.
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.
Bài 1.
Cho dãy số
dãy đã cho.
un
xác định bởi :
u1 11
un 1 10un 1 9n, n N
. Xác định số hạng tổng quát của
Hướng dẫn giải
Ta có:.
u1 11 10 1
u2 10.11 1 9 102 100 2
u3 10.102 1 9.2 1003 1000 3 .
Dự đoán:
un 10n n 1
.
Chứng minh theo quy nạp ta có.
u1 11 101 1 , công thức 1 đúng với n 1 . Giả sử công thức 1 đúng với n k ta có uk 10k k .
Ta có:
uk
1
Cơng thức
10 10k k 1 9k 10k 1 k 1
1
.
đúng với n k 1 .
n
Vậy un 10 n , n N . .
Bài 2.
Cho dãy số (un ) biết
u1 2
un 3un 1 1, n 2
. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
Hướng dẫn giải
un 3un 1 1 u n
Đặt
vn un
1
3
1
1
3un 1 un 3(un 1 )(1)
2
2
2
2
.
1
1 5
v1 u1
2
2 2 .
(1) vn 3vn 1 , n 2 .
Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q 3 .
Nên
vn v1.q n 1
Do đó
Bài 3.
un vn
5 n 1
.3
2
.
1 5 n 1 1
3 , n 1, 2,...
2 2
2
.
3
n4
*
u1 1; u n 1 un 2
, n N
2
n
3
n
2
xác định bởi
.Tìm công thức số hạng
u
Cho dãy số n
tổng quát un của dãy số theo n .
HƯỚNG DẪN GIẢI
*
Với mọi n , ta có.
2un 1 3(un
2(un 1
Dãy số
3
3
3
3
3
) 3(un
) un 1
(un
).
n2
n 1
n2 2
n 1 .
(vn ), vn un
3
vn
2
Bài 4.
n4
2
3
) 2un 1 3(un
)
(n 1)(n 2)
n 2 n 1 .
n 1
3
3
1
q
v1
n 1 là cấp số nhân có cơng bội
2 và
2.
3
1 3
1
. , n * un
n 1 2 2
2
n 1
, n *
.
Cho hàm số f : Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.
(1)
f n 1 f n n Z .
,
.
(2)
f f n n 2000 n Z . .
,
a/Chứng minh:
b/Tìm biểu thức
f n 1 f n n Z .
,
.
f n
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu a.
Vì
f n Z
f n 1 f n 1 n Z .
nên từ giả thiết (1) ta được:
,
.
Kết hợp giả thiết (2) ta được n Z . .
n 2001 n 1 2000 f f n 1 f f n 1 n 2001
f n 1 f n 1 n Z . .
do đó:
,
Câu b.
f n f 1 n –1, n Z f f 1 f 1 f 1 –1
Suyra:
,.
1 2000 2 f 1 –1 f 1 1001 f n n 1000, n Z
Thử lại thỏa các điều kiện, nên
f n n 1000, n Z .
.
.
Bài 5.
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
b)Cho dãy số
un
u1 16
15 n.un 1
, n 1
un 1 14
n 1
có
. Tìm số hạng tổng qt un .
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
Gọi d là cơng sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a d , a, a d .
a d a a d 9
2
2
a d a 2 a d 125
Theo giả thiết ta có hệ:
.
3a 9
2
2
3a 2d 125
a 3
d 7
.
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.
b)Cho dãy số
un
u1 16
15 n.un 1
, n 1
un 1 14
n 1
có
. Tìm số hạng tổng qt un .
15 n.un 1
un 1 14
un 1 14 n 1 15 n.un 1
n 1
Ta có:
.
n 1 un 1 15nun 14n 1
Đặt
vn nun v1 16
(1) trở thành:
Đặt
.
vn 1 15vn 14n 1 vn 1 n 1 15 vn n
w n vn n w1 15
(2) trở thành:
(1).
(2).
.
wn 1 15wn w n
n
là csn có w1 15, q 15 w n 15 .
15n n
un
n .
Từ đó ta có:
Bài 6.
Cho dãy số
un
xác định bởi : u1 1; u2 4; un 2 7un 1 un 2, n * .
Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.
