CONG TNHH LUONG THUC MIEN TRUNG
BAO CAO DE XUAT
CAP LAI GIAY PHEP MOI TRUONG
CUA CƠ SỞ “BỆNH VIEN DA KHOA CU'A DONG”
DON VI TU VAN
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
3
oe
CHU CO SO
CONG TY TNHH LUONG THUC
# Sy
int NOS
PHAM ANH TUAN
Nghé An, thang
we
<¥: 29g9q2618t CJ
NGUYEN XUAN KIEN
nam 2022
MUC LUC
0/8/9805 944........................................ i
DANH MUC TU, KY HIBU VIET TAT .o...cccsscccsssssssessssssssecssssecssssteessssseessssssunsessee iii
Đ.\I8. 109827) 6n...
.a-+35........
iv
DANH MUC HINH ues sessssssesscssssssesssssecessssscsssssecssssussessssnsvussssssecsassvvessssusesessenesesssssers V
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VẺ CƠ SỞ Ä egiS:Tasi-kicnarSieedcieStvrceEi.EexierfetegsfiereoderoidifSear.đĐA l
1. Tên chủ cơ BO
scan Soswnsovynatnb estate tutu ti 8đ segsebinlilers46eslidsi.1420 bneehkoeeùsptktrlerlod4 noi:
ae i
cea
ae
vẽ...
c7...
es 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ SỞ................-2s St 2t ExExEEttrErree 2
3.1. Công suất hoạt (m8:0111.00 RỮ nuab1aae.Eiuvesbeiesieddolisdtevlbtssiongssetresgsvdtssagtissxigieuliaeodx 2
3.2. Công nghệ sản xuất CỦa CƠ SỞ........................
52 SH 211211071 E7111151712211 1512315511 cgxxe, 2
3.3, San pham ctha CO SO v.eccecccssscssssesssesssesssesssssseesavessecesucsusessuscssseesesssessusssesssesssessvessreeeess 4
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
ANY CHIẾN, THÍ TC (0L OỢT BÌU saoruxbusbvicnseeoCơitookiiecliviloadllvlo9080i0ciaxn0tS4eebianh
seayetsgsnsiss ta S21sstkssssies 5
4.1. Máy móc, trang thiết bị phục vụ hoạt động của cơ SỞ..........................
... 5 ccc< vs scesccee 5
4.2. Nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, cấp iỂN, HƯU ai ccaacnebaa
bac Li
5. Cae (hone TÌH, kháo Tiện GTAt OOS.
i...2.Scesanevsennysannnevidennenuibowns vaGvineucaaibueasaundunsedsted 14
5.1. Mối quan hệ với các đối tượng tự nhiên, kinh t6 x4 Oise ecccccsseccsseccssecseesseesseeees 14
5.2. Hiện trạng sử dụng "mm. .....Ô.Ô.Ô.Ô..
.._....
15
5.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:..........................-¿-s2 S211 21112111221121121112211211E121EEEEEEeEreee 16
5.4. Tổ chức quản lý và vận hành của bệnh viện: .......................
2-2-2222 s222222EE22E2E222E2z2ce 16
5.5. Quy mơ các cơng trình của Bệnh viện Da khoa Cửa Đông như sau:...................... 18
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CEE ATV
SRS Ghee
erties tele
te toe
a ra
nase 22
1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
TTT Po URE WAL
RN
CN cạn con
aero vues vas Ei0g01cenipsemaoismerioywsberteosrsissrsizsebieszyierees Le
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải môi TN
tat settee asian
dean eae pe
CHUONG III KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO
VE MOI TRUONG CUA CO SO .ieecccssssssssssccssssssseesessssssunsnvevesessssnssvesessusseseeeesseesssseee 25
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..........................-- aS
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................¿c1 x11 v1 HT TT TT TT cư tếu oo
Le LG Ti, TGA EOE TAL ja cientecsrearhunesseaiiclasc
crac tortonieecoenndinineraitcaesietanawe anh datigeachioues 26
tốn Fe
He TULL
sofa
semisbiE se Bap coe
ae ubcscesesirarrernneneilcntine
mann enarememabemetmesth 27
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................----¿+ tk
ng vs erreu a
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông KhƯỜ cucciseenesasnada 34
3.1. Chat thai ran thong thurng oo... ceccceccccccsssecsveseeccsuesessesseesecsueseesessecssesesaeaesssesvacenees 34
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử ly chat thai nguy hai... eeeeeeseeee
36
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................----2 s+czczzxxzecrerred a7
6. Phuong an phong ngiva, tng pho su c6 mOi HUONG oo... eee ceceesesseecsesseesseesecseessteeseeees 39
1s Cong tRÌNh, biện Pháp báo vệ mơi-trưởng KHÍC sauseeseassueesiosnlosloadiasassdtokiSsoe 42
CHUONG IV NOI DUNG DE NGHI CAP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 43
1. Nội dung dé nghị cấp phép đối với nước thải..................---25s
2ExeeEkerExevreesrrkxee 43
1.1. Nguồn phát sinh nước thải. . . . . . . .
2s 25c SE EE27112211211121112111.. 11111... 43
1.5. 1imiifdafiicstbiiiiertHiỂiO10Lffuxssanneuaaneanirseaweoetekisosndkseoiislistotgftmdscimia 43
1.3. Dòng nước thải. . . . . . . . . . . .
... - --- c c 1 211212 11111911 11 1101 53 E1 1 KH 1H TT TT ke
43
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ...43
1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải..................---22 2z: 44
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..........................-2-222 c2 v2 xEEErEEtEvkerrred 44
CHƯƠNG V KET QUA QUAN TRAC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................... 46
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................--------++s+sscsxe2 46
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........48
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải....................
¿52 cscczsEsvzszese2 48
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.....................-.-------:-- 48
CHƯƠNG VII KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI TRUONG
DOI VOI CO SG... ssessessssssssssssssscessssssssseecsssssssinmusssesccssstiussessssssussesseeesssssinseesueeseeesesee 49
CHƯƠNG VIII CAM KÉT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................
