Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 82 trang )

Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..........................................iv
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................vi
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư .......................................................................................... 1
1.2. Tên dự án đầu tư ................................................................................................. 1
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư............................ 3
1.3.1. Công suất của dự án: ..................................................................................... 3
1.3.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .............................................................. 3
1.3.3. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư:........................................................... 4
1.3.4. Sản phẩm của dự án đầu tư:......................................................................... 13
1.4. Nguyên, nhiên vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư ............................................................................................. 13
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu .................................................................................. 13
1.4.2. Nhu cầu sử điện của cơ sở............................................................................ 17
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................. 18
1.4.4. Nhu cầu khí nén ............................................................................................ 18
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................. 20
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................. 20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .... 21
2.2.1. Hiện trạng nguồn tiếp nhận.......................................................................... 21
2.2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến nguồn nước tiếp nhận. ......... 23
2.2.3. Tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước ...................... 24
2.2.4. Đánh giá tác động về việc xả thải đến hệ sinh thái thủy sinh ...................... 24
2.2.5. Đánh giá tác động của việc xả thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội........ 24


CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................... 26
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........... 26
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................ 26
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................. 27
3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................. 29
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................ 37
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

i


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
3.2.1. Bụi, khí thải và tiếng ồn từ các phương tiện vận chuyển ............................. 37
3.2.2. Hệ thống quạt gió thơng thống nhà xưởng................................................. 37
3.2.3. Hệ thống xử lý bụi khí thải của quá trình sản xuất ...................................... 38
3.2.4. Biện pháp giảm thiểu mùi trong quá trình sản xuất ..................................... 40
3.2.5. Biện pháp giảm thiểu mùi tại kho chứa ........................................................ 42
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ................ 42
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ................................................................................. 42
3.3.2. Bùn thải từ hệ thống xử lý bể tự hoại ........................................................... 43
3.3.3. Chất thải rắn sản xuất .................................................................................. 44
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại................................ 45
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................... 47
3.6. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường....................................... 48
3.6.1. An tồn vệ sinh và chất lượng của nguyên liệu, thành phẩm ....................... 48
3.6.2. Phịng chống, ứng phó sự cố về điện ............................................................ 50
3.6.3. Phịng chống, ứng phó cố cháy nổ ............................................................... 51
3.6.4. Ứng phó sự cố thiên tai, mưa bão ................................................................ 52

3.6.5. Ứng phó và khắc phục sự cố an tồn lao động ............................................ 52
3.6.6. Ứng phó sự cố hệ thống thu gom, xử lý ........................................................ 52
3.6.7. Phòng ngừa sự cố do sét .............................................................................. 53
3.6.8. Sự cố tai nạn an toàn lao động..................................................................... 53
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường .............................................................................. 54
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ..................................................................................................................... 55
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................................. 55
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ........................................................................... 55
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ...................................................................... 55
4.1.3. Dòng nước thải ............................................................................................. 55
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
......................................................................................................................... 55
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải .................. 56
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................... 56
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................ 56
4.2.2. Dịng khí thải ................................................................................................ 56
4.2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải . 57
4.2.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận khí thải ..................... 57
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

ii


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .................................... 57
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất
thải nguy hại – Khơng có: ........................................................................................ 58

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ
nước ngồi làm ngun liệu sản xuất – Khơng có: ................................................ 58
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: ................................................. 58
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................ 61
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................. 61
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải ................................ 64
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 70
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án ... 70
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................... 70
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...................................................................................... 71
6.1.3. Kế hoạch quan trắc, lấy mẫu trong giai đoạn vận hành ổn định của các
cơng trình xử lý chất thải ................................................................................ 72
6.1.4. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến
phối hợp để thực hiện kế hoạch của dự án...................................................... 74
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật .................................................................................................... 74
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.................................................. 74
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...................................... 74
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của
chủ dự án ......................................................................................................... 74
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ..................................... 74
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ....................................................................................... 75
7.1. Kết quả kiểm tra ................................................................................................ 75
7.2. Tình trạng khắc phục ........................................................................................ 75
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 76
8.1. Cam kết............................................................................................................... 76
8.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 76


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

iii


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BVMT

:

Bảo vệ môi trường

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:

Chất thải rắn

CS

:


Công suất

ĐTM

:

Đánh giá tác động mơi trường

HTXLNT

:

Hệ thống xử lý nước thải

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy

QCĐP

:

Quy chuẩn địa phương

QCVN

:


Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

:

Ủy ban nhân dân

XLNT

:

Xử lý nước thải

KCS

:

