TRẮC NGHIỆM NHẬP MƠN KẾ TỐN
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 01
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1. Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu, vậy vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp là:
A. 500 triệu
B. 1.100 triệu
C. 800 triệu D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 2. Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu. Trong kỳ doanh
thu phát sinh lớn hơn chi phí phát sinh là 100 triệu thì vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ở cuối kỳ
là (cho biết trong kỳ khơng có rút vốn hay bổ sung vốn):
A. 500 triệu
B. 1.200 triệu
C. 600 triệu D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 3. Giao dịch nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng giá trị tài sản hay nguồn vốn
A. Chủ sở hữu rút vốn bằng chuyển khoản là 10 triệu đồng
B. Khách hàng trả nợ 10 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
C. Trả nợ 10 triệu đồng cho nhà cung cấp bằng tiền mặt
D. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho người bán là 10 triệu đồng
Câu 4. Giả định rằng công ty sẽ tiếp tục hoạt động và không bị giải thể trong tương lai gần là nội
dung của nguyên tắc/giả thuyết:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Giả thuyết hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh D. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Câu 5. Hoạt động kinh doanh của đơn vị có thể được phân chia thành các phân đoạn thời gian bằng
nhau là nội dung của nguyên tắc/giả thuyết nào sau đây:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Giả thuyết hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh D. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Câu 6. Loại tài sản nào sau đây không phải là tài sản vơ hình
A. Tiền nhận trước của khách hàng B. Chi phí trả trước
C. Nhãn hiệu hàng hố
D. Nhà xưởng
Câu 7. Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu. Vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp ở cuối kỳ là 600 triệu, vậy lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu (biết rằng trong kỳ có
rút bớt vốn 50 triệu):
A. 100 triệu
B. 150 triệu
C. 50 triệu
D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 8. Nhìn chung, doanh thu được ghi nhận khi quá trình tiêu thụ gần như hồn tất và:
A. Khi đơn đặt hàng được nhận
B. Việc thu tiền từ khách hàng được đảm bảo
C. Khi đã nhận tiền thanh toán từ khách hàngD. Q trình sản xuất sản phẩm đã hồn thành
Câu 9. Tìm đáp án khơng cùng loại với các đáp án khác
A. Đầu tư và công ty liên doanh
B. Vốn đầu tư của các bên liên doanh
C. Phải trả người lao động
D. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Câu 10. Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu. Vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp ở cuối kỳ là 600 triệu, vậy lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu (biết rằng trong kỳ có
bổ sung thêm vốn 50 triệu):
A. 100 triệu
B. 150 triệu
C. 50 triệu
D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 11. Ngun tắc yêu cầu công ty và chủ sở hữu cần được tách biệt về mặt kế toán là:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 12. Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp ngoại trừ giá trị hao mòn TSCĐ luỹ kế là 800 triệu,
nợ phải trả là 300 triệu, vốn chủ sở hữu là 400 triệu, vậy giá trị hao mòn TSCĐ luỹ kế là bao nhiêu?
A. 100 triệu
B. - 100 triệu
C. 200 triệu D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng giá trị tài sản 15.000.000 đồng và tăng nợ phải trả
15.1.1
đồng
A. Thanh toán nợ người bán là 15 triệu đồng
B. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho người bán 15 triệu đồng
C. Ứng trước tiền hàng cho người bán 15 triệu đồng
D. Mua tài sản 20 triệu đồng, đã thanh toán 15 triệu đồng, số cịn lại nợ
Câu 14. Cơng ty khơng cơng bố thơng tin về tình trạng sắp giải thể của mình sẽ vi phạm nguyên tắc/
giả thuyết nào sau đây:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 15. Tài sản được ghi nhận theo giá trị ban đầu khi hình thành là yêu cầu của nguyên tắc nào
sau đây:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc giá phí (giá gốc)
Câu 16. Tìm đáp án khơng cùng loại với đáp án khác
A. TK 213
B. TK 153
C. TK 211
D. TK 411
Câu 17. Ngày 1/1/N, công ty X chi 120 triệu đồng thanh tốn tiền th nhà văn phịng cho cả năm,
bắt đầu từ ngày 1/1/N. Số tiền thuê văn phòng sẽ được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp
trong tháng 1/N là bao nhiêu.
A. 120 triệu
B. 30 triệu
C. 10 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 18. Ngày 1/6/N, cơng ty X ký kết hợp đồng bán hàng hóa cho khách hàng. Ngày 10/6/N, cơng
ty X xuất kho hàng hóa chuyển đi bán cho khách hàng. Ngày 20/6/N, khách hàng đã nhận được
hàng và đồng ý thanh toán. Ngày 30/6/N, cơng ty X mới nhận được tiền thanh tốn từ khách hàng.
