4. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................... 3
1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học .............................. 3

a
lu

1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn ................................................................... 3

n

Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 4

va
n

2.1. Cơ sở khoa học của đề tài ...................................................................... 4

p
ie
gh


tn
to

2.1.1. Cơ sở pháp lý của đề tài .................................................................. 4
2.1.2. Cơ sở lý luận của đề tài ................................................................... 6

do

2.1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài ................................................................ 7

oa
nl
w

2.2. Khái quát về chuyển quyền sử dụng đất ................................................ 8
2.2.1. Các hình thức chuyển quyền sử dụng đất ....................................... 8

d

a
nv

a
lu

2.2.2. Một số quy định chung về chuyển QSDĐ .................................... 13
2.2.3. Những quy định về trình tự, thủ tục chuyển QSDĐ theo cơ chế

u

nf

một cửa tại xã, phường ............................................................................ 17

ll
m

Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

n
oi

tz
ha

......................................................................................................................... 24
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................ 24

z

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................... 24

gm

@

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu....................................................................... 24

l.
ai


co

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ........................................................... 24

m

3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 24

Lu

an

3.4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 24

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

vi


3.4.1. Phng phỏp iu tra thu thp s liu........................................... 24
3.4.2. Phương pháp tổng hợp, xử lí số liệu ............................................. 25
3.4.4. Phương pháp so sánh..................................................................... 25
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 26
4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của thị trấn Lộc Bình .................... 26
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ......................................................................... 26
4.1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội ............................................................... 30
4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, môi trường

a
lu

tác động đến việc sử dụng đất đai của thị trấn Lộc Bình ........................ 34

n

4.2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất đai ở thị trấnLộc Bình ...... 34

va
n

4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của thị trấn Lộc Bình ............................... 34

p
ie
gh

tn
to


4.2.2. Tình hình quản lý đất đai của thị trấn Lộc Bình ........................... 36
4.3. Đánh giá kết quả chuyển QSDĐ tại thị trấn Lộc Bình giai đoạn 2012 –

do

6/2014 .......................................................................................................... 41

oa
nl
w

4.3.1. Đánh giá công tác chuyển đổi QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc
Bình giai đoạn 2012 – 6/ 2014 ................................................................ 41

d

a
nv

a
lu

4.3.2. Đánh giá công tác chuyển nhượng QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc
Bình giai đoạn 2012 – 6/2014 ................................................................. 42

u
nf

4.2.3. Đánh giá công tác cho thuê, cho thuê lại QSDĐ trên địa bàn thị


ll
m

trấn Lộc Bình giai đoạn 2012 - 6/2014 ................................................... 44

n
oi

tz
ha

4.2.4. Đánh giá công tác tặng cho QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc Bình
giai đoạn 2012 – 6/2014 .......................................................................... 45

z

4.2.5. Đánh giá công tác để thừa kế QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc Bình

@

l.
ai

gm

giai đoạn 2012 – 6/ 2014 ........................................................................ 48

co

4.2.6. Đánh giá công tác thế chấp bằng giá trị QSDĐ trên địa bàn thị trấn


m

Lộc Bình giai đoạn 2012 – 6/2014 .......................................................... 50

an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

vii

4.2.7. ỏnh giỏ cụng tỏc bo lónh QSD trờn a bàn thị trấn Lộc Bình
giai đoạn 2012 – 6/2014 .......................................................................... 52
4.2.8. Đánh giá cơng tác góp vốn bằng giá trị QSDĐ trên địa bàn thị trấn
Lộc Bình giai đoạn 2012 – 6/2014 .......................................................... 52
4.4. Đánh giá công tác chuyển QSDĐ qua ý kiến người dân và cán bộ làm
công tác chuyển QSDĐ ............................................................................... 53
4.4.1. Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất thông qua ý kiến của

cán bộ làm công tác chuyển quyền sử dụng đất...................................... 53

a
lu

4.4.2. Đánh giá công tác chuyển QSDĐ thông qua ý kiến của người dân

n

................................................................................................................. 56

