Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ NHÀ MÁY MAY AN HƯNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.71 MB, 172 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN AN HƯNG
--------o0o---------

BÁO CÁO
Ơ SỞ:

À

Á

A

A

Địa điểm: xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

- Nghệ An, tháng 08 năm 2023 -



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
MỤC LỤC
Chƣơng I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................7
1. Tên chủ cơ sở: ...............................................................................................................7
2.1. Địa điểm cơ sở: ..........................................................................................................7
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án: ...................................................................................................8
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường;
giấy phép mơi trường thành phần (nếu có): .....................................................................8
2.4. Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):


...........................................................................................................................................8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ..................................................9
3.1. Cơng suất của cở sở: ..................................................................................................9
3.2. Quy trình sản xuất của cơ sở: ....................................................................................9
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ................................................................................................11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của cơ sở: ........................................................................................................................11
4.1. Nguyên liệu sản xuất ...............................................................................................11
4.2. Nhu cầu sử dụng điện: .............................................................................................12
4.3. Nhu cầu sử dụng nước: ............................................................................................13
4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu hác: ..............................................................15
5. Các thông tin hác liên quan đến cơ sở:.....................................................................16
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng hu đất khu vực Nhà máy: ........................................16
5.4. Hiện trạng sử dụng, xây dựng các hạng mục hu đất cơ sở: ..................................16
5.5. Nguồn vốn thực hiện................................................................................................17
Chƣơng II.......................................................................................................................18
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,.....................................................18
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ........................................................18
1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có): .............................................................................18
2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải mơi trường: .........................18
Chƣơng III .....................................................................................................................20
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ............................20
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .....................................................................20
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ............................20
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 1



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ........................................................................................20
1.2. Thu gom, thoát nước thải: .........................................................................................20
1.3. Xử lý nước thải .........................................................................................................22
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: .....................................................................33
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: .............................36
3.1. Chất thải rắn công nghiệp thông thường .................................................................36
3.2. Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................................37
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ...........................................39
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................40
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ...................................................41
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: .................................................................................................46
Chƣơng IV .....................................................................................................................50
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ....................................50
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ...........................................................50
1.1. Nguồn phát sinh nước thải:......................................................................................50
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 451 m3/ngày.đêm tương đương 18,79 m3/giờ. (theo
lưu lượng xả thải đã được phê duyệt theo Quyết định số 4859/QĐ-UBND ngày 29
tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Giấy phép xả thải số 83/GPSTNMT.NBHĐ ngày 09/11/2020 của Sở Tài ngun và Mơi trường). ........................50
1.3. Dịng nước thải: 01 dòng .........................................................................................50
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ..............................................................52
2.1. Nguồn phát sinh khí thải:.........................................................................................52
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................54
3.1. Nguồn phát sinh .......................................................................................................54
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.............................................................................54
3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ................................................................54
Chƣơng V .......................................................................................................................55
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CƠ SỞ...................................................55

1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với nước thải ...........................................55
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ......................................56
Chƣơng VI .....................................................................................................................57
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CỦA MƠI TRƢỜNG CƠ SỞ ...........................57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................................57
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải..................................................................................................................57
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ..................................59
Chƣơng VII ....................................................................................................................60
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ............................................................................................................................60
Chƣơng VIII ..................................................................................................................61
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ....................................................................................61
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................62

