Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Bài Giảng Thống kê doanh nghiệp Chương 1 và 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.36 KB, 64 trang )

Chương 1
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 1
Một số vấn đề cơ bản về thống kê
doanh nghiệp
Một số vấn đề cơ bản về thống kê
doanh nghiệp
1.1 Ý nghĩa tác dụng của tkdn:
- Khái niệm
-
Ý nghĩa tác dụng
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 2
-
Ý nghĩa tác dụng
Một số vấn đề cơ bản về thống kê
doanh nghiệp
1.2 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của tkdn
- Các sự kiện và hiện tượng liên quan đến hoạt
động kinh doanh của dn
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 3
động kinh doanh của dn
- Hoạt động kinh doanh của dn
- Các bộ phận tổ chức của dn
Một số vấn đề cơ bản về thống kê
doanh nghiệp
1.3 Vai trò và nhiệm vụ của tkdn
- Vai trò
-
Nhiệm vụ
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 4
-
Nhiệm vụ


Một số vấn đề cơ bản về thống kê
doanh nghiệp
1.4 Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin
phục vụ quản lý kinh doanh trong dn
-
Các bộ phận hợp thành hạch toán tk và thông
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 5
-
Các bộ phận hợp thành hạch toán tk và thông
tin trong dn
- Nguyên tắc tổ chức hạch toán và tổ chức thông
tin trong dn
Thống kê doanh nghiệp
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 1
Tiểu luận môn học
 Phân tích và đưa ra 1 số bp nâng cao hiệu quả
sử dụng tscđ của dn

Phân tích và đưa ra một số biện pháp sử dụng
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 2

Phân tích và đưa ra một số biện pháp sử dụng
hợp lý hơn nguồn lao động của dn
 Phân tích và đưa ra một số biện pháp nâng cao
nsld của dn
 …
Thống kê doanh nghiệp
 Chương 1: Nguyên lí thống kê
 Chương 2: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp

5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 3
 Chương 3:Thống kê giá thành
 Chương 4: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh
 Chương 5: Thống kê lao động
 Chương 6: Thống kê tài sản cố định
 Thống kê vốn và kết quả hoạt động tài chính của DN
Chương 1: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
 A – Những vấn đề cơ bản của thống kê học
 B – Thống kê mô tả

C

Các phương pháp phân tích và dự báo
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 4

C

Các phương pháp phân tích và dự báo
thống kê
A – Những vấn đề cơ bản của thống kê
học
1. Đối tượng nghiên cứu:
- Nghiên cứu mặt lượng trong sự xác định về mặt chất của các hiện
tượng và quá trình kinh tế - xã hội.
-
Nghiên cứu hiện tượng số lớn, tính qui luật của các hiện tượng kinh tế
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 5
-
Nghiên cứu hiện tượng số lớn, tính qui luật của các hiện tượng kinh tế
xã hội nhờ ứng dụng lý thuyết xác suất thống kê toán.

- Nghiên cứu các hiện tượng trong trạng thái tĩnh, các con số của quá
khứ, của hiện tượng đã xảy ra đồng thời dựa trên tính qui luật của
chúng mà dự báo mức độ tương lai của hiện tượng.
- Nghiên cứu các hiện tượng kinh tế xã hội trong điều kiện thời gian,
không gian cụ thể.
A – Những vấn đề cơ bản của thống kê
học
2. Một số khái niệm cơ bản
2.1 Tổng thể thống kê:
- Là tập hợp các đơn vị, các phần tử thuộc hiện tượng nghiên cứu cần
thu thập và quan sát, phân tích mặt lượng của chúng theo 1 or 1 số
tiêu thức nào đó.
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 6
tiêu thức nào đó.
- Phân loại:
+ Theo tính chất: Tổng thể bộc lộ, tổng thể tiềm ẩn
+ Theo mục đích nghiên cứu: Tổng thể đồng chất, tổng thể
không đồng chất
A – Những vấn đề cơ bản của thống kê
học
2. Một số khái niệm cơ bản:
2.2 Tiêu thức thống kê:
- Là một khái niệm dùng để chỉ đặc điểm của các đơn vị tổng thể được
chọn ra để nghiên cứu.
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 7
chọn ra để nghiên cứu.
- Phân loại: tiêu thức thuộc tính, tiêu thức số lượng
2.3 Thang đo thống kê:
- Thang đo định danh
- Thang đo thứ bậc

- Thang đo khoảng
- Thang đo tỉ lệ
A – Những vấn đề cơ bản của thống
kê học
2.4 Quá trình nghiên cứu thống kê
a) Điều tra thống kê:
-Là việc tổ chức một cách khoa học theo một kế hoạch thống nhất để
thu thập tài liệu về hiện tượng nghiên cứu dựa trên hệ thống chỉ tiêu
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 8
thu thập tài liệu về hiện tượng nghiên cứu dựa trên hệ thống chỉ tiêu
đã xác định trước.
- Sai số trong điều tra thống kê: Sai số do ghi chép
Sai số có tính chất đại biểu
b) Tổng hợp thống kê:
c) Phân tích và dự đoán thống kê:
B – Thống kê mô tả
1. Phân tổ thống kê
2. Bảng thống kê
3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 9
3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
3.1 Số tuyệt đối
3.2 Số tương đối
3.3 Các tham số đo độ tập trung
3.4 Các tham số đo độ phân tán
B – Thống kê mô tả
1. Phân tổ thống kê:
- Là việc căn cứ vào một hoặc môt số tiêu thức để săp xếp các đơn
vị của hiện tượng nghiên cứu vào tổ hoặc nhóm có tính chất khác
nhau.

