Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

B2 cuc tri ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 45 trang )

CỰC TRỊ HÀM SỐ
Câu 1:

Cho hàm số

f  x

có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  1 .
B. x 3 .

C. x 0 .

D. x 1 .

Lời giải.
Điểm cực đại của hàm số là: x 0 . Điểm cực tiểu của hàm số là: x 1 .
Câu 2:

Cho hàm số

f  x

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x  3.

B. x 1.



C. x 2.
Lời giải

D. x  2.

Điểm cực đại của hàm số là: x  2. Điểm cực tiểu của hàm số là: x 2.
Câu 3:

Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.  1 .

B. 5 .

C.  3 .
Lời giải

D. 1 .

Giá trị cực tiểu của hàm số là y  3 . Giá trị cực đại của hàm số là y 5 .
Câu 4:

Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau



Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Giá trị cực tiểu của hàm số là y 1 . Giá trị cực đại của hàm số là y 3 .
Câu 5:

Cho hàm số

f  x

f  x 
liên tục trên  và có bảng xét dấu cuả
như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .


x    1;1
Điểm cực đại của hàm số là x 0 ; Điểm cực tiểu của hàm số là
.
Câu 6:

Cho hàm số

f  x

có bảng xét dấu của

f  x 

như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .

B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Điểm cực đại của hàm số là x  2 ; Điểm cực tiểu của hàm số là x 0 .
Câu 7:

Cho hàm số


f  x

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 3 .

C. 4 .

D. 5 .


Lời giải
Điểm cực đại của hàm số là
Câu 8:

Số điểm cực trị của hàm số

y

; Điểm cực tiểu của hàm số là

y 

Ta có:

1

 x  2


2

x    1; 2

.

x 1
x  2 là

B. 0 .

A. 1 .

Câu 9:

x    3;1

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

 0, x 2

. Hàm số khơng có cực trị.
2 x 1
y
x  2 là
Số điểm cực trị của hàm số

B. 0 .

A. 1 .
y 

Ta có:

5

 x  2

2

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

 0, x 2

. Hàm số không có cực trị.

3
2
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số y x  3x  9 x  2 là
A.  20 .
B. 7 .
C.  25 .
Lời giải
2

y 3x  6 x  9  y  0  x    1;3
Ta có:
.
3
2
Bảng biến thiên của hàm số y x  3x  9 x  2

D. 3 .

Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  25 .
3
Câu 11: Giá trị cực đại của hàm số y  x  12 x  1 là

A. yCĐ  17 .
Ta có:

B. yCĐ  2 .

y 3x 2  12  y 0  x    2; 2
3

Bảng biến thiên của hàm số y  x  12 x  1

C. yCĐ 45 .
Lời giải
.

D. yCĐ 15 .



Giá trị cực đại của hàm số bằng yCĐ 15 .
3
2
Câu 12: Điểm cực tiểu của hàm số y  x  3 x  4 là
M  0; 4 
A. x 2
B.
C. x 0
Lời giải
2
y  3x  6 x  y 0  x   0; 2
Ta có
.
3
2
Bảng biến thiên của hàm số y  x  3 x  4

D.

M  2; 0 

Điểm cực tiểu của hàm số là x 0 .
y 

1 3
x  3x 2  7 x  1
3

Câu 13: Điểm cực tiểu của hàm số
A. x 1

B. x  1
Ta có

C. x 7
Lời giải

y '  x 2  6 x  7  y 0  x   1;7

Bảng biến thiên của hàm số

y 

D. x  7

.