2s: 525cc2222vccctrssrrrrtrrre 50
il
DANH MUC BANG
Bảng 1. Tổng hợp các thiết bị, vật tư hiện có của bệnh viện............
2s
..... 5
Bảng 2. Trang thiết bị đầu tư thêm từ năm 2018 của bệnh viện................
22222 SE .. 10
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của Bệnh viện ..................
- + tt SE .........
vE2EEE5EEEtErersea 12
Bảng 4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước 6 tháng gần nhất..........................-2¿22s:s22z+2zvzzs2 12
Bang 5. Nhu cầu thuốc và vật tư y tế của Bệnh viện dự kiến Tone] Tain 02ve tes 12
Bang 6. Quy mơ các cơng trình của Bệnh viện....................
S2. ST ...-S221 151111121555sEeg
1 18
Bảng 7. Giá trị giới hạn cdc chat 6 mhiGm v.......cecccccsescssesseecssecssecssessseseseessescssesseseeceseeee Ze
Bảng 8. Tải lượng ô nhiễm tối da c..ceecccccceccessssecsseesssessessessssesssesssesssessseessssesuessssveseeseee 23
Bảng 9. Tải lượng ơ nhiễm có trong nguồn nước........
s2. 2s ......
2251211151118 ...
1
sen 23
Bảng 10. Tải lượng ô nhiễm trong nguồn thải ..............
-2. 522222 E512 .......
2111111 tren
. 24
Bảng 11. Khả năng tiếp nhận tải lượng ô nhiễm của nguồn nước ..................-:---ss+zss¿ 24
Bảng 12. Kích thước của bể tự hoại cải tiến............
55 5n nHnnn
........
neo
.... 28
Bảng 13. Kích thước của các bể của hệ thống xử lý nước thải.....................---.czssesscee 30
Bảng 14. Kích thước hệ thống xử lý nước thải............
522 HE........
SEn nen
..... 31
Bảng 15. Các máy móc, thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải...........................- 32
S901
1800001) 0
PA ONAAẼ n6 .‹.‹(ii
39
Bảng 17. Các chất ô nhiém va gid tri giGi han oeeecssseccccssecccsssscssssssssesssssssvesesssseecesseceese 43
Bảng 18. Giá trị giới hạn tiếng 61 o.eeecccccseecssesssecsssessessessssecsessssssssessssceseecerseseseseeeeees 44
Bảng 19. Giá trị giới hạn độ rung. . . . . . . . . .
5.2 sen ng Sn 1111511215155 nhac
45
Bảng 20. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021.......................
22T Hee
222222 46
Bảng 21. Kết quả quan trắc nước thải năm 2022..................... 522222222111
IV
na
47
DANH MUC HINH
Hình 1. Sơ đồ tổ chức của Bệnh viện......................---22:5222222222222
2E rrtrrrrrrrtke 3
Hình 2. Sơ đồ hoạt động của Bệnh viện.......................
-.- 2 s2 EEx2E1E7E1 11171221... eree 4
Hình 3. Sơ đồ tổ chức quản lý......................-+ 2c E29 1 EE22Ex9E1E711211211 1111.121. cExertreee 17
Linh 4. Bea vice 1a Ria Cie DOGG 0 PA NN“.......
Hình 5. Hình ảnh cơ sở hiện hữu. . . . . . . . . . . . . .
19
-- Ặ- L2 0111k
kg ky 20
Hình 6. Trục đường giao thông trước Bệnh viện ...........................-.
.-- -- 2 2£ 22x zczsrsexesss 20
Hình 7. Sơ đồ hệ thống thốt chung của Bệnh viện ........................2s +zx+zE+etv+rxerrxeve 26
Hình 8. Sơ đồ TRUER TOL FU, CY TG
TN saessceaabaiaiadianbiaiiaiedssosaneasiigsooeoiasadddnlsigERaEE 27
Hình 9. Hồ ga thốt nước chiniơ-pÙa: HỆNH 0V
PhuosoiasisssnaasaasasaGirspbsulldtaaamaiaauisg 21
Hinh 10. So d6 cau tao bé tur hoai cai ti€t.e.ceecccceccscessssececsuesseeccsecsessessesatesesuesseseceeeesvens 28
Hinh 11. So dé céng nghé xt ly nue thai... ececccccccssescesscssnssvessessessesseeseseessvesvenneeees 29
Hình 12. Khu vực Trung tâm xử lý nước thải của bệnh viện..........................--- 5+ 52+++s+e>+s 31
Hình 13. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của bệnh viện........................---.2-2 5+ 31
Hình 14. Khu vực thùng đựng rác sinh hoạt ............................
--- 5c 2c S21 21 21c veerrerrreree 36
SA
ng
TT na
nh
an
nh vn ninh nhi
vo0vlniieoluia 36
Hình 16. Kho chất thải nguy hại.......................
2. 0c TH TH E1 1101111111511
38
CHUONG I THONG TIN CHUNG VE CO SO
1. Tên chủ cơ sở:
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Lương thực Miền Trung
- Địa chỉ văn phòng: số 128, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng,
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Nguyễn Xuân Kiên
- Điện thoại: 038.3569.888; 038.626.9999
Fax: 038.3569.888
- Email:
- Website: www.benhviencuadong.vn.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số 2900326752, đăng ký lần đầu ngày
06/12/1996 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp. Đăng ký thay đổi lần thứ 17
ngày 28/12/2017.
2. Tên cơ sở:
* Tên cơ sở: Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông.
* Địa điểm cơ sở: số 141, 143, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng,
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
* Văn bản thâm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án:
- Quyết định số 5177/QĐ.UBND-CN ngày 12 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng mở
rộng Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An cấp.