Hướng dẫn giải
Ta có u1 1; u2 4; u3 25 .
Đặt
un vn
2
3
18
123
v1 ; v2 ; v3
5 thì
5
5
5 .
un 2 7un1 un 2, n *
Khi
đó
vn 2 7vn 1 vn , n * .
vn 2
2
2
7 vn 1
5
5
2
vn 2, n *
5
2
2
2
2
Ta có : vn 2 .vn vn 1 (7vn 1 vn ).vn vn 1 vn 1 (7vn vn 1 ) vn vn 1vn 1 vn .
9
vn 2 .vn vn21 vn 1vn 1 vn2 v3v1 v22 ; n *
5
Suy ra :
.
2
Suy
ra
2
2
2
9
2
4 2
4
4 9
un 2 . un un1 un 2un un 2 un un 1 un 1
5
25
5
25 5
5
5
5
5
:
un 2un
2
4
9
7un1 2 un21 un1 u u u 2 2u 1 (u 1) 2 ; n *
n 2 n
n 1
n 1
n 1
5
5
5
.
2
Từ hệ thức un 2un (un 1 1) ; n * và u1 ; u2 là các số chính phương suy ra un là số chính phương với
mọi n nguyên dương.
Bài 7.
an n 1
Cho dãy số
n
xn
i 1
tăng, an 0 n 1, 2,3,.... và 0 . Xét dãy số
xn n1
xác định bởi
ai 1 ai
xn
ai 1ai . Chứng minh rằng tồn tại nlim
.
Hướng dẫn giải
x
Dễ dàng thấy rằng dãy n n 1
tăng ngặt.
Trường hợp 1. Nếu 1 .
ai 1 ai
1
1
1
1
1
xn
1
ai 1ai
ai ai 1ai
ai ai 1
a1 vậy dãy xn n 1 .
bị chặn trên do đó tồn tại
lim xn
n
.
Trường hợp 2. Nếu 0 1 .
ai 1 ai 1 1
1
*
* ai11 ai 1 ai ai1 ai
ai 1ai
ai ai1
thật vậy
.
1
ai1 ai
ai 1 **
ai 1 ai
. Ta chứng minh (**).
Xét hàm số
tồn tại số
f x x
c ai ; ai 1
Từ đó ta có.
Trên đoạn
ai ; ai 1
f ' c
thoả mãn
rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên
ai1 ai
a a
a a
c 1 i 1 i ai11 i 1 i
ai 1 ai
ai 1 ai
ai 1 ai đpcm.
xn
1
lim xn
xn n 1
a1
dãy
bị chặn trên do đó tồn tại n .
Bài 8.
Cho dãy số
xn
được xác định bởi : x4 1 và.
xn 1 xn 1 n 2 2 n 3 3 n 4 n 2 1,
Tính giới hạn
lim
n
với mọi n 4. .
xn
.
n4 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 n 2 2 n 3 3 n 4 ... n 2 .1
.
n 1 1 2 n 1 2 3 n 1 3 ... n 2 n 1 n 2
.
2
n 1 1 2 3 ... n 2 12 2 2 32 ... n 2
.
=
n 1 .
n 2 n 1 n 2 n 1 2m 3
2
Do đó ta suy ra :
Ta chứng minh
6
xn 1 xn
n n 1 n 2
6
n n 1 n 2
xn Cn3
6
*
.
.
xn Cn4 . Thật vậy với n 4 , ta có x4 1 C44 .
4
Giả sử với n 4 ta có : xn Cn .
4
3
4
3
4
Ta có : xn 1 xn Cn theo (*) hay xn 1 xn Cn Cn Cn Cn trong.
xn
n!
1
lim
.
4
4
n n
n 4! n 4 ! n
6
lim
Bài 9.
.
1
f 3x f f 2 x 2 x
f : 0; 0;
2
Cho hàm số
thỏa mãn điều kiện
với mọi x 0
. Chứng minh rằng
f x x
với mọi x 0 .
Hướng dẫn giải
1
f (3 x) f f (2 x) 2 x (1)
2
Ta có:
.
1 2x 2x
2x
f ( x) f f
f ( x ) , x 0
3
2 3 3
Từ (1) suy ra
(2).
