Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nghiên cứu xác định thời điểm gieo đậu xanh gối ngô xuân trên đất bãi ven sông ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.1 KB, 6 trang )

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM GIEO ĐẬU XANH
GỐI NGÔ XUÂN TRÊN ĐẤT BÃI VEN SÔNG
guyễn Thị Thanh
1
, Bùi Văn Duy
1
, guyễn Kim Lệ
1
,
Đỗ gọc Giao
1
, Bùi Thị Bộ
1
SUMMARY
Study on the date of mungbean seeding in reley cropping with spring maize
on alluvial soil along rivers
Study was conducted on alluvial soil at Minh Chau village, Ba Vi district, Ha oi city
in 2009. Four different seeding dates were examined on two mungbean varieties, DXV-4
and DXV-5. The result showed that the seeding dates of mungbean influenced to the yield
of mungbean and maize as well. In the earliest seeding date, 25 days before maize harvest,
mungbean showed bad establishment, higher damage of rhizoctonia disease and insect
pest, lower number of pods per plant and lower yield. The yield of maize from this
treatment also decreased. Fifteen days before maize harvest seemed to be the best seeding
date for mungbean because this ensured mungbean harvest to be completed before river
water raising to get yield of relayed mungbean as high as this of monocropped mungbean,
and negligibly decreasing maize yield.
Keywords: DXV-4, DXV-5, maize, mungbean, reley cropping, planting time.
I. §ÆT VÊN §Ò
Trng gi là phương thc canh tác tăng
v. Trng gi còn là bin pháp tranh th
thi gian  kp thu hoch thêm mt v


gieo trng trong khong thi gian cho phép
quá ngn (Trn ình Long và Lê Kh
Tưng, 1998).
u xanh có thi gian sinh trưng
ngn, là cây trng lý tưng  gi v vi
các cây trng khác, c bit là cây ngô.
Cây trng chính ưc tin hành gieo trng
úng thi v như bình thưng. Mt thi
gian trưc khi thu hoch cây trng chính,
tin hành trng xen u xanh thành tng
hàng bên cnh các cây trng chính (ưng
Hng Dt, 2006). u xanh là cây trng ưa
ánh sáng. Khi b trí u xanh gi v vi
các cây trng khác cn b trí thi gian sao
cho khi thân lá phát trin mnh, u xanh
ra hoa kt qu thì không b b lá ca cây
trng chính che lp ánh sáng. Khi trng gi
vào cây ngô, nu u xanh ưc gieo sm
quá, cây s yu, vào giai on ra hoa s b
che ph bi cây ngô lúc này chưa thu
hoch. S u hoa và kt qu s kém
(Phm Văn Thiu, 1999).
Chưa có nghiên cu bài bn v thi v
trng u xanh gi ngô xuân trên t bãi
phù sa ven sông ưc thc hin.
Thi gian trng gi u xanh vào trong
ngô xuân là mt trong nhng vn  quan
trng cn ưc xác nh  tho mãn các
yêu cu sau: (1) m bo thu hoch cơ bn
xong trưc khi nưc sông dâng tràn vào

ngp rung; (2) nh hưng ít nht ti s
1
Vin Nghiên cu Ngô.
phỏt trin v nng sut ca cõy trng chớnh
l ngụ xuõn; (3) Cho hiu qu kinh t cao
nht, tng thu nhp t ngụ v u cao nht.
Vin Nghiờn cu Ngụ ó tin hnh nghiờn
cu, xỏc nh thi im gieo trng u xanh
gi ngụ xuõn thớch hp.
II. VậT LIệU V PHƯƠNG PHáP NGHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
Vt liu nghiờn cu l 2 ging u xanh
do Vin Nghiờn cu Ngụ chn to: XVN-4
i din cho nhúm chớn trung bỡnh v
XVN-5 i din cho nhúm chớn sm.
2. Phng phỏp nghiờn cu
Thớ nghim c tin hnh trờn t bói
bi ven sụng ca xó Minh Chõu, huyn Ba
Vỡ, thnh ph H Ni v hố 2009 vi 8
cụng thc: 2 ging x 4 thi v gieo. Bn
thi v gieo u xanh l T1: Gieo khi ngụ
thõm rõu, 25 ngy trc khi thu hoch ngụ
(ngy 29/4); T2: Gieo khi ngụ chớn sỏp, 15
ngy trc khi thu hoch ngụ (ngy 9/5);
T3: Gieo khi ngụ chớn sinh lý, 5 ngy trc
khi thu hoch ngụ (ngy 19/5) v T4: Gieo
ngay sau khi thu hoch ngụ (ngy 24/5).
Din tớch ụ thớ nghim l 10,5 m
2

