ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THU TRANG
lu
an
Tên đề tài:
n
va
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT,
p
ie
gh
tn
to
PHÂN BÓN HÓA HỌC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN MÔI TRƯỜNG
ĐẤT TRỒNG CHÈ TẠI XÃ MINH LẬP, HUYỆN ĐỒNG HỶ,
TỈNH THÁI NGUN
d
oa
nl
w
do
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
nv
a
lu
an
ll
fu
oi
m
: Chính quy
: Địa chính mơi trường
: Quản lý tài ngun
: 2011 - 2015
at
nh
z
z
ai
gm
@
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Khoa
Khóa học
l.c
om
an
Lu
Thái Nguyên, 2015
n
va
ac
th
si
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
lu
NGUYỄN THU TRANG
an
n
va
Tên đề tài:
p
ie
gh
tn
to
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT,
PHÂN BÓN HÓA HỌC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN MÔI TRƯỜNG
ĐẤT TRỒNG CHÈ TẠI XÃ MINH LẬP, HUYỆN ĐỒNG HỶ,
w
do
TỈNH THÁI NGUYÊN
d
oa
nl
nv
a
lu
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
an
ll
fu
m
oi
Hệ đào tạo
Chun ngành
Lớp
Khoa
Khóa học
Giảng viên hướng dẫn
at
nh
: Chính quy
: Địa chính môi trường
: K43 – ĐCMT N01
: Quản lý tài nguyên
: 2011 - 2015
: TS. Nguyễn Đức Nhuận
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
Thái Nguyên, 2015
n
va
ac
th
si
i
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành khố luận tốt nghiệp đại học,
ngồi sự cố gắng của bản thân, tơi cịn nhận được sự quan tâm giúp đỡ của
các cá nhân trong và ngồi trường.
Qua đây tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới tồn thể các thầy cô giáo
trong khoa Quản lý tài nguyên cùng tồn thể các thầy cơ giáo trong trường
Đại học Nơng lâm Thái Ngun đã dìu dắt, dạy dỗ tơi trong quá trình học tập
lu
ở trường.
an
Để đạt được kết quả này tôi xin trân thành cảm ơn thầy T.S Nguyễn
n
va
Đức Nhuận – giảng viên khoa Quản lý tài nguyên – Giáo viên hướng dẫn tơi
p
ie
gh
tn
to
trong q trình thực tập. Thầy đã quan tâm, giúp đỡ, chỉ bảo, tháo gỡ những
vướng mắc, hướng dẫn tận tình cho tơi để tơi có thể hoàn thành báo cáo
w
do
thực tập tốt nghiệp với kết quả tốt nhất. Thầy ln theo dõi sát sao q
d
oa
nl
trình thực tập và cũng là người truyền động lực giúp tơi hồn thành tốt đợt
thực tập của mình.
nv
a
lu
Tơi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của lãnh đạo, cán bộ và bà
an
con ở xã Minh Lập - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên; các cán bộ và bà
ll
fu
con trong xã đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tơi hồn thành tốt nội dung
oi
m
đề tài này.
at
nh
Tơi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã quan tâm, động viên,
z
giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực tập và hồn thành khố luận tốt nghiệp
ai
gm
@
Xin chân thành cảm ơn!
z
của mình.