5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 10
nhau.
- Các bước tiến hành phân tổ:
+ Lựa chọn tiêu thức phân tổ
+ Xác định số tổ và khoảng cách tổ:
Vơi tiêu thức số lượng và có nhiều trị số:
h = (Xmax – Xmin) / n
B – Thống kê mô tả
1. Phân tổ thống kê
Vd1: phân tổ công nhân may của 1 nhà máy dệt theo số
máy do mỗi ng phụ trách
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 11
Số máy dệt mỗi cn phụ trách Số cn
5 3
6 8
7 19
8 35
9 23
10 16
B – Thống kê mô tả
1. Phân tổ thống kê
Vd2: Năng suất lao động trong một tháng của 1 DN cao
nhất là 300 sản phẩm, thấp nhất là 200 sản phẩm.
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 12
nhất là 300 sản phẩm, thấp nhất là 200 sản phẩm.
Dự kiến chia tổng thể lao động của doanh nghiệp thành
5 tổ, thì khoảng cách tổ sẽ bằng bao nhiêu?
B – Thống kê mô tả
2. Bảng thống kê
Các chỉ tiêu giải thích ( tên cột)


5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 13
(a) (1) (2) (3) (4)
Tên chủ đề ( tên
hàng)

B – Thống kê mô tả
2. Bảng thống kê: Bảng giản đơn
Tên doanh
nghiệp
Số lao
động
Giá trị sản
xuất
Năng suất lao
động bình
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 14
(1000 VNĐ) quân
(a) (1) (2) (3)
Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
Doanh nghiệp C

… … …
Cộng … … …

B – Thống kê mô tả
2. Bảng thống kê: bảng phân tổ
Doanh thu (tỷ VNĐ) Số khách sạn
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 15

<100
100 – 500
500 – 1000
> = 1000
27
15
10
5
Cộng 57
B – Thống kê mô tả
3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
3.1 Số tuyệt đối:
- Số tuyệt đối trong thống kê là mức độ biểu hiện qui mô, khối lượng
của hiện tượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 16
của hiện tượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
- Số tuyệt đối trong thống kê mang nội dung kinh tế nào đó trong
không gian và thời gian cụ thể.
- Phải được xác định qua điều tra và tổng hợp thống kê
- Là cơ sở đầu tiên để phân tích thống kê và là cơ sở để tinh các loại
chỉ tiêu thống kê khác như số tương đối, số bình quân.
- Phân loại: Số tuyệt đối thời kì
Số tuyệt đối thời điểm
B – Thống kê mô tả
3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
3.2 Số tương đối :
- Phản ánh quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng
nghiên cứu. Hai mức độ đó có thể cùng loại nhưng khác nhau về
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 17
nghiên cứu. Hai mức độ đó có thể cùng loại nhưng khác nhau về

điều kiện thời gian hoặc không gian hoặc khác loại nhưng nhưng có
liên quan với nhau.
- Phân loại: Số tương đối động thái
Số tương đối cường độ
Số tương đối kế hoạch
Số tương đối kết cấu
Số tương đối không gian
B – Thống kê mô tả
3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
3.3 Các tham số đo độ tập trung

Số bình quân
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 18

Số bình quân
Vd1: Tính năng suất lao động bình quân của 1 tổ công
nhân gồm 6 người, số sản phẩm sản xuất được của
từng người lần lượt là 50, 55, 60, 65, 70, 72.
B – Thống kê mô tả
3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
3.3 Các tham số đo độ tập trung:
Số bình quân
Sản
phẩm
xi
Số
công
nhân
fi
xi

.
fi
5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 19
Sản
phẩm
xi
Số
công
nhân
fi
xi
.
fi
50
55
60
65
70
72
3
5
10
12
7
3
150
275
600
780
490

216
Cộng Σfi = 40 Σxi fi = 2511
B – Thống kê mô tả
3.3 Các tham số đo độ tập trung: Số bình quân
Năng suất lao động
(kg)
Trị số giữa
(xi)
Số công nhân
(fi)
xi fi
400

500

450

10

4500

5-Aug-13 Thống kê doanh nghiệp 20
400

500

500 – 600
600 – 700
700 – 800
800 – 900

900 - 1000
450

550
650
750
850
950
10

30
45
80
30
5
4500

16500
29250
60000
25500
4750
Cộng Σxi = 200 Σxi fi = 140500

×