- Quyết định số 442/QĐ.UBND-XD ngày 28 tháng 01 năm 2016 của Uy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy hoạch chỉ tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu
dịch vụ và văn phịng cơng ty TNHH Lương thực Miễn Trung.
- Quyết định số 871/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế về việc phê
duyệt thay đổi quy mô giường bệnh nội trú và bổ sung danh mục kỹ thuật chuyên môn
thuộc Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông.
* Quyết định phê duyệt kết quả thấm dinh báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phẩn:
- Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nâng
quy mô giường bệnh của bệnh viện Đa khoa Cửa Đông từ 250 lên 350 giường bệnh tại
số 141 và sốl43, đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường số 34/GXNSTNMT ngày 05 tháng 10 năm 2018 do Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An cấp.
- Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 40.000384.T
ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định cúa pháp luật về đầu tư
công):
- Bệnh viện đa khoa Cửa Đông đã đi vào hoạt động từ năm 2007, do đặc thù cơ
sở được hình thành và hoạt động từ lâu nên khơng có dữ liệu để phân loại mức đầu tư
theo tiêu chí của pháp luật về đầu tư cơng.
- Bệnh viện có tổng diện tích là 1.908,97 m”. Trong đó đơn nguyên tại số 141
đường Nguyễn Phong Sắc (tên theo báo cáo ĐTM
đã được phê duyệt là cơ sở 3) có
diện tích 924,97 m”; đơn ngun tại số 143 đường Nguyễn Phong Sắc (tên theo báo
cdo DTM đã được phê duyệt là cơ sở 2) có diện tích 984,0 m';
+ Loại hình hoạt động: Khám
chữa bệnh. Năm
2021
bệnh viện có 350 giường
bệnh.
+ Số lượng bệnh nhân khám bệnh: 90.333 lượt/năm (tính đến 31/12/2021).
+ Số lượng bệnh nhân điều trị nội trú: 10.016 lượt/năm (tính đến 31/12/2021).
+ Số lượng bệnh nhân điều trị ngoại trú: 1.069 lượt/năm (tính đến 31/12/2021).
+ Số lượng cán bộ, công nhân viên: 400 nguoi.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
- Bệnh viện Da khoa Cửa Đơng có cơ sở vật chất đảm bảo phục vụ cơng tác
khám chữa trung bình 500 lượt/ngày, điều trị nội trú, chăm sóc và phục hồi chức năng
cho bệnh nhân với quy mơ 350 giường bệnh, góp phần hồn thiện, đồng bộ quy hoạch
đơ thị thành phố Vinh, thúc day phat triển kinh tế - xã hội của thành phố Vinh nói
chung và tỉnh Nghệ An nói chung.
- Tổng số nhân viên hiện tại của Bệnh viện gan 400 người gồm: 4 Giáo sư cố
vấn; 3 BSCKII; 45 BSCKI và thạc sỹ; 36 Bác sĩ chuyên khoa; 3 Dược sĩ đại học; 180
Điều dưỡng, NHS và KTV; 13 Cử nhân kinh tế; 6 Cử nhân tin học; 103 nhân viên
khác.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông là nơi tiếp nhận khám và điều trị cho người dân
trên địa bàn và vùng lân cận có nhu cầu tới khám chữa. Tùy theo tình trạng hoặc nhu
cầu của bệnh nhân mà bệnh viện sẽ tiêp nhận điều trị nội trú hay ngoại trú.
KHOA KHAM BENH
Bàn hướng dan
Ỷ
Tiếp đón bệnh nhân
RA VIỆN
Ỳ
,
=a
Quây thu phí —
ee toan ni phí
*Ï
Khám lâm sàng
THUỐC
Budng | Budng2] Budng3] Budng4] Budng5
¥.
KHOA CAN LAM SANG
Xét nghiént
Xquang | Điện tìm | Siêu âm | CT-Scan
KHOA LAM SANG
Ngoại
Nội
Nhi
Sản
Gây mê
Truyền
‘TAG: sire] PEM
Cấp cứu
Chống độc
|
QUẦY
Đơng y
Hình 1. Sơ đồ tơ chức của Bệnh viện
ˆ
.
Tên trang bị
STT
12 | Bộ nội soi dạ dày, tá tràng
Nước sản
8
xuat
Nam
đưa vào | lượng
sử dụng |
.
(cái)
Tình
trang
2012
2
80%
Trung Qc
2012
1
80%
Hàn Quốc
2012
5
80%
15 | Đèn soi đáy mắt
Thụy Sỹ
2012
1
80%
16 | Đèn mỗ treo trần 10 bóng
Đài Loan
2012
2
70%
Dai Loan/VN
2012
1
80%
18 | Bộ đại phẫu
Pakistan
2012
02
80%
19 | Bộ trung phẫu
Pakistan
2012
02
80%
20 | Bộ tiểu phẫu
Pakistan
2012
05
75%
21 | B6 mach mau
Pakistan
2012
01
80%
22 | Bộ phẫu thuật RHM
Pakistan
2012
02
80%
23 | May soi CTC KTS
Trung Quéc
2012
1
90%
Đức
2012
03
90%
Ý
2012
04
90%
Đài Loan
2012
2
90%
Mỹ
2012
01
90%
28 | Bàn mổ đa năng thủy lực
Đài Loan
2012
2
90%
29_ | Bộ máy siêu âm màu
Hàn Quốc
521110)
1
90%
x
2012
1
90%
31 | Máy siêu âm màu, đen trắng
Nhật Bản
2012
1
90%
32 | May siéu 4m mau, den trang
Nhat Ban
2012
1
90%
33
Nhật Bản
2012
1
90%
Nhật Bản
2012
1
90%
Nhat Ban
2012
1
90%
Nhật Bản
2012
2
90%
13
Máy tán sỏi ngoài cơ thể định vị
2
ar ae
bang may siéu 4m
14 | Xe cấp cứu
17 | Máy phun dung dịch khử trùng
24 | Bộ nạo thai
25_ | Máy hút dịch
26 | Máy khoan xương
27 | Máy khoan hơi sọ não
30 | Máy xét nghiệm sinh hóa
| Máy điện não
34 | Máy điện tim 6 kênh
35
HT XQ tang sang truyền hình số
:
hoa
36 | Máy rửa phim tự động
Nhật
Số
F
Nam
STT
Tén trang bi
eee
So
đưa vào | lượng
sir dung
37 | Máy XN công thức máu
Nhật Bản
2012
1
90%
38 | Máy phẫu thuật cắt trĩ
Trung Quốc
2012
1
90%
39 | Bộ mỗ nội soi tiết niệu
Đức
2012
l
90%
Nhat Ban
2012
1
90%
40 | May XQ300MA
di
Máy XN miễn dịch hóa phát quang
Mỹ
(cái)
a
xuat
sais
trạng
Nhan
tự động
42_ | Đâu dò UST 5299
Nhat Ban
2012
1
90%
Đức
2012
if
90%
Nhat Ban
2012
1
90%
Đức
2012
1
90%
46 | Bộ dây nội soi đại tràng
Nhật Bản
2012
1
90%
47 | Dau dd may siéu 4m
Nhat Ban
2012
1
90%
48 | May siéu 4m mau Doppler
Han Quéc
2012
1
90%
49 | May dién tim 6 kénh
Nhật Bản
2012
2
90%
Đức
2012
1
90%
51 | Hệ thống máy XN
Mỹ/ÐĐức
2012
1
90%
52 | Peltier assemmable (MU6901)
Nhat Ban
2012
1
90%
iY.