l.c
Thái nguyên, ngày...tháng 05 năm 2015
om
Sinh viên
an
Lu
n
va
ac
th
si
ii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Diện tích, sản lượng chè của một số vùng trồng chè chủ yếu ở Việt
Nam trong những năm gần đây (số liệu trung bình) ..................................15
Bảng 2.2: Lượng phân bón tiêu thụ trên tồn thế giới (Đơn vị : triệu tấn) .............19
Bảng 3.1: Các chỉ tiêu và phương pháp thử nghiệm so sánh ...................................29
Bảng 4.1: Tài nguyên đất.............................................................................................31
Bảng 4.2: Diện tích, năng suất và sản lượng chè của xã Minh Lập giai đoạn 2011-
lu
2013.................................................................................................................38
an
Bảng 4.3: Số cơ sở kinh doanh , buôn bán thuốc BVTV và Phân hóa học ............40
n
va
Bảng 4.4: các loại thuốc mà người dân sử dụng cho cây chè ..................................41
p
ie
gh
tn
to
Bảng 4.5: Tình hình sử dụng thuốc BVTV của người dân ......................................42
Bảng 4.6: Nhu cầu sử dụng phân bón của khu vực ..................................................43
w
do
Bảng 4.7: Tình hình sử dụng phân bón của khu vực ................................................44
d
oa
nl
Bảng 4.8: Người dân và những vấn đề liên quan tới thuốc BVTV và phân hóa học
.........................................................................................................................44
nv
a
lu
Bảng 4.9: Kiến thức của người dân khi chọn thời tiết đi phun thuốc BVTV cho
an
cây trồng. ........................................................................................................46
ll
fu
Bảng 4.10: Hiểu biết về điều kiện đảm bảo sức khỏe trong sử dụng thuốc BVTV
oi
m
.........................................................................................................................47
at
nh
Bảng 4.11: Thực trạng sử dụng bảo hộ lao động khi phun thuốc BVTV và sử
z
dụng phân hóa học của người dân trong khu vực .......................................48
z
Bảng 4.12: Mức độ hiểu biết về cách pha thuốc BVTV và sử dụng phân bón của
gm
@
người dân trước khi sử dụng .........................................................................49
ai
l.c
Bảng 4.13: Cách xử lý bao bì thuốc BVTV và phân hóa học sau khi sử dụng của
om
người dân ........................................................................................................50
an
Lu
n
va
ac
th
si
iii
Bảng 4.14: Mức độ tham gia buổi tập huấn sử dụng thuốc BVTV, BVMT và nhận
thức của người dân đối với việc sử dụng thuốc BVTV .............................51
Bảng 4.15: Đánh giá nồng độ pH, Nts, Pts đất tại xã Minh Lập theo tiêu chuẩn Việt
Nam. ................................................................................................................52
Bảng 4.16: Đánh giá lượng mùn trong đất tại xã Minh Lập theo thang đánh giá
mùn cho đất đồi núi Việt Nam .....................................................................55
Bảng 4.17: Thang đánh giá mùn cho đồi núi Việt Nam...........................................56
Bảng 4.18: Bảng kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV tại xã Minh Lập ......56
lu
Bảng 4.19: Thực trạng các triệu chứng cơ năng của người dân có thể bị ảnh hưởng
an
do sử dụng thuốc BVTV và phân hóa học ..................................................57
n
va
Bảng 4.20: Tỷ lệ một số bệnh thường gặp có thể bị ảnh hưởng do sử dụng thuốc
p
ie
gh
tn
to
BVTV và phân hóa học tại xã Minh Lập – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái
Nguyên............................................................................................................58
d
oa
nl
w
do
Bảng 4.21: Hiện trang môi trường khu vực nghiên cứu ...........................................59
nv
a
lu
an
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
iv
DANH MC HèNH
Trang
Hỡnh 2.1: Con ng di chuyn ca thuc BVTV trong môi trường đất ..............23
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
nv
a
lu
an
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
v
DANH MC T VIT TT
CH VIT TT
í NGHA
an
n
va
BVMT
Bo v mụi trường
BVTV
Bảo vệ thực vật
HCBVTV
Hóa chất bảo vệ thực vật
HST
Hệ sinh thái
KHKT
Khoa học kỹ thuật
FAO
Tổ chức nông lương Thế giới
Nts
Đạm tổng số
Pts
Lân tổng số
TCMT
Tiêu chuẩn môi trường
UBND
Ủy Ban Nhân Dân
WTO
Tổ chức Y tế Thế Giới
HCBVTV
Hợp chất bảo vệ thực vật
p
ie
gh
tn
to
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
w
do
lu
BVTV
d
oa
nl
nv
a
lu
an
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
vi
MC LC
Trang
LI CM N ................................................................................................................ 1
DANH MC BNG .....................................................................................................ii