Kiếm tra chất lượng sản phẩm

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

iv



Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Tọa độ mốc ranh giới dự án .......................................................................... 1
Bảng 1. 2: Các hạng mục của Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp ........ 3
Bảng 1. 3. Danh mục thiết bị công nghệ của nhà máy .................................................. 11
Bảng 1. 4: Bảng khối lượng nguyên liệu ....................................................................... 13
Bảng 1. 5: Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy ............................................................ 17
Bảng 2. 1: Kết quả quan trắc nước mặt ở sông Cầu Dộc gần Nhà máy ....................... 21
Bảng 3. 1: Các thông số xây dựng của bể tự hoại ba ngăn .......................................... 28
Bảng 3. 2: Thông số kỹ thuật của trạm XLNTTT .......................................................... 35
Bảng 3. 3: Danh mục thiết bị chính của trạm XLNT ..................................................... 36
Bảng 3. 4: Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh hàng ngày................................... 43
Bảng 3. 5: Bảng 3. 6: Khối lượng chất thải sản xuất phát sinh của Dự án .................. 44
Bảng 3. 7: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ..................................................... 45
Bảng 4. 1: Thông số nước thải đầu ra của Trạm xử lý ................................................. 56
Bảng 4. 2: Thơng số khí thải đầu ra .............................................................................. 57
Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn của tiếng ồn tại nhà máy .................................................... 57
Bảng 4. 4. Giá trị giới hạn của độ rung tại nhà máy .................................................... 58
Bảng 5. 1: Kết quả phân tích mẫu nước thải tại cơ sở .................................................. 61
Bảng 5. 2: Kết quả phân tích mẫu khí đợt 1 năm 2021 ................................................. 66
Bảng 5. 3: Kết quả phân tích mẫu khí đợt 2 năm 2021 ................................................. 66
Bảng 5. 4: Kết quả phân tích mẫu khí đợt 1 năm 2022 ................................................. 67
Bảng 6. 1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...................................................... 71
Bảng 6. 2: Dự kiến kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng
trình, thiết bị xử lý chất thải .......................................................................................... 71
Bảng 6. 3: Kế hoạch quan trắc trong giai đoạn vận hành ổn định cơng trình xử lý chất
thải ................................................................................................................................. 72


Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

v


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1: Vị trí dự án Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp .................. 2
Hình 1. 2: Một số hình ảnh xưởng sản xuất của nhà máy............................................... 4
Hình 1. 3: Sơ đồ quy trình sản xuất kẹo mềm CHEWY ................................................... 5
Hình 1. 4: Sơ đồ quy trình sản xuất bánh mềm socola.................................................... 6
Hình 1. 5: Sơ đồ quy trình sản xuất bánh gạo................................................................. 9
Hình 1. 6: Sơ đồ quy trình sản xuất khoai tây chiên ..................................................... 10
Hình 3. 1: Mơ tả hệ thống thốt nước mưa ................................................................... 27
Hình 3. 2: Hệ thống thu gom thốt nước mưa............................................................... 27
Hình 3. 3: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt qua bể tự hoại 3 ngăn ................ 28
Hình 3. 4: Sơ đồ quy trình thốt nước và xử lý nước thải của nhà máy ....................... 30
Hình 3. 5: Sơ đồ quy trình cơng nghệ của trạm XLNTTT ............................................. 31
Hình 3. 6: Quá trình phân hủy của bể yếm khí ............................................................. 32
Hình 3. 7: Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 460 m3/ngày.đêm ................. 35
Hình 3. 8: Sơ đồ thơng gió cho nhà xưởng sản xuất ..................................................... 38
Hình 3. 9: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải từ lị hơi ......................................................... 39
Hình 3. 10: Hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực nhà xưởng .................................... 40
Hình 3. 11: Hệ thống xử lý mùi trong quá trình sản xuất ............................................. 41
Hình 3. 12: Khu vực thu gom, lưu giữ chất thải rắn thơng thường .............................. 45
Hình 3. 13: Khu vực thu gom, lưu giữ chất thải nguy hại tại cơ sở .............................. 46

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà


vi


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà
- Địa chỉ trụ sở chính: phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng n.
- Người đại diện: Ơng Lê Chí Dũng
Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 0221 3949130;
Fax:
- Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2009 của UBND tỉnh
Hưng Yên về việc cho Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà thuê đất tại xã Bạch
Sam, huyện Mỹ Hào để thực hiện dự án đầu tư Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực
phẩm cao cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên, mã số
doanh nghiệp: 0900213804 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày 12 tháng 12 năm 2002; đăng ký thay đổi lần
thứ 11 ngày 23 tháng 05 năm 2019 (Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ Cơng ty
TNHH một thành viên Công ty TNHH in và sản xuất bao bì Thiên Hà thành Cơng ty
Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà).
1.2. Tên dự án đầu tư
Tên dự án: “Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp”.
- Địa điểm thực hiện dự án: KM 30 – QL5A, phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào,
tỉnh Hưng Yên.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Quyết định số 76/QĐ-STNMT ngày 27 tháng 05 năm 2008 của Sở Tài nguyên

và Môi trường tỉnh Hưng Yên phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án đầu tư xây dựng “Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp”
- Vị trí khu đất như sau:
+ Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Toàn Phát và ruộng canh tác xã Xuân Dục;
+ Phía Tây giáp Cơng ty cổ phần New Rice;
+ Phía Nam giáp ruộng canh tác xã Xuân Dục;
+ Phía Bắc giáp Công ty CP đầu tư công nghiệp kỹ nghệ thương mại.
Bảng 1. 1: Tọa độ mốc ranh giới dự án
TT

Tọa độ X (m)

Tọa độ Y (m)

1

2313745,59

615499,69

2

2313737,3

615681,87

3

2313682,01


615680,91

4

2313687,09

615498,42

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

1


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp”