1
f ( x) f
2
Khi đó
2x 2x 2 1 2x 2x 1
f
. f
3 3 3 2 3 3 3
2 x 2x 4 2
f
x
3 3 27 3 .
2
1
2
a1
an 1 an2
n
1,
2,
(
a
)
3 và
3
3.
Xét dãy n ,
được xác định như sau:
*
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n ln có.
f ( x) an x với x 0 (3).
Thật vậy, khi n 1 thì theo (2), ta có ngay (3).
Giả sử mệnh đề (3) đúng với n k . Khi đó.
1 2x 2x 1
2x 2x
2x 2x 1
f ( x) f f
a .f
a .a .
k
k
k
3
3
3 3 2
2 3 3 2
a2 2
k
.x ak 1.x
3
.
Vậy (3) đúng với n k 1 .
lim an 1 . Thật vậy, ta thấy ngay
Tiếp theo ta chứng minh
an 1 n * . Do đó:
1
an 1 an (an 1)(an 2) 0
3
, suy ra dãy ( an ) tăng ngặt.
1 2 2
l
l
3
3 với l 1 , suy ra l 1 . Vậy
Dãy ( an ) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt lim an l thì
lim an 1 .
Do đó từ (3) suy ra f ( x ) x với mỗi x 0 (đpcm).
Bài 10. Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.
1.
f x y f x f y
2.
f x e x 1
với mọi x, y .
với mỗi x .
Hướng dẫn giải
f x 0 f x f 0 f 0 0
và bởi vì
f 0 e0 1 0
f x x f x f x f x f x 0
x
f x f
2
1 .
2x
x
f 2 e 1
2
.
x
x
f x 2 e 2 1 f x f
2
x
x
f 4 e 4 1
2
.
xn
f x 2n e 2 1
.
Dùng quy nạp theo n 1, 2,... ta CM được
2x0n
f x0 2 e 1
.
Cố định x0 ta có
n
cho nên
f 0 0
.
2x0n
an 2 e 1
ta có:.
Xét dãy
n
x0n
e2 1
lim an lim
.x0 x0
x0
n
2
.
Vậy
f x0 x0
x0
Vậy
f x f x x x 0
Kết hợp (1) và (3) ta được
Từ (2)
2 .
f x f x 0
f x x f x x
ta thấy đúng. Vậy
3 .
.
4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x xx . Thử lại f x x
f x f x x x 0
Kết hợp (1) và (3) ta được
f x f x 0
f x x f x x
Từ (2)
ta thấy đúng.
3 .
.
4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x xx . Thử lại f x x
2015
x1 2016
2
x x xn , n 1
n
n 1
n
Bài 11. Cho dãy số xác định bởi
. Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn
hữu hạn.
Hướng dẫn giải
Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn 0 n 1 và dãy số đã cho là dãy tăng.
Ta có :.
x2 x1 x12 2 x1;
x3 x2
x22
2 x1 x12 3x1 ;
4
.
Giả sử xk kx1 với k 1 . Ta có:
xk 1 xk
xk2
kx1 x12 (k 1) x1
2
k
.
Theo nguyên lý quy nạp ta có xn nx1 n 1 .
Ta
có :
mx1 m 1 m 1 x1 1 m
xm m 1 m 2017 thật
1
1
m
m 2016
2015
1 x1
1
2016
;.
vậy :
Do đó
x m
xn2
2
x x
x
1
1
1
1
1
1
n 1 n n 2 n 2
xn xn 1
xn xn1 n xn 1 n
n (n 1) n 1 n .
Ta có với n 2 thì xn xn1
1
Do
n 2018
i 0
n 2018
đó
thì
x2017
1 n 2018 1
1
xn
x2018i
i 0 x2017 i
1
1
1
1
1
2016 i 2017 i 2016 n 1 2016 .
2016 x2017
1
1
1
0 xn
2016 x2017 .
Suy ra xn x2017 2016
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
u1 1; u2 2
3
1
un1 2 un 2 un 1 n 2
(
u
)
Bài 12. Cho dãy số n xác định như sau
.
a) Xác định số hạng tổng quát un .
b) Tính
lim un
n
.
