Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

De lop 10 ekip3 đề kt hk2 số 1 30 cau tn 2 câu tl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 39 trang )

LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA
– HÀM SỐ LŨY THỪA
LỚP

10

ƠN THI HỌC KỲ II - NĂM 2020
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN – PPT TIVI

ĐỀ THI THỬ
SỐ 01
HỖN HỢP – 80% TN - 20%TL


LỚP GIẢI TÍCH

12

BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

1


7

12

14

3
9

16

31
32
27
33

22

11
17

35

26
21

40

29
30


20

10

34

25

15

5
6

24
19

8

4

18

13

2
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ ÔN THI
HỌC KỲ 1
LỚP 10


23

28

45
46

41
47

36
42
37

48
43
49

38
44
39

50


LỚP1GIẢI TÍCH BÀI 9
Câu
LŨYmệnh
THỪA

HÀM
LŨY THỪA
Mệnh đề nào trong các
đề–sau
đâySỐ
sai?

12

Lời Giải
 .

Chương II

A

 𝑡𝑎𝑛 ( −𝛼 )=−𝑡𝑎𝑛 𝛼 .

C

 𝑠𝑖𝑛 ( −𝛼 ) =− 𝑠𝑖𝑛𝛼 .

 
B 𝑐𝑜𝑡 (− 𝛼 ) =−𝑐𝑜𝑡 𝛼 .
 
D
D 𝑐𝑜𝑠 ( −𝛼 )=−𝑐𝑜𝑠 𝛼 .





CâuLỚP2 GIẢI  TÍCH
12

A
A

 

Lời Giải
 

Ta có:

BÀI 9
Chương II

LŨY
– HÀM
Tập nghiệm của
bấtTHỪA
phương
trìnhSỐ
: LŨY THỪA

B

 

𝑺 =¿ C


 

 
D


CâuLỚP3

BÀI 9
Chương II

Bảng
xét
dấu
sau

của
biểu
thức
nào?
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
12


A

 𝒇

GIẢI TÍCH

  𝒇 ( 𝒙 )=− 𝒙 −𝟐 .
  𝒇 ( 𝒙 )=𝟏𝟔 −𝟖 𝒙 .
( 𝒙 )=𝟐 − 𝟒 𝒙 . B
B
C
D

Lời Giải

Ta   c ó: 𝟏𝟔 −𝟖 𝒙 ≥ 𝟎 ⇔ 𝒙 ≤ 𝟐 .

 

 


LỚP4 GIẢI TÍCH BÀI 9
Câu
  12
THỪA
– HÀM
LŨY trình
THỪA
Trong mặt Chương

phẳngII, tam giác LŨY
có tọa
độ đỉnh
và SỐ
Phương
nào sau đây là
phương trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh

𝟓 𝒙 −𝟔 𝒚 +𝟕=𝟎 .
C  𝟑 𝒙 −𝟐 𝒚 −𝟓=𝟎 .



 
B
B

D

𝟐 𝒙+𝟑 𝒚 −𝟖=𝟎 .
 

Lời Giải
Cách 1: 

Gọi

 

Thay tọa độ điểm vào phương trình Thỏa mãn.


 

Ta có: Véc tơ chỉ phương của

 

Có: Suy ra


LỚP4 GIẢI TÍCH
Câu
 

12

BÀI 9
Chương II

LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

𝟓 𝒙 −𝟔 𝒚 +𝟕=𝟎 .
C  𝟑 𝒙 −𝟐 𝒚 −𝟓=𝟎 .



 
B
B


D

𝟐 𝒙+𝟑 𝒚 −𝟖=𝟎 .
 

Lời Giải
Cách

 
2:

Ta có:
Vậy đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh
véc tơ pháp tuyến của

 

 

Có phương trình


  Tập
BÀI 9bất phương trình :
LỚP5 nghiệm
Câu
GIẢI TÍCH của
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

A


 

[

12

Chương II

9
−1 ;
2

] B[

Lời Giải
 

Ta có:

 

9
−2 ;
2

]

C


 

[

𝟏

;𝟗 .
𝟐

]

D

 

[

𝟑

;𝟑
𝟐

]


LỚP 6GIẢI TÍCH BÀI 9
Câu
 
LŨY
THỪA


HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Tìm
các
giá
trị
của
tham
số
để
bất
phương
trình:
có tập
Chương
II
12

nghiệm là .