Hình 1. 1: Vị trí dự án Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

2


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
- Phạm vi thực hiện dự án: Dự án được triển khai trên diện tích 62.125 m2 tại KM
30 – QL5A, phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
- Quy mô của cơ sở : Cơ sở thuộc nhóm B (cơ sở thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có
tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đến dưới 1.000 tỷ đồng), theo Khoản 4, Điều 8 của Luật Đầu
tư công.
- Dự án khơng thuộc Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trường quy định tại Phụ lục II phụ lục ban hành kèm theo Nghị định

08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Cơ sở có tiêu chí về mơi trường nhu
dự án đầu tư nhóm III theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án:
Sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp với tổng công suất 8.500 tấn/năm
Loại sản phẩm

STT

Công suất ca
(tấn/ca)

Công suất giờ
(kg/h)

Công suất năm
(tấn/năm)

1

Kẹo mềm CHEWY

3,3

416,6

3.000

2


Bánh mềm phủ Socola

2,2

277,7

2.000

3

Bánh gạo

1,6

208,3

1.500

4

Khoai tây chiên

2,2

277,7

2.000

Tổng


8.500

1.3.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
Trên tổng diện tích đất thực hiện dự án 62.125 m2, Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa
Thiên Hà đã đầu tư xây dựng các hạng mục cơng trình chính và phụ phục vụ cho hoạt
động sản xuất và kinh doanh như sau:
Bảng 1. 2: Các hạng mục của Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp
STT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

Diện tích sử
dụng đất

1

Nhà văn phịng làm việc

m2

360

2

Nhà ăn và nghỉ ca của công nhân

m2


360

3

Xưởng sản xuất kẹo mềm CHEWY

m2

4.320

4

Xưởng sản xuất bánh mềm phủ
Socola

m2

4.320

5

Xưởng sản xuất bánh gạo

m2

4.320

6


Xưởng chế biến khoai tây chiên

2

4.320

7

Kho nguyên liệu

2

3.060

8

Kho thành phẩm

2

3.060

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

m
m
m

3



Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
9

Nhà xưởng kỹ thuật

10

Trạm khí ga, khí nén và nồi hơi

m2

750

2

450

2

6.950

2

300

2

120


2

20

2

200

2

350

2

m

11

Khu cây xanh

m

12

Nhà để xe

13

Nhà vệ sinh


14

Nhà bảo vệ

15

Trạm biến thế

16

Trạm cấp nước

17

Khu xử lý nước thải

m

2.500

18

Đường GT và hệ thống thốt nước

m2

26.365

m

m
m
m
m

Tổng

62.125

Hình 1. 2: Một số hình ảnh xưởng sản xuất của nhà máy
1.3.3. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án:
• Cơng nghệ sản xuất kẹo mềm CHEWY

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

4


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
Ngun liệu chính
Hịa xiro
Nấu
Phối trộn
Làm nguội lần 1
Quật
Làm nguội lần 2
Lăn cơn, vuốt dây
Quật


Gói viên
Thành phẩm
Hình 1. 3: Sơ đồ quy trình sản xuất kẹo mềm CHEWY
Thuyết minh quy trình:
- Nấu: Là quá trình nhà trộn nguyên liệu: đường, nha sữa bột, chất béo, phẩm màu, bột,...
tạo thành khối kem đồng nhất, bơng xốp đưa vào nồi để nấu chín bằng nhiệt khí ga đốt.
Kết quả tạo thành kẹo dạng lỏng.
- Trộn phụ gia: Phối trộn kẹo dạng lỏng với phụ gia, hương liệu tạo thành kẹo mềm khác
hương vị.
- Tạo hình: Kẹo dạng lỏng có phụ gia được đưa vào khn tạo hình nhờ hệ thống lơ trục
ép. Đặc điểm của hệ thống tạo hình là khơng có đầu thừa phải quay vòng.
- Sấy: Bay hơi phần lượng ẩm có trong khối kẹo. Tạo các biến đổi hóa lý của nguyên liệu
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

5


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
dưới tác dụng của nhiệt độ cao.
- Làm nguội, xếp kẹo: Làm nguội kẹo xuống tới nhiệt độ môi trường đảm bảo kẹo không
bị hấp hơi, chảy nước trong thời gian bảo quản. Sau khi làm nguội được đưa vào hệ
thống dẫn hướng và xếp thành hàng
- Phân loại, bao gói: Trước và trong khi bao gói cần loại bổ những chiếc kẹo khơng đạt u
cầu. Bao gói sản phẩm giúp kéo dài thời gian bảo quản, thuận tiện vận chuyển sản phẩm.
• Cơng nghệ Sản xuất bánh mềm socola
Chuẩn bị
nguyên liệu
Trộn bột

Chuyển bột đã
trộn
Thu hồi dầu
thừa

Xếp lợp tạo
xốp

Cán trộn
bột

Cán, cắt tạo
hình sản phẩm

Nướng, sấy
bánh
Rắc đường,
muối

Sản phẩm ra lị
nướng

Phủ socola

Sấy khơ

Làm nguội

Lọc socola


Chỉnh bánh
theo hàng
Đóng gói sản
phẩm
Nhập kho sản
phẩm
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình sản xuất bánh mềm socola
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