Hướng dẫn giải
Biến đổi ta được:
un 1 un
1
1
vn 1 vn , n 2
un un 1
v
u
u
n 1
n khi đó:
2
2
với n1
.
1
v2 1; q
v
,
v
,...
v
,...
n
2.
nghĩa là dãy 2 3
là một cấp số cộng của
vn un un 1
vn 1 un 1 un 2
un u1 v2 v3 ...vn
........................
v2 u2 u1
n 2
n 2
1
1
1
un 1 1 ... 3
2
2
2
.
lim un lim 3
x
x
1
2
Bài 13. Cho dãy số
n 2
3
.
un được xác định như sau.
u1 2011; un 1 n 2 un 1 un
,.
*
u
với mọi n , n 2 . Chứng minh rằng dãy số n có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Từ công thức truy hồi của dãy ta được.
1
1
1
1
1
1
un 1 2 un 1 1 2 1
u
...
1
1
... 1 2 u1
n 2
2
2
2
n
n n 1
n n 1 2
.
un
Do đó
n 1 n 1 . n 2 n ... 4.2 . 3.1 .2011 n 1 .2011
2011
2
2
2
lim
u
n
n2
3
2
2
n
n
1
2 .
. Từ đó
Bài 14. Cho dãy số
un
xác định bởi
u1 2014, un1
un4 20132
, n *
un3 un 4026
.
n
Đặt
1
, n *
k 1 u 2013
. Tính lim vn .
vn
3
k
Hướng dẫn giải
Cho dãy số
un
un4 20132
, n *
u1 2014, un1 3
un un 4026
xác định bởi
.
n
Đặt
1
, n *
u
2013
k 1
. Tính lim vn .
vn
Ta có
3
k
un 2013 un3 2013
un4 20132
un 1 2013 3
2013
un un 4026
un un2 1 4026
.
*
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un 2013, n .
un 2013 un3 2013
un 1 2013 3
un 2013 un 2013
1
.
1
1
1
1
1
1
3
3
1 suy ra un1 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un1 2013 .
Từ
n
1
1
1
1
1
vn
1
uk 1 2013 u1 2013 un 1 2013
un 1 2013
k 1 uk 2013
Do đó
.
Ta chứng minh lim un .
2
un2 4026un 20132
u 2013 0, n *
un 1 un
3n
3
un un 4026
un un 4026
Thật vậy, ta có
.
Suy ra
un
là dãy tăng, ta có 2014 u1 u2 ... .
Giả sử ngược lại
a
un
bị chặn trên và
un
là dãy tăng nên lim un a thì a 2014 . Khi đó
a 4 20132
a 3 a 4026 a 2013 2014 (vô lý). Suy ra un khơng bị chặn trên, do đó lim un .
1
lim vn lim 1
1
uk 1 2013
Vậy
.
Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
un
1
u1
2
u2 673
2
3
2
un 2 2(n 2) un 1 ( n 4n 5n 2)un
n 3
biết.
n , n 1
.
Hướng dẫn giải
Vì
un 2
2(n 2) 2 un 1 (n3 4n 2 5n 2)un
n 3
nên ta có:.
( n 3)un 2 2( n 2) 2 un 1 ( n 2)( n 1) 2 un .
n 3
un 2 2( n 2)un 1 ( n 1) 2 un
n2
.
n 3
un 2 (n 3)un 1 (n 1)un 1 (n 1) 2 un .
n2
.
Đặt un n !vn , n , n 1 thu được.
(n 3)vn 2 (n 3)vn1 (n 1)vn1 (n 1)vn .
(n 3)(vn 2 vn 1 ) (n 1)(vn 1 vn ). .
Đặt wn vn vn 1 , n , n 2 thu được.
( n 1) wn (n 1) wn 1 .
(n 1)nwn n(n 1) wn 1 .
Do đó.
( n 1)nwn n( n 1) wn 1 (n 1)( n 2) wn 2 ... 3.2.w2
6(v2 v1 ) 2016.
Như vậy
wn
2016
1
1
2016
n(n 1)
n n 1 , n , n 2 .
Từ đó, với n , n 1 , ta có.
