MỤC TIÊU CHƯƠNG VI
1.
Kênh marketing và mạng lưới giá trị
Tầm quan trọng của kênh marketing
Mạng lưới giá trị
Chức năng của kênh marketing
2.
Quyết định thiết kế kênh
3.
Phân tích nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Thiết lập các mục tiêu và các ràng buộc
Xác định các phương án thiết kế kênh
Đánh giá và lựa chọn phương án kênh tối ưu
Quyết định quản trị kênh
Lựa chọn thành viên kênh
Đào tạo và động viên các thành viên kênh
Điều chỉnh thiết kế và thỏa thuận kênh
4.
Quản trị mâu thuẫn, hợp tác và cạnh tranh trong kênh
2
1. KÊNH MARKETING & MẠNG LƯỚI GIÁ TRỊ
Mạng lưới giá trị
▹
Hệ thống các đối tác và các liên minh được sử dụng bởi công
ty nhằm tạo nguồn, làm mạnh và cung ứng sản phẩm hoặc
dịch vụ của nó.
3
CHUỖI CUNG ỨNG (SUPPY CHAIN)
Liên quan đến các đối tác dòng cung ứng (upstream) và
dòng phân phối (downstream).
Quan điểm “make-and-sell” của “chuỗi cung ứng”: nguyên
vật liệu, vật phẩm, năng suất nhà máy là điểm xuất phát
cho hoạch định kênh.
Quan điểm “sense-and-respond” của “chuỗi nhu cầu”:
hoạch định bắt đầu từ việc nhận diện nhu cầu thị trường,
tổ chức phản ứng bằng thiết kế chuỗi nguồn lực và hoạt
động tương ứng để tạo dựng giá trị khách hàng
4
KÊNH MARKETING
Tập hợp các tổ chức phụ thuộc
lẫn nhau trong tiến trình đưa
sản phẩm hoặc dịch vụ đến tay
người tiêu dùng hoặc khách
hàng tổ chức.
Tập các quan hệ trao đổi để tạo
giá trị cho khách hàng trong
việc tiếp nhận, tiêu dùng sản
phẩm và dịch vụ
5
TẦM QUAN TRỌNG CỦA KÊNH MARKETING
Chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành các đơn hàng sinh
lợi
Không chỉ phục vụ thị trường mà còn tạo ra thị trường
Kênh là tài sản quan trọng trong chiến lược định vị của công
ty và chiến lược marketing tổng thể.
Sự khác biệt và kinh nghiệm kênh (sản phẩm hàng hóa,
giai đoạn bão hịa, cảm nhận về hình ảnh thương hiệu…)
Ảnh hưởng đến tất cả các quyết định marketing mix
6
TẦM QUAN TRỌNG CỦA KÊNH MARKETING
7
TẦM QUAN TRỌNG CỦA KÊNH MARKETING
Yếu tố thuộc cung (Supply-side)
Tối thiểu số lượng tiếp xúc (Contactual efficiency)
Tăng hiệu quả giao dịch, tiếp xúc (Facilitating
routinization)
Yếu tố thuộc cầu (Demand-side)
Đơn giản hóa sự sắp xếp (Simplifying assortment)
Tối thiểu hóa tính khơng chắc chắn (Minimizing
uncertainty)
8
TẦM QUAN TRỌNG CỦA KÊNH MARKETING
Các nhà sản xuất thiết lập kênh marketing vì một số lý do:
Nhà sản xuất thiếu nguồn tài chính cần thiết cho việc làm
marketing trực tiếp
Marketing trực tiếp không khả thi đối với nhiều loại sản
phẩm
Sử dụng kênh sẽ giúp giải phóng tài chính cho các hoạt
động đầu tư vào các lĩnh vực kinh doanh quan trọng
Các trung gian hoạt động hiệu quả hơn
9
CÁC THÀNH VIÊN KÊNH MARKETING
10
CÁC THÀNH VIÊN KÊNH MARKETING
11
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI THÀNH VIÊN KÊNH
12
CHỨC NĂNG CỦA KÊNH MARKETING
Các thành viên kênh thực hiện một số chức năng cơ bản:
Các chức năng phía trước:
Phát triển/phổ biến truyền thơng
Lưu kho và vận chuyển hàng hóa vật chất
Giám sát việc chuyển quyền sở hữu
Các chức năng phía sau:
Đặt hàng với các nhà sản xuất
Hỗ trợ việc thanh tốn hóa đơn
13
CHỨC NĂNG CỦA KÊNH MARKETING
Những chức năng quan trọng khác của các thành viên kênh
còn bao gồm cả những chức năng theo cả hai chiều:
Các chức năng phía trước và phía sau:
Thu thập thơng tin
Thương lượng giá và chuyển quyền sở hữu
Tài trợ tồn kho
Chấp nhận rủi ro
14
CÁC CẤP ĐỘ KÊNH MARKETING
Cấp trung gian của kênh marketing (channel
level)
Mỗi tầng/lớp trung gian marketing thực hiện các
công việc nhằm mang sản phẩm và quyền sở hữu
sản phẩm đến gần hơn NTD cuối cùng
Độ dài kênh (length of a channel)
Là số lượng các cấp trung gian.
15
CÁC CẤP ĐỘ KÊNH MARKETING
16
CÁC DÒNG CHẢY TRONG KÊNH MARKETING
17
2. TIẾN TRÌNH THIẾT KẾ KÊNH MARKETING
Thiết kế kênh marketing
Là việc thiết kế các kênh marketing một cách hiệu quả bằng cách
phân tích nhu cầu khách hàng, thiết lập mục tiêu của kênh, xác
định các phương án kênh chính và đánh giá các phương án này.
18
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KÊNH
Sự chuyển đổi từ việc bán hàng dựa trên sự tương tác đến
marketing quan hệ.
Sự tái nhìn nhận về thị trường khơng chỉ gồm những người mua
cuối cùng.
Hệ thống quản trị tồn kho Just-in-time (JIT).
Sự thích nghi với công nghệ mới.
Sự thay đổi bản chất của kênh bán lẻ.
Sự nhận diện về tầm quan trọng của quản trị hậu cần.
Quản trị chuỗi cung ứng.
Sự kiểm soát chi phí.
19
PHÂN TÍCH NHU CẦU & MONG MUỐN CỦA KH
Giá
Đa dạng lựa chọn
Mục tiêu mua hàng
• Kinh tế
• Xã hội
• Trải nghiệm
Sự tiện lợi
20
PHÂN TÍCH NHU CẦU & MONG MUỐN CỦA KH
Sự thuận tiện về khơng gian
Thời gian chờ đợi và
giao hàng
Kích cỡ mong muốn
Dịch vụ hỗ trợ
Sản phẩm đa dạng
21
THIẾT LẬP MỤC TIÊU KÊNH
Thiết lập mục tiêu của kênh
Nêu các mục tiêu của kênh về mặt mức độ dịch
vụ đang nhắm đến
Mục tiêu của kênh bị ảnh hưởng bởi:
•
•
•
•
•
Bản chất của cơng ty
SP của cơng ty
Các trung gian marketing
Đối thủ cạnh tranh
Các yếu tố về môi trường.
22
THIẾT LẬP MỤC TIÊU KÊNH
MỤC TIÊU & CHIẾN
LƯỢC PHÂN PHỐI CỦA
SƠN KOVA
23
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ KÊNH
24
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ KÊNH
25