wel
kỹ thuật
CÁC VẶT LIỆU THÉP ĐÚC LÀM CẦU XA LỘ
(Steel castings for highway bridges)
AASHTO M 192/M 192M -86 (1999)
(ASTAL
A 486/ A 486M-S4)
1. PHAM VI
1.1 Tigu chư
kỹ thuật này ấp dụng cho các sản phẩm bằng thép đúc dùng lìm các hộ phận
cửa cầu xỉ lô.
1.2 Cae dai lượng duợc dùng theo đơn vị inch-ppound hoặc dơn vị SĨ dược coi lì tiêu chuẩn
riêng biệt trong ti liệu này, các đơn vị SĨ dược đặt trong đấu ngoặc. Các dại luợng ở mỗi hệ
khơng có tương ứng chính xác do đó tìmg hệ phải dùng dộc lận. Kết hợp cả hai hệ sẽ dẫn đến
sự không phù hợp với tiều chuẩn kỹ thuật này.
2. TÀI LIỆU THAAI KHẢO
3.] Tiếu chuin AASHTO
`
A 341 Các phưmg pháp vật định nghĩa về thử nghiệm cơ học các sẵn phẩm thép.
2.2 Tiêu chuẩn ASTM
A 7S Tiêu chuân kỹ thuật về những véu cau chúng cho vật đúc bằng tiến và họp Rim
AE Su
ass
Ge
dụng chứng trong công nghiệp
E 43 Định nghĩ thuật ngữ liên quản đến xử lý nhiệt kim loại
3. THONG TIN VE DAT HANG
3.1 Tham
tra và đơn đặt hằng sẽ gồm chỉ rõ những điểm sau:
3.1.1 Mô tả vật dúc bằng số mẫu hoặc hình vẽ, dung si kích thước sẽ bạo gồm trên hình về
vat cic
3.1.2 Cap thép
;
"
3.1.3 Lựa chọn tiêu chuẩn kỹ thuật
3.1.4 Các yêu cầu bố sung mong muốn kể cả các tiếu chuẩn chấp thuận
4. ĐIỀU KIỆN CHUNG VÀ CUNG ỨNG
4.1 Vật liêu dược cũng cấp theo tiều chuẩn kỹ thuật này phải phù hựn với những yêu cầu ñi
bị gồm cả những yêu cầu bộ sung được nếu trong đơn dật
ve
đụng cựa ASTA A 781/A7SIÁI,
hang cua nưtỊi mi,
1H
Nw
~
§,NỨ LÝ NIIÊT
5.1 Tất cả các vật đúc đều phải sử lý nhiệt thích hợp với chủng loạt như sau:
5.1.1 te eu 70 Gieuchuda hơi Hoặc tiểu chuẩn hoi Ÿq nhiệt luyện, hoặc
tơi vì nhiệt huyện,
5.1.2 Loại 90 tiểu chuẩn hoi, hoặc tiêu chuẩn hố v2 nhiệt luyện, hoặc tơi và nhiệt luyện.
5.1.3 Leại 120 tôi và nhiệt luyện
5.2 Các dịnh nghĩa thuật ngữ xử lý nhiệt có.trong định nghữn ASTMI E 44.
5.3 Nhiệt dO củn lò xử lý nhiệt dược diều khiến bằng nhiệt kế do nhiệt dộ cao.
6. Thành phần hoá học
6.1 Thép phải phù hợn.với các diều kiện về thành phần hố học nêu ở bằng Ì. -
Bảng | - YÊU CẬU VỀ HOÁ HỌC
Thanh phan tdi da Ce
Loni 70
Loi YOA
Loai 120A
Cac bon
(0.35
0,3 S)
35
Mang gan
0.90
A
A
Phot pho
Lưu huỳnh
ề
Silic
0.05
0.05
0,05
0.06
0.08
0.06
A
0.06
A
:
`
4
+ Many wan silic vi cde nguyen tố tạo hop kim khác được thêm vận đề dat duce we ứnh chất
cơ học đã dịnh, sẽ do người nìua lựa chọn,
7. TINH CHAT CƠ HỌC
t2
te
Thép dùng Emn vật liệu đúc phải phù họp với những veu cầu về tính chất cơ học ở bằng
7.1
Bane 2 - TINEECHAT CO HOC
Loai 70
Loại 90
Loại 120
(485)
(620)
(825)
Uny suit cing, wi thigu Ksi (MPa)
70(185)
90(620)
120(825)
Ứng suất cháy tối thiểu Ksi (MPa)
Dãn di 2 ïn LŠ08 mm) tối thiểu #
Giảm diện tích tối thiểu S
Va d&p Charpy-Vnetch
34( 250)
32
30
`
25(34)
60(415)
20
40
25(34)
95(655)
14
30"
30(41)
eee
7ữ”E (219G) tối thiểu
t=lh(UYÊ
qc trị số chỉấp dụng cho độ đầy đến 2 inch (50.8mm)
7,2 Cíc thử nưhiem sức căng và thử nưhiệm và đập được chuẩn bị và tiến hành trên các mìu
dúc thích hợm với phương phíp và định nghấi A370.
