Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

B15 bat phuong trinh logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.12 KB, 12 trang )

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là
A.

 10;  .

B.

 0;  .

C.

 10;  .

D.

  ;10  .

Lời giải
log x 1  x 10 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 2:

 10;  .

Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. Vơ số.
B. 3.



TXĐ:

D  0;  .

Ta có

log 4 x  1  x  4 .

log 4 x  1 là.
C. 4.
Lời giải

D. 5.

 x Z

Kết hợp điều kiện  x  0 , suy ra 0  x  4 , x Z .

S  1; 2;3 .

Tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình trên là
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm ngun.
Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình p nghiệm của bất phương trình m của bất phương trình ln x 1 là
A.

 e;  .


B.

  ;e .

 0;e .

C.
Lời giải

D.

  ; e  .

x  0
ln x 1  
 0  x e
1
x

e

Ta có
.
Từ đây ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;1] .

Điều kiện:


 0;e .

log 2 x 1 là
C. 
Lời giải

B. ( ; 2] .

0; 2

.

x  0.

Bất phương trình đã cho tương đương

x  0
 0  x 2

 x 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

S (0; 2].

D. (0; 2].


Câu 5:


Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 0;1 .

B.

log 3  x  1  log 3 (2 x)

 0;1 .

 1;  .

C.
Lời giải

 x 1  2x
log 3  x  1  log 3 (2 x)  

x  0
Ta có

Tập nghiệm S của bất phương trình
A.

S   1; 2 

.


B.

.

  ;1 .

 0;1 .

log 3  x  1  log 3  2 x  1

S    ; 2 

D.

x 1
 0  x 1

x  0
.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là khoảng
Câu 6:



C.
Lời giải

là:


S  2;   

.

1 
S  ; 2 
 2 .
D.

1

x
1

2
x

1

0


 x2
2

2
 x  2
log 3  x  1  log 3  2 x  1
 x 1  2 x  1
.


1 
S  ; 2 
 2 .
Vậy
Câu 7:

log 3  2 x  3  log 3  1  x 
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 2

 3 2
 3 
  ;  
  ; 
  ;1

A.  3
B.  2 3 
C.  2 
Lời giải

2

  ;  
3
D. 

Chọn B
2 x  3  0

3
   x 1

2
Điều kiện : 1  x  0
.

2
log 3  2 x  3  log 3  1  x   2 x  3  1  x  x   3
.
 3 2
S   ;  
 2 3 .
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 8:

log 0,8  15 x  2   log 0,8  13 x  8 

B. 4 .

A. Vô số.

Điều kiện

x

2
15 .



C. 2 .
Lời giải

D. 3 .


Khi đó,

log 0,8  15 x  2   log 0,8  13 x  8   15 x  2  13 x  8  2 x  6  x  3

.

 2 
T   ;3 
 15   x   0;1; 2 .
Tập nghiệm bất phương trình là:
Câu 9:

Bất phương trình log 2 (3 x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm là
1 
 ;3  .
A.  0;  
B.  2 
C. ( 3;1)
Lời giải

 6
 1; 
D.  5 


Vì 2  1 nên

x 1
3x  2  6  5 x
6



6  1 x  .
6  5x  0
5
 x  5
log 2 (3 x  2)  log 2 (6  5 x) 
Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 3;5

B.

2log 2  x  1 log 2  5  x   1

 1;3



 1;3


C.
Lời giải

D.

 1;5 

Điều kiện: 1  x  5 .
2

Ta có

2

2log 2  x  1 log 2  5  x   1  log 2  x  1 log 2  2  5  x     x  1 10  2 x

 x 2  9 0   3  x 3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;3 .

Câu 11:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 3 
3 
S   ;3
S  ;3
 8 .
4 .
A.
B.


2 log 3  4 x  3 log 3  18 x  27   *

2 log 3  4 x  3 log 3  18 x  27 
3

S  ;   
4

.
C.
Lời giải

.

4 x  3  0
3
 x

4.
Điều kiện: 18 x  27  0
Với điều kiện trên,
2

 *  log3  4 x  3

  4 x  3 18 x  27


3
 x 3

8
.

2

log 3  18 x  27 

.

D.

S  3;   

.


3 
S  ;3
4 .
Kết hợp điều kiện ta được

Câu 12:

Tập nghiệm của bất phương trình
3 
 ;6 
 0;3 .
A.  2  .
B.


x
9
4
chứa tập hợp nào sau đây?
1 
 ;2
1;5 

C.
.
D.  2  .

log 22  2 x   log 2

Lời giải
+ Điều kiện: x  0 .
+ Ta có:
x
2
 9   1  log 2 x   log 2 x  2  9  log 22 x  3log 2 x  10  0
4
1
  5  log 2 x  2  5  x  4
2

log 22  2 x   log 2

.