1 3
x  3x 2  7 x  1
3

Điểm cực tiểu của hàm số là x  1 .
4
2
Câu 14: Giá trị cực tiểu của hàm số y x  2 x  3 là

A.

yCT 3

B.


yCT  3

C.
Lời giải

 x 0
y 4 x 3  4 x  y 0  
 x 1 .
Ta có:
4
2
Bảng biến thiên của hàm số y x  2 x  3

yCT 4

D.

yCT  4


Giá trị cực tiểu của hàm số là y  4 .
4
3
2
Câu 15: Giá trị cực đại của hàm số y  x  4 x  8 x 1 là

A. y 1 .

B. y 1 .


C. y  2 .
Lời giải
3
2
y 4 x  12 x  16 x  y 0  x    4;0;1
Ta có:
.
4
3
2
Bảng biến thiên của hàm số y x  4 x  8 x  1

D. y  127 .

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là y 1 .
Câu 16: Giá trị cực đại của hàm số
A. y 0

B.

y x 4  x3 

y

1
2

1 2
x 1

2


C.
Lời giải
 1

y 4 x3  3 x 2  x  y 0  x   ;0;1
 4

Ta có:
1
y  x 4  x3  x 2  1
2
Bảng biến thiên của hàm số

y

253
256

D. y 1

Giá trị cực đại của hàm số là y 1
Câu 17: Cho hàm số
đã cho là

f  x

3




f  x   x 2  x  1  x  2   x  4  x  
,
. Số điểm cực tiểu của hàm số


B. 3 .

A. 4 .

C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

3

Ta có

f  x  0  x 2  x  1  x  2   x  4  0  x    1;0;2;4

Bảng xét dấu hàm số

f  x  x 2  x  1  x  2   x  4 

3

Hàm số có đúng 2 điểm cực đại.


f  x

Câu 18: Cho hàm số
hàm số đã cho là
A. 2 .

Ta có

có đạo hàm

2

3

 x  4  x  2 ,

B. 3 .

C. 4 .
Lời giải

2

 x  4   x  2  0 

f  x  0  x  x  1

Bảng xét dấu hàm số


f  x   x  x  1

3

f  x  x  x  1

2

x  

. Số điểm cực đại của

D. 1 .

x    2;  1;0;4

3

 x  4  x  2

Hàm số có đúng 1 điểm cực đại.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

A.

m

7
8


B.

m

9
8

y

m

C.
Lời giải

2 x3
 x 2   4m  4  x  8
3
có cực trị.

9
8

D.

m

7
8

y ' 2 x 2  2 x   4m  4 

Hàm số có cực trị

 1  2  4m  4   0  8m  7  0  m 

7
8

 x3 2 x 2
y

 mx  m
2
3
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có cực trị.

A.

m

y 

8
27

3 2 4
x  xm
2
3


B.

m

8
27

m 

C.
Lời giải

8
27

D.

m 

8
27


2

8
 2 3
    m0 m
27
 3 2

Hàm số có cực trị
3
2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x  3mx  2mx  5 có cực trị là

A. m  0 hoặc

m

4
3.

B.

0m

4
3.



C.
Lời giải

4
m0
3
.

D. m 0 hoặc


m

4
3

2
Ta có y 6 x  6mx  2m .
2
Để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình 6 x  6mx  2m 0 có hai nghiệm phân biệt
4
  0  9m 2  12m  0  m  0, m 
3.
Khi
3
2
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3mx  3  m  6  x có cực trị.

A.  3  m  2 .

B. m   3 hoặc m  2 . C. m  3 hoặc m 2 . D.  3 m 2 .
Lời giải

2

Ta có: y  3x  6mx  3  m  6  .

Để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình
biệt


 3 x 2  6mx  3  m  6  0

có hai nghiệm phân

m  3
  0  9m 2  3.3  m  6   0  m 2  m  6  0  
m 2 .
Khi

y mx 4   2m  1 x 2  m  2
Câu 23: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
chỉ có một điểm
cực đại và khơng có điểm cực tiểu.
 m 0

m  1
2.
A. 

B. m 0 .

 m 0

 m 1
2.
C. 
Lời giải

D.


m

1
2.

Chọn B
2
TH1: Khi m 0 , hàm số trở thành y  x  2 . Đồ thị hàm số có một điểm cực đại và khơng
có điểm cực tiểu
Vậy m 0 thỏa yêu cầu bài toán.