6


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
Thuyết minh quy trình:
- Đánh nhũ tương: Quá trình nhào trộn nguyên liệu: đường, nước, sữa bột, chất béo,... tạo
thành dạng nhũ tương.
- Trộn bột: Phối trộn bột và dịch nhũ tương, tạo thành khối bột nhào có độ xốp, đồng nhất
độ ẩm
- Chất lượng của khối bột nhào quyết định lớn đến hình dạng, độ xốp, vân hoa, độ bóng
- Cán – xếp lớp: Khối bột được trộn được cán thành dạng tấm và xếp lớp
- Tạo hình: Chia lá bột nhào từ những miếng bột nhỏ có hoa vân và hình dạng theo khn.
Phần bột thừa được đưa lại khu vực cán bột
- Nướng bánh: làm bay hơi phần lượng ẩm trong khối bột nhào
- Phủ socola: Sau khi bánh được nướng chín, băng truyền đưa bánh qua vòi phun phủ
socola bề mặt
- Làm nguội, xếp bánh: Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường đảm bảo bánh không bị
hấp hơi, kéo dài thời gian bảo quản. Bánh sau khi làm nguội được đưa vào hệ thống dẫn
hướng và xếp thành hàng.
- Phân loại – đóng gói: Trước và trong khi bao gói cần loại bổ những chiếc kẹo khơng đạt

u cầu. Bao gói sản phẩm giúp kéo dài thời gian bảo quản, thuận tiện vận chuyển sản
phẩm.
• Cơng nghệ Sản xuất bánh gạo
Thuyết minh quy trình:
- Lựa chọn gạo: chọn gạo mới, gạo cùng giống cùng điều kiện thu hoạch, kích cỡ và tính
chất đồng đều.
- Làm sạch gạo: Gạo làm sạch xay để loại bỏ vỏ trấu, cám. Tách bỏ sạn, trấu cám -> gạo
hoàn toàn được làm sạch.
- Xử lý ẩm gạo: Ngâm gạo trong nước sạch trong khoảng thời gian nhất định
- Xay gạo: Gạo sau khi được làm ẩm đưa vào máy li tâm hút bớt nước thừa -> nghiền
thành bột nhỏ mịn
- Hấp: Được hấp bằng hơi để tạo thành 1 khối nhào nặn mềm
- Tạo khn hình: Khối bột nhào mềm, nóng được để nguội xuống một chút sau đó đem
nhào. Tùy sản phẩm có thể cho 1 số thành phần khác sau đó bột được cán mỏng
- Làm mát ổn định: Tấm bột nhào nặn được làm nguội xuống từ từ
- Cắt viên: Khối bột được nhào đưa lên băng tải vào máy dập khn các rìa bánh được
thu hồi về bột ban đầu, các viên bột rơi thành 1 lớp trên tấm lưới.
- Sấy khô: Các tấm lưới được xếp vào giá trong phịng sấy để làm thốt từ từ lượng ẩm
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

7


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
trong bột.
- Nướng: Các viên bột được sấy khô cho vào lò nướng đốt bằng gas -> viên bột nở phồng
- Tẩm gia vị: Sau khi nướng được tẩm gia vị bằng nước sốt đậu tương hoặc gia vị khác.
Thực hiện trong nồi quay có gia nhiệt và hệ thống phun gia vị.
- Sấy hoàn thiện: Sau khi tẩm gia vị bánh được đổ ra khung lưới xếp lên giá cho vào

buồng sấy nóng đảm bảo bánh khơ, giịn.
- Đóng thành phẩm: Bánh sau khi sấy, để nguội và được đóng vào túi hàn kín. Các túi
được xếp vào thùng carton gián kín bằng bảo hiểm và nhập kho.
- Dây chuyền kiểm tra chất lượng đo lường: Dây chuyền này được thêm vào sản xuất của
dự án nhằm mục đích xác định rõ chất lượng của từng loại nguyên liệu trước khi được
đưa vào dây chuyền sản xuất để tạo thành phẩm. Điều này có nghĩa là tất cả mọi nguyên
liệu kiểm tra chất lượng nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

8


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
Chọn lựa gạo
Làm sạch gạo
Xử lý làm ẩm gạo
Xay gạo
Hấp
Dạng bột
Tạo khn hình
Làm mát ổn định
Sấy khơ
Nướng
Tẩm gia vị
Sấy hồn thiện
Đóng túi

