LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
CHƯƠNG 4
LỚP
BẤT ĐẲNG THỨC
10
ĐẠI SỐ
Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1
BẤT ĐẲNG THỨC
I
NHẮC LẠI KHÁI NIỆM VÀ TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
II
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG ĐỊNH NGHĨA
III
BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN
IV
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI
V
BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
CHƯƠNG 4
BẤT ĐẲNG THỨC
Biến đổi
tương đương
GTLN (Max)
GTNN (Min)
CÁC
DẠNG
TOÁN
Dùng BĐT phụ
(Côsi, Bunhiaxcopki, trị,…)
Chứng minh
BĐT
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
IV BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI
Định lí
Tên
Nội dung
Bất đẳng thức
Bunhiacopxki
đối với 2 cặp
số thực
Với hai cặp số thực và ta có
Bất đẳngminh:
thức Ta có
Chứng
Bunhiacopxki
đối với 2 bộ
n số thực
Với hai bộ số thực , ta có
(ln đúng với )
Dấu bằng xảy ra khi
𝑎 𝑏
⇔ 𝑎𝑦=𝑏𝑥 ⇔ = ( 𝑥𝑦 ≠ 0 )
𝑥 𝑦
Dấu “=” xảy ra
𝑎 𝑏
= ( 𝑥𝑦 ≠ 0 )
𝑥 𝑦
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
𝟐
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
( 𝒂𝟏 𝒃𝟏 + 𝒂𝟐 𝒃𝟐 +...+ 𝒂𝒏 𝒃𝒏 ) ≤ ( 𝒂 + 𝒂 +...+ 𝒂 )( 𝒃 + 𝒃 +...+ 𝒃 )
Ví dụ 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với
A. .
B. .
C..
D..
Lời giải
Cách 1: (tự luận)
Ta sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số và ta được:
2
2
2
2
2
2
2
¿ ( 1. 𝑎+ 2.𝑏 ) ≤ ( 1 +2 ) ( 𝑎 + 𝑏 ) ¿ 5 ( 𝑎 +𝑏 )
Vậy
𝑎
𝑏
Dấu bằng xảy
⇔ ra = Chọn A
1 2
Cách 2: (trắc nghiệm)
Lấy thử vài giá trị thế vào biểu thức các đáp án ta sẽ loại trừ dần các đáp áp sai. Đáp án còn
lại cuối cùng sẽ là đáp án đúng.
Đáp án B: 1 > 5
Chọn
loại đáp án B,C.
Đáp án C: 1
Chọn
Đáp án D:
loại đáp án D. Vậy đáp án A đúng.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
𝟐
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
( 𝒂𝟏 𝒃𝟏 + 𝒂𝟐 𝒃𝟐 +...+ 𝒂𝒏 𝒃𝒏 ) ≤ ( 𝒂 + 𝒂 +...+ 𝒂 )( 𝒃 + 𝒃 +...+ 𝒃 )
Ví dụ 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với
A. .
B. .
C..
D..
Mở rộng
Cho
2
2
4 ≤ 5 ( 𝑎 +𝑏 )
4
⇔ 𝑎 +𝑏 ≥
5
2
2
Dấu bằng xảy ra khi
𝑎+ 2 𝑏=2
𝑎 𝑏
=
1
2
{
2
𝑎=
5
⇔
4
𝑏=
5
{
Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Bài tập 1: Cho .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
𝟐
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
( 𝒂𝟏 𝒃𝟏 + 𝒂𝟐 𝒃𝟐 +...+ 𝒂𝒏 𝒃𝒏 ) ≤ ( 𝒂 + 𝒂 +...+ 𝒂 )( 𝒃 + 𝒃 +...+ 𝒃 )
Ví dụ 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với
A. .
B. .
C..
D..
Mở rộng
Bài tập 1: Cho .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Cho
2
( 𝑎 +2 𝑏 ) ≤5
⇔− √ 5 ≤ 𝑎+ 2 𝑏≤ √5
Dấu bằng xảy ra khi
2
2
𝑎 +𝑏 =1
𝑎 𝑏
=
1
2
𝑎 +2 𝑏= √ 5
{
⇔
{
5
√
𝑎=
5
2 √5
𝑏=
5
Vậy giá trị lớn nhất của là .