va
n

4.5. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn trong công tác chuyển quyền sử

p
ie
gh

tn
to

dụng đất và nguyên nhân, giải pháp khắc phục .......................................... 57
4.5.1. Đánh giá những thuận lợi và khó khăn trong cơng tác chuyển

do

QSDĐ ...................................................................................................... 57


oa
nl
w

4.5.2. Một số nguyên nhân và giải pháp khắc phục ................................ 59
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................. 61

d
a
nv

a
lu

5.1. Kết luận ................................................................................................ 61
5.2. Đề nghị ................................................................................................. 62

u
nf

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 63

ll
m
tz
ha

n
oi
z

m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

1

Phn 1
M U

1.1. t vn
T xa n nay khụng ai có thể phủ nhận vai trị của đất đai, nó là nguồn
tài nguyên thiên nhiên quý giá của mỗi Quốc gia, là yếu tố mang tính quyết
định sự tồn tại, phát triển của con người và các sinh vật khác trên trái đất. Các
Mác đã viết: “Đất đai là tài sản mãi mãi với loài người, là điều kiện để sinh
tồn, là điều kiện không thể thiếu được để sản xuất, là tư liệu sản xuất cơ bản

a
lu

trong nông, lâm nghiệp”.

n
n

va

Luật Đất đai 1993 cũng đã khẳng định: “Đất đai là tài nguyên vô cùng quý
giá là một tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi

tn
to

trường sống. Là địa bàn phân bố của các khu dân cư, xây dựng cơ sở kinh tế,

p
ie
gh

văn hóa, xã hội, an ninh quốc phịng”.


do

Đúng vậy, đất đai là điều kiện đầu tiên và cần thiết đối với tất cả các

oa
nl
w

ngành sản xuất và hoạt động của con người, nếu khơng có đất đai thì sẽ khơng
có bất kỳ ngành sản xuất nào, con người cũng không thể tiến hành quá trình

d

a
lu

sản xuất để tạo ra của cải vật chất duy trì cuộc sống, giống nịi đến ngày nay.

a
nv

Đất đai còn là nguồn của cải, QSDĐ lại là nguyên liệu của thị trường nhà đất,

u
nf

nó là tài sản đảm bảo sự an tồn về tài chính, có thể chuyển nhượng qua các

ll


thế hệ. Tài sản quý giá ấy nhiều thế hệ cha ông ta đã phải tốn bao công sức,

m

n
oi

xương máu mới tạo lập, bảo vệ được vốn đất đai như ngày nay.

tz
ha

Ý thức được tầm quan trọng của đất đai, nhà nước ta đã sớm ban hành và
hoàn thiện các văn bản pháp luật để quản lý tài nguyên này. Và chuyển

z

gm

@

QSDĐ là một trong những nội dung cơ bản được đề cập đến trong luật đất đai,
nó được nhà nước cơng nhận từ năm 1993, cho đến nay nó đã được sửa đổi, bổ

l.
ai

co


sung hồn chỉnh hơn để phục vụ nhu cầu của người sử dụng đất.

m

Lộc Bình là huyện miền núi nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Lạng Sơn,

Lu

an

cách thành phố Lạng Sơn 23 km. Huyện có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

2

kinh t nh : khu kinh t ca khu Chi Ma, khu công nghiệp thị trấn Na Dương,
khu du lịch nghỉ mát Mẫu Sơn… Nhờ đó các hoạt động thương mại dịch vụ,
giao lưu trao đổi hàng hóa phát triển ngày càng sơi động, đặc biệt là thị trấn