Vậy, công ty X sẽ ghi nhận doanh thu trên sổ sách kế toán vào ngày nào ?
A. Ngày 1/6/N
B. Ngày 10/6/N
C. Ngày 20/6/N
D. Ngày 30/6/N
Câu 19. Ghi nhận doanh thu và chi phí trong cùng một kỳ phát sinh là nội dung của nguyên tắc nào
sau đây:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc giá phí (giá gốc)
D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 20. Một tịa nhà của cơng ty A được tổ chức định giá chuyên nghiệp là 50 tỷ đồng. Công ty A
chào bán ra thị trường là 60 tỷ đồng. Sau khi thương lượng, công ty A đã giảm giá 5 tỷ đồng cho
công ty B. Công ty B đã chuyển khoản thanh tốn đầy đủ tiền mua nhà. Vậy cơng ty B sẽ ghi nhận
tịa này vào sổ sách kế tốn là bao nhiêu ?
A. 50 tỷ đồng
B. 60 tỷ đồng
C. 55 tỷ đồng D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 21. Một tòa nhà được định giá 85 tỷ, được chào bán ở giá 90 tỷ và người mua đã mua với giá
80 tỷ bằng tiền mặt. Vậy, người mua sẽ ghi nhận tòa nhà với giá trị bao nhiêu ?
A. 85 tỷ
B. 80 tỷ
C. 90 tỷ
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 22. Loại tài sản nào sau đây không được xếp vào loại tài sản ngắn hạn
A. Các khoản phải thu ngắn hạn
B. Hàng tồn kho
C. Bản quyền
D. Chi phí trả trước
Câu 23. Loại tài sản nào sau đây được xếp vào loại tài sản dài hạn
A. Các khoản phải thu ngắn hạn
B. Hàng tồn kho
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Máy móc thiết bị
Câu 24. “Mua hàng hoá nhập kho chưa trả tiền cho người bán 5 triệu đồng” sẽ làm cho
A. Tổng TS tăng lên 5 triệu đồng
B. Tổng TS giảm đi 5 triệu đồng
C. Tổng NV giảm đi 5 triệu đồng
D. Tổng NV không thay đổi
Câu 25. Tài sản ngắn hạn là 30 tỷ đồng, tài sản dài hạn là 70 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu là 70 tỷ đồng
thì nợ phải trả là:
A. 30 tỷ đồng
B. 70 tỷ đồng
C. 100 tỷ đồng
Câu 26. Trường hợp nào sau đây được ghi sổ kế toán của đơn vị:
D. 40 tỷ đồng
A. Ký hợp đồng thuê nhà để bán hàng trị giá 120 triệu đồng/năm
B. Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng trị giá 120 triệu đồng.
C. Mua xe tải nhỏ vận chuyển hàng đi bán trị giá 120 triệu đồng chưa trả tiền cho người bán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 27. Thời điểm xác định hàng hoá được tiêu thụ:
A. Khách hàng thanh toán tiền
C. Ký kết hợp đồng
B. Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng
D. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá cho khách hàng
Câu 28. Nhìn chung, doanh thu được ghi nhận khi q trình tiêu thụ gần như hồn tất và:
A. Khi đơn đặt hàng được nhận
B. Việc thu tiền từ khách hàng được đảm bảo
C. Khi đã nhận tiền thanh tốn từ khách hàng
D. Q trình sản xuất sản phẩm đã hồn thành
Câu 29. Cung cấp thơng tin theo u cầu của quản lý là đặc tính của:
A. Kế tốn tài chính
B. Kế tốn quản trị
C. Cả kế tốn tài chính & kế tốn quản trị
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 30. Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán tiền 50 triệu; mua hàng hoá nhập kho đã thanh
toán bằng chuyển khoản 120 triệu. Sau các nghiệp vụ kinh tế trên tổng tài sản của đơn vị sẽ tăng:
A. 50 triệu
B. 120 triệu
C. 170 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 31. Công ty mua 1 miếng đất để làm văn phịng cơng ty, kế tốn ghi nhận:
A. Hàng tồn kho
B. Bất động sản đầu tư
C. Tài sản cố định vơ hình
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 32. Công ty mua 1 miếng đất để chờ bán khi được giá, kế toán ghi nhận:
A. Hàng tồn kho
B. Bất động sản đầu tư
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 33. Cơng ty mua 1 máy photocopy dùng ở văn phòng trị giá 25 triệu, kế tốn ghi nhận:
A. Hàng tồn kho
B. Cơng cụ dụng cụ
C. Hàng hoá
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 34. Cơng ty mua 1 máy photocopy dùng ở văn phịng trị giá 35 triệu, kế tốn ghi nhận:
A. Hàng tồn kho
B. Cơng cụ dụng cụ
C. Hàng hố