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ANTT

: An ninh trật tự

ATGT

: An toàn giao thơng

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

: Bê tơng cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

: Bảo vệ môi trường

BXD

: Bộ Xây dựng

COD


: Nhu cầu oxy hóa học

CP

: Chính phủ

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

GHCP

: Giới hạn cho phép

KCN

: Khu cơng nghiệp

HTKT

: Hạ tầng kỹ thuật

KK

: Khơng khí


MT

: Môi trường



: Nghị định

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam



: Quyết định

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

TTXH

: Trật tự xã hội

UBND


: Ủy ban nhân dân

VOC

: Chất hữu cơ bay hơi

VLXD

: Vật liệu xây dựng

VSMT

: Vệ sinh môi trường

VSTP

: Vệ sinh thực phẩm

XLNT

: Xử lý nước thải

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Sản lượng sản phẩm của nhà máy..................................................................11
Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu sử dụng ...............................................................11
Bảng 1.3. Tổng hợp lượng sử dụng điện năm 2022 và 2023 của nhà máy ...................12
Bảng 1.4. Tổng hợp lượng sử dụng nước hiện tại của nhà máy ....................................13
Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu cấp nước của nhà máy .....................................................14
Bảng 1.6. Danh mục hóa chất sử dụng tại nhà máy .......................................................15
Bảng 3.1. Tổng hợp khối lượng thoát nước mưa ...........................................................20
Bảng 3.2. Tổng hợp khối lượng thu gom nước thải .......................................................22
Bảng 3.3. Thơng số ích thước các bể xử lý sơ bộ nước thải sản xuất .........................27
Bảng 3.4. Kích thước các bể trong HTXL nước thải .....................................................32
Bảng 3.5. Danh mục hóa chất sử dụng tại nhà máy .......................................................33
Bảng 3.6. Thơng số kỹ thuật các thiết bị trong HTXL khí thải lò hơi ...........................36
Bảng 3.7. Tổng hợp lượng chất thải rắn thông thường phát sinh ..................................36
Bảng 3.8. Khối lượng CTNH phát sinh từ Nhà máy......................................................39
Bảng 3.9. Sự cố thường gặp của Hệ thống xử lý nước thải và phương án xử lý ..........41
Bảng 3.10. Sự cố thường gặp khi vận hành lò hơi và phương án xử lý ........................44
Bảng 4.1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm nước thải ...................................................51
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm khí thải ......................................................53
Bảng 4.3. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn, độ rung ..............................................54
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của Nhà máy........................55
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải sau xử lý của Nhà máy...........................56
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý khí thải .............................57
Bảng 6.2. Kế hoạch lấy mẫu nước thải giai đoạn vận hành ổn định .............................58
Bảng 6.3. Kế hoạch lấy mẫu khí thải giai đoạn vận hành ổn định ................................58

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Trang 5



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Nhà máy may An Hưng ................................................................8
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình gia cơng...................................................................................9
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của nhà máy ...........................................10
Hình 3.1. Sơ đồ thốt nước mưa hiện tại của nhà máy ..................................................20
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt..................................................21
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sản xuất ...................................................21
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống thốt nước sau xử lý ..............................................................22
Hình 3.5. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt......................................23
Hình 3.6. Mặt bằng bể tách dầu mỡ khu vực nhà ăn......................................................24
Hình 3.7. Sơ đồ xử lý nước thải sản xuất .......................................................................25
Hình 3.8. Cụm bể xử lý nước thải sản xuất ....................................................................27
Hình 3.9. Khu hệ thống xử lý nước thải tập trung .........................................................28
Hình 3.10. Mặt bằng hệ thống xử lý nước thải tập trung thực tế của Nhà máy ............29
Hình 3.11. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung .....................................................30
Hình 3.12. Khu vực xử lý khí thải lị hơi nhà máy ........................................................35
Hình 3.13. Sơ đồ hệ thống xử lý hí thải lị hơi .............................................................35
Hình 3.14. Kho chứa chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ......................................37
Hình 3.15. Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt ..................................................................39
Hình 3.16. Kho chứa chất thải rắn nguy hại ...................................................................39

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã

Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Chƣơng I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
Cơng ty cổ phần Tập đồn An Hƣng
- Địa chỉ văn phòng: Km18+800, Quốc lộ 7A, xã Công Thành, huyện Yên
Thành, tỉnh Nghệ An.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Trần Tiến Dũng
Chủ tịch HĐQT

Chức vụ:

- Điện thoại: 0913.274.919
- Giấy chứng nhận đăng ý kinh doanh số 2901976312 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Nghệ An cấp ngày 09/4/2019 thay đổi lần thứ 6 ngày 28/02/2023.
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 3576/QĐ.UBND ngày 12/9/2019
do UBND tỉnh Nghệ An cấp.
- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 162/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
do UBND tỉnh Nghệ An cấp.
2. Tên cơ sở:
Nhà máy may An Hưng công suất 60.000.000 sản phẩm/năm.
Nhà máy may An Hưng đi vào hoạt động từ năm 2021 với công suất tối đa 4.000
công nhân làm việc, sản xuất 60.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang hoạt
động với số lượng 1.356 công nhân, sản xuất 15.600.000 triệu sản phẩm/năm.
2.1. Địa điểm cơ sở:
- Địa điểm cơ sở: xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Phạm vi
ranh giới của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc giáp: đường quy hoạch rộng 21,0m;
+ Phía Nam giáp: hu dân cư;
+ Phía Đơng giáp: đường quy hoạch rộng 14,5m;
+ Phía Tây giáp: đường quy hoạch rộng 35,0m.

Tổng diện tích cơ sở: 98.839 m2

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Nhà máy may An Hƣng
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến môi trƣờng, phê duyệt dự án:
- Giấy phép xây dựng do Sở Xây dựng cấp số 32 GP/SXD ngày 28 tháng 5 năm
2020 và số 29 GP/SXD ngày 20 tháng 4 năm 2021;
- Cơ quan thẩm định và cấp Giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Nghệ An.
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; giấy phép môi trường thành phần (nếu có):
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 4859/QĐUBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 do UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt.
- Giấy phép môi trường thành phần: giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số
83/GP-STNMT.NBHĐ do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 09
tháng 11 năm 2020.
2.4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tƣ cơng):
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về Luật đầu tư cơng Dự án thuộc lĩnh vực
cơng nghiệp có vốn đầu tư 689.779.000.000 đồng, phân loại dự án nhóm B, dự án đầu
tư nhóm II đã có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và lập
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng


Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu phụ lục X kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất của cở sở:
Công suất tối đa của cơ sở 60.000.000 sản phẩm/năm.
3.2. Quy trình sản xuất của cơ sở:
a. Quy trình gia cơng các loại sản phẩm theo đơn đặt hàng
Đơn đặt hàng/
hợp đồng gia
công

Nhận mẫu mã
và nguyên vật
liệu

Sản
xuất

Kiểm tra
chất
lượng

Đóng
gói


Xuất
hàng

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình gia cơng
Mơ tả quy trình:
Trên cơ sở đơn đặt hàng và thống nhất ký kết hợp đồng gia công với các đối
tác, Công ty sẽ tiến hành tiếp nhận mẫu mã và nguyên vật liệu từ các đối tác Sau khi
nhận đầy đủ mẫu mã, nguyên vật liệu phục vụ công tác gia công, quản đốc sẽ phân về
các tổ sản xuất để tiến hành sản xuất.Toàn bộ sản phẩm hoàn thành sẽ được kiểm tra
chất lượng trước hi đóng gói và xuất đi.
b. Quy trình sản xuất của Nhà máy

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Bụi, CTR,
tiếng ồn

Mua nguyên vật liệu

Nhập kho NL

Kiểm tra số lượng, chất
lượng vật tư


Xuất vật tư theo
lệnh sản xuất

Cắt vật tư theo dưỡng
dập và may sản phẩm

Thêu các chi tiết u
cầu

Bột giặt
tổng hợp

Giặt

Nhiệt, khí thải
từ lị hơi

Sấy, là

Kiểm tra chất lượng

Đóng gói

Xuất hàng

Bụi, CTR,
tiếng ồn

Bụi, khí thải,
tiếng ồn


Nước thải, CTR, CTNH, ồn

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của nhà máy
Mơ tả quy trình:
Ngun liệu (vải, bông, chỉ,…) được nhập về Nhà máy sẽ được lưu trữ ở kho
ngyên liệu. Các loại nguyên liệu này sẽ được kiểm tra chất lượng trước khi xuất kho
theo lệnh sản xuất tới công đoạn cắt. Tại công đoạn này, vật tư sẽ được cắt theo yêu
cầu trong đơn đặt hàng của hách hàng sau đó chuyển sang công đoạn may thành sản
phẩm Quần áo các loại và thêu các chi tiết theo yêu cầu. Sau khi may thêu hoàn chỉnh,
tiến hành giặt bằng bột giặt tổng hợp (chỉ giặt đối với các sản phẩm có vải như áo
hoác, áo sơ mi, áo thun…) hoặc vệ sinh sản phẩm bằng cách thổi hí nén để làm sạch
xơ sợi, chỉ thừa và bụi rồi đưa đi ủi. Sản phẩm tạo thành được các công nhân, cán bộ
kiểm tra chất lượng trực tiếp từng sản phẩm. Sản phẩm sau khi kiểm tra đạt các yêu
cầu kỹ thuật được đem đóng gói và nhập ho để chuẩn bị đóng gói và xuất hàng.
Đối với công đoạn giặt:

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
+ Đối với các sản phẩm có vải thô cứng do lớp hồ cứng khi dệt vải tạo thành như
áo hoác, áo sơ mi, áo thun… sẽ được giặt bằng công nghệ giặt làm mềm vải.
+ Một số sản phẩm không cần giặt như đồ thể thao… các sản phẩm này có chất
liệu rất cứng hoặc rất mỏng, khơng phù hợp để giặt sau may.
Trong q trình sản xuất, Nhà máy không tiến hành nhuộm sản phẩm, không in
ấn mà nhập số lượng lớn vải theo màu sắc đã được định sẵn.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Số lượng sản phẩm khi hoạt động hết công suất của cơ sở là 60.000.000 sản
phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang vận hành với 26% công suất.
Bảng 1.1. Sản lƣợng sản phẩm của nhà máy
TT

Năm

S lƣợng trung ình (chiếc năm)

1

2021

4.800.000

2

2022

6.800.000

3

2023

2.300.000
(Nguồn: Thống kê tại Nhà máy)

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp

điện, nước của cơ sở:
4.1. Nguyên liệu sản xuất
Trong quá trình hoạt động hiện tại sử dụng các loại nguyên vật liệu sau:
Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu sử dụng
STT

Tên vật tƣ

Đơn vị

S lƣợng

1

Vải chính khổ các loại

m2

4.500.000

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


Vải lót khổ các loại
Mex khổ các loại
Bông khổ các loại
Bo mút
Lông vũ
Cúc bấm
Đinh Rivet
Chốt chặn
Hạt chặn
Ơrê

m2
m2
m2
m2
kg
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

3.500.000
3.00.000
2.000.000
600.000
50.000
16.000.000
14.000.000

12.000.000
12.000.000
15.000.000

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Xuất xứ
Nhật Bản, Trung
Quốc, Đài Loan,
Hàn Quốc
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt
Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
STT
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

Tên vật tƣ
Đơn vị
S lƣợng
Xuất xứ
Khố móc
Bộ
12.000.000
Nt
Đệm vai
Bộ
12.000.000
Nt
Cúc nhựa các loại
chiếc
15.000.000