TH2: Khi m 0 , đồ thị hàm số có một điểm cực đại và khơng có điểm cực tiểu khi và chỉ khi:
m  0
a  0
m  0




1  m0
b 0
2m  1 0
m  2
.
Vậy giá trị m cần tìm là m 0 .
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
tiểu.

y mx 4   m  3 x 2  3m  5


có một điểm cực


 m 0

A.  m  3

 m 3

D.  m 0

C. 0 m 3
Lời giải

B. m 3

Chọn B
2
Trường hợp 1. Với m 0 ta có y  3x  5 hàm số khơng có cực tiểu.

 m 0 khơng thỏa mãn yêu cầu bài toán
Trường hợp 2. Với m 0

Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu khi và chỉ khi
Vậy m 3 .

 a  0

 b 0 
 a  0


 b  0

 m  0

  m  3 0  m 3
 m  0

  m  3  0

.

y  1  m  x 4  mx 2  2m  1
Câu 25: Cho hàm số
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số ba điểm cực trị.

A. 0  m  1
Ta có hàm số

B.  1  m  0
y  1  m  x 4  mx 2  2m  1

m   1

C.  m  0
Lời giải
có ba điểm cực trị

D. 0 m 1

  m.  1  m   0  0  m  1

.

y  m  1 x 4   m  3 x 2  2021
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có ba
điểm cực trị.
m   1
m   3
m 3

A.  3  m  1 .
B.  1  m  3 .
C. 
.
D.  m  1 .
Lời giải
Ta có hàm số

y  m  1 x 4   m  3 x 2  2021

  m  3 .  m  1  0   1  m  3
Câu 27: Gọi S
4

2

để hàm số


có 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là

B. 7 .

Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị


.

là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m

y  x   10  m  x  m  8
A. 8 .

có ba điểm cực trị

C. 9 .
Lời giải
 a.b  0    10  m   0  m  10

m  , m  0  S  1;2;...;9

D. 10 .

.

. Vậy số phần tử của tập S là 9.

m    2022; 2022 
Câu 28: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số

để hàm số
y x4   m  7  x2  m  8

có 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là


B. 2017 .

A. Vơ số.

Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị

D. 2016 .

C. 2015 .
Lời giải

 a.b  0    m  7   0  m  7

.

m    2022; 2022  S  8;9;... ; 2022
Mà m   và
. Vậy số phần tử của tập S là 2015.
3
2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x  3mx  2mx  5 có cực trị là

A. m  0 hoặc


m

4
3.

B.

0m

4
3.



C.
Lời giải

4
m0
3
.

D. m 0 hoặc

m

4
3

2

Ta có y 6 x  6mx  2m .
2
Để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình 6 x  6mx  2m 0 có hai nghiệm phân biệt
4
  0  9m 2  12m  0  m  0, m 
3.
Khi
3
2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3mx  3  m  6  x có cực trị.

A.  3  m  2 .

B. m   3 hoặc m  2 . C. m  3 hoặc m 2 . D.  3 m 2 .
Lời giải

2

Ta có: y  3x  6mx  3  m  6  .

Để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình
biệt

 3 x 2  6mx  3  m  6  0

có hai nghiệm phân

m  3
  0  9m 2  3.3  m  6   0  m 2  m  6  0  
m 2 .

Khi

Câu 31: Tìm

tất

cả

các

giá

trị

thực

của

tham

số

m

để

hàm

1
y  x3   m  1 x 2   m2  2m  3  x  2021

3
đạt cực đại tại x 1 .

A. m  4 .

B. m 0 .

 m  4

C.  m 0 .
Lời giải

D. m 4 .

y  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  3 y 2 x  2m  2
Ta có
,
1
y  x3   m  1 x 2   m2  2m  3 x  2021
3
Để hàm số
đạt cực đại tại x 1 thì
  m 0
 y  1 0
12  2  m  1 .1  m 2  2m  3 0
m 2  4m 0  


   m  4  m  4



m


2
y
1

0
2.1

2.
m

2

0





m   2


.
Vậy m  4 là giá trị cần tìm.

số



1
1
y  x 3   m  2  x 2   m 2  2m  x  1
3
2
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt

cực tiểu tại x 2 ?
A. m 0 .