Bài tập 2: Cho .
Tìm giá trị lớn nhất của
.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
𝟐
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
( 𝒂𝟏 𝒃𝟏 + 𝒂𝟐 𝒃𝟐 +...+ 𝒂𝒏 𝒃𝒏 ) ≤ ( 𝒂 + 𝒂 +...+ 𝒂 )( 𝒃 + 𝒃 +...+ 𝒃 )
Ví dụ 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với
A. .
B. .
C..
D..
Mở rộng
Gợi ý bài tập 3
2
Khi
2
𝑇 =( 𝑎 +3 𝑏+ 3 𝑐 ) ≤ ( 1 +3 + 3 ) ( 𝑎 + 𝑏 +𝑐 ) ¿ 19
2
2
2
2
2
⇔− √ 19 ≤ 𝑎+3 𝑏+3 𝑐 ≤ √19
Dấu bằng xảy ra khi
2
1
𝑎=
2
2
2
𝑎 + 𝑏 +𝑐 =1
√ 19
3
𝑎 𝑏 𝑐
⇔ 𝑏=
= =
1 3
3
√ 19
𝑎 +3 𝑏+ 3 𝑐=√ 19
3
𝑐=
√ 19
{
Vậy giá trị lớn nhất của là .
{
Bài tập 1: Cho .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Bài tập 2: Cho .
Tìm giá trị lớn nhất của
.
Bài tập 3:
Cho .
Tìm giá trị lớn nhất của
.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
𝟐
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
( 𝒂𝟏 𝒃𝟏 + 𝒂𝟐 𝒃𝟐 +...+ 𝒂𝒏 𝒃𝒏 ) ≤ ( 𝒂 + 𝒂 +...+ 𝒂 )( 𝒃 + 𝒃 +...+ 𝒃 )
Ví dụ 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với
A. .
B. .
C..
D..
Mở rộng
Bài tập 1: Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Bài tập 2: Cho . Tìm giá trị lớn nhất của .
Bài tập 3: Cho . Tìm giá trị lớn nhất của .
Bài tập 4: Cho . Tìm giá trị lớn nhất của .
Gợi ý bài tập 4
2
𝑇 =( √ 𝑎+𝑏 + √ 𝑏+𝑐 + √ 𝑐 +𝑎 )
2
≤ ( 1 +1 +1 ) ( 𝑎 +𝑏+ 𝑏+𝑐 +𝑐 +𝑎 ) ¿ 2 4
2
2
2
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
𝟐
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
𝟐
𝟏
𝟐
𝟐
𝟐
𝒏
( 𝒂𝟏 𝒃𝟏 + 𝒂𝟐 𝒃𝟐 +...+ 𝒂𝒏 𝒃𝒏 ) ≤ ( 𝒂 + 𝒂 +...+ 𝒂 )( 𝒃 + 𝒃 +...+ 𝒃 )
Ví dụ 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .
Lời giải
Nhận xét:
¿ 𝑥+5 +3 − 𝑥 ¿ 8
Cách 1: (tự luận)
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số và ta được:
≤ ( 1 +1 ) ( 𝑥+ 5+3 − 𝑥 ) ¿ 16
2
Dấu bằng xảy ra khi
{
√ 𝑥+ 5 = √ 3 − 𝑥
𝑥 +5=3 − 𝑥
⇔
√ 𝑥 +5+ √ 3 − 𝑥= 4
1
1
√ 𝑥 +5+ √ 3 − 𝑥= 4
Vậy giá trị lớn nhất của là
Cách 2: (trắc nghiệm)
2
{
⇔ 𝑥=− 1
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
Ví dụ 3 Cho . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của .