Nt
Khoá đai
Bộ
11.000.000
Nt
Nhãn mác các loại
chiếc
15.000.000
Nt
Thẻ bài
chiếc
9.900.000
Nt
Túi dự phòng
chiếc
9.900.000
Nt
Đạn nhựa (Dây treo thẻ bài)
chiếc
9.900.000
Nt
Mắc treo
chiếc
9.900.000
Nt
Vòng cổ
chiếc
9.900.000
Nt
Chỉ may

m
500.000.000
Nt
Băng dán đường may
m
6.000.000
Nt
Băng viền (dây viền)
m
6.000.000
Nt
Chun các loại
m
2.500.000
Nt
Túi nylon
chiếc
2.500.000
Nt
Băng dán thùng
m
600.000
Nt
Hộp carton
chiếc
250.000
Nt
Củi
Tấn
1.230

Việt Nam
(Nguồn: Số liệu thống kê tại Công ty cổ phần tập đoàn An Hưng)
4.2. Nhu cầu sử dụng điện:

Nguồn điện cấp cho nhà máy được lấy từ đường dây có sẵn của khu vực. Hiện
tại có 2 trạm biến thế với tổng công suất 2.500 KVA để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
Ngồi ra Nhà máy có lắp đặt 01 máy phát điện công suất 2225/2500 VA để dự phòng
trong trường hợp mất điện lưới.
Bảng 1.3. Tổng hợp lƣợng sử dụng điện năm 2022 và 2023 của nhà máy
Tháng
01/2022
02/2022
03/2022
04/2022
05/2022
06/2022
07/2022
08/2022
09/2022

Điện năng tiêu thụ (kWh)
155.496
119.510
177.690
214.256
217.581
277.486
269.915
228.052
170.980


Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
10/2022
11/2022
12/2022
01/2023
02/2023
03/2023
04/2023
05/2023

137.060
91.132
76.445
50.069
84.107
138.657
162.596
203.743
(Nguồn: Số liệu thống kê tại Nhà máy may An Hưng)

4.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc:
a. Nguồn cung cấp nƣớc
Nước cấp cho nhà máy hiện tại được lấy từ nguồn nước ngầm tại khu vực Nhà

máy. Nhà máy đã xây dựng hệ thống xử lý nước cấp.
Lượng nước cấp thực tế tại nhà máy thống kê theo bảng sau:
Bảng 1.4. Tổng hợp lƣợng sử dụng nƣớc hiện tại của nhà máy
Tháng
01/2022
02/2022
03/2022
04/2022
05/2022
06/2022
07/2022
08/2022
09/2022
10/2022
11/2022
12/2022
01/2023
02/2023
03/2023
04/2023
05/2023

Nhu cầu dùng
Thời gian
Nhu cầu dùng nƣớc
3
nƣớc (m )
(ngày)
trung bình ngày
2.546,25

31
82,14
2.008,75
28
71,74
3.056,25
31
98,59
3.105
30
103,6
2.922,5
31
94,27
2.782,5
30
92,75
3.393,75
31
109,48
3.549
31
114,48
3.195
30
106,5
2.180
31
70,32
1.656

30
55,2
1.702
31
54,9
1.483
31
47,84
2.050
28
73,21
1.754
31
56,58
3.166
30
105,53
2.256
31
72,77
(Nguồn: Số liệu thống kê tại Cơng ty CP tập đồn An Hưng)

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
. Nhu cầu sử dụng nƣớc

- Nước sinh hoạt: hiện tại nhà máy có 1.356 cơng nhân, chưa hoạt động hết các
dây chuyền trong nhà máy và sử dụng nước nhiều nhất vào mùa hè, khoảng 105,53
m3/ngày đêm (tháng 04/2023, tính cả nước phục vụ sản xuất). Khi đi vào hoạt động hết
công suất số cán bộ công nhân viên dự kiến tại nhà máy là 7000 người, hoạt động 1
ca/ngày (8 giờ), định mức 50l/người/ngày.đêm tương đương hoảng 350 m3/ngày đêm
(Áp dụng QCXDVN 01:2021/BXD).
- Nước cấp cho sản xuất: chủ yếu từ q trình giặt, ngồi ra cấp nước cho lị
hơi, nước cấp xử lý khí thải lị hơi và hệ thống điều hịa.
+ Q trình giặt sử dụng nước tối đa: tuy nhiên chỉ khoảng 10% số lượng sản
phẩm (6.000.000 sản phẩm).
Số lượng máy giặt: 4 máy;
Đặc tính máy giặt 200-270 kg nguyên liệu/máy;
Định mức tiêu thụ nước trung bình: 5 m3/lần giặt;
Số mẻ giặt trong 1ca: 4 mẻ;
Số ca làm việc trong ngày: 1 ca.
Lưu lượng nước cấp sử dụng: 4x5x4x1=80 m3/ngày đêm;
+ Nước cấp lò hơi: hoảng 5 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp xử lý khí thải lị hơi: hoảng 1 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp cho hệ thống điều hòa: khoảng 5 m3/ngày đêm.
+ Nước dự trữ PCCC: 1 đám cháy éo dài hoảng 3 giờ, định mức cấp nước
chữa cháy là 15l/s => lượng nước dự trữ PCCC là 162m3/đám cháy.
Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu cấp nƣớc của nhà máy
TT