DANH MC HÌNH .....................................................................................................iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... v
MỤC LỤC .....................................................................................................................vi
PHẦN 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
lu
1.1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................... 1
an
1.2. Mục đích nghiên cứu .............................................................................................. 2
n
va
1.3. Yêu cầu của đề tài ................................................................................................... 3
p
ie
gh
tn
to
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 4
2.1. Cơ sở khoa học........................................................................................................ 4
w
do
2.1.1. Cơ sở lý luận ........................................................................................................ 4
d
oa
nl
2.1.2. Cơ sở pháp lý .....................................................................................................10
2.2. Tổng quan về đất trồng chè..................................................................................11
nv
a
lu
2.2.1. Các loại đất trồng chè chính .............................................................................11
an
2.2.2. Yêu cầu về tính chất của đất trồng chè ............................................................12
ll
fu
2.3. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................................14
oi
m
2.3.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè trên thế giới ..............................................14
at
nh
2.3.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè ở Việt Nam ..............................................14
z
2.3.3. Tình hình sử dụng thuốc BVTV trên thế giới ................................................16
z
2.3.4. Tình hình sử thuốc BVTV ở Việt Nam ...........................................................16
gm
@
2.3.5. Tình hình sử dụng phân bón hóa học trên thế giới ........................................19
ai
l.c
2.3.6. Tình hình sử dụng phân bón hóa học ở Việt Nam .........................................20
om
2.4. Một số nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc BVTV và phân bón hóa học đến
Lu
an
mơi trường đất và sức khỏe con người .......................................................21
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
vii
2.4.1. Con ng thõm nhp vo c th ca thuc BVTV ......................................21
2.4.2. Ảnh hưởng của thuốc BVTV đến môi trường đất và sức khỏe con người .................22
2.4.3. Ảnh hưởng của phân bón hóa học đến mơi trường đất và sức khỏe con
người ...............................................................................................................24
PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
.........................................................................................................................26
3.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ...........................................................................26
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................26
lu
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................26
an
3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu .......................................................................26
n
va
3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................26
p
ie
gh
tn
to
3.4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................26
3.4.1. Phương pháp kế thừa .........................................................................................26
w
do
3.4.2. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp..............................................................27
d
oa
nl
3.4.3. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp ...............................................................27
3.4.4. Phương pháp điều tra xã hội học ......................................................................27
nv
a
lu
3.4.5. Phương pháp lấy mẫu phân tích .......................................................................28
an
3.4.6. Phương pháp phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm ....................................28
ll
fu
3.4.7. Phương pháp phân tích tổng hợp và xử lý số liệu ..........................................29
oi
m
3.4.8. Phương pháp so sánh.........................................................................................29
at
nh
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................30
z