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 35. Cơng ty mua 1 máy photocopy dùng để bán trị giá 35 triệu, kế tốn ghi nhận:
A. Giá vốn hàng bán
B. Cơng cụ dụng cụ
C. Hàng hố
D. Tài sản cố định hữu hình
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 02
Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1. Giao dịch nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng giá trị tài sản hay nguồn vốn
A. Chủ sở hữu rút vốn bằng chuyển khoản là 10 triệu đồng
B. Khách hàng trả nợ 10 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
C. Trả nợ 10 triệu đồng cho nhà cung cấp bằng tiền mặt
D. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho người bán là 10 triệu đồng
Câu 2. Nghiệp vụ kinh tế “Mua hàng hoá nhập kho chưa trả tiền cho người bán 100 triệu đồng” sẽ
làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 3. Nghiệp vụ kinh tế “Chuyển khoản thanh toán nợ lương người lao động 100 triệu đồng” sẽ
làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 4. Nghiệp vụ kinh tế “Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho nhà cung cấp 100
triệu đồng” sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 5. Nghiệp vụ kinh tế “Mua máy móc thiết bị đã thanh toán bằng chuyển khoản 200 triệu đồng”
sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 6. Nghiệp vụ kinh tế “Khách hàng ứng trước tiền cho DN để mua hàng hoá bằng
chuyển khoản 200 triệu đồng” sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 7. Nghiệp vụ kinh tế “Doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán để mua NVL bằng chuyển
khoản 50 triệu đồng” sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 8. Nghiệp vụ kinh tế “Nhập kho hàng hoá 50 triệu đồng, tiền hàng trừ vào số tiền đã
ứng trước cho người bán” sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 9. Nghiệp vụ kinh tế “Nhận tiền lãi của ngân hàng về số tiền đã gửi bằng chuyển khoản 2
triệu đồng” sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 10. NVKT “Chuyển khoản thanh toán tiền lãi vay cho ngân hàng 2 triệu đồng” sẽ làm cho:
A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm. NV giảm
Câu 11. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Mua hàng hoá nhập kho chưa trả tiền cho người bán
100 triệu đồng”:
A. Nợ TK 156: 100 / Có TK 331: 100
C. Nợ TK 331: 100 / Có TK 156: 100
B. Nợ TK 156: 100 / Có TK 131: 100
D. Nợ TK 131: 100 / Có TK 156: 100
Câu 12. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Chuyển khoản thanh toán nợ lương người lao động 100
triệu đồng”:
A. Nợ TK 141: 100 / Có TK 112: 100
C. Nợ TK 334: 100 / Có TK 141: 100
B. Nợ TK 112: 100 / Có TK 141: 100
D. Nợ TK 334: 100 / Có TK 112: 100
Câu 13. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho nhà cung cấp
100 triệu đồng”:
A. Nợ TK 331: 100 / Có TK 112: 100
C. Nợ TK 341: 100 / Có TK 331: 100
B. Nợ TK 331: 100 / Có TK 111: 100
D. Nợ TK 331: 100 / Có TK 341: 100
Câu 14. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Mua máy móc thiết bị đã thanh toán bằng chuyển khoản
200 triệu đồng”:
A. Nợ TK 211: 200 / Có TK 112: 200
C. Nợ TK 112: 200 / Có TK 211: 200
B. Nợ TK 153: 200 / Có TK 112: 200
D. Nợ TK 112: 200 / Có TK 153: 200
Câu 15. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Công ty A ứng trước tiền cho DN để mua hàng hoá bằng
chuyển khoản 200 triệu đồng”:
A. Nợ TK 112: 200 / Có TK 331: 200
C. Nợ TK 331: 200 / Có TK 112: 200
B. Nợ TK 112: 200 / Có TK 131: 200
D. Nợ TK 131: 200 / Có TK 112: 200
Câu 16. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Doanh nghiệp ứng trước tiền cho công ty M để mua NVL
bằng chuyển khoản 50 triệu đồng”:
A. Nợ TK 112: 50 / Có TK 331: 50
C. Nợ TK 331: 50 / Có TK 112: 50
B. Nợ TK 112: 50 / Có TK 131: 50
D. Nợ TK 131: 50 / Có TK 112: 50
Câu 17. Định khoản nghiệp vụ kinh tế “Nhập kho hàng hoá 50 triệu đồng, tiền hàng trừ vào số tiền
đã ứng trước cho người bán”: (Khi tiền hàng trừ vào số tiền đã ứng trước thì ghi ngược lại.
