Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Aashto t197 90 astm c403 88 xác định thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết của bê tông xi măng kim lún vicat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.91 KB, 5 trang )

Phương

pitnp

thí nghiệm

tiêu cihunn



`

XÁC ĐỊNH THỜI GIAN BẤT ĐẦU VÀ KẾT THÚC ĐƠNG KẾT
CỦA BẼ TƠNG XI MĂNG KIM LUN VICAT®
AANLITTO danh

ASTM

mue T 197-90

danh muc © 403-88

LPHAM VEAP DUNG
II Phiưng nhấn này xác đỉnh thời gian bắt đầu vì kết thúc dơng kết cửa hẻ tơng bằng kim
lún vicat. với dị sụt lứn hơn É. có righia lì vác dính dệ kim lún của vữa bẻ tơng,

1.3. Phương nhấp thí nghiêm nìv chỉ dùng thích hợp khi thí nghiệm phần vữa khi cần cũng

cấp nhữmg thòng tin cần thiết.
1.3. Phương pháp nìw cũng có thể ứng dụng dể chuận bị vữa vịt vữa lơng,
1. Phương



nhấp thí nghiêm

này dước ứng dụng dưới những diều kiện thí nghiệm

trong

phịng dược khống chế như diều kiến tại hiện trường:
1.5. Các giá trí được biểu thị bằng pound - inch dược xem li dơn vị tiêu chuẩn.

1.6. Tiêu chưn này có liền quan dến vật liều dọc hại. thao tác, thiết bị nữuy hiểm. Tiều chuẩn
nay khơng nhằm muc dich chi ra van đề an tồn o đơng liên quan đến sử dụng. Dó lì trách

nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn nhằm xúc lấp tính an tọn riêng và tình trang sức Khẻe vì
quyết dịnh khả năng hạn chế trước khi sử dụng,

2. TÀI LIÊU THAAT KHẢO (Xem nguyễn bản)

3. ĐINH NGHĨA
3.1 Thời gian bắt đầu đông kết- Thời gian sau khi Bắt đầu tiếp nước và xỉ măng cho dến khi
độ kim lún của vữa.bê tông dạt dược 500 psi (3.5 Mpa) sức kháng xuyên.
3.2. Thời gian kết thúc đông kết- Thừi gian sau khi bắt đầu tiến xúc nước vì xi măng cho đến
khi độ kín lún cửa vữa bè tơng đạt tới 4000 Psi (27.6 Mpa) ste kháng xuyến.

4. TÓM TẮT PHƯƠNG PHÁP THÍ NGIHỆÀIT
Một mẫu vữa dại diễn cho mẫu bš tông tuơi được dể trong hôn miu. Theo qui định vật đất
trong diều kiên nhiệt dộ xung qưanh chuẩn đỉnh đặc biết, dùng đồng hồ do khoảng thời giản
của độ kim lún vữa bẽ tòng, qua các giá trị sức Khẳng xuyên tì sẽ duớc đồ thị, và trên đồ thị ta
xúc dỉnh dure thei gian Wat fu vin ket thee done ket cua be tong.


8. Y NGHTA

VA UNG DUNG

k


3

3.1. Do ata trình đơng cửn
Ga

a

riêng cứng

trình

qứa

cũng

sản

mu

+

bờ


Kháng xun qui định được :ùng đế dính

=“.

5.2. Phormg ninip nay cfing co thé ding lé

:

ae

uv dối

Thea

gian

cần

thiết

fa than wan dong ker.

sic dinh suman thu thi gian dong kết cân thiết

theo qui dinh.

Š,3. Phương pháp thí nghiệm này cũng dược ìp dụng dể chuẩn bí vữa và vữa lông. Tuy nhiền
khi muốn biết thừi gian dơng kết thí nghiềm phải thực hiện trên vữa dã lọc từ hỗn hợp vữa hè
tông mà không dược dùng vừa nguyên dông thời với vữa bẻ tông do.




=

6. THIET BI
6.1. Hop dumg mau via he tong - Flốp hình trụ hoặc hình hộp. ran chắc. khơng thấm nước,

hộp có cạnh nhỏ nhất lì 6 inch (152 mm) và chiều cao nhỏ nhất là 6 inch.

sau: từ I0 6.2. Máy do độ kim lún (vi cat)- Máy dược, chia độ kim lún theo thang do như
thủy lực với
Iầ0 Lhf (45- š§0 N) và tốc độ là2 ChŸ (hoặc 9N) hoặc nhỏ hơn hoặc với loại máy

đồng hồ áp lực từ 150 - 300 [_bŸ (670

|
—M

dài 21
6.3. Đầm dii bé tony - Dam trịn, thẳng ,bằng thép, đường kính 5/8 inch ( 16 mm),

!

.

š

“inch (610 mm).
_
:


Sih

- 890 N) tốc dộ là 2 Lùf hoặc nhỏ hơn.

&„4, tjhiệt kế- Có khả năng do nhiệt dộ cửa hê tông tươi từ = 1 F (8. 35°C). Thang
120 F(- I8 dến 49°C) theo ASTM E 1
Re ha

do cta nhiét

tnhb hợn để hút nước ra khỏi hề mặt cửa mẫu thí nghiệm.