Lời giải
2
2
Ta có: 𝑥 + 𝑦 ≤2 𝑥+ 4 𝑦
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2
⇔ 𝑥 −2𝑥+ 𝑦 −4 𝑦 ≤0
2
2
⇔ ( 𝑥 − 1 ) +( 𝑦 − 2 ) ≤ 5
Khi đó: 𝐹 =2 𝑥+ 𝑦 ¿ 2 ( 𝑥 −1 ) + ( 𝑦 − 2 ) + 4
⇒ 2 ( 𝑥 −1 ) + ( 𝑦 −2 ) ¿ 𝐹 − 4
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số
và
2
2
( 𝐹 − 4 ) =[ 2 ( 𝑥 − 1 ) + ( 𝑦 − 2 ) ]
2
2
2
≤ ( 2 +1 ) [ ( 𝑥 − 1 ) + ( 𝑦 − 2 )
Vậy
⇔− 5≤ 𝐹 − 4≤ 5
.
2
] ≤ 25
𝑥 −1
𝑦 −2
=
𝑥
−
2
𝑦
=−
3
2
1
2
2
2
2
(
𝑥
−
1
)
+
(
𝑦
−
2
)
=5
( 𝑥 − 1 ) + ( 𝑦 − 2 ) =5⇔
2 𝑥 + 𝑦=− 1
2 𝑥+ 𝑦 =− 1
2 𝑥 + 𝑦= 9
2 𝑥+ 𝑦= 9
{
{
[
[
𝑥=−1
;
𝑦
=1
⇔
𝑥=3 ; 𝑦 =3
[
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi
đạt giá trị lớn nhất bằng
khi .
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
V BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Định lí
Một số bất đẳng thức cơ bản
Điều kiện
Nội dung
Dấu “=” xảy ra
|𝑥|=𝑥 𝑥 ≥ 0,|𝑥|=− 𝑥 𝑥 ≤ 0
|𝑥| ≥ 0,|𝑥|≥ 𝑥 ,|𝑥| ≥− 𝑥
|𝑥| ≤ 𝑎 −𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑎
a >0
hoặc
|𝑎|−|𝑏|≤|𝑎+𝑏| ≤|𝑎|+|𝑏|
Chứng minh:
Ta có
|𝑎 +𝑏| ≤|𝑎|+|𝑏|
2
2
2
𝑎 + 2 𝑎𝑏+ 𝑏 ≤ 𝑎 +2|𝑎𝑏|+𝑏
𝑎𝑏≤|𝑎𝑏|
2
(bất đẳng thức đúng).
.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
Ví dụ 1
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
Chứng minh với mọi số thực
Lời giải
Áp dụng bđt ta có
|5 − 𝑥|+|𝑥 +10| ≥|5 − 𝑥+ 𝑥 +10|=15 .
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
CHƯƠNG 4
BẤT ĐẲNG THỨC
Ví dụ 2 Cho các số thực thỏa mãn và
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Cách 1: (tự luận)
Ta có
|𝑎|−|𝑏|≤|𝑎+𝑏|
Cộng theo vế ta được
.
Chọn B
Cách 2: (trắc nghiệm)
Lấy thử vài giá trị thỏa mãn thế vào biểu thức ta sẽ loại trừ dần các đáp áp sai. Đáp án còn
lại cuối cùng sẽ là đáp án đúng.
Chọn loại đáp án A,C,D. Vậy đáp án B đúng.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 1
BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 4
Ví dụ 3 Cho hai số thực thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
2
2
2
2
2
Nhận xét ( 𝑎 𝑐 + 𝑏 𝑑 ¿ ¿ ≤ ( 𝑎 +𝑏 ) ( 𝑐 + 𝑑 )
2
2
2
2
𝑎 𝑐 +𝑏 𝑑 ≤|𝑎 𝑐+𝑏 𝑑| ≤ √ ( 𝑎 + 𝑏 ) ( 𝑐 + 𝑑 )
Ta có𝑃 ≤|𝑥 +2 𝑦| ≤
Vậy
√( 𝑥
2
2
2
2
+ 𝑦 ) ( 1 +2 ) =√ 5 .