Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

Thuyết trình môn luật đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 64 trang )

CHÀO MỪNG THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐẾN VỚI
BÀI THUYẾT TRÌNH

NHĨM BCS LỚP TM38A


CHỦ ĐỀ:
SO SÁNH CÁC DẠNG
HỢP ĐỒNG PPP


I. KHÁI NIỆM

BOT
Build-OperateTransfer

HĐ Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển
giao là HĐ được kí giữa cơ quan NN có
thẩm quyền và NĐT để xây dựng cơng
trình kết cấu hạ tầng; sau khi hồn thành
cơng trình, NĐT được quyền KD cơng
trình trong một thời hạn nhất định; hết
thời hạn, NĐT chuyển giao cơng trình đó
cho cơ quan NN có thẩm quyền (khoản
3 Điều 3 NĐ15/2015/NĐ-CP).



I. KHÁI NIỆM


BTO
Build-TransferOperate

HĐ Xây dựng – Chuyển giao – Kinh
doanh là HĐ được kí giữa cơ quan NN
có thẩm quyền và NĐT để xây đựng
cơng trình kết cấu hạ tầng; sau khi hồn
thành cơng trình, NĐT chuyển giao cho
cơ quan NN có thẩm quyền và được
quyền KD cơng trình đó trong một thời
hạn nhất định (khoản 4 Điều 3
NĐ15/2015/NĐ-CP).


I. KHÁI NIỆM

BT
Build-Transfer

HĐ Xây dựng – Chuyển giao là HĐ
được kí giữa cơ quan NN có thẩm quyền
và NĐT để xây dựng cơng trình kết cấu
hạ tầng; NĐT chuyển giao cơng trình đó
cho cơ quan NN có thẩm quyền và được
thanh toán bằng quỹ đất để thực hiện
Dự án khác theo các điều kiện quy định
tại khoản 3 Điều 14 và khoản 3 Điều 43
NĐ này (khoản 5 Điều 3 NĐ15/2015/NĐCP).



ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3


I. KHÁI NIỆM
BTL
HĐ Xây dựng – Chuyển giao – Thuê dịch vụ là
Build-Transfer- HĐ được kí giữa cơ quan NN có thẩm quyền
Lease
và NĐT để xây dựng cơng trình kết cấu hạ
tầng; sau khi hồn thành cơng trình, NĐT
chuyển giao cho cơ quan NN có thẩm quyền
và được quyền cung cấp DV trên cơ sở vận
hành, khai thác cơng trình đó trong một thời
hạn nhất định; cơ quan NN có thẩm quyền
thuê DV và thanh toán cho NĐT theo các điều
kiện quy định tại khoản 2 Điều 14 NĐ này
(khoản 7 Điều 3 NĐ15/2015/NĐ-CP).


I. KHÁI NIỆM
BLT
Build-LeaseTransfer

HĐ Xây dựng – Thuê DV – Chuyển giao là HĐ
được kí giữa cơ quan NN có thẩm quyền và
NĐT để xây dựng cơng trình kết cấu hạ tầng;
sau khi hồn thành cơng trình, NĐT được
quyền cung cấp DV trên cơ sở vận hành, khai
thác cơng trình đó trong một thời hạn nhất
định; cơ quan NN có thẩm quyền thuê DV và

thanh toán cho NĐT theo các điều kiện quy
định tại khoản 2 Điều 14 NĐ này; hết thời hạn
cung cấp DV, NĐT chuyển giao cơng trình đó
cho cơ quan NN có thẩm quyền (khoản 8 Điều
3 NĐ15/2015/NĐ-CP).


I. KHÁI NIỆM

BOO
Build-OwnOperate

HĐ Xây dựng – Sở hữu – Kinh doanh là
HĐ được kí giữa cơ quan NN có thẩm
quyền và NĐT để xây dựng cơng trình
kết cấu hạ tầng; sau khi hồn thành
cơng trình, NĐT sở hữu và được quyền
KD cơng trình đó trong một thời hạn nhất
định (khoản 6 Điều 3 NĐ15/2015/NĐCP).