1, LẤY MẪU, MẪU THÍ NGIIỆM VÀ ĐƠN VỊ THÍ NGIHIỆM

-

© 7,1, Điều kiện thí nghiện.tại hiền trường - Cần 3 mẫu cho mot to mau.
thí nghiệm.
7.2. Dé thi nghiệm trong phùng - Các u cầu phụ thuộc vào mục dích
tơng riêng biệt.
7.2.1. DE thi nghiệm cong nhận vật liều ít nhất lì lim3 mẻ bê
bé tong cjo mỗi diều kiện thí
TZ Ninmg muc dich khác thì lấy3 mẫu cửa cùng một meé

nghiệm.

| |

tron xi ming.

7.3. Ghi hai thời gian tiếp súc bạn dầu giữa xi măng va nude

và ghí dộ sụt theoT 119, lượng
7.1. Lấy một mẫu dai dign cho bé tong theo T 141, xác dinh
chứa khí theo T196 vàT 152,
7.5. Cho mẫu đại diện vào hội mẫu dã chọn (ít nhất có chiều cao là 3.3 inch (1 AQ mm).
TA, { cc mẫu qua sàng 1.75 mm

trên mặt bằng không bi dính vữa.

“tiên mẫu lai và do, whi nhiệt đỗ cửa mẫu, nén vữa cho hếc khí trong vi

kshin
đầm

đầm nén mẫu hố bàn mạng

ree Gin, an

dew be

De tơng (Bằng

Mếu dùng đầm thí dùng cm dùi đầu trồn, cử nš0

sai, Sau kid đâm

wong gO ohe vho thành hồn nứ âu dễ lắp kín

a


7

wn

|


lối foun de iat tren matva la bane mat mau. Mac ave thấp hơn miệng hếp ít nhất lì ¡3 mm dể

de hut nurs ri

8. DIEU TIOA NITET DO
8.1 Giữ mẫu ở nhiệt đố 30 - 352C (n8-77 E), Bao quản mẫu trong điều kiến nhiệt độ phịng
thí nghiệm. do và ghi lai nhiệt độ khơng khí xung quanh.


a

.3, Giữa mẫu tai nhiệt đơ qui định vị ghí li nhiệt dơ khơng khí khi bắt đầu và kết thúc thí

nghiệm. [2£ ngăn nưim bốc hơi, phủ mẫu bang vai unt hay đậy kín lại khơng có nước thấm qua.

Trìr khi hút nuốc hệc tim thí nghiệm xun, Alẫu được nhơi ngồi ning.

9. QUI TRÌNH
9.1. Nghiêng mẫu đi một óc
đánh dấu vị trí thí nghiệm.

]0 độ trong 2 nhút để nước trên mặt mẫu thốt ra ngồi, và


9.3, Để mẫu vào vị trí kim lún (kim thích hợp đã chọn trước phụ thuộc vào loại mẫu) và thực

hiện do dê lún kim với tốc độ đều ] = 1/10 inch (25 ="1.5 mm) thoi gian vêu cầu để kim lún sâu
l inch lì TÚ =2 giay

bán đầu cửa nước
ảnh chín nén của
tig
co. tune,
nhưng khói: nhỏ
xuvên

ghỉ lại lực cần thiết dể lún | inch (2.5 mm)

vũ thời gian sau khi tiếp tục

vì xỉ mãng và tính tốn mức kháng xun bằng các chựa lực ghí được cho điện
kim lún vật ghỉ lại 2é sức kháng xuyên. chú ý trách chỗ vữa dã bị xáo dong do
Khong cich dé kim xuvén lại ít nhất lì bằng 2 lần dường kính kim xun
hơn 13 mí, Khoảng cách giữa kim xuyên và thành hộp mẫu trong bất cứ Rin

no cũng L;, nơ

được bé hơn 2Š mm,

9.3, Vé đỗ thị về dộ kim:
ca giữa Tực tic dong và thời gìn, Sử dụng tỉ lẽ 500 Psi (3.8 Mpat
và T giữ khoang cách chữi ( Không nh sứa 1,2 inch (13 mịn), Sức khng xuyên trên trục tung.
thời gian trên trục hoinh. Vẽ đồ thị sức kháng xuvén fi him sé cla thoi gian di qua.

9,4 Nhiệt độ cửa hơn hơn bê tơng lì 68-77 F (20-252 €). Có thể lim thí nghiệm đầu tiền sau

khi hỗn hợn bè tơng dược trộn từ 3- 4 giờ vì các thí nghiệm tiếp theo ctr sau | giờ là một thí

nghiệm. - Đối với bè tơng có phụ gia đông kết nhach. hoặc nhiệt đô cao hơn nhiệt độ phịng thí
nghiệm thì có thể im thí nghiệm đầu tiền sau khi hỗn hợp bè tông dược trộn từ ]-2 giờ, và các

thí nghiệm

tiếp theo cứ 1⁄2 giờ li một lần. - Đối với bè tơng có phụ gia châm, hoặc có nhiệt dộ

thấp hem nhiệt độ trong phịng thí nghiem. thí nghiệm đầu tiên dược lìm sau khi trên bè tơng
từ 4 -6 giờ và các thí nghiệm tiếp theo cứ † giờ lì mốt thí nghiệm