2012
1
90%
54 | Ong soi niéu quan bé than
Đức
2012
1
90%
55 | Hệ thống XQ KTS
Mỹ
2012
2
90%
56 | Máy PT đơng máu tự động
Nhật
2012
1
90%
57 | Máy phân tích máu lắng
Italya
2012
1
90%
Trung Quéc
2012
3
90%
Nhật Bản
2012
1
90%
Đức
2012
5
90%
Trung Quéc
2012
19
90%
Nhật Bản
2012
|
90%
43_ | Bộ mổ nội soi ổ bụng
44 | May XQKTS
45 | Máy kéo dãn cổ, cột sống
50 | Bộ dụng cụ PT tiêu hóa
53 | Máy PT tốc độ máy lắng tự động
58 | May gay mê kèm thở
59 | Hệ thống cộng hưởng từ MRI
60 | Đèn mồ treo tròn
61 | Monitor theo déi BN
62 | Hệ thống XN
Nam
STT
Tén trang bi
63 | Máy XN nước tiểu
sana
xuat
Số
đưa vào | lượng
signi
(cá)
kg
trang
Thụy Sỹ
2012
1
90%
Ao
2012
1
90%
Đài Loan
2012
4
90%
66 | Máy giặt, vắt công nghiệp
Mỹ
2012
02
90%
67 | Máy sấy công nghiệp
Mỹ
2012
]
90%
Trung Quốc
2012
1
90%
69_ | Bàn mồ thủy lực đa năng
Đức
2012
4
90%
70_ | Bộ hỗ trợ phân tích sọ não
Đức
2012
1
90%
64 | May do điện giải tự động
65
| Máy hấp tiệt trùng
68 | Máy váy thơ
71 | HT khí Y tế trung tâm
Anh/Mỹ
2012
1
90%
72_ | Kính hiển vi PT mắt
Nhật Bản
2012
1
90%
73 | Sinh hiển vi khám mắt Topcon
Nhật Bản
2012
1
90%
74 | Máy chiếu thị lực Topcon
Trung Quốc
2012
1
90%
75 | Bộ bàn phế khám thị luc Topcon
Tay BanNha |
2012
1
90%
ean
sie
;
ai
77 | Monitor theo déi phong mé
Nhat Ban
2012
3
90%
78 | Xe ctu thuong
Han Quéc
2012
03
90%
Trung Quéc
2012
1
90%
Isreal
2012
02
90%
§1 | May tan soi Lazer
Trung Quéc
2012
1
90%
82 | Máy sắc thuốc bắt tự động
Trung Quốc
2012
1
90%
Slovakia
2012
2
90%
84 | Thiết bị Laze nội mạch
Việt Nam
2012
2
90%
85 | Giường BN 5 chức năng
Trung Quốc
2012
12
90%
§6 | Giường BN 3 chức năng
Trung Quốc
2012
8
90%
87 | Giường điện BN 3 chức năng
Trung Quốc
2012
be
90%
ag | Ban mé thủy lực dành cho máy Carm
79 | Budng diéu trị oxy cao áp
80 | Máy thở
93
May siêu âm điều trị tần s6 1 Mhz
và 3 Mhz
w
:
Tén trang bi
STT
Nước sản
*
xuat
Nam
So
đưa vào | lượng
si dung |
.
(cái)
Tình
trang
88 | Giường tay quay cao cấp
Trung Quốc
2012
184
90%
89 | Giường đây BN cấp cứu
Trung Quốc
2012
12
90%
Việt Nam
2012
1
90%
91 | Hệ thống C-arm hỗ trợ PT
Hàn Quốc
2012
01
90%
921
Nhật Bản
Cái
01
90%
Nhật Bản
Cái
01
90%
94 | Máy soi cổ tử cung KTS
Mỹ
Cái
01
90%
95|
Duc
Cai
01
90%
96 | May tho da mode tho
My
Cai
02
90%
97 | May XN sinh hóa tự động AU400
My
Cai
01
90%
98 | HT nội soi dạ dày, đại tràng
Nhật Bản
Cái
01
90%
99 | May siéu 4m mau 3D, 4D
Hàn Quốc
Cái
02
90%
a
Nhật Bản
Cái
01
90%
Mỹ
Cái
01
90%
Ấn Độ
Cái
01
90%
90
93
100
Hệ thống khí sạch vơ trùng áp lựu
dương
Bộ dây nội soi dạ dày, tá tràng
Máy phân tích huyết học 32 thông
8
sô
Bộ TB dụng cụ PT nội soi 6 bung
Máy XN sinh hóa tự động khơng
BS
su ch say
bao gồm điện giải
101 | Máy X-quang kỹ thuật số DR.