Lộc Bình – trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị của huyện. Sự phát triển đó
đã kéo theo những vấn đề liên quan trực tiếp đến đất đai. Trong những năm
trở lại đây việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của Nhà nước đại diện chủ sở
hữu và chủ SDĐ trong quản lý và SDĐ đai đã đạt nhiều thành tích đáng kể,
tuy nhiên vẫn gặp nhiều khó khăn nhất định trong quá trình thực hiện Luật
Đất đai, đặt ra nhiều thách thức cho công tác quản lý Nhà nước về đất đai nói

a
lu

chung và cơng tác thực hiện các quyền của các chủ thể SDĐ nói riêng. Do đó,

n
n

va

để thấy được những mặt tồn tại và yếu kém trong công tác quản lý Nhà nước

tn
to

về đất đai nói chung và trong việc đảm bảo quyền lợi cũng như nghĩa vụ của
Nhà nước, chủ sử dụng trong quá trình quản lý và SDĐ đai, ta cần phải đánh

p
ie
gh

giá một cách khách quan những kết quả đã đạt được, từ đó rút ra những bài


do

học kinh nghiệm nhằm quản lý và SDĐ đai một cách hiệu quả nhất.

oa
nl
w

Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn, được sự nhất trí của Ban giám hiệu
trường, Ban chủ nhiệm khoa Quản lý Tài nguyên, Trường Đại học Nông lâm

d

a
lu

Thái Nguyên, dưới sự hướng dẫn của thầy giáo TS. Phan Đình Binh, em tiến

a
nv

hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá kết quả công tác chuyển quyền sử dụng

u
nf

đất trên địa bàn thị trấn Lộc Bình - huyện Lộc Bình-Tỉnh Lạng Sơn giai

ll


đoạn 2012 - 6/ 2014” để có cái nhìn đúng đắn về cơng tác chuyển QSDĐ,

m

n
oi

phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu trong công tác quản lý nhà nước

gm

@

* Mục tiêu tổng quan

z

1.2. Mục tiêu của đề tài

tz
ha

về đất đai trên địa bàn thị trấn Lộc Bình trong thời gian tới .

co

Bình giai đoạn 2012 – 6/2014.

l.

ai

- Đánh giá thực trạng công tác chuyển QSDĐ trên địa bàn thị trấn Lộc

m

- Xác định những kết quả đạt được và những tồn tại, yếu kém trong công

an

Lu

tác chuyển QSDĐ tại địa phương.

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

3

- ra gii phỏp khc phc nhng tn ti yếu kém đó, điều chỉnh cho

phù hợp với sự phát triển của thị trấn.
* Mục tiêu cụ thể
- Điều tra được điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và tình hình SDĐ trên
địa bàn thị trấn Lộc Bình.
- Đánh giá được kết quả của từng hình thức chuyển QSDĐ giai đoạn từ
năm 2012 đến tháng 6 năm 2014 trên địa bàn thị trấn Lộc Bình.
- Đánh giá đươ ̣c mức độ quan tâm của người dân về công tác chuyển QSDD.
1.3. Yêu cầu của đề tài

a
lu

- Nắm vững hệ thống các văn bản pháp luật về đất đai mà Nhà nước đã

n
n

va

ban hành, đặc biệt là các văn bản có liên quan đến cơng tác chuyển QSDĐ.

tn
to

- Số liệu, tài liệu điều tra phải chính xác, đầy đủ, đảm bảo cơ sở pháp lý,

đảm bảo tính khách quan.

p
ie

gh

- Đối chiếu, so sánh được giữa lý thuyết đã học với thực tế, vận dụng để

do

củng cố và nâng cao kiến thức.

oa
nl
w

- Những giải pháp và kiến nghị đưa ra phải phù hợp với điều kiện địa phương.
1.4. Ý nghĩa của đề tài

d

a
lu

1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học

a
nv

- Bổ sung hoàn thiện kiến thức đã được học trong nhà trường cho bản

u
nf


thân đồng thời tiếp cận và thấy được những thuận lợi, khó khăn trong cơng

ll

tác chuyển QSDĐ tại địa phương

m

n
oi

- Nắm vững những quy định của Luật Đất đai năm 2003 và những văn bản

z

1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

tz
ha

dưới Luật về đất đai của Trung ương và địa phương về cơng tác chuyển QSDĐ.