Xếp thùng carton

Hình 1. 4: Sơ đồ quy trình sản xuất bánh gạo

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

9


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
• Cơng nghệ chiên khoai tây
Khoai tây
Cắt gọt
Trộn gia vị
Chiên
Làm nguội
Đóng gói
Thành phẩm
Hình 1.5: Sơ đồ quy trình sản xuất khoai tây chiên
Thuyết minh quy trình:
- Cắt gọt: Khoai tây sau khi làm sạch qua máy cắt, gọt theo kích thước tiêu chuẩn
- Trộn gia vị: Trộn miếng khoai tây với bơ, muối, đường và gia vị để tạo thành sản phẩm
có hương vị đặc trưng.
- Chiên: Miếng khoai tây sau khi được tẩm gia vị qua nồi chảo để chiên nóng trong dầu
đến khi chín.
- Đóng gói: Khoai tây chiên xong đã làm nguội được phân loại theo trọng lượng và đưa
vào máy đóng gói trước khi đưa vào kho thành phẩm.
Quá trình hoạt động của dự án sẽ phát sinh các nguồn gây ô nhiễm như sau:
- Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của máy móc, thiết bị (máy nghiền, máy trộn,
máy sấy,...) hoạt động vận chuyển, giao thơng.
- Mùi phát sinh trong q trình hoạt động của Cơ sở từ quá trình trộn gia vị, nấu,

làm nguội, chiên, nướng, sấy
- Tiếng ồn từ các máy móc thiết bị và các phương tiện giao thơng vận tải;
- Chất thải rắn: các nguyên vật liệu thừa, rơi vãi, sản phẩm hỏng, các tạp chất từ quá
trình làm sạch nguyên liệu.
- Nước sản xuất: chủ yếu là nước sơ chế nguyên liệu, nước vệ sinh thiết bị, xả cặn
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

10


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
từ lò hơi.
- Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của CBCNV trong Cơ sở;
- Nước mưa chảy tràn: cuốn theo đất đá, bùn cát, bụi
- Chất thải nguy hại là dầu mỡ, giẻ lau dính dầu mỡ…
Danh mục thiết bị chính của dây chuyền sản xuất của Nhà máy được tóm tắt như sau:
Bảng 1. 3. Danh mục thiết bị công nghệ của nhà máy
Tên thiết bị

