Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai môn đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.41 KB, 22 trang )


I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

?1 Với a ≥ 0 , b ≥ 0

2

.

Hãy chứng tỏ : a b = a

Ta có:

Vậy:

.

b

a .b = a . b
= a . b
= a . b (Vì a ≥ 0)
2

2

2

a b = a

.



b


VÍ DỤ 1 :

a/

b/

3

2

3 . 2 =

20

=

2
4 .5

= 2

2

5

2

2

3. 2


VÍ DỤ 2 :

Rút gọn biểu thức

3 5 +

20 + 5

.

3 5 + 22 5 +
4
=

5

= 3 5 +2 5 + 5
= ( 3 + 2 + 1) 5
=

6 5


Bài tập áp dụng:
Thực hiện phép tính:


18 +

50 =

9.2 +

25.2

= 3 2 + 5 2
= 8 2


I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

?2b

4 3 +

27 – 45 + 5

=

4 3 +

9.3 –

=

4 3 +3 3 –3 5 + 5


=

7 3– 2 5

9.5 + 5


Mơt cach tơng quat
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2B
A

= A B
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì
2B
A

=

A B

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
2B
A

= –A B


VÍ DỤ 3 :


Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:

a/

Với x ≥ 0 , y ≥ 0

4x2y
4x y =
2

(2x)2.y

y
= 2x y Với x ≥ 0, y ≥ 0
= 2x


VÍ DỤ 3 :

Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:

b)

2
18xy
2
18xy

Với x ≥ 0 , y< 0


=
=

9 .2x y

2

2

(3y) .2x

= 3y 2x
= – 3y 2x

(Với x ≥ 0 , y < 0 )


I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

?3

b)

2

72a b

4


Với a<0

72a b = 36.2.a .b
2 4

2

4

= 6. a .b . 2
2

= – 6.a.b

2

. 2 (với a<0)


Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì:
2

A B =

A B

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta coù:
A B =
2


A A B
B


II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có:
A B =

2

A B


VÍ DỤ 4 :

a) 3 7

=

3 7

2.

=

63

b) – 2 3 =
Hoïc sinh 1:


–2

3 = – 2 .3 = – 12

–2

3 =

Hoïc sinh 2:

2

( – 2) .3 =
2

12


II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Với A< 0 và B ≥ 0 ta có
A B = –

2B
A


VÍ DỤ 4 :


d)

−3a

2

2ab

Với ab ≥ 0

( ) .2ab

= − 3a

2 2

4

= − 9a .2ab

= − 18a b
5


II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Mơt cach tơng quat :

Với A≥ 0 và B≥ 0 ta có
A B =


2

A B

Với A< 0 và B≥ 0 ta có
A B = –

2B
A


II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

?4d

−2ab

2

Với a ≥ 0

5a

= − ( 2ab

) .5a

2 2


= − 20a b

3 4

Với a ≥ 0


Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau

2 7
Giải:

Mà :
Neân :

2 7

<

=

29
4. 7 = 28

28 < 29
2 7 < 29


Hãy so sánh :


3 3

và

27

Kết quả:

3 3=

27


ÖÙng duïng:

. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức
bậc hai

. So sánh các số có dạng a b
( a , b là số thực , b không âm )


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:

Làm bài 1,2,3/VBT
Bài 58,59/SBT
Đọc và soạn bài 7
•BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
( tiếp theo )





×