VD: DN ứng trước cho người bán: nợ TK 331
Tiền hàng trừ vào tiền đã ứng: Có TK 331)
A. Nợ TK 156: 50 / Có TK 331: 50
C. Nợ TK 331: 50 / Có TK 156: 50
B. Nợ TK 156: 50 / Có TK 131: 50
D. Nợ TK 131: 50 / Có TK 156: 50
Câu 18. Nếu doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán để mua hàng hố thì
A. Doanh thu bán hàng tăng
B. Phải trả cho người bán tăng
C. Kết cấu tài sản thay đổi
D. Lợi nhuận tăng
Câu 19. Loại tài sản nào sau đây không phải là tài sản vơ hình
A. Tiền nhận trước của khách hàng
B. Chi phí trả trước
C. Nhãn hiệu hàng hố
D. Nhà xưởng
Câu 20. Một lý do của việc mở tài khoản thành nhiều cấp tổng hợp - chi tiết xuất phát từ:
A. Tính nhiều loại và đa dạng của đối tượng kế toán C. Sự vận động của đối tượng kế toán
B. Tài sản và nguồn vốn là hai mặt đối lập
D. Tính hai mặt của đối tượng kế tốn
Câu 21. Tìm các TK có kết cấu lưỡng tính
A. TK 141, TK 331
B. TK 511, TK 911
C. TK 242, TK 214
D. TK 131, TK 331
Câu 22. Tìm đáp án khơng cùng loại với đáp án khác
A. TK 213
B. TK 153
C. TK 211
D. TK 411
Câu 23. Đối tượng kế tốn nào sau đây khơng phải là nguồn vốn
A. Khoản khách hàng ứng trước
B. Khoản vay ngắn hạn
C. Khoản phải trả cho người bán
D. Khoản ứng trước cho người bán
Câu 24. Tài khoản nào sau đây ln ln có số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ:
A. TK 211
B. TK 214
C. TK 131
D. TK 421
Câu 25. Doanh thu chưa thực hiện thuộc loại tài khoản nào sau đây:
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Doanh thu
Câu 26. Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131_B là 70 bên Có. Vậy
số dư của TK 131 là bao nhiêu ?
A. 120 bên Nợ
B. 120 bên Có
C. 20 bên Nợ
D. 20 bên Có
Câu 27. Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư của TK 131 là 70 bên Có. Vậy số dư chi
tiết của TK 131_B là bao nhiêu ?
A. 120 bên Nợ
B. 120 bên Có
C. 20 bên Nợ
D. 20 bên Có
Câu 28. Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131_B là 70 bên Có. Vậy
nợ phải thu của khách hàng là bao nhiêu ?
A. 50
B. 70
C. 120
D. 20
Câu 29. Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131_B là 70 bên Có. Vậy
nợ phải trả cho khách hàng là bao nhiêu ?
A. 50
B. 70
C. 120
D. 20
Câu 30. Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 331_N là 70 bên Có. Vậy
số dư của TK 331 là bao nhiêu ?
A. 120 bên Nợ
B. 120 bên Có
C. 20 bên Nợ
D. 20 bên Có
Câu 31. Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư của TK 331 là 70 bên Có. Vậy số dư chi
tiết của TK 331_N là bao nhiêu ?
A. 120 bên Nợ
B. 120 bên Có
C. 20 bên Nợ
D. 20 bên Có
Câu 32. Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 331_N là 70 bên Có. Vậy
nợ phải trả cho người bán là bao nhiêu ?
A. 50
B. 70
C. 120
D. 20
Câu 33. Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 331_N là 70 bên Có. Vậy
nợ phải thu của người bán là bao nhiêu ?
