CƠNG TY TNHH CƠNG NGHIỆP CHÍNH XÁC VIỆT NAM 1
------
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT LINH KIỆN Ô TÔ, XE MÁY; SẢN XUẤT KHUÔN
MẪU CƠ KHÍ VÀ CÁC SẢN PHẨM CƠ KHÍ KHÁC
Địa điểm: Lô C11, C12, Khu công nghiệp Bá Thiện II, xã Thiện Kế,
huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc, tháng 9/2022
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ ..................................................................4
Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..............................................5
1. Tên chủ dự án đầu tƣ ............................................................................................... 5
2. Tên dự án đầu tƣ ......................................................................................................5
3. Quy mô và sản phẩm của dự án đầu tƣ....................................................................5
3.1. Công suất của dự án đầu tư .............................................................................5
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .............................................................. 6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ..............................................................................9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ ......................................................................................... 9
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất của dự án đầu tư .........9
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án đầu tư...............................................10
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG.................................................................................. 12
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng.............................................................................12
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng...............12
Chƣơng III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ......................................................................14
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải..................... 14
1.1. Thu gom, thoát nước mưa...............................................................................14
1.2. Thu gom, thoát nước thải ...............................................................................14
1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................... 15
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng .......................... 36
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................37
5. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................................... 37
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ........................................................................38
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM ....................................43
Chƣơng IV ..................................................................................................................... 45
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .........................................45
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ....................................................... 45
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .......................................................... 45
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...........................................46
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải ......................................................... 47
Chƣơng V ...................................................................................................................... 49
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 49
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án .............49
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................... 49
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................ 49
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .............................. 50
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .................................................. 50
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hàng năm..............................................51
Chƣơng VI ..................................................................................................................... 52
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................................52
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................53
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hố
BVMT
:
Bảo vệ mơi trƣờng
COD
:
Nhu cầu oxy hố học
ĐTM
:
Đánh giá tác động mơi trƣờng
PCCC
:
Phịng cháy chữa cháy
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN
:
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
UBND
:
Ủy ban nhân dân
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng nguy n, vật liệu của Dự án .................................................... 9
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nhi n liệu và hóa chất của Dự án .........................................10
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nhi n liệu và hóa chất của Dự án .........................................10
Bảng 4. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung công suất 200m3/ngày
đ m của Dự án ...............................................................................................................18
Bảng 5. Các loại máy móc, thiết bị lắp đặt trong hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt
công suất 200m3/ngày đ m của Dự án ..........................................................................19
Bảng 6. Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi mực in dây chuyền IC .............33
Bảng 7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM ............................... 43
Bảng 8. Chủng loại và khối lƣợng chất thải nguy hại đề nghị cấp phép ....................... 48
Hình 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải của Dự án ........................................15
Hình 2. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt của Dự án ...................... 16
Hình 3. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất của Dự án ....................... 22
Hình 4. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý khí thải hiện có của Dự án .......................... 32
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Chƣơng I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án đầu tƣ: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1.
- Địa chỉ trụ sở chính: KCN Khai Quang, phƣờng Khai Quang, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật: WU, TSONG-WOO Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 02113 842 897
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên, mã số doanh nghiệp: 2500213190, đăng ký lần đầu ngày 25/12/2007, đăng
ký thay đổi lần thứ 10 ngày 24/7/2019 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc cấp
cho Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1.
2. Tên dự án đầu tƣ
- Tên dự án đầu tƣ: Dự án sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn mẫu
cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: Lô C11, C12, KCN Bá Thiện II, xã Thiện
Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của
Dự án đầu tƣ: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Quyết định số
2365/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ph duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn mẫu cơ
khí và các sản phẩm cơ khí khác của Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam
1 tại Lô C11, C12, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh
Phúc.
- Quy mơ của dự án đầu tƣ (phân loại theo ti u chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ cơng): Dự án nhóm B (Quy định tại Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tƣ công).
3. Quy mô và sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Căn cứ Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án Sản xuất linh kiện ô tô,
xe máy; sản xuất khn mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác của Cơng ty TNHH
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 tại Lơ C11, C12, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế,
huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc, theo đó quy mơ, cơng suất của Dự án đầu tƣ nhƣ
sau:
- Diện tích đất thực hiện dự án: 155.266 m2.
- Quy mô sản xuất các sản phẩm của Dự án: 83.563.393 linh kiện/năm (năm sản
xuất ổn định), tƣơng đƣơng 45.860.361 kg/năm, gồm các sản phẩm: Xe giải trí, thiết bị
y tế, linh kiện ơ tơ, linh kiện xe máy và các sản phẩm khác.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Dự án sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khuôn mẫu cơ khí và các sản
phẩm cơ khí khác của Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 sử dụng
công nghệ sản xuất bán tự động với các máy móc, thiết bị hiện đại, đảm bảo hiệu quả
về sản xuất cũng nhƣ bảo vệ mơi trƣờng. Quy trình chung sản xuất các sản phẩm của
Dự án nhƣ sau:
Thép nguyên liệu
Cắt
CTR, CTNH, bụi, tiếng ồn
Dập
(dập nguội, dập nóng)
CTR, CTNH, bụi, tiếng ồn
CTR, nhiệt độ, khói hàn, xỉ hàn
Hàn
Gia cơng CNC
Đánh bóng
Sơn ED
CTNH
Tiếng ồn, bụi, CTNH
Sơn bột
Kiểm tra ngoại quan
Lắp ráp
Hơi hữu cơ, mùi, bụi
sơn, nƣớc thải, bùn thải
Sản phẩm lỗi
Sản phẩm lỗi
Nhập kho
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Mơ tả chi tiết cơng nghệ tại từng bƣớc trong dây chuyền sản xuất chung của Dự
án nhƣ sau:
* Cắt: Nguyên liệu đầu vào (thép) sẽ đƣợc cắt theo kích thƣớc u cầu bằng
máy cắt Lazer (cắt thơ).