A

  2<𝑚< 3

B

  𝑚<2


C

 𝑚

≤3.

D 𝑚 >3
 

Lời Giải
 

TH1: thay vào bất phương trình, ta có: (khơng thỏa mãn điều kiện bài tốn).

 

TH2: , để bất phương trình
có tập nghiệm là khi và chỉ khi
.


BÀI 9
LỚP7GIẢI TÍCH
 Trong
Câu
mặt
phẳng
,
cho

elip
.
Tỷ
số
giữa
tiêu
cự

độ
dài
trục
lớn
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương II

12

của elip bằng:

3
5

A
.

5
Lời Giải
 

 
 
 
 

B
B

 

2√ 5
5

C

 

√5
5

Elip có và .
Độ dài trục lớn là .
Độ dài tiêu cự là .
Vậy tỷ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng .

D


 

√5
4


 Trong
9 phẳng , tọa độ tâm và bán kính của đường trịn :
LỚP8GIẢI
Câu
mặt
TÍCH BÀI
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương
II
12
là:

A  𝑰

( 𝟐; − 𝟑 ) ,  𝑹=𝟓 .
C  𝑰 ( 𝟐; − 𝟑 ) ,  𝑹=𝟐𝟓 .


Lời Giải
Đường trịn : có tâm và bán kính .

B  𝑰
D

( −𝟐 ; 𝟑 ) ,  𝑹=𝟓 .
 
𝑰 ( −𝟐 ;𝟑 ) ,  𝑹=𝟐𝟓 .


LỚP 9GIẢI  TÍCH BÀI 9
Câu
Trong mặt phẳng , gócLŨY
giữaTHỪA
hai đường
thẳng
– HÀM
SỐ LŨY THỪA

12

A

 

Chương II

và là:



𝟑𝟎 .

B

 𝟔



𝟎

Lời Giải
 

Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến .

 

Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến .
Vậy góc giữa hai đường thẳng và là

 
 

.

C
C

 




𝟒𝟓

D

 


 TrongBÀI
mặt
9

phẳng , vector nào dưới đây là một vector chỉ phương
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA
Chương II
của đường thẳng .

LỚP10
Câu
GIẢI TÍCH

12

A

 ⃗
𝒖=( 𝟐 ; −𝟑 ) .


B

 ⃗
𝒖=( 𝟑 ; −𝟏 ) .

 
𝒖=( 𝟑 ; 𝟏 ) .
C⃗

Lời Giải

 

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .

D

 


LỚP11
Câu
GIẢI TÍCH BÀI 9
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA

Chương
II
12
Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3; 8 ; 9 . Góc lớn nhất của tam giác đó có
cơsin bằng bao nhiêu?

𝟏𝟕

𝑺=

−𝟒
𝑺=
𝟐𝟓

 

A

𝟒

 

B

C

Lời Giải
Giả sử tam giác có AB = 3; AC = 8; BC = 9.
Khi đó góc lớn nhất của tam giác ABC là góc A
2


Ta có:

2

2

𝐴 𝐵 + 𝐴𝐶 − 𝐵 𝐶
1
 
cos 𝐴=
=−
2 𝐴𝐵 . 𝐴𝐶
6

−𝟏
𝑺=
𝟔

 

D

𝟏
𝑺=
𝟔

 



LỚP12
Câu
GIẢI TÍCH BÀI 9
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương
II
12
Trong mặt phẳng ,với giá trị nào của m thì đường thẳng
 𝜟 𝟏 : ( 𝟐 𝒎 −𝟏 ) 𝒙 +𝒎 𝒚 −𝟏𝟎=𝟎vng
       góc với đường thẳng

 𝜟 𝟐 : 𝟑 𝒙

A

 𝑚=0

+ 𝟐𝒚 + 𝟔 = 𝟎.