A. 50
B. 70
C. 120
D. 20
Câu 34. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản nợ phải trả:
A. Phải trả cho người bán
B. Ứng trước cho người bán
C. Vay và nợ thuê tài chính
D. Khơng có TK nào
Câu 35. Kế tốn ghi bên Có của TK Phải thu của khách hàng khi:
A. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng
B. Khách hàng mua hàng chưa thanh tốn tiền
C. Cơng ty mua hàng chưa thanh tốn
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 36. TK 214 là tài khoản:
A. TK phản ánh NV
B. TK điều chỉnh tăng NV
C. TK điều chỉnh giảm TS
D. TK điều chỉnh tăng TS
Câu 37. Phát sinh doanh thu sẽ làm:
A. Tăng TS này và giảm TS khác
B. Tăng TS và tăng VCSH
C. Tăng nợ phải trả và tăng VCSH
D. Giảm TS và tăng nợ phải trả
Câu 38. Phát sinh chi phí sẽ làm:
A. Giảm TS và giảm VCSH
B. Tăng TS và tăng VCSH
C. Tăng nợ phải trả và tăng VCSH
D. Giảm TS và tăng nợ phải trả
Câu 39. Phát sinh chi phí sẽ làm:
A. Giảm TS và giảm VCSH
B. Tăng TS và tăng VCSH
C. Tăng nợ phải trả và tăng VCSH
D. Giảm TS và tăng nợ phải trả
Câu 40. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về tài khoản lưỡng tính:
A. TK vừa có kết cấu của TK phản ánh TS và kết cấu của TS phản ánh NV
B. TK có thế có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
C. TK tổng hợp đồng thời có số dư bên Nợ và số dư bên Có trong một kỳ kế toán
D. TK Phải thu của khách hàng và TK Phải trả cho người bán là TK lưỡng tính
Câu 41. Nội dung của nghiệp vụ kinh tế: “Nợ TK 112/Có TK 131”
A. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản
B. Khách hàng ứng trước tiền cho DN để mua hàng hoá bằng chuyển khoản
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 42. Quan hệ đối ứng kế tốn nào sau đây khơng tồn tại (ĐANG PHÂN VÂN)
A. Nợ phải trả giảm và Chi phí tăng
B. TS tăng và Doanh thu tăng
C. Nợ phải trả giảm và VCSH giảm
D. Nợ phải trả tăng và Nợ phải trả giảm
Câu 43. Để đinh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
A. Sổ kế toán
B. Chứng từ kế toán
C. Bảng cân đối kế toán
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kế tốn chi tiết cung cấp thơng tin chi tiết về các đối tượng kế toán
B. Kế toán tổng hợp có thể sử dụng cả loại thước đo: giá trị, hiện vật và thời gian
C. Kế toán tổng hơp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế tốn
D. Kế tốn chi tiết có thể sử dụng cả loại thước đo: giá trị, hiện vật và thời gian
Câu 45. TK 131 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào.
Tài sản & Cphí: SDDK, CK nằm bên Nợ
Nguồn vốn & Doanh thu: nằm bên Có
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 46. TK 331 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 47. TK 214 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 48. TK 511 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 49. TK 911 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 50. TK 641, 642 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 51. TK khoản ánh Nợ phải trả thường có số dư bên:
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 52. Khi các khoản phải thu được thu hồi, một TK Tài sản được ghi Nợ và:
A. Một TK Nợ phải trả được ghi Có
B. Một TK Nợ phải trả được ghi Nợ
C. Một TK tài sản được ghi Có
D. Một TK Tài sản được ghi Nợ
Câu 53. Điều nào sau đây đúng với TK 131
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Số dư bên Nợ hoặc bên Có
D. Số phát sinh tăng bên Nợ
Câu 54. Điều nào sau đây đúng với TK 331
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Số dư bên Nợ hoặc bên Có