* Dập: Dự án sẽ sử dụng 02 công nghệ dập là dập nóng và dập nguội.
- Dập nóng: Nguyên liệu sau khi cắt theo kích thƣớc yêu cầu đƣợc gia nhiệt
bằng điện (đến nhiệt độ từ 1.180 oC – 1.210oC) tại máy dập nóng trƣớc khi dập để định
hình sản phẩm. Sản phẩm sau khi dập sẽ đƣợc phun cát để làm sạch bề mặt kim loại.
- Dập nguội: Quá trình dập nguội đƣợc thực hiện ở nhiệt độ phòng. Nguyên
liệu sau khi cắt sẽ đƣợc ép ở khuôn dập nguội cho đến khi tạo thành hình dạng theo
yêu cầu.
* Hàn: Công nghệ hàn đƣợc sử dụng của Dự án tại KCN Bá Thiện II là công
nghệ hàn tự động bằng robot sử dụng khí bảo vệ là khí CO2 hóa lỏng. Cơng nghệ hàn
robot có độ chính xác và năng suất cao. Hàn bằng robot nâng cao độ tin cậy của mối
hàn. Khi đƣợc lập trình hợp lý, các robot sẽ tạo ra những mối hàn y nhƣ nhau tr n các
vật hàn cùng kích thƣớc và quy cách. Chuyển động của mỏ hàn đƣợc tự động hóa sẽ
giảm nguy cơ mắc lỗi trong thao tác, do vậy giảm phế phẩm và khối lƣợng công việc
phải làm lại. Robot không những làm việc nhanh hơn mà cịn có thể hoạt động liên tục
suốt ngày đ m, hiệu quả hơn nhiều so với một thiết bị hàn tay. Quá trình hàn đƣợc tự
động hóa giúp cơng nhân tránh khỏi những tác hại khi hàn do tiếp xúc với bức xạ hồ
quang, vẩy hàn nóng chảy, khí độc.
* Gia cơng CNC: Sau khi hàn, sản phẩm tiếp tục đƣợc cắt/tiện CNC để tạo hình
chi tiết theo u cầu sản phẩm.
* Đánh bóng: Sau khi hàn và gia công CNC, linh kiện đƣợc đánh bóng bằng
máy đánh bóng để đảm bảo độ nhẵn của bề mặt sản phẩm cho linh kiện đồng thời loại
bỏ bavia mối hàn. Q trình đánh bóng đƣợc thực hiện bằng máy đánh bóng chuy n
dụng.
* Sơn: Các linh kiện sau khi đánh bóng sẽ đƣợc chuyển sang dây chuyền sơn
bột hoặc dây chuyền sơn ED tùy theo y u cầu của từng loại sản phẩm. Sơ đồ quy trình
sơn đƣợc áp dụng tại Dự án nhƣ sau:
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Linh kiện sau khi
đánh bóng
Hơi sơn
Xử lý bề mặt
Nƣớc thải
Sấy khô bề mặt
Nhiệt độ
Sơn bột
Sơn ED
Sấy khô sơn
Kiểm tra
Bụi sơn
Hơi dung mơi
Sản phẩm lỗi
Chuyển sang cơng
đoạn tiếp theo
Hình 2. Sơ đồ công nghệ các dây chuyền sơn của Dự án
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Các dây chuyền sơn của Dự án đƣợc nhập khẩu đồng bộ từ Đài Loan. Quy trình
cơng nghệ chung của dây chuyền sơn gồm 4 bƣớc cơ bản sau: Xử lý bề mặt, làm khô,
sơn, sấy.
Bước 1: Xử lý bề mặt sản phẩm trước khi sơn
Sản phẩm trƣớc khi sơn phải đƣợc xử lý bề mặt để loại bỏ dầu mỡ, gỉ sét và các
tạp chất bám trên bề mặt sản phẩm. Công đoạn xử lý bề mặt đƣợc thực hiện lần lƣợt
qua các bƣớc nhƣ sau: Tẩy dầu rửa nƣớc bể định hình bể nano hóa bể rửa
nƣớc thƣờng. Sản phẩm sẽ đƣợc nhúng qua hệ thống các bể hóa chất bao gồm: Bể
chứa hóa chất tẩy dầu mỡ, bể rửa nƣớc, bể chứa axit tẩy rỉ sắt (thƣờng là H2SO4 hoặc
HCl), bể rửa nƣớc, bể chứa hóa chất định hình bề mặt, bể chứa hóa chất phốt phát bề
mặt, bể rửa nƣớc. Các bể đƣợc xây và phủ nhựa Composite, hay làm bằng thép chống
rỉ. Linh kiện cần sơn đƣợc treo trên các móc treo, di chuyển nhờ hệ thống palang điện
qua các bể trong công đoạn tiền xử lý.
