Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

E3 0d4 btcc1 dấu nhị thức oanh tràn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.48 MB, 10 trang )

BÀI 3
ĐẠI SỐ
Chương IV

LỚP

10

LỚP

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

10

ĐẠI SỐ
Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Bài 3
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
II

ĐỊNH LÝ VỀ DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
1 Nhị thức bậc nhất
2 Dấu của nhị thức bậc nhất
3 Áp dụng

II

XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT

III



ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH


LỚP

10

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
.

B.

.

C.

.

D.

.

I


ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

1 Nhị thức bậc nhất

Định nghĩa
 

Nhị thức bậc nhất đối với biến là biểu thức có dạng , trong đó
là hai số đã cho,

Ví dụ
 Câu 1.(NB) Nhị thức bậc nhất đối với là biểu thức nào dưới đây ?
A. 3x  2

B. 3y  2

C. a  3

D. 4z  3

 Câu 2.(NB) Biểu thức nào sau đây không là nhị thức bậc nhất đối với ?
A. f  x  2x+4 B. f  x  3  7x

C. f  x   m  2  x  1,m 2

D. f  x   4x  6  x

2

Câu 3.(TH) Với giá trị nào của m thì biểu thức f  x   m  1  x  2 là nhị thức bậc nhất?

A. m  

B. m  1

C. m 1

D. m 1


LỚP

10
I

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất
2 Dấu của nhị thức bậc nhất

Minh họa bằng đồ thị

y

y


y = ax +b

b

a

0
(a > 0)

x

y = ax +b

b

a

0
(a < 0)

x


A.

LỚP

10

ĐẠI SỐ


BÀI 3
Chương IV

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
.

B.

.

C.

.

D.

.

I

ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

2 Dấu của nhị thức bậc nhất
Định lý
 Nhị thức bậc nhất cùng dấu với hệ số khi lấy các giá trị trong khoảng
 b

;hệ


và trái dấu
số khi lấy các giá trị trong khoảng
  với
 a


b

  ; a 



Chứng minh
Ta có: f(x)= ax+b = a(x+b/a)
Với x>-b/a thì x+b/a >0 nên f(x)= a(x+b/a) cùng dấu với hệ số a
Với x<-b/a thì x+b/a <0 nên f(x)= a(x+b/a) trái dấu với hệ số a
Bảng xét dấu

x
f(x)=ax+b

-∞

-b/a
Trái dấu với a

0

+∞
Cùng dấu với a



LỚP

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

10
Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất
Bước 1 : Tìm nghiệm của nhị thức
Bước 2: Lập bảng xét dấu.

Áp dụng

Câu 1. Xét dấu biểu thức sau f  x   23x  20

20
Bước 1: Ta có:  23x  20  0  x 
23
Bước 2:
x
-∞
f(x)= -23x + 20

 20


; 
Vậy f  x   0 , x  
 23

20 

f  x   0 , x     ;

23 


20
23

+

0

+∞

-


LỚP

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV


DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

10
Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất
Bước 1 : Tìm nghiệm của nhị thức
Bước 2: Lập bảng xét dấu.

Áp dụng
Bước 1 :

Bước 2 :

x 1
Câu 2. Xét dấu biểu thức sau f  x  5x 
 4   2x  7 
5
x 1
14
14
f  x  5x 
 4   2x  7  
x
Ta có:
5
5
5
14
14
x
 0  x  1

5
5
x
-∞
+∞
1
f(x)= 14/5.x + 14/5

Vậy

f  x   0 , x     ;  1 

-

0

+

f  x   0 , x    1 ;   


LỚP

10

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV


Câu 3 (NB)

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Bảng xét dấu dưới đây là của nhị thức bậc nhất nào ?

x
f ( x)
A. f(x)=-x+1

1


                           



0



B. f(x)=-x-1



C.f(x)=x-1

D. f(x)=x+1

Câu 4 (NB) Bảng xét dấu dưới đây là của nhị thức bậc nhất nào ?


x
f ( x)
A. f(x)=-x+3
D.f(x)=x+3

3



B. f(x)=-x-3



0





C.f(x)=x-3


LỚP

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV


DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

10
II Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất:
(4x  1)(x  2)
Ví dụ 1
Xét dấu f(x) 
Bài giải
 3x  5
Ta có:

4x  1  0  x 

Bảng xét dấu
x

-∞
-

x-2
-3x+5
f(x)

4

; x  2  0  x  2;  3x  5  0  x 

5
3


1
4

4x-1

1

2

-

+

+

-

-

-

+

+

+

0

0


-

0

+∞
+

0

+

+
-

0

-

5
3

1 5 

f(x)>0  x    ;    ;2 
4  3 

 1 5
f(x)<0  x   ;    2;  
 4 3

1
f(x)=0  x  hoặc x=2
4

5
f(x) không xác định  x 
3


LỚP

10

ĐẠI SỐ

Ví dụ 2

BÀI 3
Chương IV

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

1
2
Xét dấu của f  x  
x 1
Ta có: f  x  

Bài giải


1
x 1

 2

1  2  x  1
x 1



3  2x
x 1

x  1  0  x 1; 3  2x  0  x 

Bảng xét dấu
x
3-2x
x-1
f(x)

-∞
+∞

1
+
-

0


+
+
+

3
2

0
0

3
2

 3
f(x)>0  x   1; 
 2

+
-

3

f(x)<0  x    ;1    ;  
2

3
f(x)=0  x 
2

f(x) không xác định  x 1



LỚP

10

ĐẠI SỐ

BÀI 3
Chương IV

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

1. Khái niệm nhị thức bậc nhất
2. Định lí dấu của nhị thức bậc nhất

=> Quy tắc xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất:
B1: Tìm điều kiện tồn tại của biểu thức là tích, thương các nhị thức bậc nhất.
B2: Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc nhất.
B3: Xét dấu các nhị thức bậc nhất trong cùng một bảng xét dấu.
B4: Kết luận.



×