(3 hng
ngụ x 70cm x 5m di). Mt gieo l 20
cõy/m
2
; u xanh c gieo thnh di rng
nanh su gia 2 hng ngụ. Khi cõy mc
u, ngt b nhng lỏ ngụ gc to khụng
gian thụng thoỏng v tng cng ỏnh sỏng
cho u xanh.
Cỏc ch tiờu theo dừi c thc hin
theo Quy phm kho nghim ging u
xanh-Tiờu chuNn ngnh 10 TCN 468-2001.
S liu c x lý thng kờ, s dng
chng trỡnh MICROSOFT EXCEL 2007
v MSTATC.
III. KếT QUả V THảO LUậN
1. Thi gian sinh trng ca u xanh
S liu bng 1 cho thy tt c cỏc
thi v gieo, 2 ging u xanh mc u
sau 4 ngy. Thi gian t gieo n ra hoa
thi v gieo T1 di hn so vi cỏc ln gieo
sau t 2 ngy (ging XVN -4) n 3 ngy
(ging XVN -5). Thi gian t gieo n
chớn cng nh n kt thỳc thu hoch gim
dn cỏc ln gieo sau. i vi c 2 ging,
ton b thi gian sinh trng ca thi v
gieo T4 ngn hn so vi thi v gieo T1 l
4 ngy (bng 1). V hố nm 2009, ma ớt
nờn sụng Hng cha t mc bỏo ng cp
1. Din tớch ton b thớ nghim khụng b

ngp cho n khi thu hoch xong tr cui
(ngy 28/7).
Bng 1. Cỏc giai on sinh trng ca u xanh cỏc thi v gieo, v hố 2009
TT Cụng thc Gieo-mc Gieo-ra hoa Gieo-chớn
Gieo-kt thỳc

thu hoch
Ging XVN-4
1 T1 4 36 55 68
2 T2 4 34 51 66
3 T3 4 34 50 65
4 T4 4 34 50 64
Ging XVN-5
5 T1 4 34 50 59
6 T2 4 31 47 57
7 T3 4 31 46 56
8 T4 4 31 46 55
Ghi chú: T1: Gieo 29/4 (25 ngày trưc thu hoch ngô).
T2: Gieo 9/5 (15 ngày trưc thu hoch ngô).
T3: Gieo 19/5 (5 ngày trưc khi thu hoch ngô).
T4: Gieo 24/5 (ngay sau khi thu hoch ngô).
2. Các chỉ tiêu hình thái của đậu xanh
 trà gieo th nht (T1) c 2 ging u
có chiu cao cây thp hơn so vi các ln gieo
sau. c bit ging ngn ngày XVN-5, khi
gieo sm trong ngô, cây sinh trưng và phát
trin rt kém, chiu cao cây ch t 34,6cm.
Kh năng phân cành ca c 2 ging u
thp, s cành cp 1 trung bình dao ng t
0,1 n 0,6 cành. S t trên thân chính dao