Bước 2: Sấy khô bề mặt sản phẩm trước khi sơn
Sản phẩm sau khi xử lý bề mặt phải đƣợc làm khơ trƣớc khi sơn, lị sấy sản
phẩm có chức năng sấy khơ hơi nƣớc để nhanh chóng đƣa sản phẩm vào sơn. Sản
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam 1
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
phẩm đƣợc treo trên các giá treo, di chuyển nhờ hệ thống palang điện đẩy vào lị. Lị
có ngun liệu đốt là gas.
Bước 3: Sơn sản phẩm
- Đối với sơn ED: Sơn điện ly (ED) là chất polyme hữu cơ đƣợc tạo ra bám vào
bề mặt sản phẩm dƣới một hiệu điện thế trung bình (khoảng 130 V:160 V) và dịng
điện tƣơng đối cao (khoảng 100A). Trong qui trình sơn ED, linh kiên đƣợc nhúng
hoàn toàn xuống bể sơn. Dòng điện một chiều sẽ chạy qua hệ thống và tạo ra lớp sơn
mỏng bao phủ toàn bộ các chi tiết linh kiện kể cả những khu vực ngóc nghách
nhất. Sản phẩm đã đƣợc phủ một lớp sơn không bị hòa tan trong nƣớc sẽ tiếp tục đi
qua các bể nƣớc DI (nƣớc khử ion). Ở nơi đây lƣợng sơn thừa bám dính sẽ đƣợc tẩy
rửa khỏi các sản phẩm đã sơn ED.
- Đối với sơn bột: Sản phẩm sẽ đƣợc treo lên móc theo băng chuyền di chuyển
vào buồng phun sơn. Sơn sẽ đƣợc phun lên bề mặt sản phẩm bằng phƣơng pháp thủ
công (công nhân sử dụng súng phun sơn phun sơn bột lên bề mặt sản phẩm) hoặc bằng
phƣơng pháp tự động (sử dụng buồng phun sơn bột tự động).
Bước 4: Sấy định hình và hồn tất sản phẩm sau khi phun sơn
Sau khi sơn, sản phẩm đƣợc đƣa vào lị sấy khơ sơn:
- Sản phẩm sơn ED: Sấy ở nhiệt độ 220 ± 50C, thời gian sấy khoảng 30 phút.
- Sản phẩm sơn bột: Sấy ở nhiệt độ 1900C - 2400C, thời gian sấy khoảng 50 –
70 phút.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Các sản phẩm của dự án bao gồm: Xe giải trí, thiết bị y tế, linh kiện ô tô, linh
kiện xe máy và các sản phẩm khác.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất của dự án đầu tư
Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của Dự án nhƣ sau:
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của Dự án
Tên nguyên liệu
TT
Khối lƣợng (kg/năm)
1
Thép
47.105.202
2
Dây hàn
1.013.692
3
Đồng
4
Sơn
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
246
340.245
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
5
Nhựa
6
Hóa chất
525.930
3.698.243
Tổng
52.683.558
gu n: Cơng ty T
Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Dự án
Tên hóa chất
TT
Đơn vị
Khối lƣợng sử dụng
Ghi chú
1
Dầu
Lít/tháng
128.300
Dùng trong sản
2
Gas
Kg/tháng
100.465
xuất
3
H2SO4
Kg/tháng
135
4
Polymer
Kg/tháng
5
5
NaOH
Kg/tháng
135
6
FeCl3
Kg/tháng
13,5
Dùng cho các
7
PAC
Kg/tháng
650
HTXL nƣớc thải
8
Soda (Na2CO3)
Kg/tháng
75
9
Clorin
Kg/tháng
18
10
Dinh dƣỡng (methanol)
Kg/tháng
75
gu n: Cơng ty T
Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
Nguyên liệu đầu vào của dự án đƣợc cung cấp bởi các cơ sở kinh doanh hợp
pháp trong nƣớc hoặc nhập khẩu từ nƣớc ngoài. Trƣớc khi nhập kho, các nguyên liệu
sẽ đƣợc kiểm tra ngoại quan về nhãn mác và các thông tin về sản phẩm.
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án đầu tư
Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc của dự án trong giai đoạn vận hành ổn định đƣợc
ƣớc tính nhƣ sau:
Bảng 3. Dự kiến nhu cầu sử dụng điện, nƣớc trong giai đoạn vận hành ổn định
TT
Nhu cầu
Diễn giải
Đơn vị
Nhu cầu sử
dụng
Nguồn cung cấp
1
Điện
Phục vụ sản xuất, sinh
hoạt
kWh/tháng
2.933.000
Mạng lƣới cấp
điện KCN
Phục vụ sinh hoạt
m3/tháng
4.433
Nƣớc sạch KCN
Nƣớc cấp cho dây
chuyền sơn
m3/tháng
10.981
Nƣớc sạch KCN
Nƣớc làm mát, xử lý
bụi của dây chuyền
đánh bóng
m3/tháng
673
Nƣớc sạch KCN
2
Nƣớc
gu n: Công ty T
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam 1
Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Tuy nhiên, hiện tại Nhà máy chƣa lắp đặt dây chuyền đánh bóng, vì vậy ƣớc
tính nhu cầu sử dụng điện, nƣớc của dự án khi chƣa có dây chuyền đánh bóng nhƣ sau:
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc của dự án (trong giai đoạn hiện tại, khi chƣa
lắp đặt dây chuyền đánh bóng)
TT
Nhu cầu
1
Điện
Diễn giải
Phục vụ sản xuất, sinh
hoạt
Phục vụ sinh hoạt
2
Nƣớc
Đơn vị
Nƣớc cấp cho dây
chuyền sơn
Nhu cầu sử
dụng
Nguồn cung cấp
Mạng lƣới cấp
kWh/tháng
1.955.000
m3/tháng
4.433
Nƣớc sạch KCN
m3/tháng
10.981
Nƣớc sạch KCN
gu n: Công ty T
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
điện KCN
Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
Dự án “Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn mẫu cơ khí và các sản
phẩm cơ khí khác” do Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 làm chủ đầu
tƣ hoàn toàn phù hợp với các chủ trƣơng, quy hoạch đã đƣợc phê duyệt và định hƣớng
phát triển của tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể nhƣ sau:
- Phù hợp với quy hoạch và các ngành nghề thu hút đầu tƣ của Khu công nghiệp
Bá Thiện II đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2011 của
Bộ Tài nguy n và Môi trƣờng phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự
án “Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Bá Thiện II tỉnh
Vĩnh Phúc”.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030 đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày
20/01/2012 của Thủ tƣớng Chính phủ.
- Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 9028/QĐ- CT ngày 08/10/2014 của ộ
Công thƣơng.
- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định
hƣớng đến năm 2030 đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày
25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định
hƣớng đến năm 2030 đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-U ND ngày
24/6/2013 của U ND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Phù hợp với phân vùng môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải và khí thải tr n địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc đã đƣợc UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành tại Quyết định số
54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Nƣớc thải phát sinh từ hoạt động của Dự án sau khi xử lý, một phần sẽ đƣợc
tuần hoàn tái sử dụng lại cho các hệ thống xử lý bụi, khí thải, phần cịn lại sẽ đƣợc đấu
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II, sau đó dẫn về hệ
thống xử lý nƣớc thải tập trung công suất 5.000m3/ngày đ m hiện có của KCN để tiếp
tục xử lý trƣớc khi thải ra môi trƣờng. Hiện tại, hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của
KCN đang tiếp nhận xử lý khoảng 4.000m3 nƣớc thải/ngày. Khối lƣợng nƣớc thải phát
sinh từ Dự án trong giai đoạn vận hành tối đa khoảng 510,5 m3/ngày, vì vậy hệ thống
xử lý nƣớc thải tập trung của KCN Bá Thiện II hồn tồn có thể đáp ứng đƣợc nhu cầu
xử lý nƣớc thải của Dự án trong giai đoạn vận hành.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải
1.1. Thu gom, thốt nước mưa
Hiện tại, Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 đã xây dựng hồn
thiện hệ thống thu gom và thốt nƣớc mƣa ri ng biệt với hệ thống thu gom và thoát
nƣớc thải. Nƣớc mƣa tr n mái đƣợc thu gom bằng các ống nhựa PVC D110mm đặt
xung quanh tƣờng các khu nhà. Nƣớc mƣa chảy tràn trên diện tích mặt bằng của Công
ty đƣợc thu gom vào hệ thống rãnh thốt nƣớc dọc theo các đƣờng giao thơng nội bộ.
Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế và xây dựng theo nguyên tắc tự chảy. Trên hệ
thống thu gom, thoát nƣớc mƣa có bố trí các hố ga và song chắn rác nhằm loại bỏ rác
và cặn gây tắc nghẽn hệ thống thoát nƣớc. Kết cấu của hệ thống thu gom và thoát nƣớc
mƣa của Dự án nhƣ sau:
Hệ thống thu gom nƣớc mƣa mái: Sử dụng các ống PVC D110.
Hệ thống thu gom nƣớc mƣa chảy tràn: Cống bê tông cốt thép D400 – D1200.
+ Hố ga lắng cặn: Kết cấu đáy b tông cốt thép, tƣờng xây gạch trát xi măng.
Kích thƣớc: Dài x Rộng x Cao = 1,24m x 1,24m x 1,4m.
Nƣớc mƣa phát sinh từ Dự án sẽ theo hệ thống thoát nƣớc mƣa tự chảy theo độ
dốc địa hình và đấu nối vào hệ thống thoát nƣớc mƣa chung của KCN Bá Thiện II tại
01 điểm đấu. Tổng chiều dài của hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa của Dự án là
4.308m.
1.2. Thu gom, thoát nước thải
* Hệ thống thu gom nước thải:
- Nƣớc thải sinh hoạt phát sinh từ Dự án đƣợc phân luồng thu gom, xử lý nhƣ
sau:
+ ước thải từ nhà vệ sinh: Đƣợc thu gom về 10 bể tự hoại có tổng thể tích
102m (Trong đó có 04 bể thể tích 3m3/bể và 06 bể có thể tích 15m3/bể) để xử lý sơ
bộ, sau đó theo các đƣờng ống PV D200 dẫn vào hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt
công suất 200m3/ngày đ m để xử lý đạt yêu cầu của QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
trƣớc khi đấu nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II.
3
+ ước thải từ nhà ăn: Đƣợc thu gom vào bể tách mỡ có thể tích 15m3, sau đó
theo đƣờng ống PVC D200 dẫn vào hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt công suất
200m3/ngày đ m để xử lý đạt yêu cầu của QCVN 40:2011/BTNMT (cột ) trƣớc khi
đấu nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam 1
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
- Nƣớc thải sản xuất phát sinh từ các dây chuyền sơn và các hệ thống xử lý khí
thải sẽ theo các đƣờng ống PVC D200 dẫn vào hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất công
suất 400m3/ngày đ m để xử lý đạt yêu cầu của QCVN 40:2011/BTNMT (cột ) trƣớc
khi đấu nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II.
