Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Aashto t55 89 astm d95 85 nước trong sản phẩm dầu mỏ và các vật liệu bitum bằng chưng cất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.4 KB, 5 trang )

phương

pháp

tiều chuẩn để thí nghiệm

NƯỚC TRONG SẢN PHẨM DAU MO VA CAC VAT LIEU

BITUM BANG CHUNG CAT.
AASTITO
ASTAT

danh

muc T 55 - 89

danh mue

D 95-85

1.PHAM VI AP DUNG
1.1 Phuong phần này bạo gồm xác dinh nước trong đầu thơ hắn ín và các sản phẩm dẫn xuất

tì các vật liệu này.

1.1.1 Các sản phẩm đặc biệt- Liệt kẽ trong muc 7.1.1 dai dién cho mot leat vat lidu đã được

xem xét trong giải trình chỉ tiết của tiêu chuẩn này,

1.1.2 Đối với các bitum nhũ tương xin tham khio AASHTO T 59 “Thi nghiém Asphalt
đạng nhủ tương”.


1.2 Các tủ liệu tham khảo cho phương pháp này dược thể hiện trong rất nhiều tiêu chil
comlién quan đến các vật liệu trong muc 7.1.1.

2. TOM TAT PHUONG PHAP

`

3,1 Vật liệu dược đun nóng hồi lưu cùng với dung môi không tan trong nước, chúng được cất

Pini
ra với nước chứa trong mẫu nưưng tụ (ng môi, và tiến tục tách
tách nước
nước qua
qu
lắng xuống phần chất độ của xí phịng cịn dụng mơi cho trở lại hình chưng cất.

3. THIẾT BỊ

;

3.1 Gồm một Bình chưng bằng thi tỉnh hoặc kim loại bếp điện: ống ngưng hồi lưu. và một
xỉ phịng bằng thủy tỉnh có khắc dộ. bình chưng, xi phơng-và ống ngưng hồi lưu có thể, lắp ghép
với nhau hằng hất cứ cách nào dể không bị rò rỉ. Tốt nhất là dùng nút mài thủy tỉnh và vòng
đệm giữa thủy tỉnh và kim loại, Bộ chưng cất diễn hình được minh hoa trong hình Í và 2 (xen

nguyèn hản).
3.1:1 Bình chưng cất- Lầ một nồi hơi kim leại hoặc bình cầu thủy tỉnh ngắn cổ và xỉ nhơng
nối tiếp có đầu phù hợp dể lắp ống hồi lưu. Dung tích qui ước cho bình chưng là 500, 1000 và
2000 mi fi thea man.
3.1.3 Nguồn ưía nhiệt - Ca thé li dén kí dốt hoặc bếp diện - Khí dùng hếpn diện để dun bình

chưng bằng thủy tỉnh nên có biến thiết diện để khống chế diện áp- Nếu dùng dén dốt bằng khí
thì nồi chưng bằng kim logi tốchơn. Vịng khí cháy và giá dỡ phải có Kích thước phù hợp và phí!
di chuyển lên xuống dễ dung dể diều chỉnh nhiệt khí chúng bị súi bọt hoặc khơng tan dược khi
lìm thí nghiệm.

3.2 Kích thước và mỏ tả các dụng cụ thủy tỉnh dùng trong phương pháp này dược mô tà
trong ASTM

E 123" Xae dink nước bằng chưng cất


3.3 Bình chứng cất và xi phơng nhải dược chọn để bao dược loại vật liệu và hàm lượng nước
dự kiến.
l
Ghi cht 7- Thay vi viée chudin héa thiết bị về kích thước v3 kiểu dáng, một htiết bị đã cha,
dược xem lì thơn mãn nếu kết qửa nhận dược chính xác so với kỹ thuật chuẩn hổ sung như đã
mô tả trong mục 6,