4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã Minh Lập –Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh
z
@
Thái Nguyên ...................................................................................................30
ai
gm
4.1.1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên .....................................................30
l.c
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................32
om
4.2.Thực trạng sản xuất chè tại xã Minh Lập –Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái
Lu
an
Nguyên............................................................................................................37
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
viii
4.3. Tỡnh hỡnh qun lý s dng thuc BVTV v phân hóa học cho cây chè tại khu
vực điều tra .....................................................................................................38
4.3.1. Tình hình quản lý thuốc BVTV và phân hóa học cho cây chè tại khu vực
điều tra ............................................................................................................38
4.3.2. Công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật về quản lý, sử dụng thuốc BVTV
và phân hóa học của khu vực vực xã Minh Lập- Huyện Đồng Hỷ- Tỉnh
Thái Nguyên ...................................................................................................39
4.3.3. Tình hình quản lý kinh doanh. Bn bán thuốc BVTV và phân hóa học trên
lu
địa bàn xã Minh Lập – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên ..................40
an
4.4. Thực trạng sử dụng và hiểu biết của người dân về thuốc BVTV và phân hóa
va
n
học ...................................................................................................................41
p
ie
gh
tn
to
4.4.1. Tình hình sử dụng thuốc BVTV cho cây chè tại khu vực điều tra ...............41
4.4.2.Tình hình sử dụng phân hóa học cho cây chè tại khu vực điều tra ................43
w
do
4.4.3. Thực trạng hiểu biết và cách sử dụng của người dân về thuốc BVTV ........44
d
oa
nl
4.5. Đánh giá ảnh hưởng của thuốc BVTV và phân hóa học tới môi trường đất. .52
4.6. Ảnh hưởng của thuốc BVTV và phân hóa học tới sức khỏe con người ........56
nv
a
lu
4.7. Đề xuất một số biện pháp sử dụng hợp lý thuốc BVTV và phân bón hóa học
an
.........................................................................................................................59
ll
fu
4.7.1. Biện pháp sử dụng hợp lý thuốc BVTV ..........................................................59
oi
m
4.7.2. Các cách bón phân hợp lý cho cây chè............................................................61
at
nh
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................64
z
5.1. Kết luận ..................................................................................................................64
z
gm
@
5.2. Kiến nghị ...............................................................................................................65
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................67
ai
l.c
PHỤ LỤC
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
1
PHN 1
M U
1.1. Tớnh cp thit ca ti
Xa nay khi nói đến trà Việt, người ta thường hay nghĩ ngay đến trà
Thái Nguyên. Với diện tích trồng chè khoảng 17.660 ha, đứng thứ hai cả nước
(sau Lâm Đồng), Thái Nguyên nằm trong vùng trồng chè lâu đời của Việt
Nam. Được thiên nhiên ưu đãi về khí hậu và đất đai, Thái nguyên có nhiều
lu
khả năng phát triển nghành trồng chè. Cây chè được coi là cây kinh tế mũi
an
nhọn của tỉnh Thái Nguyên. Sản phẩm chè là thức uống có giá trị dinh dưỡng
n
va
cao, nó khơng chỉ được tiêu thụ trong nước mà còn là mặt hàng xuất khẩu ra
p
ie
gh
tn
to
nước ngoài, đưa lại lợi nhuận cao cho nền kinh tế nước nhà. Vớí khí hậu nhiệt
đới ẩm mưa nhiều, Thái Nguyên có nhiều tiềm năng phát triển nghành trồng
w
do
chè nhưng đây cũng là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của cây trồng
gây hại.
d
oa
nl
nhưng cũng rất thuận lợi cho sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh, cỏ dại
nv
a
lu
Phương pháp phổ biến của người dân khi cây trồng xuất hiện sâu bệnh
an
là sử dụng thuốc BVTV. Với khả năng diệt trừ dịch hại nhanh, dễ sử dụng có
ll
fu
thể ngăn chặn các đợt dịch trong thời gian ngắn, có hiệu quả mọi lúc mọi nơi,
oi
m
dễ dàng mua bán trao đổi, đơi khi thuốc BVTB cịn là giải pháp duy nhất. Nếu
at
nh
sử dụng đúng mục đích, đúng kĩ thuật và có sự chỉ đạo đồng bộ, thuốc BVTV
z
sẽ đem lại hiệu quả tốt trong quản lý dịch hại cây trồng và bảo vệ nông sản.
z
Do vậy việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để phòng trừ sâu hại, dịch bệnh
gm
@
bảo vệ cây trồng vẫn là biện pháp quan trọng và chủ yếu. Cùng với thuốc
ai
l.c
BVTV thì phân bón hóa học cũng là yếu tố rất quan trọng để cây trồng phát
om
triển một cách thuận lợi, cho hiệu quả năng suất cao.