1 

 1 
x  5 ;4
 ;2
2
 chứa tập  2  .
Vậy
Câu 13:

log 22 x  5log 2 x  6 0 là
Tập nghiệm S của bất phương trình
 1
1

S  0; 
S  ;64 
 2 .
2
.
A.
B.
C.

S  64;  

 1
S  0;    64; 
 2
D.
.


.

Lời giải
log 22 x  5log 2 x  6 0  1

ĐK:
Đặt

x  0  *
t log 2 x  2 
 2

 1

thành

t 2  5t  6 0   1 t 6   1 log 2 x 6 

1
 x 64
2

1
 x 64
2

*  1 

So với
:


1

S  ;64 
2
.
Vậy
Câu 14:

Bất phương trình
A. 4.

x

Điều kiện: x   5 .

3

 9 x  ln  x  5 0

B. 7.

có bao nhiêu nghiệm ngun?
C. 6.
D. Vơ số.
Lời giải


 x  3
 x 0

 x  9 x 0
3
 x  9 x  ln  x  5 0   ln  x  5 0   x 3


 x  4 .
Cho
Bảng xét dấu:
3

  4  x  3
f  x  0  
 0 x 3 .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
x    x    4;  3;0;1; 2;3

.
Vậy có 6 giá trị ngun của x thỏa bài tốn.
Câu 15:

3
Có bao nhiêu số ngun x thỏa mãn
A. 24.

Điều kiện:

x2




 9 x .  log 3  x  25   3 0?
C. 26.
Lời giải

B. Vô số.

D. 25.

x   25  * .

Trường hợp 1:
2

3x  9 x 0


log 3  x  25   3 0
Kết hợp với điều kiện

2

3x 32 x


log 3  x  25  3

 * ta được

  x 0


  x 2 
 x 2


 x 0
 x 2 .


x    25; 0   2 .

x    x    24;  23;...;1; 0; 2 



 x 2 2 x


 x  25 27

có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn.

Trường hợp 2:
2

3x  9 x 0



log
x


25

3

0



 3

2

3x 32 x
 x 2 2 x





x

25

27
log
x

25


3




 3

0  x 2
 x 2  tm  .

 x 2

Kết hợp các trường hợp, ta có tất cả 26 giá trị nguyên của của x thỏa mãn đề.
Câu 16:

3
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 30 .

B. Vô số.

x2



 9 x  log 2  x  30   5 0

C. 31 .
Lời giải


D. 29 .

Điều kiện: x   30
2

Trường hợp 1:

x
x

3  9 0


log 2  x  30   5 0


2

x
2x

3 3


log 2  x  30  5


  x 0
 x 2 2 x


   x 2 

 x  30 32
 x 2


 x 0
 x 2



  30  x 0

x    29,  28,...0, 2
Kết hợp điều kiện ta có:  x 2
. Nên
nên có 31 số nguyên
Trường hợp 2:
2

3x  9 x 0


log
x

30

5


0


 2

2

3x 32 x


log
x

30

5


 2

 x 2 2 x


x

30

32



0 x 2
 x 2

 x 2

Vậy tổng cộng có 31 số ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 17:

2
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn

x2

B. 13 .

A. 14 .



 4 x  log 2  x  14   4  0
?

D. 15 .

C. Vô số.
Lời giải

 2 x2  4 x 0
 2 x2 22 x



 log 2  x  14   4 0
 log 2  x  14  4
 2
 2
 2 x  4 x 0
 2 x 22 x
2


2 x  4 x  log 2  x  14   4  0
log 2  x  14   4 0

 log 2  x  14  4

Ta có:





   x 2
 
  x 2 x
   x 0


 0  x  14 16    14  x 2



2
 0  x 2 
  x 2 x

  x  14 16
  x 2
2

 x 2
  14  x 0
 x 2


 x 2
  14  x 0 .

x    13;  12;...;0; 2
Vì x nguyên nên
. Vậy có 15 số nguyên x thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 18:

2
Có bao nhiêu số ngun x thỏa mãn
A. 24 .

x2



 4 x  log 3  x  25   3 0

?
C. 25 .
D. 26 .
Lời giải

B. Vô số.

ĐK: x   25

 x 2 2 x
2  4  log 3  x  25   3 0  

x

25

27

+) Ta có



x2

x






2



f  x   2 x  4 x  log 3  x  25  3
Ta có bảng xét dấu

 x 0
 x 2



  25  x 0
f  x  0  
 x 2
+) Suy ra:
x    24;  23;...;  1; 0; 2
+) Vì x   nên ta có
. Vậy có 26 giá trị x nguyên thỏa bài toán.