STT

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

1


Máy trộn bột nằm ngang

Cái

2

Nhật Bản

2

Máy chuyển bột nhào

Cái

1

Hàn Quốc

3

Máy cán băng và xếp lớp

Cái

1

Hàn Quốc

4


Máy tạo hình trục in

Cái

1

Nhật Bản

5

Máy tạo hình cắt lăn

Cái

1

Hàn Quốc

6

Máy thu hồi bavia

Cái

1

Hàn Quốc

7


Băng tải chuyển tiếp

Cái

1

Trung Quốc

8

Lò nướng bánh bằng điện

HT

1

Việt Nam

9

Băng tải làm nguội

Cái

1

Trung Quốc

10


Băng tải đảo chiều 1800

Cái

1

Trung Quốc

11

Băng tải xếp bánh

Cái

1

Hàn Quốc

12

Băng tải đóng gói

Cái

1

Việt Nam

13


Máy bao gói

Cái

2

Trung Quốc

14

Hệ thống tủ vận hành, cáp điện

HT

1

Nhật Bản

15

Bàn kê thùng ngâm gạo

Cái

1

Nhật Bản

16


Thùng ngâm gạo

Cái

1

Hàn Quốc

17

Băng chuyền gạo

Bộ

1

Trung Quốc

18

Máy xay

Cái

2

Nhật Bản

19


Băng chuyền bột

Bộ

1

Trung Quốc

20

Bàn kê định lượng bột

Cái

2

Việt Nam

21

Máy hấp

Cái

1

Nhật Bản

22


Bể chứa nước

Cái

2

Hàn Quốc

23

Máy đùn

Cái

1

Nhật Bản

24

Băng chuyền phôi bánh

Bộ

1

Trung Quốc

25


Máy tạo hình

Cái

3

Nhật Bản

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

11


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
Tên thiết bị

STT

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

26

Hầm sấy lần 1

Cái


1

Hàn Quốc

27

Băng chuyền làm nguội

Bộ

1

Trung Quốc

28

Hầm sấy lần 2

Cái

2

Trung Quốc

29

Máy xếp bánh trước khi sấy nở

Bộ


1

Nhật Bản

30

Máy sấy nở

Bộ

1

Nhật Bản

31

Băng chuyền khâu sấy nở

Bộ

1

Trung Quốc

32

Máy xếp bánh khâu phủ đường

Bộ


1

Nhật Bản

33

Máy phủ đường

Bộ

1

Nhật Bản

34

Hầm sấy lần 3

Cái

2

Hàn Quốc

35

Băng chuyền khâu phun dầu

Bộ


1

Trung Quốc

36

Máy phun dầu

Bộ

3

Nhật Bản

37

Hầm sấy lần 4

Cái

2

Hàn Quốc

38

Máy trộn

Cái


1

Hàn Quốc

39

Băng chuyền trước khi trộn gia vị

Bộ

1

Trung Quốc

40

Máy trộn gia vị

Bộ

1

Nhật Bản

41

Băng chuyền sau khi trộn gia vị

Bộ


1

Hàn Quốc

42

Thùng dùng để hịa tan phụ gia

Cái

1

Hàn Quốc

43

Tủ điện

Cái

1

Nhật Bản

44

Máy đóng gói tự động

Bộ


1

Nhật Bản

45

Máy đóng túi FRW-200

Cái

2

Nhật Bản

46

Gravomat

Cái

2

Trung Quốc

47

Nồi nấu kẹo mềm

Cái


1

Nhật Bản

48

Máy trộn kẹo mềm

Cái

1

Nhật Bản

49

Máy quật kẹo

Cái

1

Nhật Bản

50

Máy lăn côn kẹo mềm

Cái


1

Trung Quốc

51

Máy vuốt kẹo mềm

Cái

1

Nhật Bản

52

Băng tải nguội kẹo mềm

Bộ

1

Việt Nam

53

Máy kéo kẹo mềm

Cái


1

Trung Quốc

54

Máy nhào

Cái

1

Nhật Bản

55

Máy nhào nhân

Cái

1

Nhật Bản

56

Máy cắt kẹo mềm

Cái


1

Trung Quốc

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

12


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
Tên thiết bị

STT

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

57

Bơm nha

Cái

1


Nhật Bản

58

Bể chứa nha

Cái

1

Trung Quốc

59

Nồi nấu nước

Cái

1

Việt Nam

60

Bể lạnh

Cái

1


Việt Nam

61

Máy đóng gói

Cái

1

Nhật Bản

62

Thiết bị khác

1.3.4. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm đầu ra của dự án là Kẹo mềm CHEWY, Bánh mềm phủ socola, Bánh gạo,
Khoai tây chiên. Phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước.
1.4. Nguyên, nhiên vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu
a) Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu cho quá trình sản suất Nhà máy
Để sản xuất ra các sản phẩm bánh kẹo và thực phẩm thì đầu vào cho sản xuất gồm
nguyên vật liệu, nhiên liệu và bao bì.
Nhu cầu nguyên liệu của nhà máy được tóm tắt như sau:
Bảng 1. 4: Bảng khối lượng nguyên liệu
Khoản mục

TT

I.

Đơn vị

Định mức

Số lượng

Sản xuất kẹo mềm CHEWY

1

Đường

Kg/tấn sp

397,431

1.192.293

2

Nha

Kg/tấn sp

603,614

1.810.842


3

Dầu Shortening

Kg/tấn sp

63,459

190.377

4

Phẩm vàng canh

Kg/tấn sp

0,905

2.715

5

Profam

Kg/tấn sp

0,890

2.670


6

Tinh dầu

Kg/tấn sp

2,265

6.789

7

Phẩm màu

Kg/tấn sp

0,045

135

8

Gelatin

Kg/tấn sp

8,459

25.377


9

Axit citric

Kg/tấn sp

4,300

12.900

10

Phụ gia 0090

Kg/tấn sp

5,658

16.974

11

Bột tan

Kg/tấn sp

2,047

6.141


12

Dầu paraphin

Kg/tấn sp

0,113

339

13

Dầu lạc

Kg/tấn sp

1,145

3.435

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

13


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
14

Nhãn gói


m/tấn sp

17,632

52.896

15

Túi OPP

cái/tấn sp

10,010

30.030

16

Thùng carton

cái/tấn sp

200

600.000

17

Băng dính


m/tấn sp

230

690.000

18

Điện

Kw/tấn sp

125

375.000

19

Nước

m /tấn sp

9

27.000

20

Than


Kg/tấn sp

260

780.000

II.

3

Sản xuất bánh mềm phủ Socola

1

Đường

Kg/tấn sp

414,370

828.740

2

CBS Đức

Kg/tấn sp

177,920


355.840

3

CBS (E100)

Kg/tấn sp

89,330

178.660

4

Ca cao Thái Bình

Kg/tấn sp

77,840

155.680

5

Chocolate ballantyne

Kg/tấn sp

33,360


66.720

6

Sữa bột gầy

Kg/tấn sp

141,490

282.980

7

Tinh dầu sữa

Kg/tấn sp

66,550

133.100

8

Lecithin

Kg/tấn sp

4,010


8.020

9

Vani

Kg/tấn sp

0,160

320

10

Giấy bạc gói

cái/tấn sp

22.235

44.470.000

11

Nhãn gói socola

cái/tấn sp

22.235


44.470.000

12

Túi mộc

cái/tấn sp

7412

14.824.000

13

Hộp carton

cái/tấn sp

124

248.000

14

Băng dính

m/tấn sp

106


212.000

15

Nước

m3/tấn sp

4

8.000

16

Điện

Kw/tấn sp

1,200

2.400

17

Glucozza

Kg/tấn sp

29,750


59.500

18

Bột nổi Alpina

Kg/tấn sp

7.270

14.540.000

19

Bột mỳ VM3

Kg/tấn sp

290,950

581.900

20

Phụ gia Bianca

Kg/tấn sp

2,440


4.880

21

Phẩm màu vàng

Kg/tấn sp

0,002

4

22

Phẩm vàng chanh

Kg/tấn sp

0,012

24

23

Univer-36

Kg/tấn sp

76,010


152.020

24

Dầu phun khuôn

Kg/tấn sp

11,780

23.560

25

Axit Sorbic

Kg/tấn sp

1,294

2.588

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

14


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”

26

Dầu bơi trơn xích lị

Kg/tấn sp

0,260

520

27

Divosan Active

lít/tấn sp

1,500

3.000

28

SU 561

lít/tấn sp

3,000

6.000


29

Khí nito

bình/tấn sp

1,900

3.800

30

Khí CO2

Kg/tấn sp

9,20

18.400

III.