528
=
¬¬
7.3 Cúc vật đúc bằng thép cho cầu xa lỗ cả thể sử dụng rong các diều kiện dank va hank vin
pậk hi dược nói rộ trong yến chu hợp dịng hoặc dơn đặt hằng, các tính chất và dập của thép
phải nhù hợp với các diều kiện ở bằng 3, Loài nhiệt dộ thử nghiệm và trị số va đập tối thiểu phải
dược nói rõ trong yêu cầu vật don dat hang.
:
Bang 3: TÍNH CHẤT
VÀ DẤP SỬ DỤNG Ở NHIIỆT DỎ THÁTP.
Va dap Charpy-Vnotch
Loai 70
Lexi 90
Laat 120
(485)
(620)
(825)
15
1s
25
Đã
0F, tối thiểu, -Lb
50E, tối thiểu. fi-Lh
ˆ
15
15
Trị số chỉ ái dụng cho các duạn có độ đầy đến 2 inch (5Í mm)
7.4 Những yếu chu về và dập ở nhiệt dộ dưới - §U (-46”€) có thể nói rõ trong hợp đồng
hoặc dơn đặt hàng khí đã có sự thối thuận giữa người sản xuất vài người mua.
§. SỐ LƯỢNG TITỮ NGIHỆNM.
§1
Một
mẫu thứ nghiệm sức cũng vài ba mẫu thử nghiệm vĩì đập cho mỗi một mức nhiệt.
9, THU NGULEM LAL.
»
~
“
os
`
~
`
ta
“
:
4
.
rad
Nếu kết qui thử nghiệm cơ học cho mức nhiệt nào đó khơng phù hợp với các véu cầu da
se
dỉnh. vật dúc có thể xử lý nhiệt lại vậi thử nghiệm
lại,
10. SỬA CHỮA BẰNG CÁCH HÀN.
10.1 Cac mdi hin ster chữa phải phù hợp với cùng các tiều chuẩn kiểm tra như lì dối với vật
dúc.
;
10.2 Khi sử dụng các phương phát? dòi hỏi nhiệt độ cao để tách bồ các đoạn dit, vat dic phai
được nung nóng trước đến ít nhất
nhier dd wi thiểu trong bằng 4.
Bảng 4 - NHIỆT ĐÔ NUNG NĨNG TƠI THIẾU.
Lou
Do day in (mm)
Nhiệt dộ tối thiểu
Logi 70. (485)
1(25) và thấp hơn
50(10)
Lowi 90 (620)
Tất cả
250 (121)
Loài 120: (825)
Tất cả
300 (149)
Trén 1 (25)
F(C)
175 (79)
fi. DANT DAU.
L1,1 Các vặt đúc phải được đính dấu nhận dụng vật liều băng các Ký hiệu ASTMEVE loại thén
và một con số nhận dạng khắc,
12. LOẠI BỘ VÀ LÀNI LAI.
12.1 Các mẫu được thử nghiệm
phù hợp với phần 7 mài đặc điểm cho vật liệu bị loại bỏ, sé
dược giữ trong 3 tưần lễ kể từ nưày chuyển giao báo cáo thử nghiệm. Trong trường hợp không
thỏa mãn với kết qưả thử nghiệm, người sẵn xuất có thế vêu cầu lại thí nghiệm trong khoảng thừi
gian dó..
2
NHỮNG
inne
YEU
ath
CVU
+
BO SUNG.
Những yêu cầu bố sung sau dây sẽ không áp dụng trừ phí dược nêu rõ trong đơn dặt hàng.
Một danh mục các yêu cũu bộ sung đã tiều chuẩn hóa dể cho khách hằng lựa chọn được bao gồm
trong tiêu chuẩn kỹ thuật A781/A781ML Những yêu cầu thông thường dã dược nêu ra trước
đây. Các yêu cầu khác được kẻ đến trong tiêu chuẩn kỹ thuật ,A781/A781 ÁI có thể dùng với tiêu
chuẩn kỹ thuật này, Khi có sự nhất trí uiữn người sản xuất và nưi mua.
S.1 Kiém tra hat từ tính
S.3 Kiểm trì X quang,
S.3 Kiểm tra chưẩn bị hẳn.
5230
és