B. m 4 .

C. m  4 .
Lời giải

D. m 1 .

y x 2   m  2  x  m2  2m y 2 x  m  2
,
1
1
y  x 3   m  2  x 2   m 2  2m  x  1
3
2
Hàm số
đạt cực tiểu tại x 2
Ta có


  m 0
2

m

4
m

0

 y  2  0
   m 4  m 0
2  2  m  2   m  2m 0  


m  2
m  2
2.2  m  2  0
 y  2   0

2

2

Vậy m 0 là giá trị cần tìm.
3
2
M 1;  6 
Câu 33: Biết 
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 2 x  bx  cx  1. Tính giá trị của hàm số

tại x  2 .

A.

y   2  12

B.

y   2  21

C.
Lời giải

2
Ta có y 6 x  2bx  c và y 12 x  2b.
M 1;  6 
Vì 

điểm
cực
tiểu

 y 1 0

 y  1  6 
 
 y  1  0
Khi đó

 2b  c  6


b  c  9 
 2b  12  0


của

y   2  11.

đồ

thị

D.

hàm

y   2  5

số

nên

ta



b 3
.


c  12

y 2 x 3  3 x 2  12 x  1  y   2  21

.

 1 17 
B ;

4
2
A  0;  2 
Câu 34: Biết
,  2 8  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax  bx  c . Tính giá
trị của hàm số tại x 1 .
A.

y  1  1

.

3
Ta có: y 4ax  2bx

B.

y  1 0

.


C.
Lời giải

y  1 1

.

D.

y  1  3

.


 1 17 
B ;

A  0;  2 

,  2 8  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có:



 y  0   2
c  2
c  2

 a 2



 1
17
1
17
1
1
1
1

  a  b  2 
  a  b   b  1
 y   
8
4
8
4
8
  2
16
16
c  2

 1
1
1
 y  0
 2 a  b 0
 2 a  b 0
  2
Khi đó


y 2 x 4  x 2  2  y  1  1

Câu 35: Cho hàm số

f  x

, bảng biến thiên của hàm số

Số điểm cực trị của hàm số
A. 3 .

y  f  x2  2x 

B. 9 .

f ' x

như sau:


C. 5 .
Lời giải

D. 7 .

2
Đặt t x  2 x  t  2 x  2  t  0  x  1
2
Bảng biến thiên của hàm số t x  2 x


 t a   1

t b    1;0 
y  f  t   y  f  t   y  0  
 t c   0;1

 t d  1
Xét hàm số
Phương trình t a vơ nghiệm, các phương trình t b ; t c ; t d mỗi phương trình đều có
hai nghiệm bội lẻ, sáu nghiệm này đều khác nhau và khác  1 .
Do đó hàm số

y  f  x2  2 x 

có bảy điểm cực trị.


Câu 36: Cho hàm số

f  x

, bảng biến thiên của hàm số

Số điểm cực trị của hàm số
A. 9 .

y  f  4 x2  4 x 

f  x 


như sau:



B. 5 .

C. 7 .
Lời giải
1
t 4 x 2  4 x  t  8 x  4  t  0  x 
2
Đặt
2
Bảng biến thiên của hàm số t 4 x  4 x

D. 3 .

 t a   1

t b    1;0 
y  f  t   y  f  t   y  0  
 t c   0;1

 t d  1
Xét hàm số
Phương trình t a vơ nghiệm, các phương trình t b ; t c ; t d mỗi phương trình đều có

1
hai nghiệm bội lẻ, sáu nghiệm này đều khác nhau và khác 2 .