102 | Máy chụp cắt lớp vi tính 4 lát cắt
103.
Máy tán sỏi ngoại cơ thể định vị
|. .
ban
104 | May tach chiét DNA/RNA tu déng
105
Máy tán sỏi bằng tia Laser
:
:
a
Trung Quoc
Cai
01
90%
Canada
Cai
01
90%
Trung Quốc
Cái
01
90%
II | Máy móc, thiết bị khác
1
| Hệ thống báo cháy tự động
Việt Nam
Bộ
03
90%
2
| Hệ thống chữa cháy
Việt Nam
Bộ
03
90%
3 | Thiét bi văn phòng
Việt Nam
Bộ
02
90%
4_ | Trạm biến áp
Việt Nam
Trạm
01
90%
Trung Quốc
Cái
01
90%
5|
Máy phát điện dự phòng
STT
Tén trang bi
.
Nam
Nước sản
#
Số
‹
Tình
đưa vào | lượng
xuat
»
sử dụng |
n
trạng
(cái)
6 | Hệ thống chiếu sáng
Việt Nam
HT
03
90%
7
Nhật Bản
HT
02
90%
8 | Điều hịa khơng khí
Nhật Bản
HT
02
90%
9|
Việt Nam
HT
02
90%
Việt Nam
cái
02
90%
| Thang máy
Hệ thống camera
10 | Máy bơm nước
(Nguôn: Công ty TNHH Lương thực Miền Trung)
* Máy móc thiết bị đầu tư thêm từ năm 2018:
Bảng 2. Trang thiết bị đầu tư thêm từ năm 2018 của bệnh viện
STT
Tên thiết bị
DVT
Số lượng
I1 | Máy thở
Cái
20
2
Bơm tiêm điện
Cái
10
3
| Máy truyền dịch
Cái
10
4 | May theo dõi bệnh nhân
Cái
20
5
Cái
2
6 | Banmé
Cái
10
7 | CT Scanner
Cai
2
8
Cái
2
9 | May huyét hoc
Cai
2
10 | Máy sinh hóa
Cái
1
-
-
Cái
1
Cái
1
14 | Màn hình tăng sáng
Cái
1
15 | Kính hiển vi điện tử
Cái
1
16 | Giường
Cái
110
Dao điện
| May xét nghiệm miễn dịch
11 | Y dụng cụ nhiều chủng loại
12_ | Máy chụp cộng hưởng từ
13 | Máy chụp CT cắt lớp vi tính 128 lát cắt
(Nguồn: Cơng ty TNHH Lương thực Miễn Trung)
10
4.2. Nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, cấp điện, nước
(a) Nguồn cấp điện
Lấy đường dây cung cấp điện cho khu vực phường Hưng Dũng. Hiện tại bệnh
viện đã có 01 máy phát điện dự phòng cho 500KVA điện áp 380/220V. Hệ thống điện
trong nhà: tồn bộ cơng trình sử dụng điện 3 pha, cấp điện áp 380/220V lay từ tram
biến áp hiện có bằng cáp ngầm luồn trong ống nhựa PVC đặt dưới hào cáp.
- Nhu cau cấp điện:
Theo hóa đơn tiền điện trong 6 tháng gần nhất, mức tiêu thụ điện năng của Cơ sở
tổng hợp như sau:
Bang 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện 6 tháng gần nhất
lên năng
tiêu
` "bình TH
thụ tr
a
lên
năng
tiêu thu
lu
Tháng
ae
1
Thang 3/2022
5.920
197,3
2
Tháng 4/2022
5.640
188
3
Thang 5/2022
6.720
224
4
Thang 72022
8.320
ols
2S
Thang 8/2022
7.800
260
6
Thang 9/2022
7.320
244
Trung binh
6.954
231,8
(kWh)
(Nguôn: Công ty TNHH Lương thực Miễn Trung)
(b) Nguồn cấp nước:
- Nguồn cấp nước:
Sử dụng nguồn nước máy của thành phố chảy vào bể chứa nước sạch 500m”, sau
đó được bơm về 20 bể chứa ở sân thượng cung cấp cho các khoa phòng bệnh viện.
Bệnh viện khơng sử dụng nước dưới đất (nước giếng) vì nước dưới đất chưa qua xử lý
không đảm bảo tiêu chuẩn cho sử dụng.
- Nhu cầu sử dụng nước:
Tiêu chuẩn cấp nước cho 1 cán bộ công nhân viên làm việc là 801/ngườingày
(TCVN 4513:1988 — Cấp nước bên trong cơng trình — Tiêu chuẩn thiết kế); Tiêu chuẩn
cấp nước cho 1 giường bệnh là 3001/pgiường (TCYN 4470:1995 —- Bệnh viện Đa khoa —
Yêu cẩu thiết kế); Tiêu chuẩn cấp nước
cho
1 người khám
là 10Ungười
(7TCYN
4470:1995 — Bệnh viện Da khoa — Yêu cầu thiết kê): Tiêu chuẩn cấp cho nước lau rửa
sàn là 1I/m” (TCVN 4513:1988 — Cấp nước bên trong cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế)
ll
Bang 3. Nhu cầu sử dụng nước của Bệnh viện
TT
Nhu cầu sử dụng
Quy mô sử dụng
Tiêu chuẩn
Lưu lượng sử dụng
l
Cán bộ công nhân viên
341 người
80l/ngườingày
21,28
2
Chường bệnh
350 giường bệnh
3001/giuong
105
3
Người khám bệnh
500 người
101/người
5
4
Lau sàn
10364 m”
11m?