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
2
Thuc BVTV v phõn húa hc l mt trong nhng chất hóa học do con
người tạo ra, ngồi những mặt lợi nó cũng gây ra những ảnh hưởng và khó
khăn do quá lạm dụng gây ra những ảnh hưởng trầm trọng đến môi trường
đặc biệt là môi trường đất. Đây là vấn đề cần được quan tâm, vì mỗi năm
lượng phân bón hóa học và thuốc BVTV được sử dụng là không hề nhỏ,
những hệ lụy tới môi trường là không thể tránh khỏi. Những năm gần đây,
vấn đề ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp đã và đang được các
nhà khoa học và các nhà quản lý môi trường quan tâm. Tuy nhiên thực trạng
lu
ngày càng trầm trọng và đã trở thành “vấn nạn” vì ln thiếu các biện pháp và
an
chế tài cụ thể. Minh Lập là một trong số những vùng sản xuất chè được đánh
n
va
giá là vùng đất sản xuất chè ngon đặc biệt ở Thái Nguyên. Cây chè đã có mặt
p
ie
gh
tn
to
trên đất Minh Lập từ trước năm 1960, với thổ nhưỡng, khí hậu phù hợp,
người dân lại có kinh nghiệm trồng chè nên chè ở đây có hương vị đặc trưng
w
do
khó lẫn, đó là loại chè rất đậm và nịnh hương. Tuy nhiên việc lạm dụng thuốc
d
oa
nl
BVTV và phân hóa học trong vài năm gần đâycủa người dân đã gây ra những
ảnh hưởng không tốt đến môi trường.
nv
a
lu
Xuất phát từ vấn đề trên, được sự đồng ý của Ban giám hiệu trường Đại
an
học Nông Lâm Thái Nguyên, Khoa Quản lý tài nguyên, tôi đã tiến hành thực
ll
fu
hiện đề tài: “Đánh giá thực trạng thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật,
oi
m
phân bón hóa học và ảnh hưởng của nó đến mơi trường đất trồng chè tại
z
1.2. Mục đích nghiên cứu
at
nh
xã Minh Lập, Huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên”.
z
- Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của địa phương.
@
ai
gm
- Đánh giá hiểu biết, tình hình sử dụng thuốc BVTV, phân bón hóa học
l.c
và ảnh hưởng của việc ơ nhiễm thuốc BVTV, phân bón hóa học đến mơi
om
trường đất cũng như tới sức khỏe của người dân.
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
3
- Nghiờn cu nh hng ca vic x dng thuc BVTV và phân hóa học
đến đặc điểm, tính chất của đất.
- Trên cơ sở đánh giá để đề xuất các biện pháp nhằm giảm thiểu ô
nhiễm do thuốc BVTV và phân bón hóa học, nâng cao ý thức người dân cũng
như hiệu quả công tác quản lý thuốc BVTV, phân bón hóa học tại địa phương.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Đề tài nghiên cứu trên cơ sở các thông tin, số liệu, tài liệu điều tra
phải trung thực, chính xác, đảm bảo độ tin cậy.
lu
- Việc phân tích mẫu phải đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật.
an
- Đánh giá đúng thực trạng sử dụng thuốc BVTV và phân bón hoá học
n
va
trên địa bàn nghiên cứu.
p
ie
gh
tn
to
- Các đề nghị, kiến nghị phải có tính khả thi với điều kiện kinh tế xã hội
của địa phương.
d
oa
nl
w
do
nv
a
lu
an
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
4
PHN 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s khoa hc
2.1.1. C sở lý luận
* Khái niệm đất: "Đất hay thổ nhưỡng là lớp ngoài cùng của thạch
quyển bị biến đổi tự nhiên dưới tác động tổng hợp của nước, khơng khí,
sinh vật".
Các thành phần chính của đất là chất khống, nước, khơng khí, mùn và
lu
các loại sinh vật từ vi sinh vật cho đến cơn trùng, chân đốt v.v... Thành phần
an
chính của đất được trình bày trong hình sau:
n
va
Đất có cấu trúc hình thái rất đặc trưng, xem xét một phẫu diện đất có
p
ie
gh
tn
to
thể thấy sự phân tầng cấu trúc từ trên xuống dưới như sau:
- Tầng thảm mục và rễ cỏ được phân huỷ ở mức độ khác nhau.
- Tầng mùn thường có mầu thẫm hơn, tập trung các chất hữu cơ và dinh
w
do
dưỡng của đất.
d
oa
nl
- Tầng rửa trôi do một phần vật chất bị rửa trôi xuống tầng dưới.