Do đó hàm số

y  f  4x2  4x 

Câu 37: Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

có bảy điểm cực trị.
có đồ thị như hình dưới đây


3
1
 1
g  x   f   x3  x  
4
2  là
 4
Số điểm cực trị của hàm số
A. 5.
B. 3.
C. 7.
Lời giải
 x  1
1
3
1
3
t  x3  x   t    x 2  1  t  0  

.
4
4
2
4
 x 1
Đặt
Bảng biến thiên

t 

D. 11.

1 3 3
1
x  x
4
4
2

 t a  0

g  t   f  t   g  t   f  t   g  t  0  f  t  0   t b   0;1
 t c  1
Xét hàm số
Phương trình t a có một nghiệm, phương trình t b có ba nghiệm; t c có một nghiệm. Tất

  1;1 .
cả 5 nghiệm này đều nghiệm bội lẻ khác nhau và khác
3

1
 1
g  x   f   x3  x  
4
2  có 7 điểm cực trị.
 4
Do đó hàm số
Câu 38: Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

có đồ thị như hình dưới đây

g  x   f  x 4  2 x 2  1

Số điểm cực trị của hàm số
A. 5.
B. 7.

Lời giải
t  x  2 x  1  t  4 x  4 x  t  0  x    1;0;1 .
4

Đặt


C. 9.

2


3

D. 11.


4
2
Bảng biến thiên t  x  2 x  1

 t a  0

g  t   f  t   g  t   f  t   g  t  0  f  t  0   t b   0;1
 t c  1
Xét hàm số
Phương trình t a vơ nghiệm, phương trình t b có bốn nghiệm; t c có hai nghiệm. Tất cả

6 nghiệm này đều nghiệm bội lẻ khác nhau và khác   1;0;1 .
Do đó hàm số

g  x   f  x 4  2 x 2  1

có 9 điểm cực trị.

Câu 39: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

3
Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x )  f ( x  x) là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .

Lời giải

D. 4 .

 x3  x 0
g ( x) (3 x 2  1) f ( x3  x) 0  f ( x 3  x) 0   3

x

x

2

Ta có
Ta có bảng biến thiên của g ( x) như sau

 x 0
 x 1

.


x 0 .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số g ( x) có điểm cực tiểu là 0
y  g  x   f  x 3  2 x 2  1
y  f  x  2 x3  3 x 2  12 x  1
Câu 40: Cho hàm số
. Hàm số
có bao nhiêu
điểm cực đại?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
 x 1
f  x  6 x 2  6 x  12 0  
 x  2 .
Ta có

Khi đó

 x3  2 x 2  1 1

g  x   f  x 3  2 x 2  1 . 3 x 2  4 x  0   x 3  2 x 2  1  2
 3 x 2  4 x 0


 x 2  x  2  0

   x  1  x 2  3 x  3  0 

 x  3 x  4  0

 x 0
 x 2

 x  1

 x 4


3 .

g  x 
g  x 
Ta thấy 4 nghiệm của
là nghiệm bậc lẻ nên
đều đổi dấu khi qua 4 nghiệm đó.
y g  x 
Vậy hàm số
có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
y  f  x
Câu 41: Hàm số
liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ

y g  x   f   3x 2  3x 

Số điểm cực trị của hàm số
A. 1
B. 2
Ta có:

g '  x    6 x  6  f '   3 x 2  3 x 

C. 3
Lời giải


D. 4



  6 x  6 0
g '  x  0  

2
 f '   3x  3x  0

 x 1

2
  3x  3x 1 
  3x 2  3x  6


 x 1
 x  1

 x 2

 x 0
 3 x 2  3 x 0  
g ' x
 x 1 .
không xác định khi
g '  x  0
g ' x
Ta có

khơng xác định có x 0 là nghiệm đơn, x 1; x 2 là nghiệm kép



g  x   f   3x 2  3x 

Câu 42: Cho hàm số

f  x

y g  x 
liên tục trên  nên hàm số
có 1 điểm cực trị.

xác định và liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

y  f  x 2  2 x  3
Số điểm cực trị của hàm số

A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
y 2  x  1 f  x 2  2 x  3
.

D. 5 .

 x  1
 2
 x  2 x  3  2  vn 
 x  1


2
  x  2 x  3 0  vn    x 1
 x 2  2 x  3 1 vn 
 x  3
 x  1 0


2
 x 2  2 x  3 6
 f  x  2 x  3 0
y 0
.
 x 0
x 2  2 x  3 3  x 2  2 x 0  
 x  2
Và y không xác định khi và chỉ khi

Vì phương trình y 0 và y khơng xác định có 5 nghiệm đơn phân biệt và liên tục
y  f  x 2  2 x  3

trên  nên hàm số

y  f x4  3



 có 5 cực trị.