10,34
Tổng
147,62
- Lượng nước tiêu thụ:
Theo hóa đơn tiêu thụ nước của cơ sở trong 6 tháng gần nhất, có thể tổng hợp
khơi lượng nước sử dụng của cơ sở theo bảng sau:
Bảng 4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước 6 tháng gần nhất
TT
Tháng
Nước cấp KH
bình thắng
Nước on re
(m)
ngày (m )
1
Tháng 2/2021
1608
53,6
Z
Thang 3/2022
1554
51,8
3
Thang 4/2022
1441
48,1
‡
Tháng 7/2022
2052
68,4
5
Thang 8/2022
2685
89,5
6
Thang 9/2022
2543
84,8
Trung binh
1980
66,1
binh
(Nguồn: Công ty TNHH Lương thực Miền Trung)
(c) Nguon vat tu, héa chat
e Vật tư y tế:
Bảng 5. Nhu cầu thuốc và vật tư y tế của Bệnh viện dự kiến trong 1 năm
STT
Đơn vị
Số lượng
| Bang
Cai
2.200
2 | Bong
Kg
900
3
Gac
m
1.000
4_ | Cồn 70 độ
Lít
500
5|
Tập
200
1
Tên vật tư
Giấy điện tim
Đổ
STT
Tên vật tư
Đơn vị
Số lượng
6 | Film X-Quang
To
16.000
7
Cái
200.000
8 | Day thé oxy
Cai
1.000
9|
Bộ
10.000
10 | Găng tay
Đơi
20.000
11
Ong
15.000
Cái
9.200
Acid uric
Hộp
100
Bilrubin
Hộp
120
Cholesterol
Hộp
80
Creatinin
Hộp
110
Diluent
Thùng
180
Dung dịch bảo trì Probe
Lọ
10
Dung dịch rửa hàng ngày
Lọ
100
Bom tiém cac loai
Dây truyền dịch
| Ống nghiệm chống đơng
12_ | Lọ đựng bệnh phẩm
13 | Hóa chất xét nghiệm
14 | Dịch truyền
5.000
Glucose
Chai
4.000
Natrbicacbonat
Chai
4.000
Ringerlactate
Chai
15 | Thuốc kháng sinh
1.000
Amikacina
Lo
2.000
Amisine
Lo
4.000
Amogentin
Lo
900
Chai
2.000
Lo
20.000
Lo
2.000
Cefdimax
Lo
10.000
Cefixime
Vién
1.000
Biocip
Biodacyna
Bitazid
13
STT
Tén vat tw
Don vi
Số lượng
kg
1.000
khác
Số Lọ
5.000
nhau, sô lượng thuôc xuât kho hàng
Số Ống
2 000.000
16 | Thuốc khử trùng
17 | Thuốc khác
Tổng
cộng
có
140
loại thuốc
năm của bệnh viện
:
Sơ Viên
2.000.000
Số Chai
2.000
Số Nang
3.000
Bình
700
Lit
100.000
Gói
5.000
Lọ
400
18 | Chất rửa tay
(Nguồn: Cơng ty TNHH Lương thực Miễn Trung)
e Hóa chất sử dụng:
TT
I
1
Tên hóa chất
Đơn vị
Khối lượng sử dụng
Hóa chất sử dụng trạm XUNT
Dung dich Javen (NaOCl 5%)
ml
2ml/1] nude thai
5. Các thơng tin khác liên quan cơ sở
Vị trí cơ sở thuộc khối Trung Yên, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, có tổng
diện tích 1.908,97 mỶ, tại số 141 và 143, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng
Dũng, thành phô Vĩnh, tỉnh Nghệ An.
Có vị trí tiêp giáp như sau:
- Phía Đơng Bắc giáp: Đường Tuệ Tĩnh
- Phía Đơng Nam giáp: Đường Nguyễn Phong Sắc
- Phía Tây Bắc giáp: Chợ Hưng Dũng
- Phía Tây Nam: Khu dân cư phường Hưng Dũng.
5.1. Mối quan hệ với các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội:
- Hệ thống giao thông: Giao thông khu vực đã được đầu tư hoàn chỉnh và đang sử
dụng tốt, bao gồm: Bệnh viện tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc có mật độ người và
phương tiện lưu thơng rất lớn; Phía Đơng Bắc Bệnh viện tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh,
cách chợ Hưng Dũng khoảng 10m về phía Tây Bắc nên mật đọ người qua lại khá lớn.
14
- Hệ thống sơng suối, hồ đập: Phía Tây Bắc khu đất đất cơng trình cách 300m có
kênh Bắc là kênh thốt nước chính cho khu vực phường Qn Bàu, Hưng Bình, Hà
Huy Tập, Hưng Dũng, Hưng Lộc, thành phố Vinh.
- Hé thống đồi núi, khu bảo tồn: Xung quanh khu vực triển khai xây dựng cơng
trình bán kính Ikm khơng có các cơng trình văn hóa, di tích lịch sử, tôn giáo, khu bảo
tốn.
- Khu vực dân cư: Bệnh viện Đa khoa Cửa Đơng đóng trên phường Hưng Dũng
là phường trung tâm của thành phố Vinh nên xung quanh Bệnh viện là dân cư sinh
sống đông đúc.
- Các cơ quan, trường học: Cách Trường Đại học Y khoa Vinh khoảng 250m về
phía Đơng Bắc, cách Trường Phổ thơng chất lượng cao Phượng Hồng 700m về phía
Tây Nam, cách Trường THCS Hưng Dũng, Trường Tiểu học Hưng Dũng 1 va Tru sé
làm việc của UBND phường Hưng Dũng 400m phía Nam.
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: xung quanh Bệnh viện có nhiều cơ sở kinh
doanh, dịch vụ, đó là các cửa hàng ăn uống, địch vụ nhà nghỉ, bán thuốc chữa bệnh.
Cách Bệnh viện Chắn thương chỉnh hình Nghệ An, Ung bướu Nghệ An 250m về phía
Đơng Bắc,... Nhìn chung, với đặc điểm của Bệnh viện khơng có tác động tiêu cực đến
các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xung quanh.