D. Số phát sinh tăng bên Có
Câu 55. Trong kỳ kế tốn, ghi Nợ mà qn ghi Có hoặc ngược lại sẽ dấn đến mất cân đối đối
với:
A. Số dư đầu kỳ, SPS trong kỳ và Số dư cuối kỳ
B. Số dư cuối kỳ và SPS trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ và Số dư cuối kỳ
D. Số dư đầu kỳ và SPS trong kỳ
Câu 56. Tính cân đối trong mỗi tài khoản biểu hiện thơng qua:
A. Số dư đầu kỳ + SPS tăng trong kỳ = Số dư cuối kỳ + SPS giảm trong kỳ
B. SPS bên Nợ = SPS bên Có
C. Số dư đầu kỳ = Số dư cuối kỳ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 57. Để ghi kép vào tài khoản một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần những
yếu tố cơ bản nào:
A. Biến động tăng giảm của các đối tượng trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Các đối tượng kế toán và quan hệ đối ứng kế toán
C. Cả A và B là đủ
D. Cả A và B là chưa đủ
Câu 58. Đặc điểm chủ yếu nào của đối tượng kế tốn ảnh hưởng đến việc hình thành
phương pháp tài khoản và ghi kép
A. Tính đa dạng
B. Tính vận động
C. Tính hai mặt (trang 77)
D. Tất cả các phương án trên
Câu 59. Số dư cuối kỳ của TK 131 là 15 triệu đồng bên Nợ, trong đó có 2 TK chi
tiết: TK 131 – Công ty A là 20 triệu đồng bên Nợ, vậy số dư cuối kỳ của TK 131 –
Công ty B là:
A. 5 triệu đồng bên Nợ
B. 5 triệu đồng bên Có
C. 35 triệu đồng bên Nợ
D. 35 triệu đồng bên Có
Câu 60. Nếu doanh nghiệp ứng trước tiền để mua hàng hố thì
A. Doanh thu bán hàng tăng
B. Nợ phải trả tăng
C. Cơ cấu tài sản thay đổi
D. Lợi nhuận tăng
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 03
Bài 14: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1. Tìm đáp án khơng cùng loại với đáp án khác
A. TK 1112
B. TK 112
C. TK 211
D. TK 411
Câu 2. Nghiệp vụ kinh tế “Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu” khi vào Sổ Cái
của TK 112, ở cột “Tài khoản đối ứng” sẽ ghi:
A. TK 111
B. TK 112
C. 20 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng.
Câu 2’: Nghiệp vụ nhận “nợ vay của ngân hàng số tiền 100tr bằng tiền gửi ngân hàng” khi vào
sổ cái khi vào Sổ Cái của TK 112, ở cột “Tài khoản đối ứng” sẽ ghi:
A. TK 341
B. TK 112
C. 20 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng.
Câu 3. Sổ kế toán nào sau đây khác với các sổ kế tốn cịn lại
A. Sổ Nhật ký chung B. Sổ Cái
C. TK tổng hợp
D. Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng với Sổ kế toán số liệu trên sổ Nhật ký chung được
dùng làm căn cứ để ghi vào sổ Cái
A. Sổ Nhật ký chung là ghi các nghiệp vụ kinh tế theo trình tự thời gian
B. Sổ Cái là ghi các nghiệp vụ kinh tế theo đối tượng kế toán
C. Sổ chi tiết là ghi các nghiệp vụ kinh tế theo đối tượng kế toán ở mức độ chi tiết
D. Sổ Nhật ký chung là ghi các nghiệp vụ kinh tế theo đối tượng kế toán
Câu 5. Một lý do của việc mở tài khoản thành nhiều cấp tổng hợp - chi tiết xuất phát từ:
A. Tính nhiều loại và đa dạng của đối tượng kế toán
B. Sự vận động của đối tượng kế toán
C. Tài sản và nguồn vốn là hai mặt đối lập
D. Tính hai mặt của đối tượng kế tốn
Câu 6. Trình tự ghi sổ kế tốn nào sau đây đúng nhất với hình thức Nhật ký chung:
A. Chứng từ kế toán → Nhật ký chung/Nhật ký đặc biệt → Sổ chi tiết
B. Chứng từ kế toán → Số Cái → Nhật ký chung/Nhật ký đặc biệt
C. Chứng từ kế toán → Nhật ký chung/Nhật ký đặc biệt → Sổ Cái
D. Chứng từ kế toán → Số chi tiết → Nhật ký chung/Nhật ký đặc biệt
Câu 7. Sổ kế toán ghi theo đối tượng là sổ nào:
A. Sổ Nhật ký chung B. Sổ Cái
C. Sổ Nhật ký đặc biệt D. Khơng có đáp án đúng