- Tầng tích tụ chứa các chất hồ tan và hạt sét bị rửa trôi từ tầng trên.
a
lu
- Tầng đá mẹ bị biến đổi ít nhiều nhưng vẫn giữ được cấu tạo của đá.
nv
an
- Tầng đá gốc chưa bị phong hoá hoặc biến đổi. [15].
ll
fu
* Khái niệm chất độc:
oi
m
Là những chất khi xâm nhập vào cơ thể sinh vật một lượng nhỏ cũng có thể
nh
gây biến đổi sâu sắc về cấu trúc hay chức năng trong cơ thể sinh vật, phá hủy
at
nghiêm trọng chức năng của cơ thể làm cho sinh vật ngộ độc hoặc chết.
z
gm
@
* Khái niệm về độc tính:
z
(Nguyễn Đức Thạnh và cs, 2010) [8].
ai
Độc tính: Là khả năng gây độc của một chất đối với cơ thể sinh vật ở
l.c
om
một lượng nhất định của chất độc đó(Trần Oánh, 2007) [6]. Theo từ điển
an
sinh vật. Độc tính được chia ra các dạng:
Lu
Bách Khoa Việt Nam: Độc tính là tính gây độc của một chất đối với cơ thể
n
va
ac
th
si
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.thỏằc.trỏĂng.sỏằư.dỏằƠng.thuỏằc.bỏÊo.vỏằ.thỏằc.vỏưt..phÂn.bn.ha.hỏằãc.v.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.n.ỏn.mi.trặỏằãng.ỏƠt.trỏằng.chă.tỏĂi.xÊ.minh.lỏưp
5
- c cp tớnh: Cht c xõm nhp vo c thể sinh vật gây nhiễm độc
tức thì, ký hiệu LD50 (Letal Dosis 50), biểu thị lượng chất độc (mg) đối với
1kg trọng lượng cơ thể có thể gây chết 50% cá thể vật thí nghiệm (thường là
chuột hoặc thỏ). Nếu chất độc lần với khơng khí (hơi độc hay ở trong nước)
thì được ký hiệu LC50 (Letal Concentration 50) biểu thị lượng chất độc (mg)
trong một m3 khơng khí hoặc một lít nước có thể gây chết 50% cá thể thí
nghiệm. LD50 và LC50 càng thấp chứng tỏ độ độc cấp tính càng cao.
- Độc mãn tính (độc trường diễn): Chỉ khả năng tích lũy chất độc trong
lu
cơ thể, khả năng gây đột biến, gây ung thư hoặc quái thai, dị dạng. (Trần
an
n
va
Oánh, 2007) [6].
p
ie
gh
tn
to
* Khái niệm liều lượng:
Là lượng chất độc cần thiết tính bằng gam hay mg để gây tác động nhất
định lên trên cơ thể sinh vật trong nghiên cứu độc lý.
w
do
Liều lượng sử dụng: là liều lượng cần thiết dùng để phun trên diện tích
d
oa
nl
nhất định, được chia ra:
- Liều lượng hoạt chất: Là lượng thuốc nguyên chất cần thiết dùng cho
nv
a
lu
một đơn vị diện tích g, kg a.i với thuốc ở thể rắn, hoặc ml a.i với thuốc ở thể
an
lỏng.(a.i là đơn vị hoạt chất)
fu
ll
- Liều lượng thuốc thương phẩm: là lượng thuốc thương phẩm cần thiết
oi
m
cho một đơn vị diện tích, được tính bằng g, kg, lít, ml thuốc thương phẩm
z
* Khái niệm về thuốc BVTV:
at
nh
trên một đơn vị diện tích nào đó. (Nguyễn Đức Thạnh, 2010) [8].
z
gm
@
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) hay nơng dược là những chất độc có
nguồn gốc từ tự nhiên hay hóa chất tổng hợp được dùng để bảo vệ cây trồng
ai
l.c
và nông sản, chống lại sự phá hoại của những sinh vật gây hại đến tài nguyên
om
thực vật. Những sinh vật gây hại chính gồm sâu hại, bệnh hại, cỏ dại, chuột và
an
Lu
các tác nhân khác (Trần Văn Hải, 2008) [3].
n
va
ac
th
si