BÀI 3
ĐẠI SỐ
Chương IV
LỚP
10
LỚP
DẤU CỦA
ĐẠI NHỊ
SỐ THỨC BẬC NHẤT
10
Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 3
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (Tiết 2)
I
ĐỊNH LÝ VỀ DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
1 Nhị thức bậc nhất
2 Dấu của nhị thức bậc nhất
3 Áp dụng
II
III
III
XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT
ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LUYỆN TẬP
LỚP
10
III
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Áp dụng vào giải bất phương trình
1 Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Ví
dụ
1
Giải bất phương trình tích: .
Bài giải
Bảng xét dấu
Đặt
𝒇 ( 𝒙 )= 𝟎 ⇔ 𝒙 (𝟐 − 𝒙 ) =𝟎 ⇔ ¿ 𝒙 =𝟎
[ ¿ 𝒙 =𝟐
x
x
2-x
f(x)
-∞
+
-
0
0
0
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là
2
+
+
+
0
0
+∞
+
-
LỚP
10
III
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Áp dụng vào giải bất phương trình
1 Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Ví dụ 2
𝟏
Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: 𝟏 − 𝒙 ≥ 𝟏
Bài giải
Bảng xét dấu
ĐKXĐ:
T a có:
x -∞
x
1-x
𝟏
−
𝒙
≠
𝟎
⇔
𝒙
≠
𝟏
𝟏
𝟏
𝒙
≥𝟏⇔
− 𝟏≥ 𝟎 ⇔
≥𝟎
𝟏− 𝒙
+
-
𝟏−𝒙
0
0
0
𝟏− 𝒙
1
+
+
+
0
+∞
+
-
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là [ 𝟎 ; 𝟏 )
LỚP
10
III
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Áp dụng vào giải bất phương trình
2 Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Định nghĩa GTTĐ
𝐀 𝐧 ế 𝐮 𝐀
≥
𝟎
|𝐀|= {
− 𝐀 𝐧 ế 𝐮 𝐀 <𝟎
Ví
dụ
3
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. )
C.
D.
Bài giải
Cách 1:
TH1. Với bất phương trình
TH2 . Với bất phương trình
Do
đó, tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A
a 0
LỚP
10
III
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Áp dụng vào giải bất phương trình
2 Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Ví
dụ
3
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. )
C.
D.
Bài giải
Chú ý: Ta có
Cách 2:
Do đó
¿
𝑥
+1>2
¿
𝑥
>1
|𝑥+ 1|>2 ⇔
⇔
¿ 𝑥 +1<−2
¿ 𝑥< −3
[
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A
[
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
IV BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài tập 1
( 𝒙 −𝟏 )( 𝟓 − 𝒙 ) ≥ 𝟎 là
Tập nghiệm của bất phương trình
𝑨. ( 𝟏;𝟓 )
𝑩. [ 𝟏;𝟓 ]
𝑪 . (− ∞ ; 𝟏 ) ∪ (𝟓 ; +∞ )
Bài giải
Đặt f(x) =(x-1)(5-x)
𝒇 ( 𝒙 )= 𝟎 ⇔ ( 𝒙 − 𝟏 ) ( 𝟓− 𝒙 ) =𝟎 ⇔ ¿ 𝒙 =𝟏
¿ 𝒙 =𝟓
Bảng xét dấu
x
-∞
1
5
x-1
0
+
+
5-x
0
+
+
f(x)
0
0
[
+∞
+
-
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [ 𝟏 ;𝟓 ] .
Chọn B
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Bài tập 2
Với x thuộc tập nào sau đây thì
𝑨. ( − ∞;−𝟏 )
Bài giải
𝑩. ( −𝟏;𝟏 )
ĐKXĐ:
𝒇 ( 𝒙 )=
𝒇 ( 𝒙 )=
𝟐
−𝟏 âm?
𝟏−𝒙
𝑪 . (− ∞ ; −𝟏 ) ∪ ( 𝟏 ;+ ∞ )
𝑫 . ( 𝟏 ;+ ∞ )
𝟏
−
𝒙
≠
𝟎
⇔
𝒙
≠
𝟏
𝟐− ( 𝟏 − 𝒙 )
𝟐
𝟏+ 𝒙
𝟏−𝒙
− 𝟏=
𝟏−𝒙
=
𝟏− 𝒙
𝟏+𝒙=𝟎
⇔
𝒙=−
𝟏;𝟏−
𝒙=𝟎⇔
𝒙=𝟏
Bảng xét dấu
x
-∞
-1
1
1+x
0 +
1-x
0
+
+
f(x)
0 +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
+
+∞
Chọn C
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Bài tập 3
Bất phương trình |𝒙 − 𝟏|≥ 𝒙 −𝟏
𝑨. ( − ∞;+∞ )
𝑩. {𝟏 }
có tập nghiệm là
𝑪 . ¿
𝑫 . ( 𝟏;+∞ )
Bài giải
Dựa định nghĩa của giá trị tuyệt đối, ta ln có | 𝑨|≥ 𝑨,∀ 𝑨
Suy ra : xác định
Ta có
Do đó ó ,
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( −∞;+∞ )
Chọn A
.
LỚP
10
BÀI 3
Chương IV
ĐẠI SỐ
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Bài tập 4
Tập xác định của hàm số
𝟒
𝒚= 𝟐−
𝒙 +𝟑
𝑨 . ( − ∞ ; − 𝟑 ) ∪ ¿ 𝑩. ( −𝟑;−𝟏 )
Bài giải
√
𝑪
là
𝑫.(−∞ ;−𝟏)
.¿
𝟐 ( 𝒙+𝟑 ) − 𝟒 𝟐 𝒙+𝟐
𝟒
𝒚= 𝟐 −
=
=
𝒙 +𝟑
𝒙+𝟑
𝒙 +𝟑
√
√
√
𝟐
𝒙+𝟐=𝟎⇔
𝒙=−𝟏;
𝒙
+𝟑=𝟎⇔
𝒙=−𝟑
Bảng xét dấu
x
-∞
2x+2
x+3
f(x)
Vậy tập xác định của hàm số là:
-3
-1
0
+
0
+
+
0
+
+
( − ∞ ; − 𝟑 ) ∪ ¿
+∞
Chọn A
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
1. Để giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu ta
thực hiện các bước sau đây:
B1: Đưa BPT đã cho về dạng so sánh với số 0.
Biến đổi biểu thức f(x) thành tích thương của các nhị thức bậc nhất.
B2: Xét dấu biểu thức f(x) là tích thương của các nhị thức bậc nhất.
B3: Dựa vào bảng xét dấu để kết luận tập nghiệm.
2. Định nghĩa giá trị tuyệt đối:
Chú ý: Ta có