Câu 19:










 log 2 x 2  1  log 2  x  31  32  2 x  1 0

x
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 
?
A. 27.
B. Vơ số.
C. 26.
D. 28.
Lời giải
Ta có









 log 2 x 2  1  log 2  x  31  32  2 x  1 0


  x   31
  x   31
 
 2
2
 log 2  x  1 log 2  x  31
  x  x  30 0


x 1
  x  1 5
 32 2




  x   31

x


31

 2
 log x 2  1 log x  31
  x  x  30 0




2
 2
  x  1 5
 32 2 x  1






  x   31

   x  5
   x 6

  x 6

  x   31
  x    5;6
 31  x  5


  x 6
 x 6

x    30;  29;  28;...;  5; 6
Do x nguyên nên
.
Vậy có 27 giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình đã cho.

Câu 20:










 log 3 x 2  1  log3  x  21  . 16  2 x  1 0 ?

Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 
A. 17 .
B. 18 .
C. 16 .
D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện: x   21.
 log 3  x 2  1  log 3  x  21 0

 16  2 x  1 0
2
x 1
 log 3  x  1  log 3  x  21  .  16  2  0  


 log 3  x 2  1  log 3  x  21 0

 16  2 x  1 0
Khi đó

log 3  x 2  1  log 3  x  21 0


x 1
I
16


2

0


Giải
ta có 
 x 2  1  x  21


 x  1 4

log 3  x 2 1 log 3  x  21
 x 1
4
2 2

  x  4
 x 2  x  20 0  
   x 5 

 x 5
 x 5


  21  x  4

 1 .
Kết hợp điều kiện ta được  x 5


 x  4
 x 5 .


(I )

( II )


Giải

 II  ta có

log 3  x 2  1  log 3  x  21 0


x 1
16  2 0

 x 2  1  x  21


 x  1 4

 x 2  x  20 0


 x 5

log 3  x 2 1 log 3  x  21

 x 1
4
2 2

 4 x 5
 x 5  2  .

 x 5

  21  x  4

1
2
Từ   và   ta có các giá trị của x thoả mãn bất phương trình đã cho là  x 5
.
x    20;  19;...;  4;5
Vì x   nên suy ra
. Vậy có tất cả 18 số nguyên x thoả mãn đề bài.

Câu 21:

 log ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x  1 ) 0 ?
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  2
A. Vô số.
B. 17 .
C. 16 .
D. 18 .
Lời giải

Điều kiện: x  21  0  x   21


Đặt

f ( x )  log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  21)  (16  2 x  1 )

Ta có:

log 2 ( x 2 1)  log 2 ( x  21) 0  log 2 ( x 2 1) log 2 ( x  21)

 x   21
 2

 x  1 x  21

 x   21
 x   21

   x 5 
 2
 x  x  20 0
  x  4


 x 5
 x  4


16  2 x  1 0  2 x  1 16  2 x  1 24  x  1 4  x 5

Bảng xét dấu:


Từ bảng xét dấu ta có: f ( x) 0   21  x  4
x  Z  x    20;  19;  18...;  4

Vậy, có 17 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22:

 log3  x 2  1  log 3 ( x  31)   32  2 x  1  0?
x

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 
A. 27 .
B. 26 .
C. Vô số.
D. 28 .
Lời giải









h  x   log3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x  1
Đặt
.



Điều kiện: x   31 .





 log x 2  1  log 3 ( x  31) 0
h  x  0   3

 32  2 x  1 0
Ta có:
 x 2  1  x  31


 x 6
Bảng xét dấu



 x  5
 x 6


h  x

Từ bảng xét dấu của



 x 2  x  30 0



 x 6



 log 3 x 2  1 log 3 ( x  31)
 x 1
 2 32

h  x

ta suy ra







 log 3 x 2  1  log 3 ( x  31)  32  2 x  1 0  x  ( 31;  5]  {6}


Vậy có 27 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 23:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
log 4  x 2  x  m  log 2  x  2 

A.


   ;6 .

B.

m

để bất phương trình

có nghiệm.

  2;    .

  2;   .

C.
Lời giải

D.

   ;6  .

 x2  x  m  0

 x  2  0
 x  2  0

2   2
2
2

log 4  x  x  m  log 4  x  2 
x  x  m  x  2 




Bất phương trình đã cho

x   2

m  5 x  4 .
Xét hàm số
Ta có

f  x   5 x  4

trên

  2;   .

f  x   5  0 x    2;   

nên

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
Câu 24:

f  x

nghịch biến trên


 m  f   2  6

  2;   .

.

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y ln có ít hơn 2021 số ngun x

élog ( x + 3) thoả mãn ë 2
A. 20 .