Nhu cầu dùng nƣớc

Qmax (m3/ngày)

1


Sinh hoạt của CBCNV

350

2

Cấp nước công nghiệp

91

-

Nước cấp cho xưởng giặt

80

-

Nước cấp cho lị hơi

5

-

Nước xử lý hí thải lò hơi

1

-


Nước cấp cho hệ thống điều hòa

5

Tổng (1+2)
3

Nước chữa cháy

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

442
162m3/đám cháy

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu khác:
Trong q trình sản xuất của nhà máy cịn có các loại nguyên nhiên liệu hác
phục vụ hoạt động của nhà máy như dầu máy may công nghiệp, gas phục vụ nấu
nướng và củi sử dụng để vận hành lò hơi.
- Dầu máy cho máy phát điện: khối lượng 5.901,44 lít/năm
- Dầu cho máy may cơng nghiệp: sử dụng loại dầu Shell Vexilla G, hối lượng
hoảng 340 lít/năm.
- Gas phục vụ cho hoạt động nấu nướng tại nhà ăn 5.520,5 g/năm.
- Củi cấp cho lị hơi: 577 tấn/năm.
- Hóa chất: hoạt động của Nhà máy cần sử dụng hóa chất trong cơng đoạn xử lý
nước thải, hí thải lị hơi và vệ sinh lị hơi. Các loại hóa chất sử dụng tại nhà máy như

sau:
Bảng 1.6. Danh mục hóa chất sử dụng tại nhà máy
STT

Tên hóa chất

Cơng thức Hóa học

1

So Soft 955

Hợp chất

2

Clearsil HSY T1

Hợp chất

Nhận biết
Chất lỏng
màu trắng
Nước
màu trắng
đục

3

PAC


[Al2(OH)nCl6.nxH2O]m

Bột màu
vàng

4

Polymer Anion

CONH2(CH2-CH)n

Bột màu
trắng

5

Axit Sunfuric

H2SO4

6

Natri hypochlorite

NaOCL

7

Muối Natri clorua


NaCl

8

Mật rỉ đường

-

9

Natri hydroxit

NaOH

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Chất lỏng
không
màu
Dạng bột
trắng
Chất lỏng
không
màu
Lỏng đặc,
màu nâu
đỏ
Chất lỏng
không


Công
dụng

Kh i
lƣợng
(tháng)

Làm mềm
vải

80l

Bột giặt
tổng hợp

130l

Xử lý
nước thải
nhà giặt
Xử lý
nước thải
nhà giặt
Xử lý
nước thải
nhà giặt
Xử lý
nước thải


35kg

20kg

15l
60kg

Xử lý
nước thải

65kg

Xử lý
nước thải

120l

Xử lý
nước thải,

200l

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
màu
10


axit
Trichloroisocyanuric

(CINCO)3

khí thải

Dạng viên Vệ sinh bể
trắng đục
xử lý

10kg

(Nguồn: Thống kê tại Nhà máy)
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất khu vực Nhà máy:
Khu đất Nhà máy có diện tích là 98.835,5m² đã được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất số CY 289911 cho Công ty Cổ phần Tập đoàn An Hưng. Thời hạn
sử dụng đất đến ngày 12/9/2069.
5.4. Hiện trạng sử dụng, xây dựng các hạng mục khu đất cơ sở:
Theo Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 777/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, diện tích hu đất quy hoạch xây dựng
98.835,5m2, được giới hạn bởi đường nối các điểm M1, M2, M3,…, M6, M1.
- Diện tích xây dựng cơng trình: 63.307m2;
- Diện tích sân đường nội bộ: 22.617m2;
- Diện tích cây xanh + mặt nước: 11.911,5m2;
- Mật độ xây dựng: 64,05%;
- Tầng cao: 01-02 tầng.
Gồm các hạng mục như sau:
Bảng 1.8. Tổng hợp các hạng mục của Nhà máy

Ký hiệu

Hạng mục cơng trình

Diện tích (m2)

Chiều cao
(tầng)

(1)

Nhà xưởng may

19.936

01

(2)

Nhà kho

17.030

01

(3)

Nhà văn phịng

3.382


02

(4)

Nhà ăn ca

5.795

01

(5)

Nhà siêu thị

700

01

(6.1)

Nhà để xe cơng nhân số 1

4.717

02

(6.2)

Nhà để xe công nhân số 2


855

01

(6.3)

Nhà để xe công nhân số 3

807

01

1.296

01

50

01

-

-

(7)

Nhà để xe ô tô

(8)