Câu 43: Cho hàm số bậc bốn f ( x) có bảng biên thiên như sau:


Số điểm cực trị của hàm số
A. 7 .

g ( x )  x 4  f ( x  1) 

B. 5 .

2


C. 9 .

D. 11 .


Lời giải
3
Ta có g ( x ) 2 x . f ( x  1).[2 f ( x  1)  x. f ( x  1)] . Số điểm cực trị chính là số nghiệm bội lẻ

 x 0

g  x  0   f  x  1 0

 2 f x  1  x. f  x  1 0

 
 

 x 0


 f  x  1 0
 h x 0
  

của phương trình
f  x  1 0  x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
Với
. Dễ thấy các nghiệm này đều là các nghiệm bội lẻ khác

  1;0;1

h  x  0
và không là nghiệm của phương trình
.
h  x  2 f  x  1  x. f  x  1  h  0   2; h  1 6; h  2   2
Xét hàm số
lim h  x  
f  x  
f     0 xlim
Ta có x  
nên   2 sao cho
; 
nên   0 sao cho
f  0

Do

 h    .h  0   0

 h  0  .h  1  0


 h  1 .h  2   0
h 2 h   0
    

nghiệm phân biệt
trị



y h  x 

là hàm số bậc bốn nên phương trình

x   x5 ; x6 ; x7 ; x8 

x   0; x1 ; x2 ; x3 ; x4 ; x5 ; x6 ; x7 ; x8 

. Từ đó ta thấy hàm số

h  x  0

g ( x) x 4  f ( x  1) 

có đúng bốn

2

có 9 điểm cực


.

Câu 44: Cho hàm số bậc bốn f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số
A. 7 .

g ( x )  x 2  f ( x  1)

B. 8 .

4

C. 9.
Lời giải

D. 5.

3

Ta có

g  x  2 x  f ( x  1) . f ( x  1)  2 x. f ( x  1)

. Số điểm cực trị chính là số nghiệm bội lẻ

 x 0

g  x  0   f  x  1 0


 f x  1  2 x. f  x  1 0

 
 

 x 0

 f  x  1 0
 h x 0
  

của phương trình
f  x  1 0  x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
Với
. Dễ thấy các nghiệm này đều là các nghiệm bội lẻ khác


  1;0;1

h  x  0
và không là nghiệm của phương trình
.
h  x   f  x  1  2 x. f  x  1  h  0  3; h   1  2; h   2  3
Xét hàm số
lim h  x   
f  x   
f     0 xlim
Ta có x  
nên   0 sao cho
; 

nên    2 sao cho
f  0

Do

 h    .h   2   0

 h   2  .h   1  0

 h   1 .h  0   0
h 0 h   0
    

nghiệm phân biệt
trị



y h  x 

x   x5 ; x6 ; x7 ; x8 

x   0; x1 ; x2 ; x3 ; x4 ; x5 ; x6 ; x7 ; x8 

Câu 45: Cho hàm số
của hàm số

là hàm số bậc bốn nên phương trình
. Từ đó ta thấy hàm số


có 9 điểm cực

với a, b, c   và thỏa mãn a  b  4 . Số điểm cực trị

bằng

B. 9

A. 11

g ( x) x 2  f ( x  1) 

có đúng bốn

4

.

f  x   x3  ax 2  bx  3

g  x  f  x

h  x  0

C. 2
Lời giải

D. 5

lim f  x  

f  x   
f     0 xlim
Ta có x   
nên   0 sao cho
;  
nên   1 sao cho

f  0
f  0   3  0 f  1 a  b  4  0
;
 f    . f  0  0

 f  0  . f  1  0

f  1 . f     0
y  f  x
Vì 
nên đồ thị hàm số
cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt. Do đó đó
Lại có

hàm số

g  x  f  x

có đúng 5 điểm cực trị.

