Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 51 trang )

THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
1

THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN

2

THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN

3

THỐNG KÊ LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

4

THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DN

5

THỐNG KÊ VỐN KD CỦA DOANH NGHIỆP

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp



a. Khái niệm số lượng lao động của doanh nghiệp.
Số lượng lao động của DN (còn gọi là số
người đăng ký hay lao động trong danh sách) là
những người lao động đã ghi tên vào danh sách lao
động của doanh nghiệp, do doanh nghiệp trực tiếp
quản lý, sử dụng sức lao động và trả lương.

* Lao động DN:
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp

b. Phân loại lao động

* Theo tính chất lao động:
- Số lao động không được trả công:
- Số lao động làm công ăn lương:
* Theo tác dụng của từng loại lao động đối
với quá trình sản xuất kinh doanh:
- Lao động trực tiếp sản xuất:
- Lao động làm công khác:

* Lao động DN:

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp


c. Phương pháp tính các số lượng LĐ của DN
- Nếu các khoảng cách thời gian không đều:

* Lao động DN:

Ví dụ

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp

c. Phương pháp tính các số lượng LĐ của DN
- Nếu các khoảng cách thời gian đều:


Ví dụ
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.2. Quan sát thống kê chất lượng lao động

- Cơ cấu lao động theo tiêu thức chất lượng
- Thâm niên nghề bình quân
- Bậc thợ bình quân

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3


THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.2. Quan sát thống kê chất lượng lao động
- Hệ số đảm nhiệm công việc của lao động

* Lao động DN:
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG


DOANH

3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.3. Thống kê biến động số lượng lao động
Chỉ tiêu

Số tuyệt
đối
(người)

Tỷ trọng
tổng số (%)

Phần trăm so
với cùng kỳ
trước (%)

1. Số lao động có đầu kỳ
2. Số lao động tăng trong kỳ
Trong đó:
- Tuyển mới
- Điều động đến
- Chuyển vào tuổi lao động
- Đi học về
- Tăng khác
3. Số lao động giảm trong kỳ
Trong đó:
- Nghỉ chế độ

- Điều động đi
- Chuyển tuổi lao động (ra khỏi độ tuổi lao động)
- Cho đi học, đi nghĩa vụ quân sự
- Giảm khác
4. Số lao động có cuối kỳ

Bảng cân đối số lượng lao động
có trong danh sách
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao động
a. Các loại số lượng lao động
Số lượng lao động hiện có
Số


Số lượng lao động có mặt

Số lao động được giao việc

lượng lao
động
vắng
mặt

Số lao động chưa
được giao việc

* Lao động DN:

Số lượng được Số được giao
giao đúng
việc
tạm
việc (H3)
thời (H’3

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP




LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao động
b. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng số lượng
lao động
- Hệ số có mặt của lao động (H1):
- Hệ số lao động được giao việc (hệ số làm việc
thực tế của lao động) (H2):
- Hệ số lao động được giao đúng việc (H3):

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO


ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao động
c. Phân tích biến động số lượng lao động
* Phương pháp so sánh trực tiếp:
* Phương pháp so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh:

* Lao động DN:
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

3.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động
a. Quĩ thời gian làm việc theo ngày.người

*L
ao

Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu ngày-người có thể được
mơ tả bằng sơ đồ 3.2 sau:

độn
g

DN
:
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH


* Lao động DN:
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động
b. Quĩ thời gian tính theo giờ-người

*L
ao

Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu giờ-người có thể mô tả
bằng sơ đồ 3.3 sau:

độn
g


DN
:
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động
c. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng thời gian lao động

*L
ao

- Hệ số có mặt của lao động (H1):

độn

g

- Hệ số sử dụng quĩ thời gian có mặt của lao động (H2):
- Hệ số sử dụng quĩ thời gian có thể sử dụng cao nhất của
lao động (H3):

DN
:

- Hệ số sử dụng quĩ thời gian theo lịch của lao động (H4):

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
- Số ngày làm việc thực tế bình quân 1 lao động :


- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế ):

TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động

Việc phân tích tình hình sử dụng quĩ thời gian làm việc của
lao động có thể tiến hành theo các hướng:
(1) Tính và đánh giá theo ý nghĩa kinh tế của từng chỉ tiêu;
(2) Lập bảng so sánh trị số của các chỉ tiêu qua hai thời kỳ.

TKDN & ĐHTNCompany Logo



3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP
3.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ
a. Khái niệm năng suất và mức năng suất lao động

*L
ao

Năng suất lao động (NSLĐ) là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả
hay mức hiệu quả của LĐ.

độn
g

Mức năng suất lao động được xác định bằng số lượng (hay
giá trị) sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị lao động hao phí.


Q
W
L'

DL'N

:
Q
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP



LAO

ĐỘNG

DOANH

3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP
3.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ
a. Khái niệm năng suất và mức năng suất lao động


*L
ao

- Nếu ký hiệu số lượng (hay giá trị) sản phẩm là Q.
- Số lao động hao phí để tạo ra số lượng (hay giá trị) sản
phẩm đó là L’.
- Mức NSLĐ là W.
Cơng thức tổng qt tính W có dạng:

độn
g

Q
W
L'

DN
:

L'

Q
TKDN & ĐHTNCompany Logo


3

THỐNG
NGHIỆP




LAO

ĐỘNG

DOANH

3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP
3.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ
b. Phương pháp tính mức năng suất lao động
* Cách xác định các chỉ tiêu phản ánh Q:
- Nếu Q tính bằng đơn vị hiện vật (hoặc
hiện vật qui ước), kết quả tính tốn cho ta mức
NSLĐ biểu hiện bằng đơn vị hiện vật.
- Nếu Q tính bằng đơn vị tiền tệ (sử dụng
một trong các chỉ tiêu: GO, VA hay NVA), kết quả
tính tốn cho ta mức NSLĐ tính bằng đơn vị tiền tệ.

* Lao động DN:

TKDN & ĐHTNCompany Logo



×