Nhà bảo vệ (02 nhà)

(9)

Cổng và hàng rào

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Ký hiệu

Hạng mục cơng trình

Diện tích (m2)

Chiều cao
(tầng)

(10)

Nhà tập kết, phân loại rác

150

01


(11)

Nhà phụ trợ sản xuất (nồi hơi, hí
nén)

895

01

(12)

Trạm điện, máy phát điện (02 nhà)

420

01

(13)

Trạm xử lý nước thải

300

01

(14)

Trạm xử lý nước sinh hoạt


480

01

(15)

Hồ nước PCCC

102,5

-

(16)

Hồ cảnh quan

2.350

-

(17)

Nhà nghỉ ca CBNV

700

01

63.307,0


01-02

Tổng diện tích xây dựng
5.5. Nguồn v n thực hiện

- Tổng mức đầu tư: 689.779.000.000 đồng (Sáu trăm tám mươi chín tỷ, bảy trăm
bảy mươi chín triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư:
+ Vốn tự có của công ty: 269.726.000.000 (39,1%).
+ Vốn vay ngân hàng: 420.053.000.000 (60,9%).

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tƣ với quy hoạch ảo vệ môi trƣờng qu c gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trƣờng (nếu có):
Vị trí lựa chọn đầu tư xây dựng Nhà máy may An Hưng tại xã Công Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An có lợi thế đặc biệt thuận tiện. Hệ thống giao thông
thuận lợi, cạnh tuyến đường Quốc lộ 7A.
- Quy hoạch BVMT quốc gia: hiện nay, Quy hoạch bảo vệ mơi trường Quốc gia
thời ì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đang ở trong giai đoạn dự thảo, do đó tại
thời điểm này nội dung Quy hoạch BVMT chưa đủ cơ sở để đánh giá.
- Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày
13/4/2022. Cơ sở hơng thuộc đối tượng có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường, nước
thải, hí thải phát sinh tại Nhà máy được xử lý đạt chuẩn trước hi ra ngoài môi
trường; chất thải rắn được thu gom, phân loại, lưu giữ và vận chuyển xử lý theo đúng
quy định. Vì vậy, Cơ sở phù hợp với Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia.
- Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời ỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đang được
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An lập, đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, đang
trong q trình hồn thiện, phê duyệt nên hơng có cơ sở đánh giá sự phù hợp.
- Phân vùng môi trường là một nội dung trong Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời ỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, hiện tại chưa được phê duyệt. Ủy ban nhân dân
tỉnh Nghệ An chưa ban hành Quyết định phân vùng môi trường.
- Phù hợp với Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh
Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và ế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Thành và Quyết định số 147/QĐUBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Yên Thành.
2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tƣ đ i với khả năng chịu tải môi trƣờng:
Nhà máy may An Hưng đi vào hoạt động từ năm 2021 với ngành nghề chính là
gia cơng hàng may mặc xuất hẩu. Nhà máy phát sinh nước thải, chất thải rắn, hí
thải.
Về nước thải, lượng nước thải chủ yếu của nhà máy là nước thải sinh hoạt của
cán bộ công nhân nhà máy, nước thải sản xuất. Lượng nước thải phát sinh được xử lý
theo thống ê tại đồng hồ lưu lượng lắp đặt tại nhà máy cao nhất đến thời điểm hiện tại
là 110 m3/ngày.đêm. Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy may An Hưng sử dụng công
nghệ màng MBR có cơng suất 530 m3/ngày.đêm, đây là cơng nghệ phổ biến có hiệu
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 18


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã

Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
quả xử lý cao, đảm bảo xử lý nước thải đạt quy chuẩn đầu ra cột B, QCVN
14:2008/BTNMT quy định giá trị thông số ô nhiễm của nước thải hi thải vào các
nguồn nước hông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. Nước thải sau xử lý được
thu gom qua hệ thống mương thoát nước dọc đường Quốc lộ 7A, chảy ra kênh Bàu
Hùng và đổ về nguồn tiếp nhận là sông Vũ Giang.
Hiện trạng xả thải tại hu vực: ngoài nước thải của nhà máy, sơng Vũ Giang cịn
tiếp nhận nước thải sinh hoạt của người dân địa phương và các hộ inh doanh nhỏ lẻ...
Thành phần tính chất nước thải là nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất được xử lý
tại hệ thống xử lý nước thải tập trung (trong đó nước thải sản xuất được xử lý bằng
cụm xử lý nước thải sản xuất trước hi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung
của nhà máy) trước hi xả thải ra sông Vũ Giang. Theo công nghệ xử lý nước thải của
hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn thải cho phép, việc xả nước thải vào nguồn
nước hông làm ảnh hưởng tới mục tiêu sử dụng của nguồn nước tiếp nhận. Vì vậy
hả năng tiếp nhận của sông Vũ Giang đối với nước thải của Nhà máy là phù hợp.
Chế độ thuỷ văn của sông Vũ Giang thay đổi theo mùa, lưu lượng nước đạt cực
đại vào các mùa mưa do lượng nước mưa được tăng cường và quá trình thẩm thấu
nước dưới đất cũng diễn ra với cường độ lớn cũng như lượng nước chảy từ các vùng
hác cũng nhiều hơn. Ngoài ra chế độ thủy văn của sơng cịn phụ thuộc phần lớn vào
hoạt động động tưới tiêu nông nghiệp của nông dân hu vực xung quanh.
Đối với hí thải từ lị hơi của nhà máy được xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
(Cột B; Kp = 1; Kf = 1,2) trước khi thải ra ngồi mơi trường.
Đối với chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải
nguy hại được thu gom, lưu giữ và thuê đơn vị có chức năng vận chuyển đi xử lý theo
đúng quy định.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng

Trang 19



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, iện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải:
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa:
Thu gom, thoát nước mưa:
Nước mưa
chảy tràn,
nước mái

Lưới
chắn
rác

Hố ga,
giếng
thu

Mương
thốt
nước

Kênh
Bàu
Hùng

Sơng


Giang

Hình 3.1. Sơ đồ thốt nƣớc mƣa hiện tại của nhà máy
+ Đối với nước mưa chảy tràn trên mái nhà, lắp đặt các ống nhựa PVC D160 để
thu nước mái chảy xuống chân công trình, dưới chân cơng trình bố trí hố ga thu nước
mái và chảy vào hệ thống thốt nước mưa ngồi nhà. Rác và các chất lơ lửng sẽ được
tách và giữ lại trong hố ga. Các hố ga sẽ được định kỳ nào vét rác và bùn lắng gom về
cùng xử lý rác thải sinh hoạt tại các bãi xử lý rác.
+ Nước mưa sau hi được thu từ trên mái của các xưởng sản xuất và các cơng
trình phụ trợ vào các ống thoát và cùng với nước mưa ở mặt bằng sẽ tự chảy vào cống
nối chảy qua đường vào hệ thống mương bê tơng chính bố trí dưới hè đường. Trên
mương thốt nước có bố trí các hố ga (5m/hố). Vừa để thu nước mưa đồng thời lắng
đất cát. Toàn bộ nước mưa ở các hu nhà được thoát ra hệ thống mương dọc đường
Quốc lộ 7A vào kênh Bàu Hùng và chảy ra nguồn tiếp nhận là sơng Vũ Giang (cách vị
trí xả thải khoảng 800m về phía Bắc).
Bảng 3.1. Tổng hợp kh i lƣợng thốt nƣớc mƣa
Tên vật tƣ

TT

Đơn vị

Kh i lƣợng

1

Cống thoát nước dọc B = 0,5m

m


646

2

Cống thoát nước dọc B = 0,6m

m

1.292

3

Cống thoát nước dọc B = 0,8m

m

193

4

Hố ga

HT

12

1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải:
- Hệ thống thu gom, thoát nước thải của nhà máy được xây dựng riêng hoàn
toàn độc lập với hệ thống thoát nước mưa.

a. Đối với nước thải sinh hoạt
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Trang 20


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Nước thải từ
nhà vệ sinh

Bể tự hoại

Hố
ga

Nước thải từ
nhà bếp

Bể tách
dầu mỡ

Hệ thống
XLNT tập
trung của
Nhà máy
công suất
530 m3/ng.đ

Mương

thốt
nước dẫn
ra kênh
Bàu
Hùng

Nguồn
tiếp
nhận
sơng

Giang

Hình 3.2. Sơ đồ hệ th ng thu gom nƣớc thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt được phân làm 2 dòng để xử lý:
Dòng thứ 1: nước thải từ quá trình thải của con người (từ các nhà vệ sinh), nước
thải này có hàm lượng BOD và COD cao: chủ đầu tư đã xây dựng các bể tự hoại
BASTAR 5 ngăn để xử lý. Bể tự hoại được đầu tư xây dựng dưới chân các nhà vệ sinh
của Nhà máy. Cặn ở bể tự hoại định kỳ khoảng 6 tháng sẽ được hút 1 lần bằng cách
thuê các phương tiện chuyên dụng.
Đối với nước thải sinh hoạt phát thải từ nhà vệ sinh (chứa các chất cặn bã, chất
lơ lửng, hợp chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật) được xử lý cục bộ bằng
bể tự hoại 3 ngăn. Nước thải sau hi được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại được dẫn theo
hệ thống mương dẫn về về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy.
Dòng thứ 2: nước thải từ hoạt động nhà bếp, khu vực ăn uống, rửa tay chân…
loại nước thải này có hàm lượng dầu mỡ khá lớn, được dẫn vào bể tách mỡ để xử lý sơ
bộ tách dầu mỡ có lẫn trong nước thải sau đó dẫn về khu xử lý nước thải tập trung của
Nhà máy để xử lý.
b. Đối với nước thải sản xuất
Nước thải

từ nồi hơi
Nước thải
từ quá
trình giặt

Cụm bể
XLNT
sản
xuất cs
84
3
m /ng.đ

Hệ thống
XLNT tập
trung của
Nhà máy
cơng suất
530 m3/ng.đ

Mương
thốt nước
dọc đường
QL7, kênh
Bàu Hùng

Nguồn
tiếp
nhận
sơng


Giang

Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất phát thải từ nhà nồi hơi và nhà giặt được dẫn về cụm bể xử
lý nước thải sản xuất để xử lý trước hi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần tập đồn An Hưng