3.4 Cân- Đáp ứng yêu cầu cửa AASHTTO M 123 nhóm cân dùng để cân cả bình chứa lẫn
mẫu thí nghiệm.

4.DUNG MƠI
4.1 dụng mơi từ các hợp chất thơm
4.1.1 Xylen công nghiện

4.1.2 Tron 20 % thé tich toluen cơng nghiệp và 80 2 thể tích xylen cơng nghiệp hiệu xuất

khơng q § Z2 nước cất tại 125 oC và khơng ít hơn 20 Ø% tại 120 °C khi thí nghiệm bằng
phuong phap AASHTO T 145 “ Thi nghiém chưng cất sản nhầm đầu mỏ” và với trọng lượng
riéng khong vunt qua 0.8545 tai 15.56 - 15.56 °C


4.2 Phần cất đầu mô - 5 % shi vita 90 vi 100 °C via 909% sdi dudi 210 °C
4.3 Các loại cịn bay hơi
4.3.1 Cịn đầu mỏ có giới hạn sôi từ 100 - 120 oC 4.3.2 Isooctan, tỉnh khiết 95% hoặc hơm.

_ §.MẪU THÍ NGHIỆM
$1 Phần mẫu dùng để thí nghiệm phải dại diện cho tồn bộ mẫu. Nếu vật liều là chất lơng
thì phải khuấy trộn thật đều. nếu cần thì dun nóng để có mẫu dồng nhất. Vật liệu cứng thì
nghiền ra và lấy mẫu dại diện để phân tích. Khi máu vật liệu xét thấy nghỉ ngờ tính đồng nhất

thì tiến hành lam một số mẫu rồi lấy giá trị trung bĩnh. Quá trình lấy mẫu như mô tả trong
AASHTO

140 “ Lấy mẫu vật liệu bitum”

5.2 Dựa trên lượng mẫu thí nghiệm. hàm

lượng nước dự kiến của mau san cho hiệu suất

chưng cất nước không dược vượt q dung tích cửa xi phơng: trừ khi dùng xi phơng có van xả
nước thừa vào ống dong.

6. CHUAN HOA
6.1 Thiết hị được xem là an toàn khi...thu duoc từ một lượng nước bổ sung cho biết từ hurết
hcặc pinét chuẩn vào đầu Hyprocacbon sạch và được thí nghiệm theo mục 7.

6.2 Số dọc sẽ có dược chính xác nếu các piới hạn cho phép cho
ở bảng | cho cae lcại xi phơng
có chỉa độ với kích thước khác nhìu khơng bị vượt qui,
6.3 Các số dọc ngồi giới hạn cho phép Fì do chức năng xi hơi, sơi q nhanh, hiệu chỉnh xỉ

phơng khơng dũng hộc db để ẩm qưá lớn xâm nhập vìo thì loại trừ các yếu tố đó trước khi làm
Jai chuan hex.


.QUI TRÌNH
7.1 Lấy một khối lượng mẫu thích hợp chính xe tới =1 Z2 rồi cuyển vào bình chưng cất,

72121 Đo thể tích mẫu thơng thường vào ống dong có chía đơ kích thước dine. Tring cic
chất bản dính ho ống dong một fin vet S30 mỊ vì 2 fần mỗi fần 25 mi dune mai- chit long

chuyến



DA

SẺ

os

ose

Se

ch

-

»


Kha

;

ti, chất này có thể chọn từ một trong những chất như đã mơ tả trong mục -Í tường ứng

với các chất dùng chủ thí nghiệm dặc ffếu. Xã hết nước trong ống dong san khi chuyển mẫu và

sau mỗi lần trắng ống.

Kiểu chất lịng tải dụng mơi

Vật liêu

Các hợp

zAsphanlt, hắn ín nước. khí than

chat them

nhựa đường, bitum. cụt hack
asphanlt, lưng nhựa đường axít

Phần cất
đầu mỏ

Dầu mỗ thơ, đầu dải đường, đầu nhiên
liệu , đầu hơi trơn sunfonat của đầu mị

Con bay hoi


Mữỡ hôi trơn

7.1.2 CAn chất rắn hoặc vật liệu nhút trực tiếp vào bình chưng cất và thêm

100 mi chất lịng

tai dung mdi dure chon.
7.1.3 Trong trưng hợp vật liệu chứa ít nước thì đùng mẫu nhiều hơn và thể tích chất tải
dung mơi có thể cần trên 100 mÌ.
7.1.4 Nếu cần thiết thì cho thêm dásơi dé giãm q trìng bắn mẫu.
7.3 Chấp nhận các bộ phận cấu thành máy nhụ mỉnh họa ở hình 1 và ?/Trộn xi phơng theo
hầm lượng nuớc dự kiến của mẫu và lắp đặt tcùn bộ sao kín khơng bị sì hơivh rị nước, Ong
ngung và xỉ phịng phải
sạch v phương diện hế chất để đảm bảo cho nước chảy xuống dấy xi
phòng tự do- nhét một nút hông xuống miệng ống ngưng dể ngân khơng cho nước từ khí quyền