1
n 1
1
vn v1 2016
2016
n 1 .
2 n 1
vn
4033n 4031
2(n 1) .
.
Vậy
un n !
4033n 4031
,
n , n 1 .
2( n 1)
Bài 16. Cho dãy số
un
3
n4
*
u1 1; u n 1 un 2
, n N
2
n
3
n
2
xác định bởi
.
Tìm cơng thức số hạng tổng qt un của dãy số theo n .
Hướng dẫn giải
3
n4
u n 1 un 2
2
n 3n 2 nên.
Vì
2 u n 1 3un
3
n4
1,5n 6
. 2
2 n 3n 2 n 1 n 2
2 u n 1 3un 2.
2 u n 1 2.
.
1,5
1,5
3.
n2
n 1 .
1,5
1,5
3un 3.
n2
n 1 .
1,5 3
1,5
u n 1
un 3.
n2 2
n 1 .
Đặt
vn un
Lại có:
1,5
3
vn 1 vn
n 1 , khi đó ta có:
2 .
v1 u1
1,5 1
2 4.
v
Từ đẳng thức trên ta có cơng thức tổng qt của dãy n
Từ đó ta có cơng thức tổng quát của dãy
Bài 17. Cho dãy số
un
un
3
vn
2
là:
n 1
1,5 3
n 1 2
n 1
un vn
là:
1
4.
1
3
.
4 2 n 1
u 3un 2 2
xác định bởi u1 1 và n 1
với mọi n 1 .
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
un .
2
2
2
2
b) Tính tổng S u1 u2 u3 ... u2011 .
Hướng dẫn giải
*
a) Dễ thấy un 0, n N .
Từ
.
un 1 3un2 2 un21 3un2 2
.
2
v 3vn 2 vn 1 1 3 vn 1
Đặt vn un thì có: n 1
.
.
x
Đặt xn vn 1 thì ta có: xn 1 3xn . Từ đây suy ra n là cấp số nhân với x1 2 , công bội là 3.
n 1
n 1
n 1
Nên: xn 2.3 vn 2.3 1 un 2.3 1 .
0
1
2
2010
b) S 2.3 2.3 2.3 ... 2.3 2011 .
2 30 31 32 ... 32010 2011
2 32011 1
3 1
2011
Bài 18. Cho dãy số
.
32011 2012 .
un
n
được xác định bởi u1 1 và un 1 un 2 với mọi n 1 .
n
a) Chứng minh rằng: un 2 1 .
b) Tính tổng S u1 u2 u3 ... un theo n .
Hướng dẫn giải
1
2
a) Khi n 1 : u2 u1 2 1 2 2 1 đúng.
k
Giả sử uk 2 1 đúng với k 1, k N .
k 1
Ta chứng minh: uk 1 2 1 .
k
k
k
k 1
Thật vậy: uk 1 uk 2 2 1 2 2 1 .
b)
S 21 1 22 1 ... 2 n 1 21 22 ... 2n n
S 2.
.
2n 1
n 2n 1 n 2
2 1
.
u1 2
un 2 1
un 1
1 ( 2 1)un
Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau:
a) Chứng minh:
tan
(n 1, n )
21
8
.
b) Tính: u2015 .
Hướng dẫn giải
8
1 tan tan
4
8 8 1 tan 2 tan 2 2 tan 1 0
8
8
8
a) Ta có:
.
2 tan
.
tan 8 2 1
tan 2 1 tan 2 1
tan
8
8
8 dương).
(Vì
tan( a ) tan
8 tan(a ) u
8
8 tan(a 2. )
u2
3
8
8
1 tan a.tan
1 tan tan( a )
u
2
tan
a
8
8
8
b) Đặt 1
, ta có:
,
.
tan a tan
un tan(a ( n 1) ), n 1, n
8
Ta chứng minh:
(*).
Với n 1 : u1 tan a đúng.
uk tan(a (k 1) )
8 .
Giả sử (*) đúng với n k , k 1 , hay ta có:
tan(a (k 1) ) tan
uk 2 1
8
8 tan( a k . )
uk 1
8
1 ( 2 1)uk 1 tan( a ( k 1) ).tan
8
8
Ta có:
.
un tan(a (n 1) ), n 1, n
8
Vậy (*) đúng với n k 1 . Vậy
.