* Hệ thống thoát nước thải:
- Nƣớc thải phát sinh từ Dự án sau xử lý tại HTXL nƣớc thải sinh hoạt và
HTXL nƣớc thải sản xuất đạt yêu cầu của QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) sẽ theo
đƣờng ống PVC D200 tuần hoàn một phần để cấp cho các nhà vệ sinh, phần còn lại sẽ
theo đƣờng ống PVC D315 đấu nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN
Bá Thiện II. Chiều dài đƣờng ống thoát nƣớc thải của Dự án là 632m.
- Điểm xả nƣớc thải sau xử lý: Nƣớc thải sau xử lý của Dự án đƣợc đấu nối vào
hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II tại 01 điểm đấu nằm trên vỉa
hè bên ngoài hàng rào nhà máy.
Nƣớc thải từ hệ thống thu gom nƣớc thải chung của KCN Bá Thiện II sẽ đƣợc
dẫn về trạm xử lý nƣớc thải tập trung của KCN để xử lý đạt yêu cầu của QCVN
40:2011/BTNMT (cột A) trƣớc khi thải ra môi trƣờng.
Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải của Dự án nhƣ sau:
Nƣớc thải sản xuất
(nƣớc thải từ dây chuyền sơn
và các HTXL khí thải)
HTXL nƣớc thải sản xuất
cơng suất 400 m3/ngày đ m
Nƣớc thải
nhà bếp
Nƣớc thải
nhà vệ sinh
Bể tách mỡ
(15m3)
Bể tự hoại
(10 bể)
HTXL nƣớc thải sinh hoạt
công suất 200 m3/ngày đ m
Hệ thống thu gom nƣớc thải chung
của KCN Bá Thiện II
Tái sử dụng
(cấp cho nhà vệ sinh)
Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải của Dự án
1.3. Xử lý nước thải
Hiện tại, Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 đã xây dựng hoàn
thiện 01 hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt công suất 200m3/ngày đ m (sử dụng công
nghệ AO) và 01 hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất công suất 400m3/ngày đ m (sử
dụng cơng nghệ hóa lý) để phân luồng xử lý toàn bộ lƣợng nƣớc thải phát sinh từ các
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
hoạt động của Dự án. Các hệ thống xử lý nƣớc thải của Dự án do Công ty Cổ phần
Đầu tƣ và Xây dựng số 18.3 (LICOGI18.3) thiết kế, thi công xây dựng và chuyển giao
công nghệ.
a. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt công suất 200m3/ngày đ m
của Dự án nhƣ sau:
Nƣớc thải sinh hoạt
sau khi xử lý sơ bộ
Hố thu
Bể điều hịa
Dinh dƣỡng
Bể thiếu khí 1
Bể thiếu khí 2
Soda (Na2CO3)
dinh dƣỡng
Bể thiếu khí 3
Bể hiếu khí
Bể lắng 1
PAC
Bể lắng 2
Bể sau lắng
Clo viên nén
Bể chứa bùn
Vận chuyển đi xử lý
Bể khử trùng
Cột lọc áp lực
Hố ga
Bể sau lọc
Hệ thống thu gom nƣớc thải
chung của KCN Bá Thiện II
Tái sử dụng (cấp cho các
nhà vệ sinh)
Hình 4. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt của Dự án
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Nƣớc thải sinh hoạt phát sinh từ Dự án bao gồm nƣớc thải từ nhà bếp và nƣớc
thải từ nhà vệ sinh. Nƣớc thải từ nhà bếp sẽ đƣợc thu gom qua đƣờng ống dẫn về bể tách
mỡ nhằm loại bỏ mỡ gây ảnh hƣởng đến q trình xử lý phía sau. Nƣớc thải nhà bếp sau
khi tách mỡ đƣợc thu gom về bể điều hòa; nƣớc thải nhà vệ sinh sau khi xử lý tại bể tự
hoại sẽ đƣợc dẫn vào hố thu.
- Hố thu: Hố thu có chức năng thu gom và ổn định lƣu lƣợng nƣớc thải trƣớc khi
vào các công đoạn xử lý tiếp theo.
- Bể điều hòa: Bể điều hịa có chức năng ổn định lƣu lƣợng và nồng độ các chất
ô nhiễm trong nƣớc thải trƣớc khi vào các công đoạn xử lý tiếp theo, đặc biệt là cụm bể
sinh học giúp cho các vi sinh vật có thể thích nghi với nƣớc thải trong điều kiện ổn định,
tránh đƣợc tình trạng vi sinh vật bị sốc tải. Nƣớc thải từ bể điều hòa sẽ đƣợc bơm sang
bể thiếu khí bằng 02 bơm chìm lắp đặt dƣới đáy bể.