Trang 21


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
của Nhà máy.
Nước thải sau hệ thống xử lý tập trung của Nhà máy được chảy ra hố ga thốt
nước, sau đó chảy ra mương thốt nước dọc đường Quốc lộ 7 dẫn ra kênh Bàu Hùng
chảy về nguồn tiếp nhận là sông Vũ Giang.
Điểm đấu n i nƣớc thải
Nước thải sau xử lý được chảy ra hố ga thoát nước của HTXL nước thải, từ hố
ga thu nước chảy qua đường ống UPVC DN200, thoát ra mương thoát nước và theo
kênh Bàu Hùng dẫn chảy về nguồn tiếp nhận là sơng Vũ Giang.
Nước
thải sau
xử lý

Hố ga
thốt nước
của HTXL

Ống

UPVC
DN200

Mương
thốt
nước

Kênh
Bàu
Hùng

Sơng

Giang

Hình 3.4. Sơ đồ hệ th ng thốt nƣớc sau xử lý
Bảng 3.2. Tổng hợp kh i lƣợng thu gom nƣớc thải
Tên vật tƣ

TT

Đơn vị

Kh i lƣợng

1

Ống nhựa UPVC DN200

m


765

2

Hố ga

cái

14

3

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

HT

01

1.3. Xử lý nƣớc thải
a. Đối với nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt được phân làm 2 dòng để xử lý:
Dòng thứ 1: nước thải từ quá trình thải của con người (từ các nhà vệ sinh): Chủ
đầu tư đã xây dựng các bể tự hoại BASTAR 5 ngăn để xử lý. Bể tự hoại được đầu tư
xây dựng dưới các nhà vệ sinh của Nhà máy. Cặn ở bể tự hoại định kỳ khoảng 6 tháng
sẽ được hút 1 lần bằng cách thuê các phương tiện chuyên dụng. Nước sau quá trình xử
lý ở bể tự hoại theo hệ thống mương dẫn về khu xử lý nước thải tập trung.
Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng


Trang 22


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Nhà máy may An Hưng tại xã
Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Hình 3.5. Cấu tạo ể tự hoại 3 ngăn xử lý nƣớc thải sinh hoạt
Nguyên tắc hoạt động:
Nước thải được đưa vào ngăn thứ nhất của bể, có vai trị làm ngăn lắng-lên men
kỵ hí, đồng thời điều hòa lưu lượng và nồng độ chất bẩn trong dịng nước thải vào mơ
hình. Nhờ các vách ngăn hướng dòng, ở những ngăn tiếp theo, nước thải chuyển động
theo chiều từ dưới lên trên, tiếp xúc với các vi sinh vật kỵ khí trong lớp bùn hình thành
ở đáy bể trong điều kiện động, các chất bẩn hữu cơ được các vi sinh vật hấp thụ và
chuyển hóa, làm nguồn dinh dưỡng cho sự phát triển của chúng. Cũng nhờ các ngăn
này, cơng trình trở thành một dãy bể phản ứng kỵ hí được bố trí nối tiếp, cho phép
tách riêng 2 pha (lên men axit và lên men kiềm). Quần thể vi sinh vật trong từng ngăn
sẽ hác nhau và có điều kiện phát triển thuận lợi. Ở những ngăn đầu, các vi khuẩn tạo
axit sẽ chiếm ưu thế, trong khi ở những ngăn sau, các vi huẩn tạo metan sẽ là chủ
yếu.
Đánh giá hiệu quả của biện pháp giảm thiểu:
+ Bể tự hoại vận hành đơn giản;
+ Khơng tốn chi phí vận hành do khơng sử dụng điện năng, hóa chất,…
+ Yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt vận hành đơn giản.
Dung tích bể tự hoại:
+ Thể tích phần lắng: W1 = a.N.T1/1000 (m3).
a - Tiêu chuẩn thốt nước thải từ nhà vệ sinh (12 lít/người/ngđ).
N - Số lượng người sử dụng (7.000 người)
T1 - Thời gian lưu tại bể (2-5 ngày), chọn thời gian lưu là 3 ngày.
Thay vào cơng thức tính tốn ta được W1 = 252m3

+ Thể tích phần chứa bùn: W2 = b.N.T2/1000 (m3).
b - Tiêu chuẩn tính ngăn chứa bùn (60 lít/người/ngđ)
T2 -Thời gian giữa hai lần hút bùn (1-3 ngày), chọn T2 là 2 ngày.
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần tập đoàn An Hưng
Trang 23


×