I. KHÁI NIỆM

O&M
Operations &
Management

HĐ Kinh doanh – Quản lý là HĐ được kí
giữa cơ quan NN có thẩm quyền và NĐT
để kinh doanh một phần hoặc tồn bộ

cơng trình trong một thời hạn nhất định
(khoản 9 Điều 3 NĐ15/2015/NĐ-CP).


SÂN BAY PHÚ QUỐC

NHÀ GA TT1 (SÂN BAY NỘI BÀI)


BUỔI THI VẤN ĐÁP
KẾT THÚC MÔN
PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ

LỚP BCS38A


THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG CHẤM THI

PGS.TS. ĐÀO BÁ ĐẠO
GV khoa Luật Thương mại

GS.TS. DÃ THỊ NHẪN
TÂM
GV khoa Luật Thương mại

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 5 năm 2015


I. KHÁI NIỆM


PPP
Public-Private
Partnership

Đầu tư theo hình thức đối tác cơng tư là
hình thức đầu tư được thực hiện trên cơ
sở hợp đồng giữa cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và nhà đầu tư, doanh
nghiệp dự án để thực hiện, quản lý, vận
hành dự án kết cấu hạ tầng, cung cấp
dịch vụ công (khoản 1 Điều 3
NĐ15/2015/NĐ-CP).


Đều là hình
thức đầu tư
của hợp đồng
PPP

01

02

Cơ sở pháp lý đều
được quy định cụ
thể
trong nghị
định 15/2015/NĐCP

II. GIỐNG NHAU

Chủ thể kí kết
hợp đồng: một
bên là cơ quan
NN

thẩm
quyền; một bên
là NĐT

03

04

Đối tượng: là
các
cơng
trình kết cấu
hạ tầng


III. KHÁC NHAU
3.1. NỘI DUNG

3.2. THỜI HẠN BÀN GIAO CÔNG TRÌNH

3.3. LỢI ÍCH CĨ ĐƯỢC TỪ CỘNG ĐỒNG


3.1.


ĐIỂM KHÁC VỀ NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

BOT Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến 3 việc xây
dựng, KD và chuyển giao công trình cho NN VN.
BTO Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến 3 việc xây
dựng, chuyển giao và KD cơng trình cho NN VN
BT

Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến 2 việc xây
dựng và chuyển giao, khơng được KD cơng trình.

BTL

Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến việc xây
dựng, chuyển giao và cung cấp dịch vụ. Theo đó, NĐT được quyền cung cấp
dịch vụ trên cơ sở vận hành, khai thác cơng trình và CQNN có TQ thuê dịch vụ
và thanh toán cho NĐT.

BLT

Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến việc xây
dựng, cung cấp dịch vụ của NĐT trong một thời hạn nhất định. Khi hết thời
hạn này, NĐT chuyển giao cơng trình cho CQNN có TQ.

BOO Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến việc xây
dựng, sở hữu và KD công trình trong một thời hạn nhất định.
O&
M

Quy định các Q&NV của CQNN có TQ của VN và NĐT liên quan đến việc KD

một phần hoặc tồn bộ cơng trình.


CẦU PHÚ MỸ


3.2.

ĐIỂM KHÁC VỀ THỜI HẠN BÀN GIAO CƠNG TRÌNH

BOT

Sau khi hết thời hạn được phép KD, NĐT chuyển giao công trình cho CQNN
có TQ;

BTO

Sau khi xây dựng cơng trình xong, NĐT phải chuyển giao ngay cơng trình cho
CQNN có TQ;

BT

Sau khi xây dựng cơng trình xong, NĐT phải chuyển giao ngay cơng trình cho
CQNN có TQ.

BTL

Sau khi xây dựng cơng trình xong, NĐT phải chuyển giao ngay cơng trình cho
CQNN có TQ.


BLT

Sau khi hết thời hạn cung cấp dịch vụ thì NĐT chuyển giao cơng trình cho
CQNN có TQ.

BOO Sau khi hết thời hạn được phép sở hữu và KD cơng trình, NĐT chuyển giao
cơng trình cho CQNN có TQ;
O&
M

Khi NĐT thực hiện hợp đồng O&M, NĐT chỉ có quyền KD và quản lý nhưng
không thực hiện việc xây dựng hợp đồng, do đó, khơng đặt ra vấn đề chuyển
giao cơng trình.



×