nói chung và cơng tác chuyển QSDĐ nói riêng.

l.
ai

gm

@


- Rút ra những kinh nghiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai

co

- Đề xuất ý kiến nhằm cơ quan chức năng ở địa phương có những phương

m

hướng trong việc giải quyết những khó khăn, vướng mắc ở địa phương.

an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

4

Phn 2

TNG QUAN TI LIU

2.1. C s khoa hc ca đề tài
2.1.1. Cơ sở pháp lý của đề tài
* Một số văn bản pháp quy của Nhà nước quy định liên quan tới công
tác chuyển quyền sử dụng đất
- Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;

a
lu

- Luật Đất đai 2003, ngày 26/11/2003 được Quốc hội thơng qua;

n
n

va

- Nghị định 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của chính phủ về thu
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi

p
ie
gh

tn
to

tiền SDĐ;
hành Luật đất đai 2003.


oa
nl
w

do

- Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/11/2006 của chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định 181/2004/NĐ-CP.

d

- Thông tư 29/2004/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi Trường về

a
lu

a
nv

việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

u
nf

- Thơng tư số 117/2004/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài

ll

chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12


m

- Bộ luật Dân Sự 2005;

tz
ha

n
oi

năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

z

- Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/04/2005

@

gm

hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người SDĐ thực hiện nghĩa vụ tài chính;

co

l.
ai

- Thơng tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16/06/2005


m

của Bộ tư pháp và Bộ tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế

an

Lu

chấp, bảo lãnh bằng giá trị QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

5

- Thụng t 01/2005/TT-BTNMT ca B Ti nguyờn v Mụi Trường về
việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai 2003;
- Thông tư 23/2006/TT-BTC của Bộ tài chính về việc hướng dẫn xác
định tiền SDĐ, tiền nhận chuyển nhượng QSDĐ đã trả có nguồn gốc ngân

sách Nhà nước theo quy định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ tư pháp và Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của

a
lu

Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ tư

n

pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo

n

va

lãnh bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;

p
ie
gh

tn
to

- Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của

Bộ tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng,


do

chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người SDĐ;

oa
nl
w

- Quyết định số 08/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/07/2006 của Bộ tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định về GCN QSDĐ;

d

a
nv

a
lu

- Quyết định số 93/2007/TTCP ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành quy chế thực hiện theo cơ chế “Một cửa liên thơng” tại

u
nf

cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương;

ll
m


- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ tài nguyên

n
oi

gắn liền với đất;

tz
ha

và Môi trường Quy định về GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

z

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp

@

l.
ai

gm

GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

co

- Thông tư 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011

m


của Bộ tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đăng ký

an

Lu

thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

6

- Ngh nh 84/2007/N-CP ngy 25/05/2007 ca Chớnh ph v việc ban
hành Quy định bổ sung về việc cấp GCN QSDĐ, thu hồi đất, thực hiện
QSDĐ, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính.

2.1.2. Cơ sở lý luận của đề tài
Việc chuyển QSDĐ là cơ sở cho việc thay đổi quan hệ pháp luật đất đai.

a
lu

Trong quá trình SDĐ đai từ trước tới nay ln ln có sự biến động do

n
n

va

chuyển QSDĐ. Mặc dù, trong Luật Đất đai năm 1987 Nhà nước đã quy định

tn
to

một phạm vi hạn hẹp trong việc chuyển QSDĐ như chỉ quy định cho phép

p
ie
gh

chuyển quyền sử dụng đối với đất nơng nghiệp, cịn khả năng chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, thế chấp và thừa kế các loại đất khác hầu như bị

oa
nl
w


do

cấm đoán. Nhưng thực tế các quyền này diễn ra rất sôi động và trốn tránh sự
quản lý của Nhà nước.