Câu 8. “Mua hàng hoá A nhập kho chưa trả tiền cho người bán M”, các sổ kế toán nào sẽ được
ghi:
A. Nhật ký chung, Sổ Cái TK 156, Sổ Cái TK 331, Sổ chi tiết TK 156 (Hàng hoá A), Sổ
chi tiết TK 331 (Công ty M)
B. Nhật ký chung, Sổ Cái TK 156, Sổ Cái TK 331, Sổ chi tiết TK 156 (Cơng ty M), Sổ
chi tiết TK 331 (Hàng hố A)
C. Nhật ký chung, Sổ Cái TK 156, Sổ Cái TK 331, Sổ chi tiết TK 156 (Hàng hoá A)
D. Nhật ký chung, Sổ Cái TK 156, Sổ Cái TK 331, Sổ chi tiết TK 331 (Công ty M)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về chứng từ kế toán
A. Chứng từ kế toán là căn cứ dùng để ghi sổ kế toán
B. Chứng từ kế toán dùng để lưu trữ thông tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Chứng từ kế tốn khơng cần thực hiện việc lưu trữ sau khi đã ghi sổ kế toán
D. Chứng từ kế tốn có thể được lập bởi doanh nghiệp hoặc từ đối tượng bên ngồi đơn
vị
Câu 10. Hình thức Nhật ký chung gồm các sổ kế toán nào chủ yếu: trang 161
A. Sổ Nhật ký chung B. Sổ Cái
C. Sổ chi tiết D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 11. Chứng từ kế toán nào sau đây được dùng để ghi vào Sổ Cái TK Tiền mặt
A. Phiếu thu và Phiếu chi
B. Phiếu thu
C. Phiếu chi
D. Phiếu xuất kho
Câu 12. Chứng từ kế toán nào sau đây được dùng để ghi vào Sổ Cái TK Hàng hoá
A. Phiếu thu B. Giấy báo Nợ ngân hàng C. Hoá đơn D. Phiếu xuất kho, Phiếu nhập kho
Câu 13. Bảng cân đối tài khoản được lập dựa trên sổ nào:
A. Sổ Nhật ký chung B. Sổ tổng hợp
C. Sổ chi tiết D. Cả sổ tổng hợp và sổ chi
tiết
Câu 14. Bảng cân đối tài khoản là phương tiện kiểm tra số liệu của:
A. TK tổng hợp và TK chi tiết
B. TK tổng hợp C. TK chi tiết D. Khơng có đáp án đúng
Câu 15. Những sai sót nào sau đây có thể làm mất đi tính cân bằng của bảng cân đối tài khoản
A. Ghi một nghiệp vụ kinh tế hai lần vào sổ kế toán
B. Ghi đúng quan hệ đối ứng kế toán giữa hai đối tượng kế toán nhưng số tiền khác nhau
C. Bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
D. Ghi sai quan hệ đối ứng kế toán giữa hai đối tượng kế toán nhưng số tiền bằng nhau
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 04:
Bài 19: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Mua hàng hoá với giá mua là 50 triệu đồng, chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho là
2 triệu đồng, giá gốc của lơ hàng hố là:
A. 50 triệu
B. 48 triệu
C. 52 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 2. Những giao dịch kinh tế nào sau đây khơng được tính vào giá gốc của hàng hoá:
A. Giá mua của hàng hố trên hố đơn
B. Chi phí vận chuyển hàng hố về nhập kho
C. Tiền cơng tác phí thanh tốn cho nhân viên đi mua hàng hố
D. Tiền cơng tác phí thanh tốn cho lãnh đạo cơng ty đi ký kết hợp đồng bán hàng
Câu 3. Mua hàng hoá với giá mua là 100 triệu đ, chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho là 5
triệu đ, khoản giảm giả do mua với số lượng nhiều là 1% trên giá mua. Vậy giá gốc lơ hàng hố
là:
A. 106 triệu
B. 105 triệu
C. 104 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 4 . Chứng từ kế tốn nào sau đây khơng sử dụng trong q trình bán hàng của doanh nghiệp
A. Hố đơn giá trị gia tăng
B. Phiếu xuất kho C. Phiếu thu
D. Phiếu nhập kho
Câu 5. Định khoản “Mua hàng hoá nhập kho đã thanh toán bằng chuyển khoản 200 triệu đồng”:
A. Nợ TK 112 / Có TK 156: 200
B. Nợ TK 156 / Có TK 112: 200
C. Nợ TK 151 / Có TK 112: 200
D. Nợ TK 211 / Có TK 112: 200
Câu 6. Định khoản “Chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho đã thanh toán bằng chuyển khoản 2