- Bể thiếu khí 1, 2, 3: Tại bể thiếu khí, nitrat trong nƣớc thải sinh ra từ q
trình oxy hóa amoni ở trong bể hiếu khí đƣợc bơm tuần hồn về bể thiếu khí, cùng với
bùn hoạt tính và nƣớc thải nạp vào, trong điều kiện thiếu khí, quá trình khử NO3- thành
N2 tự do đƣợc thực hiện và N2 tự do sẽ thốt ra ngồi khơng khí. Q trình chuyển hóa
Ni tơ hữu cơ trong nƣớc thải dƣới dạng Amoni thành N2 tự do đƣợc diễn ra theo 2
bƣớc:
NH4+ + 1,5O2 => NO2- + 2H+ + H2O
NH4+ => NO2- => NO3- => N2
Bể thiếu khí đƣợc chia thành 3 ngăn để tăng thời gian xử lý. Ngăn thiếu khí 1
và 2 đƣợc bố trí thêm máy khuấy chìm nhằm tăng hiệu quả đảo trộn, tiếp xúc vi sinh,
tăng hiệu quả xử lý. Ngăn thiếu khí 3 sử dụng 01 bơm chìm để tuần hồn bùn về ngăn
thiếu khí 1.
- Bể hiếu khí: Tại bể sinh học hiếu khí sử dụng kỹ thuật MBBR – Là quá trình
sử dụng các loại vật liệu mang vi sinh di động. Điều này giúp cho mật độ vi sinh trong
bể lớn hơn do vi sinh vật bám dính trên các hạt vật liệu mang, đồng thời các hạt vật
liệu mang liên tục di chuyển trong bể hiếu khí giúp cho khả năng tiếp cận và xử lý các
chất bẩn trong nƣớc thải hiệu quả hơn. Nƣớc thải dƣới tác động của vi sinh vật hiếu
khí, các chất ơ nhiễm có trong nƣớc thải (BOD, COD, N, P) đƣợc chuyển hóa thành
các chất hữu cơ ít ơ nhiễm hơn. Ngồi ra, để tăng hiệu quả xử lý, soda sẽ đƣợc thêm
vào bể nhằm tăng hiệu quả chuyển hóa và xử lý Nitơ trong nƣớc thải.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
- Bể lắng 1, 2: Nƣớc thải sau khi xử lý tại bể hiếu khí sẽ tự chảy sang bể lắng
bằng đƣờng ống hƣớng dòng. Tại đây, nƣớc thải đƣợc đƣa vào ống phân phối trung
tâm. Hệ thống này giúp điều chỉnh khoảng cách từ điểm cấp nƣớc đến các điểm thu
nƣớc trong bể lắng. Tại bể lắng, dƣới tác dụng của trọng lực, các bông bùn sẽ lắng
xuống đáy bể, phần nƣớc trong ở phía trên sẽ đƣợc thu vào máng thu nƣớc và chảy
sang bể chứa nƣớc sau lắng. Lƣợng bùn vi sinh lắng xuống đáy bể sẽ đƣợc bơm tuần
hoàn một phần trở lại các bể thiếu khí và hiếu khí giúp bổ sung vi sinh vật cho các bể
xử lý, lƣợng bùn còn lại sẽ đƣợc bơm sang bể chứa bùn.
- Bể khử trùng: Nƣớc từ bể chứa nƣớc sau lắng sẽ tự chảy sang bể khử trùng.
Tại đây, hóa chất khử trùng (Clo dạng viên nén) sẽ đƣợc thêm vào bể bằng phƣơng
pháp thủ cơng nhằm tiêu diệt các vi sinh vật có trong dòng nƣớc thải. Nƣớc sau khi
khử trùng, một phần sẽ đƣợc bơm sang cột lọc áp lực để loại bỏ các chất rắn lơ lửng
còn lại trong dòng nƣớc thải trƣớc khi bơm vào bể chứa nƣớc sau lọc (dùng để cấp cho
các nhà vệ sinh), phần còn lại sẽ tự chảy ra hố ga của Nhà máy (đấu nối chung với
nƣớc thải sản xuất sau xử lý) trƣớc khi chảy vào hệ thống thu gom nƣớc thải chung
của KCN Bá Thiện II.
Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất
200m /ngày đêm của Dự án như sau:
3
Bảng 5. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt công suất
200m3/ngày đêm của Dự án
TT
Hạng mục
1
ể điều hịa
2
ể thiếu khí 1
3
Bể thiếu khí 2
4
Bể thiếu khí 3
5
Bể hiếu khí
Thơng số kỹ thuật
- Kích thƣớc: 9m x 2,6m x 4,3m.