Sản xuất bánh gạo

1

Gạo

Kg/tấn sp


740,00

1.110.000

2

Tinh bột khoai

Kg/tấn sp

38,00

57.000

3

Bột nếp

Kg/tấn sp

25,00

37.500

4

Đường bột

Kg/tấn sp


178,00

267.000

5

I+G (siêu ngọt)

Kg/tấn sp

0,12

180

6

Mỳ chính

Kg/tấn sp

1,20

1.800

7

Gelatin

Kg/tấn sp


1,70

2.550

8

Dầu cọ

Kg/tấn sp

160,00

240.000

9

Giấy gói trong

m2/tấn sp

2.000

3.000.000

10

Túi

cái/tấn sp


2.500

3.750.000

11

Thùng carton

cái/tấn sp

313,00

469.500

12

Gói chống thấm

gói/tấn sp

2.500

3.750.000

13

Điện

Kw/tấn sp


720

1.080.000

14

Ga

Kg/tấn sp

192

288.000

15

Than

Kg/tấn sp

14

21.000

16

Nước

m3/tấn sp


6,00

9.000

IV.

Chế biến khoai tây chiên

1

Khoai tây

Kg/tấn sp

1.100

220.000

2

Dầu chiên

Lít/tấn sp

120

240.000

3




Kg/tấn sp

57

114.000

4

Gia vị

Kg/tấn sp

12

24.000

5

Phẩm màu

Kg/tấn sp

11

22.000

6


Ga

Kg/tấn sp

154

308.000

7

Điện

Kw/tấn sp

550

1.100.000

8

Túi

Kg/tấn sp

2.000

4.000.000

9


Thùng carton

Kg/tấn sp

800

1.600.000

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

15


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
Các nguyên liệu trên đa phần được thu từ thị trường trong nước, rất ít loại nguyên
liệu phải nhập khẩu từ nước ngoài.
Các nguyên liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất được cân đối và đảm bảo được nhập
mua từ các nguồn cung cấp được kiểm tra kỹ trước khi nhập, đạt các tiêu chuẩn về chất
lượng, an toàn và nằm trong danh mục các thực phẩm thuộc thẩm quyền của Bộ Nông
nghiệp và PTNT và thực hiện đúng Nghị định 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành 1
số điều của luật an toàn thực phẩm. Tất cả các nguyên liệu Cơ sở sử dụng đều được kiểm
tra, chọn lọc kỹ lưỡng đảm bảo các tiêu chuẩn cho nguyên liệu về độ ẩm, hàm lượng đạm,
hàm lượng chất béo, độ tươi, mùi vị, màu sắc,…
b) Nhu cầu sử dụng hóa chất cho trạm xử lý nước thải
Với tính chất dự án là cho thuê nhà xưởng và hạ tầng nên thông tin chi tiết về các loại
nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động sản suất tại các nhà
xưởng sẽ tùy thuộc vào các đơn vị thuê. Chủ dự án chỉ chịu trách nhiệm về việc quản lý và
vận hành trạm XLNT. Do đó, tại nội dung này, báo cáo chỉ trình bày nguyên, vật liệu sử
dụng trong quá trình vận hành của trạm XLNT.

Để vận hành trạm xử lý nước thải, hóa chất sử dụng là: Clorine
Clorine (Calcium Hypochlorite)
- Mục đích sử dụng: Khử trùng
- Liều lượng sử dụng: 1,38 kg/ngày
- Thành phần hóa học: Ca(OCl)2
- Đặc tính lý hóa:
+ Trạng thái vật lý: Chất bột hoặc hạt.
+ Màu sắc: Màu trắng, hoặc xám trắng.
+ Mùi đặc trưng: Mùi Chlor.
+ Độ hòa tan trong nước: Tan trong nước.
+ Khối lượng riêng (kg/m3): 2.350 ở 20oC.
- Tính độc hại:
+ Các phản ứng nguy hiểm: Phản ứng với các hợp chất amoni và amin có thể gây nổ.
+ Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất khơng bảo quản chung: Khơng
tương thích với nước, vật liệu dễ cháy, các chất hữu cơ và các hợp chất Nitơ
+ Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với qua đường tiêu hóa, hơ hấp, nguy hiểm
khi tiếp xúc qua da.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

16


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
❖ Điện năng tiêu thụ cho Trạm XLNT:
Điện năng tiêu thụ cho trạm XLNT được tính theo cơng thức: (Số thiết bị hoạt động
x công suất thiết bị x thời gian hoạt động)/(lưu lượng xử lý). Dựa vào thông số kỹ thuật của
các thiết bị máy móc đã lắp đặt, tính tốn được điện năng tiêu thụ khoảng 0,8485 kWh/m3.
1.4.2. Nhu cầu sử điện của cơ sở