ngưng tự chui vào trong tưần hồn nước lạnh quai khố cửa ống ngưng tụ.
7,3 Gia nhiệt bình chưu/ - Điều chính tốc độ sôu sao cho nước cất ngưng tụ dược chảy từ ống”...

nưưng xuống với tố dộ 2-Š giot /1 giả :. Nếu dùng bình ngưng kim loại thì bắt dầu gia nhiệt với
dèn khí vịng £no lên q dáy 76 mm vũ hạ thấp xuống từ từ khí nước bắt đầu cất ra. riếp tục
cất cho đến khi khơng cịn nhìn thấy nước chảy ra từ Ống ngưng nữa cũng nhưở bình chưng,
chỉ trừ nước tron xi phơng và thể tích nước trong xi nhông không thay đổi sau Š phút. Nếu có
vùng trịn nước đọng lại trên ống nưưng thì cần thân tăng tốc độ chưng cất hoäc cất (dừng)
ngưng tụ nước trong vài phút.

7.4 Khi đã hết nước, Để xỉ phịng ngơi bing nhiệt dộ phịng, nếu có việt nước nào hâm vào
thành xí phịng


thị đùng dữa thủy tỉnh vớ ra củo chảy xuống hết cười mắt

nước tười xỉ phịng chính xác tới vạch chữa,

nướt, Doe

thé tich


8. TÍNH TỐN
ˆ

Sau:

8.1 Tính trán nước ở trong mẫu theo trong lượng hoặc 6 thể tích tùy theo cơ sở lấy màu như
Thể tích nước trong xí nhơng

Phần trăm nước=

Trọng lượng (hoặc thể tích) mẫu

x100

Cíc chất hồ tan dễ bav hơi nếu có trong nước có thể do như nước.

9. BAO CAO KET QUA
9.1 Kết qửa háo cáo chính các tới 0.05 % nếu cất dược từ 10 heặc 25 m] khi dùng 100 mÌ

hcặc 100 ø mẫu báo cáo nói rõ phần trăm khố lượng hoặc phần trăm thể tích dùng trong tính
tốn.


10. ĐỘ CHÍNH XÁC
10.1 Sau dây là tiêu chuẩn dùng dễ đánh giá công nhận kết qửa (Xác suất 95 %) khi dùng xỉ
phông 10 heặc 25 mI. Độ chính xác dùng cho xi phơng 2 ml không dược xác dịnh.
10.2 Da lip (nội) - Xác định 2 fan hàm lượng nước cửa mẫu do một người làm được xem là

có nghi nếu chúng khác quá số lượng sau.
lượng nước thu được

Je

Ham

ml

0 dén

10

)

11 dén 25

i

(.I ml

:

0,1% hoặc 2% giá trị

trung bình khi lớn hơn

103 3 Độ trùng lặp (ngoại)- Kết qùa thí nghiệm dược trừ di của một trong hai phịng thí
nghiệm bị xem ïÏà có nghi ngờ nếu chúng vượt quá số lượng sau:
. Hầm lượng nước thu được
ml

0 dến 10

0,2 ml

11 dén 25

0,2 mI hove 10% gia trị

trung bình khi lớn hơn


te

=k
ONLY rs

é

|

apres

deu—


sayqciasyy snienddW. wad

WINWOe

os zy

SNISMIONOD

+

=

splanteny spour ura gy org,

HOS TPF

®

CM/1913
ZION

Pe

Hus

=

i re


|

U

|

+

151

evel

win

3411

SS)
ee

ä

)
L

l
ñ

|
|


`.

=

*I

U

CS

r



địa

amu

1679



×