KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào chỗ trống
a)
A B
A .B ........
2
Tính:
4.3 ....
2 3
2
b) A B .........
A B
Tính:
Với A 0 Và B 0
( 3) .5 .... 3 5
2
Với
A 0, B 0
Tiết 9
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B ta có:
Với A 0 và B 0 ta có
A B =
2
A B
Với A< 0 và B 0 ta có
A B = –
2
A B
Ví dụ 4 : Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 3 7
b) – 2 3
c) 5a 2 2ab
Với ab > 0
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
?4
b) 1, 2 5
a) 3 5
c) ab
4
a
Với a 0
d) 2ab
2
5a Với a
0
Bài tập 45 – tr 27 SGK
Hãy so sánh:
a ) 3 3 và
b) 7
và
3 5
12
Bài tập 46 – tr 27 SGK
Rút gọn các biểu thức sau với x 0
a)
2
2a 1
5a 2 (1 4a 4a 2 )
với a >0.5
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47
•lưu ý đến điều kiện.
Đọc bài 7:
•BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
( Phần tiếp theo )
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với A 0 và B 0 ta có
A B =
2
A B
Với A< 0 và B 0 ta có
A B = –
2
A B