B

−3
𝑚=
8


 

C

 𝑚=2

D

3
𝑚=
8

 

Lời Giải
𝒏𝟏 ( 𝟐 𝒎− 𝟏 ; 𝒎 )
Đường thẳng  𝜟 𝟏 : ( 𝟐 𝒎 −𝟏 ) 𝒙+𝒎 𝒚 −𝟏𝟎=𝟎 có VTPT  ⃗
𝒏𝟐 ( 𝟑 ; 𝟐 )
Đường thẳng  𝜟 𝟐 :𝟑 𝒙 +𝟐 𝒚 +𝟔=𝟎 có VTPT  ⃗
Ta có:
 

𝟑
𝜟𝟏 ⊥ 𝜟𝟐 ⇔ ⃗
𝒏𝟏 . ⃗
𝒏𝟐= 𝟎 ⇔ 𝟑 ( 𝟐 𝒎− 𝟏 ) +𝟐 𝒎=𝟎 ⇔ 𝒎=
𝟖



CâuLỚP13 GIẢINgười
9
ta dùng
100m ràoLŨY
để rào
một mảnh
vườn
hình
chữ
nhật để thả gia
TÍCH BÀI
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương II
12
súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (khơng phải rào).Tính
diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?

A

625m

2

B


1150m

2

C

1350m

2

D

1250m

2

Lời Giải
Gọi các cạnh của mảnh vườn có độ dài lần lượt là  
Ta có  𝟐 𝒙 + 𝒚 = 𝟏𝟎𝟎 (𝟏)
Diện tích hình chữ nhật là:  𝑺 =

𝒙.𝒚

Theo bất đẳng thức cơ-si ta có :

.

𝟐

Vậy  𝑺 𝐦𝐚𝐱 = 𝟏𝟐𝟓𝟎 𝒎 . Đạt được khi  


.

là cạnh của bức tường.
¿


 Trong
BÀI 9phẳng , cho điểm và đường trịn
CâuLỚP
14GIẢI
TÍCH mặt
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương
II
12

Đường thẳng d đi qua A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho A là
trung điểm của MN có phương trình là:
 

A

.


Lời Giải

 

B

.

 

C

𝒙−𝒚+𝟔=𝟎. D

x  y  6 0

 Đường trịn (C) có tâm I(-3;1),
  nằm trong (C).
 A là trung điểm của là véctơ pháp tuyến của d.
 Nên d có phương trình :

 

7 x  y  35 0

7 x  3 y  34 0

.



CâuLỚP
15GIẢI TÍCH
12

Với

a2 - 2a +1

A

BÀI 9
số
thực
a
Chương II

B

bất kì, biểuLŨY
thứcTHỪA
nào sau– đây
luôn
dương?
HÀM
SỐ
LŨY THỪA
a +a
+1
2


Lời Giải

C

a + 2a +1
2

+)

2

a + 2a +1 = (a + 1) ≥ 0. Dấu “=“ xảy ra khi a = - 1.
2

2

 +) a2 + 2a - 1 = (a + 1)2 ≥ 2. Dấu “=“ xảy ra khi .
 .

D

a + 2a
-1
2

Vậy A sai

+) a - 2a +1 = (a – 1) ≥ 0. Dấu “=“ xảy ra khi a = 1.
2


 

Vậy C sai
Vậy D sai

Vậy B đúng


Câu
BÀI 9
LỚP16
GIẢI TÍCH
Trong
mặt
phẳng
Oxy
,
cho
đường
trịn
(C)

tâm
I(1;3)

đi
qua
LŨY
THỪA


HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương II
12
M(3;1) có phương trình là:
 

A
A
C

 

.

B

 

.

D

 

.


Lời Giải
𝟐

𝟐

𝟐

 Đườ ng   tr ị n   ( C)   c ó  t â m  I (1;3),   n ê n   c ó  ph ươ ng   tr ì nh       ( 𝒙 − 𝟏 ) + ( 𝒚 − 𝟑 ) =𝑹 .
  Lại có, đường trịn đi qua nên
  Vậy đường trịn có tâm và đi qua có phương trình là:


9 nhất của hàm số là
LỚP17
nhỏ
Câu
GIẢI  Giá
TÍCH trịBÀI
LŨY
THỪA

HÀM
SỐ
LŨY
THỪA
Chương
II
12

 𝟑


A

B

Lời Giải
  Ta có

  Dấu = xảy ra khi: .

 𝟓

𝟐

5
2

C

  .

2 2

 

D

 𝟐

2




×