- Thể tích: 100,62m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 3,5m x 2,3m x 4,3m
- Thể tích: 34,615m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 2,2m x 2,3m x 4,3m
- Thể tích: 21,758 m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 2,2m x 2,3m x 4,3m
- Thể tích: 21,758 m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 5,8m x 4,7m x 4,3m
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
6
Bể lắng 1
7
Bể lắng 2
8
Bể sau lắng
9
Bể khử trùng
10
Cột lọc áp lực
11
Bể chứa nƣớc sau lọc
12
Bể chứa bùn
- Thể tích: 117,218 m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 1,6m x 1,1m x 4,3m
- Thể tích: 7,57m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 3,78m x 2,88m x 4,3m
- Thể tích: 46,81m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 1,6m x 1,1m x 4,3m
- Thể tích: 7,57m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 5,1m x 1,85m x 4,3m
- Thể tích: 40,6m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: Đƣờng kính 1,5m, cao 2m
- Vật liệu: Thép
- Kích thƣớc: 8,4m x 1,85m x 4,3m
- Thể tích: 66,82m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 3m x 1,85m x 4,3m
- Thể tích: 23,87m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
[Ngu n: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
Bảng 6. Các loại máy móc, thiết bị lắp đặt trong hệ thống xử lý nƣớc thải sinh
hoạt công suất 200m3/ngày đêm của Dự án
TT
I
1
II
1
Hạng mục
Thông số kỹ thuật
Bể thu gom
ơm chìm nƣớc thải
- Cơng suất: 1,5kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
Bể điều hịa
ơm chìm nƣớc thải
- Cơng suất: 1,5kW
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
TT
III
Hạng mục
Bể thiếu khí
1
Máy khuấy chìm
2
ơm định lƣợng
3
ơm chìm nƣớc thải
IV
1
2
V
1
2
3
VI
Thông số kỹ thuật
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
- Công suất: 0,4kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
- Công suất: 50W
- Điện áp: 220V/50Hz/1Ph
- Số lƣợng: 01 cái
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Công suất: 1,5kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
Bể hiếu khí
Máy thổi khí
ơm định lƣợng hóa chất
- Cơng suất: 5,5kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
- Công suất: 50W
- Điện áp: 220V/50Hz/1Ph
- Số lƣợng: 01 cái
- Xuất xứ: Hàn Quốc
Bể lắng
ơm định lƣợng hóa chất
Máy khuấy cạn
ơm chìm nƣớc thải
- Cơng suất: 45W
- Điện áp: 220V/50Hz/1Ph
- Số lƣợng: 01 cái
- Xuất xứ: USA
- Công suất: 0,4kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 01 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
- Công suất: 1,5kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
Bể khử trùng
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
20
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Hạng mục
TT
1
ơm cạn
2
ơm chìm nƣớc thải
Thơng số kỹ thuật
- Công suất: 3kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Italy
- Công suất: 0,75kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 01 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
VII Bể sau lọc
1
ơm chìm nƣớc thải
- Cơng suất: 0,75kW
- Điện áp: 380V/50Hz/3Ph
- Số lƣợng: 02 cái
- Xuất xứ: Đài Loan
[Ngu n: Công ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
* Các loại hóa chất, chế phẩm sinh học d ng cho ử lý nước thải của dự án:
Danh mục các loại hóa chất và chế phẩm sinh học sử dụng trong quá trình vận
hành hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt của Dự án nhƣ sau:
Bảng 7. Danh mục hóa chất và chế phẩm sinh học sử dụng trong quá trình vận
hành HTXL nƣớc thải sinh hoạt của Dự án
TT
Lƣợng sử dụng (kg/tháng)
Tên hóa chất
1
PAC
150
2
Na2CO3
75
3
Methanol (dinh dƣỡng)
75
4
Clorin
18
[Ngu n: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1]
* Định mức tiêu hao năng lượng của hệ thống: Theo ƣớc tính của chủ đầu tƣ,
lƣợng điện năng ti u thụ cho hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của Dự án trung bình
khoảng 4.070 kWh/tháng.
b. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất công suất 400m3/ngày đ m
của Dự án nhƣ sau:
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
21
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
Nƣớc thải sản xuất đậm đặc
Bể nƣớc thải sơn ED
Bể nƣớc thải tẩy dầu
Bể nƣớc thải Phosphat
Nƣớc thải rửa sản phẩm
NaOH, H2SO4
Bể nƣớc thải tổng hợp
FeCl3
Bể phản ứng
PAC, H2SO4
Bể keo tụ
Vận chuyển đi xử lý
Polymer
Bể tạo bông
Máy ép bùn
Bể lắng
Hố bơm bùn
Bể trung chuyển
Cột lọc
NaOH, H2SO4
NT không đạt
Bể sự cố
Bể trung hòa
Bể giám sát
Hố ga
Hệ thống thu gom nƣớc thải chung
của KCN Bá Thiện II
Hình 5. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất của Dự án
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Bể nước thải sơn ED, bể nước thải tẩy dầu, bể nước thải photphat: Nƣớc thải
sơn ED, nƣớc thải tẩy dầu và nƣớc thải photphat từ nhà máy sẽ đƣợc phân loại và thu
gom về từng bể khác nhau nhằm mục đích ổn định lƣu lƣợng nƣớc thải. Dƣới đáy bể
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
22
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
có lắp đặt hệ thống sục khí thơ để tạo sự xáo trộn, giúp ngăn sự lắng đọng và tích tụ
của các chất rắn ở đáy bể.
- Bể nước thải tổng hợp: Tại đây, các dòng nƣớc thải đậm đặc sẽ đƣợc pha
lỗng với dịng nƣớc rửa (phát sinh từ q trình sửa sản phẩm ở các cơng đoạn sản
xuất) nhằm giảm nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nƣớc thải trƣớc khi sang các công
đoạn xử lý tiếp theo. Tại bể này có thiết bị kiểm sốt pH và hệ thống cấp hóa chất.
Thiết bị kiểm sốt pH sẽ điều khiển hệ thống cấp hóa chất sao cho pH trong bể luôn ở
khoảng 7,3 – 7,6, là khoảng pH tối ƣu để thực hiện quá trình keo tụ, tạo bơng. Ngồi
ra, trong bể cịn lắp đặt hệ thống sục khí nhằm mục đích điều hịa chất lƣợng nƣớc,
giúp hóa chất trộn đều vào nƣớc thải, đồng thời giúp giảm thiểu quá trình lắng bùn
trong bể.
- Bể phản ứng: Nƣớc thải sau khi qua bể tổng hợp sẽ đƣợc bơm sang bể phản
ứng. Tại bể phản ứng, hóa chất FeCl3 sẽ đƣợc thêm vào nhằm kết tủa các kim loại và
xử lý lƣợng phosphat có trong nƣớc thải. Trong bể có thiết kế hệ thống khuấy trộn
nhằm tăng khả năng đảo trộn và tiếp xúc với hóa chất giúp tăng hiệu quả xử lý. Nƣớc
thải sau khi xử lý tại bể phản ứng sẽ tự chảy sang bể keo tụ.