Cho n 2015 , ta có:
tan( a
3
3
u2015 tan( a 2014. ) tan( a
251 ) tan(a )
8
4
4 .
21
)
( 2 1) 2 tan 2
4
2 1
8.
Bài 20. Cho dãy số thực
un
u1 1
u2 1
u 2u u
*
n 1
n (n N )
với n 2
.
*
a) Chứng minh un 3 2n với mọi n N .
b) Tính tổng S u1 u2 ... u2012 .
Hướng dẫn giải
a) Dùng phương pháp qui nạp.
u1 1 3 2.1 , u2 3 2.2 1 .
k 3 .
Giả sử uk 3 2k
Ta có: uk 1 2uk uk 1 2(3 2k ) (3 2(k 1)) .
1 2k 3 2(k 1) .
*
Vậy un 3 2n với mọi n N .
b) S (3 2.1) (3 2.2) ... (3 2.2012) .
3.2012 2(1 2 ... 2012) 6036 2013.2012 4044120 .
vn
Bài 21. Cho dãy số
với
v1 8
(n N * )
v2 34
v 8v 1996v
n 1
n
n 2
.
Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .
Hướng dẫn giải
Xét dãy số
un
u1 8
(n N * )
u2 34
u 8u 15u
n 1
n
với n2
.
vn un mod 2011
Ta có
*
với mọi n N .
2
Xét phương trình đặc trưng: t 8t 15 0 .
Phương trình trên có nghiệm t 5, t 3 .
un
5 A 3B 8
n
n
có dạng un A.5 B.3 . Vì u1 5, u2 13 nên 25 A 9 B 34 .Ta có: A B 1 .
n
n
Ta có: un 5 3 .
5
Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có:
32010 1 mod 2011
Suy ra
2010
1 mod 2011
.
52013 125 mod 2011 32013 27 mod 2011
,
.
Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .
Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .
u1 1
un :
Bài 22. Cho dãy số
a) Chứng minh dãy số
n
*
3 2un 1 un 2, (n ) .
un
là dãy số giảm.
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số
un .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh dãy số
un
là dãy số giảm.
.
Ta có:
un 1
un 1
*
2 3n ; Chứng minh: un 1 un n bằng phương pháp quy nạp.
u1 1
5 u2 u1
u2 6
Ta có:
.
Giả sử: uk 1 uk ; k và k 1 . Chứng minh: uk 2 uk 1 .
Ta có:
uk 2
uk 1
u
u
1
1
1
k 1 k k 1 k k uk 1
*
2
3
2 3
2 3
. Vậy un 1 un n .
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số
un .
3
3n (2un 1 un ) 2 3n 1.un 1 3n.un 3
2
Ta có:
.
3
3
v
6
(
v
6)
3
v
vn
n
1
n
n
1
2
2 .
Đặt vn 3 un 6 , ta được:
n
v1 9
(vn ) :
3
3
*
q
vn 1 2 vn , (n )
2.
Ta được:
là cấp số nhân có cơng bội
3
vn v1.
2
Suy ra:
Vậy
un
n 1
3
9.
2
n 1
.
vn 6
1 1
6. n n
n
3
2 3 .
Bài 23. Tìm số hạng tổng quát của dãy
xn
biết rằng:.
x0 1; x1 5; x2 125
2
2
xn 2 xn xn 1 3 xn 1 xn 1 10 xn 1 xn ( n N * ).
Hướng dẫn giải
Từ đề bài ta có: xn 0 với mọi n N .
xn 2 3xn 1 10 xn
xn
xn 1 với mọi n N * .
Ta có: xn 1
Đặt
yn
xn
xn 1 ta được yn 2 3 yn 1 10 yn 0 với mọi n N * .
Vì phương trình đặc trưng của dãy
n N* .
yn có hai nghiệm phân biệt
n
n
2;5 nên yn A 2 B.5 với mọi
x1
y1 x 5
0
B 1
y x2 25
2
n
*
x1
Với
ta có A 0 . Suy ra yn 5 với mọi n N .
n
n
n 1
Ta có xn 5 .xn 1 5 .5 ....5.x0 5
Kết hợp với x0 1 , ta suy ra xn 5
n ( n 1) ...1
n2 n
2
5
n2 n
2
*
với mọi n N .
với mọi n N .