d

Đến Luật đất đai 1993, Nhà nước đã thừa nhận đất đai có giá trị sử dụng

a
lu

a
nv

và coi nó là một loại hàng hóa đặc biệt, cho phép người sử dụng được quyền

u
nf

chuyển quyền khá rộng rãi theo quy định của pháp luật dưới các hình thức

ll

chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thế chấp và thừa kế QSDĐ. Sau 10

m

tz

ha

n
oi

năm thực hiện đã thu được những kết quả đáng kể, góp phần to lớn vào công
tác quản lý nhà nước về đất đai trong thời kì đổi mới, thúc đẩy nền kinh tế

z

phát triển. Tuy nhiên trong quá trình thực hiện luật đất đai năm 1993 còn

@

gm

nhiều điểm chưa phù hợp với sự đổi mới và phát triển của đất nước. Tại kỳ

co

l.
ai

họp thứ 4, quốc hội khóa XI thơng qua luật đất đai 2003.

m

Luật đất đai 2003, Nhà nước vẫn tiếp tục giữ lại các hình thức chuyển

an


Lu

QSDĐ như luật đất đai 1993 nhưng cụ thể hơn và bổ sung thêm việc chuyển

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.kỏt.quỏÊ.cng.tĂc.cng.tĂc.chuyỏằn.quyỏằãn.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.trên.ỏằa.bn.thỏằ.trỏƠn.lỏằc.bơnh.huyỏằn.lỏằc.bơnh.tỏằnh.lỏĂng.sặĂn..giai.oỏĂn.2012.6.2014

7

QSD di cỏc hỡnh thc tng cho QSD, gúp vn và bảo lãnh bằng giá trị
QSDĐ và thủ tục cũng như nhiều vấn đề khác có liên quan.
Như vậy, việc thực hiện các quyền năng cụ thể không chỉ đối với đất
nơng nghiệp mà cịn đối với mọi loại đất. Nhà nước chỉ không cho phép
chuyển QSDĐ trong 3 trường hợp sau:
- Đất sử dụng khơng có giấy tờ hợp pháp;
- Đất giao cho các tổ chức mà pháp luật quy định khơng được chuyển
quyền sử dụng;

a

lu

- Đất đang có tranh chấp;

n
n

va

2.1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài

tn
to

Lộc Bình là cửa ngõ của tỉnh trong giao lưu với Trung Quốc, các hoạt

p
ie
gh

động giao thương diễn ra khá mạnh mẽ. Thị trấn Lộc Bình là trung tâm của
huyện nằm trên trục đường quốc lộ 4B, giao thông đi lại thuận tiện, việc giao

oa
nl
w

do

lưu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội cũng đang từng bước được cải thiện vì

vậy mà đất đai cũng trở nên có giá trị hơn, nhu cầu đất sử dụng cho các mục

d

đích về an ninh quốc phòng, cho phát triển các ngành cũng tăng nhanh chóng.

a
lu

a
nv

Chính nhu cầu thực tiễn này mà chuyển QSDĐ đã trở thành vấn đề quan tâm

u
nf

lớn không chỉ của người dân mà còn của các cấp, các ngành nhất là cơ quan

ll

quản lý đất đai ở địa phương. Thực tế cho thấy, kể từ khi Luật Đất đai 2003 ra

m

tz
ha

n
oi


đời và có hiệu lực đã tạo cơ sở pháp lý chặt chẽ cho việc quản lý và SDĐ.
Người dân ý thức hơn về vấn đề QSDĐ và việc thực hiện đầy đủ các thủ tục

z

pháp lý về chuyển QSDĐ. Đây là một trong những nội dung cần phát huy

@

l.
ai

gm

hơn nữa nhằm tạo tiền đề cho người dân tích cực tham gia sản xuất phát
triển kinh tế nói riêng và cho thị trấn nói chung trong việc thu hút các nguồn

co

m

đầu tư từ bên ngoài để xây dựng cơ sở hạ tầng, nâng cao đời sống cho nhân

an

Lu

dân, thay đổi hơn nữa bộ mặt của thị trấn trong tương lai.


n
va
ac

th
si


×