- Bể keo tụ: Tại bể keo tụ, PAC sẽ đƣợc thêm vào giúp tạo thành các bông cặn
và dễ lắng xuống đáy bể. Nƣớc thải sau quá trình keo tụ sẽ tự chảy sang bể tạo bông.
- Bể tạo bơng: Q trình tạo bơng là q trình tiếp xúc giữa các hạt mất ổn định,
khuấy chậm làm cho các bơng đã keo tụ nhỏ kết dính lại với nhau tạo thành các bơng
cặn có kích thƣớc lớn hơn và dễ lắng xuống đáy bể. Hóa chất Polymer đƣợc cấp vào
bể thông qua bơm định lƣợng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho q trình tạo bơng.
- Bể lắng: Nƣớc thải sau q trình tạo bơng sẽ tự chảy theo đƣờng ống hƣớng
dòng và đƣợc phân phối vào ống trung tâm của bể lắng nhằm điều chỉnh khoảng cách
từ điểm cấp nƣớc đến các điểm thu nƣớc trong bể lắng. Tại bể lắng, dƣới tác dụng của
trọng lực, các bông cặn sẽ lắng xuống đáy bể, phần nƣớc trong ở phía trên sẽ đƣợc thu
vào máng thu nƣớc và chuyển qua các bể phía sau. Phần bùn lắng dƣới đáy bể sẽ đƣợc
gạt và thu về hố bơm bùn thông qua hệ thống cánh khuấy gạt bùn lắp đặt trong bể.
- Bể trung chuyển: Phần nƣớc trong thu đƣợc từ bể lắng sẽ đƣợc thu gom về bể
trung chuyển. Bể trung chuyển là nơi chứa nƣớc thải trƣớc khi bơm vào cột lọc áp lực.
- Cột lọc áp lực: Tại cột lọc, các chất ô nhiễm sẽ tiếp tục đƣợc loại bỏ. Tại đây,
nƣớc thải đƣợc phân phối từ trên xuống đi qua 02 lớp vật liệu cát thạch anh và sỏi đỡ
nhằm loại bỏ các bông cặn nhỏ và các chất ơ nhiễm cịn sót lại. Nƣớc thải sau khi lọc
sẽ tự chảy sang bể trung hòa.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
23
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Sản xuất linh kiện ô tô, xe máy; sản xuất khn
mẫu cơ khí và các sản phẩm cơ khí khác
- Bể trung hịa: Tại bể trung hịa, hóa chất NaOH hoặc H2SO4 sẽ đƣợc thêm vào
bể nhằm điều chỉnh pH của nƣớc thải về mức trung tính. Nƣớc thải sau khi trung hòa
sẽ tự chảy sang bể giám sát.
- Bể giám sát: Bể giám sát có tác dụng lƣu trữ nƣớc thải nhằm phục vụ cho quá
trình lấy mẫu đánh giá chất lƣợng nƣớc thải đầu ra và cấp cho quá trình rửa lọc của cột
lọc áp lực.
- Bể sự cố: Trong trƣờng hợp chất lƣợng nƣớc thải tại bể giám sát khơng đạt
u cầu, tồn bộ lƣợng nƣớc thải sẽ đƣợc bơm sang bể sự cố. Bể sự cố có tác dụng lƣu
trữ nƣớc thải trong trƣờng hợp hệ thống xử lý gặp sự cố nhằm đảm bảo cho quá trình
sửa chữa. Nƣớc thải từ bể sự cố sẽ đƣợc bơm trở lại bể nƣớc thải tổng hợp để xử lý lại
đạt yêu cầu của QCVN 40:2011/BTNMT (cột A đối với các chỉ tiêu kim loại, cột B
đối với các chất ơ nhiễm cịn lại) trƣớc khi đấu nối vào hệ thống thu gom nƣớc thải
chung của KCN Khai Quang.
- Hố bơm b n: Hố bơm bùn có chức năng lƣu trữ bùn thải trong q trình xử lý.
Bùn tại hố bơm sẽ đƣợc bơm l n máy ép bùn nhằm tạo thành các bánh bùn khô, sau đó
bùn khơ đƣợc lƣu giữ tại bể chứa bùn trƣớc khi đƣợc vận chuyển đi xử lý theo quy
định.
Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất
400m /ngày đêm của Dự án như sau:
3
Bảng 8. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất công suất
400m3/ngày đêm của Dự án
TT
1
Hạng mục
ể nƣớc thải sơn ED
Thơng số kỹ thuật
- Kích thƣớc: 3,3m x 1,6m x 4,3m.
- Thể tích: 23,7m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
- Kích thƣớc: 3,3m x 1,6m x 4,3m.
2
ể nƣớc thải tẩy dầu
- Thể tích: 23,7m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
3
Bể nƣớc thải Phosphat
- Kích thƣớc: 3,3m x 1,6m x 4,3m.
- Thể tích: 23,7m3
- Số lƣợng: 01 bể
- Vật liệu: Đáy TCT, tƣờng xây gạch trát xi măng
4
Bể nƣớc thải tổng hợp
- Kích thƣớc: 10,3m x 6,9m x 4,3m
- Thể tích: 305,6 m3
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1
24