a  b  c  2  0

f  x   2 x  ax  bx  c

a
,
b
,
c


Câu 46: Cho hàm số
với
và thỏa mãn 4a  2b  c  16  0 . Số
3

điểm cực trị của hàm số

g  x  f  x

B. 9

A. 11

2

bằng
C. 2
Lời giải

D. 5

lim f  x  
f  x   

f     0 xlim
Ta có x   
nên   0 sao cho
;  
nên   2 sao cho

f  0
Lại có

f  1 a  b  c  2  0 f  2  4a  2b  x  16  0
;


 f    . f  1  0

 f  1 . f  2   0

f  2 . f     0
y  f  x
Vì 
nên đồ thị hàm số
cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt. Do đó đó
hàm số

g  x  f  x

có đúng 5 điểm cực trị.

3
2

3
Câu 47: Cho hàm số y  x  3mx  3m . Tính tổng các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho
có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y  8 x  2 .

A. 2 .

C. 0 .
Lời giải

B.  2 .

D.

2.

Chọn C
Tập xác định của hàm số là D .
 x 0
y  3 x 2  6mx, y  0  
 x  2m
Ta có
 y  0 có hai nghiệm phân biệt  m 0.
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Phương trình đường thẳng

A  0 ; 3m3  ; B  2m ;  m3  .

2
3

2
3
AB là 2m x  y  3m 0  y  2m x  3m .

  2m2  8
AB ∥ d   3
3m 2  m 2
Theo giả thiết:
Vậy tổng hai giá trị của m là 0. .
3
2
Câu 48: Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x  3x  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao
2
2
cho x1  x2  x1 x2 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

m0    1;7 

.

B.

m0   7;10 

.

m    15;  7 
C. 0

.
Lời giải

D.

m0    7;  1

Chọn C
TXĐ: D R
y 3x 2  6 x  m .
2
Xét y 0  3x  6 x  m 0 ;  9  3m .
Hàm số có hai điểm cực trị    0  m  3 .

 x1  x2 2


m
x1.x2 

x
;
x
3 .
Hai điểm cực trị 1 2 là nghiệm của y 0 nên theo định lý Vi-et: 

.


1

y  x3   m  1 x 2  4 x  7
3
Câu 58: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
có hai cực trị x1 , x2 thỏa
mãn: x1   2  x2 .
A.

  3;1 .

B.

  1;3 .

C.

 1;  .

D.

 3;  .

Lời giải
2

2

y  x  2  m  1 x  4




y  m  1  4

.

Để hàm số đã cho có hai cực trị x1 , x2 thỏa mãn: x1   2  x2 thì
 m 1
2
y  m  1  4  0  
m   3.

 x1  x2  2  m  1

x .x 4
Áp dụng vi-ét, ta có:  1 2
  x1  2   x2  2   0  x1 x2  2  x1  x2   4  0
Theo giả thiết: x1   2  x2
 4  4  m  1  4  0  m  1
Kết hợp điều kiện, ta có: m  1 .
3
2
C
C
Câu 59: Cho hàm số y  x  3 x  mx  m  2 có đồ thị  m  . Giá trị của tham số thực m để  m  có
hai cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 là?

A.

  24;3 .

B.


 3;9  .

C. 
Lời giải

 24;  1

.

D.

  5;3 .

2
Ta có: y 3x  6 x  m .

Để hàm số có hai cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 thì  9  3m  0  m  3 .
 x1  x2  2


m
 x1.x2  3
Áp dụng viet, ta có:
.
 x1  x2  4
  2  4
m



 44 0
x
x

2
x

x

4

0
x

2
x

2

0






x

x


2


1
2
2
 1 2
 1
2
3
Theo giả thiết 1
 m   24 .
Kết hợp điều kiện, do đó:

m    24;3

.

d : y  3  2m  x  m  1
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
song song
3
2
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  9 x  1 .

A.

m

23

16

B. m  7

11
m
2
C.
Lời giải

D.

m

9
8

2
A   1;6  B  3;  26 
Ta có y  3x  6 x  9 . Từ đó ta có tọa độ hai điểm cực trị
,
.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×