9.5, Đối với thí nghiệm đơ kim lún dễ xác định thời gián dơng kết của hệ tơng khơng ít hơn
6 fần thí nghiệm. Vìì khoảng thời gian giữa các fin xác dinh dộ kim lún phải sao cho thơn mãn
dđđ thi sức kháng xuyên vài thời gian dị qua các diểm cácg đều nhau, Tiến tục thí nghiệm cho đến
khi sức kháng xun cuối cùng dạt 37/6 Mi (4000 Psi!.,

10. TÍNH TỐN

206

`


101.1. Đối

vứ


thí nghiệm

qui định

nụ biệt,

như ở mục

kế:
7

nủa của 3 hay nhiều thí

NIễT đỗ thị ⁄ẽ đường song mín (khơng nấn khúc

jqua cae điểm số liệu.
L0.2. Về đồ thị dể xác dịnh thời gn bắc đầu z¡ kết thúc dơng kết cửa bẻ rêng., Tương ứng
với đô kim

lún S00 Psi (3.5 Mpajlt

thei gian bat dau va 4000

Psi (27.6 kIna)

là thời gian kết

thúc. Thời giìn tính bằng ưiữ vì nhút (li trịn đến phút).

11. BAO CAO

LLL. Ngay tron hé tong - Báo cáo gồm các thông tin sau ctla hon hop he tong.

L1.1.1. Ecai vật liệu xi mãn, trọng lượng và thành phần cốt liêu (cấp phối)/m`.
xi măng. Kích thước cốt liệu qui ước tối da.

tỉ lệ nước-

L1.1.2. Tên. loại phụ gia sử dụng và khói lượnz,

11.1.3. FYm lượng khí trong hẻ tông tươi và phương pháp xác dịnh.
11.1.4 Độ sụt của bê tông
L1.1.5 Nhiệt độ của vữa bẻ tông sau khi lọc (sang)
I.1.6. Nhiệt độ xung quanh trong khí um thí nghiệm

&

L1.1.7. Nưày thí nghiệm

11:3. Kết qửa thời gian dơng kết của bẻ tông - Bắt dầu và kết thúc
11.2.1. DO thi dO kim lún vị thời giìn

11.2.2. Két qda trung binh eta thí nghiệm xác định thời gian bất dau vá kết thúc dơng kết
sửa bê tịng tính hằng giờ và chính xác tính bằng phút.
LÍ..3. Thời gian trung bìnH bắt dầu vài kết thúc cho mỗi diều kiện thí nghiền tính bằng giờ
và chính xác tới 5 phút.

. ĐỘ CHÍN1I XÁC VÀ SAI LECH
12.1 Đối với một người thí nưhiệmt- Thời van bắt đầu dong

trong khoang dén 7.1 %

tông clo cùng một nưười

kết cửa hè tông hệ số thay dai

cho mỗi thí nghiệm. Do dó giới hạn két qua nhận được ở mỗi mẻ bê

ar thí nghiệm sử dụng ¢ ùng loại máy, cùng một loa vật liệu. tại nhiệt

độ như nhau trong những ngày thí nuhiẻm khác nhấu khong dược vượt quá 23 Z6 giả trị trung
bình (Ghi chú 2).

7. vớ
3. Đối với nhiều phịng thí nghiệm - [đế số thay dối giữa1 phịng thí nghiem la 3,2. % và

a

kết qửa của 3 phịng thí nghiềm

khrte nhìu dùng cùng một loại vật liều có cùng điều kiến.

thiết bí, nhiệt dô không vượt quả kệ 2á so với hệ số trung bình (Ghi chủ 3)
thúc ơng Xết của bẻ tông
12,3, Đối với một người thị nghiệm- Đế số rực dối thời gian kế

dến 427 2

(Ghi chú 33, Đối với Ý thí nghiệm

riêng


r

biết dùng

cùng

một Ícal

vật Hiện ,sử dụng

207


cling mot loa: may

ta:

tại điều kiên nhiệt dễ như nhìu thì

hình (Gni chủ 3),

ở ¿ố khơng vượt qựa

!6Z^ hệ số rrung

12.1. Đối với nhiều nhịng nhí nghiệm - Đối với 2 phng thí nghiệm hệ số thay dỔi thời giìn

kết thúc đơng kết là 4,5

„Do dó, kết qửa của 3 phong thí nghiềm khác nhau dùng cùng lcai


vật liều. cùng nhiệt do khơng khác qua

[3*4 trí số trung hình (Oh

Gat cini 2 - Con sé nav dai điện cho g whan

nhuda

chủ 31.

mo ta tong ASTM

Ghichti 3 - Con sé nay dai dién cho ied tan (155+) vi (2 WS

%F) Ahura

C679,

me} a trong ASTM

Co70.

12.5 Khơng khẳng dinh được tính chất thiền lệch của phường nhấp này bởi không thể xác
đỉnh được tính thiên lệch dó.



×