5.2. Hiện trạng sử dụng đất
- Đơn nguyên 1 (Cơ sở 2) tại số 143 đường Nguyễn Phong Sắc có điện tích 984,0
mỶ: th đất của UBND tỉnh Nghệ An số AO 902444 ngày 19/10/2009, thuộc thửa đất
số 47, tờ bản đồ số 14.
- Đơn nguyên 2 (Cơ sở 3) tại số 141 đường Nguyễn Phong Sắc có diện tích
924,97 m: tồn bộ diện tích được gộp từ 8 khu đất góp vốn của các thành viên Công
ty TNHH Lương thực Miền Trung. Cụ thé như sau:
+ GCNQSDĐ CC565007: thuộc thửa đất số 72, tờ bản đồ số 14.
+ GCNQSDĐ CC 565053: thuộc thửa đất số 64, tờ bản đồ số 14.
+ GCNQSDĐ BX 644815: thuộc thửa đất số 67, tờ ban sé sé 14.
+ GCNQSDĐ BR 467968: thuộc thửa đất số 58, tờ bản số số 14.
+ GCNQSDĐ BR 469655: thuộc thửa đất số 150, tờ bản sồ số 14.
+ GCNQSDĐ BX 644063: thuộc thửa đất số 65, tờ bản sồ số 14.
+ GCNQSDĐ BX 644101: thuộc thửa đất số 134, tờ bản số số 14.
+ GCNQSDD BX 623858: thuộc thửa đất số 54, tờ bản số số 14.
- Hiện trạng, hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện tại cơ sở 2 và 3 diễn ra
bình thường. Hiện trạng cụ thể như sau:
15
+ Co sé 2: Toa nha 12 tang va 01 tang ham.
®
Tổng diện tích khu đất: 984,0 m'
e _ Tổng diện tích đất đã xây dựng: 984,0 mŸ
e
Tổng điện tích sàn sử dụng 12.792,0 m
+ Cơ sở 3: Tòa nhà 12 tầng với quy mô như sau:
8
Téng dién tich khu dat: 924,97 m?
e Téng diện tích đất đã xay dung: 890,5 m?
e Tổng diện tích sàn sử dụng 9.974,5 m?
5.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
(a) Hiện trạng giao thông:
Bệnh viện nằm ở vị trí thuận lợi về mặt giao thơng. Phía Đơng Nam giáp tuyến
đường chính Nguyễn Phong Sắc, phía Đơng Bắc tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh gần chợ
Hưng Dũng nên mật độ người đi qua lại khá lớn. Đường giao thơng nội bộ đều được
bê tơng hóa, được đầu tư đồng bộ nên thuận lợi trong việc đi lại, thuận tiện cho việc
phòng chống và khắc phục các sự cố có thể xảy ra.
(b) Hiện trạng hệ thống viễn thơng:
Bệnh viện có hệ thống điện thoại liên lạc nội bộ, qua tổng đài đi toàn quốc và
quốc tế, cá nhân có điện thoại di động được đăng ký hoạt động thường xuyên và được
cấp định mức kinh phí hàng tháng;
- Có hệ thống vi tính nội mạng tồn viện và kết nối Internet;
- Sử dụng phần mềm
quản lý bệnh viện trong toàn bộ hoạt động của Bệnh viện,
sử dụng hệ thống mạng LAN;
- Có hệ thống loa phát thanh nội bộ;
- Hệ thống biển cảnh báo nội bộ.
5.4. Tô chức quản lý và vận hành của bệnh viện:
16
- Sơ đồ tổ chức quản lý như sau:
Tổng giám đốc Cơng ty
TNHH LIMT
Vv
7
Giám đơc điêu
hành bệnh viện
Vv
|
y
A
tong hop
»|
Tàichính
kê tốn
Vv
| —
„| Hành chính
nhân sự
Vv.
Vv
Các phịng, khoa chức năng
Hình 3. Sơ đồ tổ chức quản lý
- Bệnh viện bao gồm các khoa phòng như sau:
+ Khoa Khám bệnh
+ Khoa Hồi sức cấp cứu
+ Khoa Nội tổng hợp
+ Khoa Ngoại - chắn thương
+ Khoa Sản
+ Khoa Truyén nhiém
+ Khoa Đông y - Phục hồi chức năng
+ Khoa Xét nghiệm
+ Khoa chuẩn đoán hình ảnh
+ Khoa 3 chuyên khoa (Mắt, Tai, mũi họng, Răng hàm mặt)
+ Khoa dược; Khoa Gây mê hồi sức — phịng mồ vơ khuẩn áp lực dương
+ Khoa dinh dưỡng
+ Khoa kiểm sốt nhiễm khuẩn
+ Phịng Tài chính - Kế tốn
+ Phịng Kế hoạch tổng hợp
+ Phịng Hành chính —- Nhân sự
+ Phòng Vật tư - Thiết bị y tế
+ Phịng chăm sóc và giải quyết khiếu nại của bệnh nhân.
+ Phịng truyền thơng — Marketing.
Ly
»|
r
|,
Vv
a
Kéhoach
Vv
Bac si,
Điêu dưỡng
Vv
5.5. Quy mơ các cơng trình của Bệnh viện Da khoa Cửa Đông như sau:
Bảng 6. Quy mô các công trình của Bệnh viện
lên
tí
Bồ trí cơng năng
STT | Nộidung | Pier tich
(m')
Quy mô 350 giường bệnh
984,0
i
R
194 giường bệnh
984,0
Bê nước ngầm; Phịng KT điện, nước, kho và Hệ thống
XLNT
I
Đơn
Nưuu Ï
1
Tang ham
°
Tang |
,
Tang 2
984,0
4
Tầng 3
984,0
Khoa Khám bệnh 23 phòng, kho
5
Tầng 4
984,0
Khoa Xét nghiệm - thăm dò chức năng, 15 phòng, kho
6
Tầng 5
984,0
Khoa Gây mê hồi sức, 15 phịng, kho
ee
d
À
x
384,0
i
aang
284,0
§
Tầng 7
`.
trung tâm, kho rác y tế
Khoa Xquang, quây thu ngân đón tiếp,
nhà thuốc
Khoa Ngoại — Chan thuong, 15 phong bénh, budng bénh va
kho, 35 giường bệnh
?