Cơ sở sử dụng điện trong hệ thống điện chiếu sáng:
+ Chiếu sáng các phòng làm việc, phòng khách, phòng họp
+ Chiếu sáng nhà xưởng sản xuất, kho hàng
+ Chiếu sáng ngoài hành lang, sân vườn, bảo vệ
+ Chiếu sáng sự cố Điện động lực
+ Cấp cho các máy móc thiết bị sản xuất
+ Cấp cho thiết bị sửa chữa, kiểm tra kiểm nghiệm
+ Cấp cho điều hoà, máy bơm, cứu hoả
+ Cấp cho nhà xưởng
Nhà điều hành: dây điện được lồng trong ống gen và đặt ngầm trong tường, trần, hệ
thống được bảo vệ phân đoạn theo cấp bằng Automat.
Khu sản xuất: điện được phân đoạn theo các xưởng sản xuất, tại các phân xưởng có
các automat, các dây chuyền sản xuất cũng có các automat đế quản lý và sử dụng. Ở khu
vực sản xuất điện được dẫn và bảo quản trong các hộp kỹ thuật, thiết kế điện theo yêu cầu
của từng xưởng sản xuất.
Để đảm bảo nhu cầu về điện, Dự án đã tiến hành ký kết hợp đồng cung cấp điện với
Công ty điện lực Hưng Yên - Chi nhánh Tổng công ty điện lực miền Bắc - Điện Mỹ Hào
cung cấp với nhu cầu sử dụng hàng tháng trung bình 865.907 kWh/tháng (lấy trung bình
06 tháng gần nhất: từ tháng 04/2022-tháng 09/2022 theo hóa đơn tiền điện của Nhà máy.
Bảng 1. 5: Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy
Tháng

Nội dung

Lượng điện
sử dụng

Lượng điện sử dụng
TB ngày


(kWh/tháng)

(kWh/ngày)

Tháng 04/2022

Lượng điện sử dụng

838.356

27.945

Tháng 05/2022

Lượng điện sử dụng

763.728

25.458

Tháng 06/2022

Lượng điện sử dụng

835.542

27.851

Tháng 07/2022


Lượng điện sử dụng

915.634

30.521

Tháng 08/2022

Lượng điện sử dụng

914.466

30.482

Tháng 09/2022

Lượng điện sử dụng

927.716

30.924

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

17


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước

Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy phục vụ cho các hoạt động: Nước sản xuất,
nước sinh hoạt, PCCC và tưới cây của các nhà máy.
Nguồn cung cấp nước: Nguồn cung cấp nước cho các hoạt động trong nhà máy
được lấy từ nguồn nước lấy từ nguồn nước ngầm dưới đất với tổng số 01 giếng khoan,
tổng lượng nước khai thác 500 m3/ ngày.đêm theo giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất số 2123/GP-UBND ngày 16/9/2022 do UBND tỉnh Hưng Yên cấp. Trạm cấp nước
được thực hiện trên khu đất của dự án. Nước được khai thác và xử, sau đó được đưa lên
bể nước trên cao và cung cấp cho các nhà máy của Cơng ty Cổ phần Thienha Corp (trong
đó có Nhà máy sản xuất bánh kẹo và thực phẩm cao cấp của Cơng ty Cổ phần Bao bì
nhựaThiên Hà).
- Nước cấp cho sinh hoạt:
Theo tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp từ
25 – 45 lít/ca/ngày (theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
hoạch xây dựng). Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc hiện tại của nhà máy là 278
người. Công nhân làm việc 8 tiếng/ca/ngày. Do đó lượng nước sử dụng ước tính 1 ca =
100 lít/người/ca. Khi đó nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động này là:
278 người x 0,1 m3/người/ngày đêm = 27,8 m3/ngày đêm.
- Nước phục vụ sản xuất:
+ Lưu lượng nước cho lò hơi: 3,0 m3/h, 1 ngày 8 h, lượng nước là 24 m3/ngày, tuần hoàn
80% như vậy lượng nước cấp bổ sung cho lò kể cả hao hụt là 24x0,2+24x0,1=7,2 m3/ngày.
+ Lượng nước rửa nguyên liệu, vệ sinh máy móc thiết bị: 70 m3/ngày
• Nước rửa ngun liệu: 20 m3/ngày
• Nước vệ sinh máy móc, thiết bị: 50 m3/ngày
- Nước cấp cho hệ thống cứu hoả:
Hệ thống cứu hoả trong tổng mặt bằng nhà tính tốn 3 lít/giây trong 3 giờ. Lượng
nước cứu hỏa là 120 m3. Xây dựng 2 bể nước ngầm có dung tích 250 m3 trong đó 120 m3
để cho cứu hoả.
Từ bể ngầm, nước được bơm bằng hệ thống bơm tự động đến các nhà xưởng, nhà diều
hành, khu vệ sinh của các xưởng sản xuất và khu xử lý nước cho lò hơi.
1.4.4. Nhu cầu khí nén

Khí nén được cung cấp cho các phân xưởng tiêu thụ chính sau:
+ Dây chuyền sản xuất kẹo mềm CHEWY
+ Dây chuyền sản xuất bánh mềm phủ Socola
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

18


Báo cáo cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản sản xuất bánh kẹo và
thực phẩm cao cấp”
+ Dây chuyền sản xuất bánh gạo
+ Các thiết bị cơng nghệ khác có nhu cầu sử dụng khí nén.
Trên cơ sở nhu cầu sử dụng khí nén và vị trí của các cơng đoạn sản xuất của nhà
máy, bố trí trạm khí nén trung tâm.

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Bao bì nhựa Thiên Hà

19


×