ng không nhiu  các thi v gieo khác
nhau, t 10,2 n 10,8 t  ging XVN-
4, t 8,0 n 8,4 t  ging XVN-5. Do
phân cành ít, s lá trên cây không khác
nhiu so vi s t trên thân chính và khác
nhau không áng k gia các thi v gieo
(bng 2).
3. Mức độ nhiễm sâu bệnh của đậu xanh
Kt qu theo dõi cho thy c 2 ging
u xanh thí nghim u không b nhim
các bnh m nâu, phn trng và vàng lá
virus. Do iu kin thi tit mưa nhiu vào
giai on cây con cùng vi môi trưng rm
rp trong rung ngô, bnh l c r phát
trin vi mc trung bình  thi v gieo u
T1.  các thi v sau, hu như bnh rt nh
không áng k (bng 2).
Bảng 2. Các chỉ tiêu hình thái và mức độ nhiễm sâu bệnh của đậu xanh ở các thời vụ gieo,
vụ hè 2009
TT
Công
thức
Cao cây
(cm)
Số cành
cấp 1
Số đốt/thân
chính
Số lá/cây
Lở cổ rễ

(1-5)
Sâu đục
quả (%)
Sâu khoang
(con/m
2
)
Giống ĐXVN-4
1 T1 66,6 0,6 10,2 10,8 2,3 7,0 8,3
2 T2 88,5 0,2 10,8 11,0 1,0 3,3 4,7
3 T3 87,2 0,1 10,7 10,8 1,0 2,3 4,0
4 T4 86,8 0,2 10,8 11,1 1,0 5,0 5,3
Giống ĐXVN-5
5 T1 34,6 0,6 8,3 8,8 2,7 5,7 9,3
6 T2 56,7 0,2 8,4 8,9 1,0 2,3 4,3
7 T3 55,4 0,1 8,1 8,2 1,0 3,3 4,7
8 T4 54,0 0,1 8,0 8,1 1,0 5,0 6,0

S phát trin ca sâu cũng ưc theo
dõi thưng xuyên và ưc khng ch bng
thuc tr sâu Peran 50EC kt hp vi
Dipterex nên thit hi do sâu gây ra không
áng k. Nhìn chung, t l qu b hi do sâu
c qu  thi v gieo T1 nng hơn, tip
theo là thi v gieo T4. Sâu khoang cũng
phát trin mnh hơn  thi v gieo u, mt
 trung bình trưc khi phun là 8,3 con/m
2

i vi ging XVN-4 và 9,3 con/m

2
i
vi ging XVN-5.  các thi v gieo sau,
mt  sâu khoang dao ng t 4,0 n 6
con/m
2
(bng 2).
4. Các yếu tố cấu thành năng suất và
năng suất của đậu xanh
S qu trên cây là ch tiêu quan trng
tương quan rt cht vi năng sut. i vi
c 2 ging, ch tiêu này thp nht  thi v
gieo T1, xu th tăng dn  các thi v sau
và cao nht  thi v gieo T4. Khi lưng
1000 ht có xu hưng ngưc li, cao nht 
thi v gieo T1 và gim dn  các thi v
gieo sau. Ch tiêu s ht trên qu và chiu
dài qu khác nhau không áng k gia các
thi v gieo. Năng sut ht  thi v gieo T1
thp hơn các thi v sau áng k (bng 3).
ây là kt qu tng hp ca nhiu yu t:
S cây gim do bnh l c r làm cht cây
con, s qu trên cây thp và thit hi do các
sâu hi phát trin.
Ging XVN-4 sai qu, ht xanh bóng,
kích c tương i ln (P1000 ht = 58,8-
62,8 g), năng sut cao,  3 thi v gieo sau
dao ng t 16,62 n 17,18 t/ha (bng 3).
Ging XVN-5 cũng có s qu trên cây
cao ( 3 thi v gieo sau t trung bình

16,4-16,9 qu/cây), ht mc xanh p, rut
ht vàng, kích c ht trung bình (P1000 ht
= 50,7-52,2 g) năng sut khá,  3 thi v
gieo sau dao ng t 14,60-15,08 t/ha
(bng 3).
Bảng 3. Các yếu tố cấu thành năng suất của đậu xanh ở các thời vụ gieo, hè 2009
TT Công thức