û.( log 2 x - y ) < 0
B. 9 .

C. 10 .
Lời giải

D. 11 .


Điều kiện:

ïìï x > 0
Û
í
ïỵï x + 3 > 0

ïìï x > 0

Û x>0
í
ïỵï x >- 3

éïì log ( x + 3) - 1 < 0
2
êïí
êï log x - y > 0
2
êï
Û êỵ
êïìï log 2 ( x + 3) - 1 > 0
êí
êï log x - y < 0
élog 2 ( x + 3) - 1ù.( log 2 x - y ) < 0
2
û
ëỵï
Với điều kiện trên, ta có: ë
éïì log ( x + 3) <1
2
êïí
êï log x > y
êỵï
2
Û ê
Û
êìïï log 2 ( x + 3) >1
êí
êï log x < y

2
ëïỵ

éìï x + 3 < 2
êïí
êï x > 2 y
êïỵ
Û
ê
êïìï x + 3 > 2
êí
êïïỵ x < 2 y
ë

éìï x <- 1
êïí
êï x > 2 y
êïỵ
Û
ê
êïìï x >- 1
êí
êïïỵ x < 2 y
ë

é2 y < x <- 1 ( KTM )
ê
Û - 1< x < 2y
ê
y

ê
ë- 1 < x < 2

y
Kết hợp điều kiện ta được: 0 < x < 2
y
Ứng với mỗi y ln có ít hơn 2021 số nguyên x Û 2 £ 2021 Û y £ log 2 2021

y Ỵ {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10}
Vì y là số nguyên dương nên

Vậy có 10 số nguyên dương y thỏa mẫn u cầu bài tốn.
Câu 25:

Cho bất phương trình

m    20; 20 
A. 10.

ln  x 3  2 x 2  m  ln  x 2  5 

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

 0;3
để bất phương trình đúng nghiệm với mọi x trên đoạn
B. 12.
C. 41.
D. 11.
Lời giải


Chọn B
Theo yêu cầu bài tốn ta có:

ln  x3  2 x 2  m  ln  x 2  5  , x   0;3  x 3  2 x 2  m x 2  5 , x   0;3
 m  x3  3 x 2  5 , x   0;3
 m max   x3  3 x 2  5 
 0;3

 x 0
 f  x   3 x 2  6 x 0  
f  x   x  3x  5, x   0;3
 x 2 .
Xét hàm số
3

Ta có:

2

f  x  9
f  0  5, f  2  9, f  3  5  max
 0;3

.

m    20; 20 
m   9;10;11....; 20
Do đó ta được m 9 , kết hợp với điều kiện
nên
. Vậy có 12

m
giá trị ngun của
thỏa mãn bài tốn.
Câu 26:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình


 1
 
 7

ln x 2  2 x  m





 1
 
 7

A. 15 .

Điều kiện:

2ln  2 x  1

0
chứa đúng ba số nguyên?

B. 9 .

 x 2  2 x  m  0

2 x  1  0

C. 16 .
Lời giải

D. 14 .

.

Ta có:

 1
 
 7

ln x 2  2 x m





 1
 
 7

2ln  2 x  1


 1
0  
 7

ln x2 2 x  m





1
 
7

2ln  2 x  1

 ln  x 2  2 x  m   2ln  2 x  1

2

 x 2  2 x  m   2 x  1  m  3x 2  6 x  1

.

1

x 

f  x  3x  6 x  1 

2
Đặt:
,
2

f  x  6 x  6
f  x  0  x 1

.

Tập nghiệm bất phương trình đã cho chứa đúng ba số nguyên khi và chỉ khi:

f  3  m  f  4   10  m 25
Do

m    m   11;12;...; 25

.

.

Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 27:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
log 4  x 2  y  log 3  x  y 

A. 55 .

?


B. 28 .

C. 29 .
Lời giải

D. 56 .


Điều kiện

x  y  0
 2
x  y  0
 x, y  


. Khi đó

log 4  x 2  y  log 3  x  y   x 2  y 4log3  x  y   x 2  y  x  y 
 x2  x   x  y 

log 3 4

log3 4

  x  y   1

log 3 4
2

1
t
Đặt t  x  y  t 1 thì   được viết lại là x  x  t

 2

1
Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình  

Tương đương với bất phương trình

 2

có khơng quá 242 nghiệm t .

log3 4
2
f t t log3 4  t
1;  
 243 781 thì sẽ
Nhận thấy  
đồng biến trên 
nên nếu x  x  243
có ít nhất 243 nghiệm nguyên t 1 .
2
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với x  x 781   27, 4  x 28, 4 .

x    27,  26,..., 27, 28
Mà x nguyên nên
.


Vậy có tất cả 28  28 56 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×