Khoa Nội I, 15 phòng bệnh, buong bệnh và kho, 45 giường
bénh
984,0
Khoa Nội II, 15 phòng, buồng bệnh và kho, 45 giường bệnh
9
Tang 8
Ped
lange
984,0
1]
Tang 10
984,0
d
Khoa Hồi sức cấp cứu, 16 phịng, 32 giường bệnh nhân, oxy
x
Khoa Đơng Y - Phục hồi chức năng, 9 phòng, buồng bệnh và
kho,27 giường bệnh
Khoa Duoc — Nha an, 10 phong >
Hành chính - HĐQT, Cơng nghệ thơng tin, Kế tốn, KHTH,
He
Tang 11
384,0
13
Tầng 12
984.0
Tổ kiểm sốt nhiễm khuẩn, 8 phịng
me
924,97
,
156 Biron giườn
Ul
:
ngun 2
À
et
2209
2
Tang 2
890,5
3
Tầng 3
890,5
4
Tang 4
890,5
phòng điều dưỡng, 10 phòng, kho
Khoa HSCC 6 phòng đặt 18 giường: kho rác sinh hoạt, phòng
Kỹ thuật máy phát điện, cầu thang
Nha khoa kỹ thuật cao, phòng làm việc
Phịng chăm sóc khách hàng, phịng hội thảo, 4 phòng khám
bệnh, Khu vực đặt giường bệnh (2 phòng đặt 06 81ường);
phòng nghỉ dịch vụ và phòng làm việc
Khu vực đặt giường bệnh (6 phòng đặt 24 giường); Phòng
18
STT.|
K
,
oA
x
Bồ trí cơng năng
Nộikdung | D5 ch
(m )
Quy mơ 350 giường bệnh
làm việc, phịng nghỉ nhân viên có WC khép kín
5
6
Tang 5
Tâng 6
890,5
890,5
Khu vực đặt giường bệnh (3 phịng đặt 12 giường); Phịng
làm việc VP, phịng nghỉ nhân viên có WC
khép kín
Khu vực đặt giường bệnh (6 phịng đặt 24 giường); Mặt băng
bố trí khơng gian thư giãn, phịng nghỉ dịch vụ có WC khép
kín, kho
7
Tầng 7
§
Tầng
9
Tầng
10
6
6
8
820,5
Khu vực đặt giường bệnh (6 phòng đặt 24 giường); Phòng
làm việc, phòng nghỉ chuyên gia và các phòng nghỉ dịch vụ
Khu vực đặt giường bệnh (6 phòng đặt 24 giường); Phòng
820,5
làm việc, phòng nghỉ chuyên gia và các phòng nghỉ dịch vụ
820,5
làm việc, phòng nghỉ chuyên gia và các phòng nghỉ dịch vụ
Tầng 10
890,5
Phịng làm việc lãnh đạo và tơng kho
11
Tang 11
890,5
Phịng làm việc của CT HĐQT, hội trường
12
Tang 12
179
Bề lọc nước RO
6
9
Khu vực đặt giường bệnh (6 phịng đặt 24 giường); Phịng
(Ngn: Cơng ty TNHH Lương thực Miễn Trung)
Hình 4. Bệnh viện Đa Khoa Cửa Đông
Lộ
fieGENERAL
veg oA KoaHOSPITAL
ciate
Hình 7. Khu vực hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông
20
Hình 9. Khu vực đón tiếp bệnh nhân
21
CHUONG II SU PHU HOP CUA CO SO DOI VOI QUY HOACH, KHA NANG
CHIU TAI MOI TRUONG
1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường
Vị trí Bệnh viện thuộc khối Yên Trung, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, có
tổng diện tích 1.908,97 m?. Được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900326752, chứng nhận thay đổi lần thứ 17 ngày
28/12/2017 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp.
Tại thời điểm lập hồ sơ xin cấp giấy phép mơi trường cho Bệnh viện thì Quy
hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường chưa được
cơ quan nhà nước có thâm quyền ban hành. Nên căn cứ vào Khoản E mục 1 điều 42
của Luật BVMT thì sự phù hợp của Cơ sở được thể hiện tại các căn cứ đưới đây:
- Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường số 34/GXNSTNMT ngày 05 tháng 10 năm 2018 do Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An cấp.
Như vậy cơ sở hoàn toàn phù hợp với quy hoạch chung của thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An quy hoạch sử dụng đất thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An quy hoạch phân khu
phường Hưng Dũng, hoạt động của Bệnh viện đảm bảo về môi trường.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải môi trường
Đối với hệ thống xử lý nước thải: Chất lượng nước thải sau khi xử lý đáp ứng các
yêu cầu của QCVN 40:2011/BTNMT, cot B, gia tri Cmax.
Về phương thức xả thải: Tự chảy, nước thải sau khi xử lý tự chảy vào hệ thống
mương rồi vào nguồn tiếp nhận là sông Rào Đừng (đúng như giấy phép).
Áp dụng QCVN
08-MT:2015/BTNMT,
nguồn nước đang đánh giá dùng cho
mục đích tưới tiêu thủy lợi nên giá trị giới hạn các chất ô nhiễm được xác định theo
Quy chuẩn kỹ thuật quốc và về chất lượng nước mặt (Cột B1), cụ thể:
Bảng 7. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm
Thông số
TSS | BOD; | COD | NH,’ | NO; | PO,* | Coliform
Gid tri gidi han Cy. (mg/l) | 50
15
30
Ze
09 |
10 |
03
7.500