Số quả/cây

Số hạt/quả Dài quả (cm) P1000 hạt (g) Năng suất (tạ/ha)
Giống ĐXVN-4
1 T1 15,6 11,2 9,4 62,8 11,75
2 T2 17,6 11,3 10,5 59,9 16,62
3 T3 17,8 11,2 8,9 59,9 17,00
4 T4 18,1 11,1 9,1 58,8 17,18
Giống ĐXVN-5
5 T1 11,6 10,4 7,6 52,2 7,95
6 T2 16,4 10,9 7,6 51,8 14,60
7 T3 16,5 10,8 7,8 51,1 14,71
8 T4 16,9 10,3 7,6 50,7 15,08

CV%
LSD
0,05

5,38
1,35

5. ăng suất ngô trên ruộng trồng gối

đậu xanh
i vi c 2 ging u xanh trng gi,
năng sut ngô  các công thc T2 và T3 gim
không áng k so vi công thc không gi
T4. Tuy nhiên, năng sut ngô  công thc T1
gim so vi T4 mt cách chc chn (bng 4).
S gim v năng sut ngô có th do ngô b ct
lá gc  to không gian cho u xanh hơi
sm, trưc khi lá ngô ht chc năng quang
hp to dinh dưng cho bp. Mt khác, quá
trình chăm sóc u xanh không tránh khi
gây tn thương n thân cây ngô.
Bảng 4. ăng suất ngô và sự chênh lệch về năng suất giữa các ô được trồng gối đậu xanh
và ô không gối
TT

Công thức
Năng suất ngô
(tạ/ha)
Chênh lệch năng suất
(tạ/ha)
Tỷ lệ chênh lệch (%)
Giống ĐXVN-4
1 T1 55,37 -3,87 -6,53
2 T2 58,45 -0,79 -1,33
3 T3 58,97 -0,27 -0,46
4 T4 59,24 0,00 0,00
Giống ĐXVN-5
5 T1 55,14 -4,36 -7,33
6 T2 58,75 -0,75 -1,26

7 T3 59,40 -0,10 -0,17
8 T4 59,50 0,00 0,00

CV%
LSD
0,05

3,49
3,56


T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
IV. KÕT LUËN
Thi gian gieo u xanh gi ngô có nh hưng n năng sut ca u xanh cũng như
ca ngô.
C 2 ging u xanh ngn ngày và trung ngày u phn ng như nhau i vi thi
gian trng gi:  công thc thi v gieo sm nht (25 ngày trưc khi thu hoch ngô) cây
sinh trưng và phát trin kém hơn, bnh l c r phát trin mnh hơn, thit hi do sâu ln
hơn, s qu trên cây thp hơn vì vy năng sut thp hơn.
Năng sut ngô  thi v gieo gi u tiên cũng gim áng k so vi thi v gieo
cui, không trng gi (dao ng t 6,53 n 7,33%).
Thi v gieo u xanh gi ngô tt nht là 15 ngày trưc khi thu hoch ngô, thi v
này va m bo tit kim ưc thi gian, va cho năng sut u xanh cao không kém
u xanh trng thun, ng thi gim năng sut ngô không áng k.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đường Hồng Dật, 2006. Cây u xanh: k thut thâm canh và bin pháp tăng năng
sut, sn phNm. Nhà xut bn Lao ng Xã hi, Hà Ni.
2. Trần Đình Long, Lê Khả Tường, 1998. Cây u xanh. Nhà xut bn Nông nghip, Hà
Ni.

3. Phạm Văn Thiều, 1999. Cây u xanh: K thut trng và ch bin sn phNm. Nhà
xut bn Nông nghip, Hà Ni. 108 tr.
4. Tiêu chun ngành, Quy phạm khảo nghiệm giống đậu xanh, 2004. Nhà xut bn
Nông nghip Hà Ni.
gười phản biện:
TS. Nguyn Văn Vn

×