7
u1 2
un :
un1 7un 4 , n *
2un 5
Bài 24. Cho dãy số
.
a) Chứng minh dãy số
un
là dãy số giảm.
b) Lập công thức tổng quát của dãy số
un .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh dãy số
un
là dãy số giảm.
7
19
u1 ; u2 u1 u2
2
8
Ta có:
.
Giả sử: uk uk 1 với k >1. Cần chứng minh: uk 1 uk 2 .
Ta có:
uk 1
Mà uk uk 1
7uk 4 7 27
1
7 27
1
.
uk 2
.
2uk 5 2 2 2uk 5
2 2 2uk 1 5 .
1
1
2uk 5 2uK 1 5 .
7 27
1
7 27
1
.
.
uk 1 uk 2
2 2 2uk 5 2 2 2uk 1 5
(điều phải chứng minh).
b) Lập công thức tổng quát của dãy số
un .
7
0 un , n *
2
Ta có
.
xn
Xét dãy số
xn 1
un 2
1
x
un 1 , ta có: 1 3
.
un 1 2 1 un 2 1
1
xn
xn n
un 1 1 3 un 1 3 ( xn )
3
là cấp số nhân
.
un 2 1
2.3n 1
n 3n 1 un 2.3n 1 un n
.
un 1 3
3 1 .
1
u1 2016
un :
u 2015un 1 , n *
n 1
2016
Bài 25. Cho dãy số
.
*
a) Chứng minh rằng un 1, n .
b) Lập công thức tổng quát của dãy số
un .
Hướng dẫn giải
*
a) Chứng minh rằng un 1, n .
u1
1
1
2016
Ta có:
.
Giả sử:
Ta có:
uk 1, (k 1) ; Cần chứng minh: uk 1 1
uk 1 2015uk 1 2016
2015uk 1
1 uk 1 1
*
2016
. Vậy un 1, n .
b)Lập công thức tổng quát của dãy số
xn un 1 ta có
x1
.
un .
2015
2016
Đặt
.
xn 1 un 1 1
2015un 1
2015
2015
1
xn
un 1
2016
2016
2016
.
n
xn
2015
xn
2016 .
là cấp số nhân
n
2015
*
un 1
, n .
2016
Vậy
.
Bài 26. Cho dãy số
un
xác định bởi:
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy
u1 2
u2 3
u nu n 2 u 2n 4, n 3
n 2
n 1
n
un .
b) Tìm số dư khi chia u2016 cho 2015 .
Hướng dẫn giải
.
a) Đặt vn un n ta có:
v1 1
v2 1
v n(v n 1) ( n 2)(v n 2) 3n 4 nv n 2 v , n 3
n 2
n 1
n 2
n 1
n
.
Khi đó vn vn 1 (n 1)vn 1 (n 2)vn 2 .
Lại có:.
vn v2 (vn vn 1 ) (vn 1 vn 2 ) ... (v4 v3 ) (v3 v2 ) .
(n 1)vn 1 (n 2)vn 2 (n 2)vn 2 (n 3)vn 3 ... (3v3 2v2 ) (2v2 1v1 )
.
(n 1)vn 1 v1 .
Do đó vn (n 1)vn 1 . Hay vn (n 1)(n 2)vn 2 ... (n 1)(n 2)...1.v1 (n 1)! .
Vậy un (n 1)! n .
b) Ta có u2016 2015! 2016 chia cho 2015 dư 1.
x1 3
xn : x xn 1 , n 2
n
1 1 xn2 1
Bài 27. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
1
1
1 2
xn xn 1
xn 1
yn yn 1 1 yn2 1
. Đặt
yn
1
xn , khi đó ta được dãy
yn
xác định như sau:
.
1 cos
1
3 cot
y1
cot y2 cot 1 cot 2
3
3
3
2.3
3
sin
3
Vì
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được:
yn cot
n 1
2 .3
xn tan
n 1
2 .3
, n 1
.
y1
1
3 và