triệu đ”:
A. Nợ TK 112 / Có TK 156: 2
B. Nợ TK 156 / Có TK 112: 2
C. Nợ TK 151 / Có TK 112: 2
D. Nợ TK 211 / Có TK 112: 2
Câu 7. Bút tốn ghi nhận chi phí trong nghiệp vụ kinh tế “Xuất kho hàng hố bán trực tiếp cho
khách hàng, giá xuất kho 20 triệu đồng, giá bán 30 triệu đồng đã thu bằng chuyển khoản”:
A. Nợ TK 632 / Có TK 156: 20
B. Nợ TK 632 / Có TK 156: 30
C. Nợ TK 112 / Có TK 511: 20
D. Nợ TK 112 / Có TK 511: 30
Câu 8. Bút toán ghi nhận doanh thu trong nghiệp vụ kinh tế “Xuất kho hàng hoá bán trực tiếp
cho khách hàng, giá xuất kho 20 triệu đồng, giá bán 30 triệu đồng đã thu bằng chuyển khoản”:
A. Nợ TK 632 / Có TK 156: 20
B. Nợ TK 632 / Có TK 156: 30
C. Nợ TK 112 / Có TK 511: 20
D. Nợ TK 112 / Có TK 511: 30
Câu 9. Bút toán ghi nhận DT trong NVKT “Xuất kho hàng hoá bán trực tiếp cho khách hàng, giá
xuất kho 20 triệu đồng, giá bán 30 triệu đồng, tiền hàng trừ vào số tiền khách hàng đã ứng
trước”:
A. Nợ TK 131 / Có TK 141: 30
B. Nợ TK 331 / Có TK 511: 30
C. Nợ TK 141 / Có TK 511: 30
D. Nợ TK 131 / Có TK 511: 30
Câu 10. Bút toán kết chuyển doanh thu vào cuối kỳ
A. Nợ TK 911 / Có TK 511
B. Nợ TK 511 / Có TK 911
C. Nợ TK 911 / Có TK 632
D. Nợ TK 632 / Có TK 911
Nguyên tăc: khi tăng ghi bên nào thì khi kết chuyển ghi ngược lại để số dư =0
Dthu: Tăng ghi bên có là kc ghi bên nợ (Nọ TK 511/Có TK 911)
Câu 10. Bút toán kết chuyển giá vốn vào cuối kỳ
A. Nợ TK 911 / Có TK 511
B. Nợ TK 511 / Có TK 911
C. Nợ TK 911 / Có TK 632
D. Nợ TK 632 / Có TK 911
Chi phí tăng: ghi bên nợ là kết chuyển ghi bên có
Nợ TK 911/Co K632
Câu 11. Mua hàng hoá với giá mua là 50 triệu đồng chưa thanh toán tiền cho người bán, cơng
tác phí nhân viên mua hàng hố về nhập kho là 2 triệu đồng đã thanh toán bằng tiền mặt, giá trị
của hàng hoá nhập kho là:
A. 50 triệu
B. 48 triệu
C. 52 triệu
D. Khơng có đáp án nào đúng
Câu 12. Kế tốn khơng sử dụng tài khoản nào sau đây liên quan đến hoạt động mua hàng:
A. TK 111
B. TK 331
C. TK 156
D. TK 157
Câu 13. Kế tốn khơng sử dụng tài khoản nào sau đây liên quan đến hoạt động bán hàng:
A. TK 112
B. TK 131
C. TK 156
D. TK 151
Câu 14. Khoản nào sau đây khơng được tính vào giá gốc của hàng mua:
A. Chi phí vận chuyển hàng nhập kho
B. Giá mua
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi phí bốc xếp hàng nhập kho
Câu 15. Chi phí vận chuyển hàng đi bán là chi phí
A. Làm giảm giá trị hàng nhập kho trong kỳ B. Làm tăng giá trị hàng nhập kho trong kỳ
C. Làm tăng chi phí bán hàng trong kỳ
D. Làm giảm chi phí bán hàng trong kỳ
Câu 16. Chứng từ kế tốn nào sau đây khơng sử dụng trong q trình mua hàng của doanh
nghiệp
A. Hố đơn giá trị gia tăng
B. Phiếu xuất kho
C. Giấy báo Nợ ngân hàng
D. Phiếu chi
Bài 29: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1. Báo cáo nào sau đây khơng phải là báo cáo tài chính
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối tài khoản
Câu 2. Nếu tỷ suất nợ của doanh nghiệp là 70% thì tỷ suất tự tài trợ là:
TSTTT = Ng̀n vớn CSH / Tởng TS
A. 70%
B. 100%
C. 30%
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 3. Số dư của TK 214_Hao mòn TSCĐ sẽ được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn như sau:
A. Trình bày số dương ở phần Tài sản
B. Trình bày số âm ở phần Tài sản
C. Trình bày số dương ở phần Nguồn vốn
D. Trình bày số âm ở phần Nguồn vốn
Câu 4. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn của doanh nghiệp lần lượt là 250 triệu và 500 triệu
đồng. Vậy chỉ số thanh toán hiện hành của doanh nghiệp là: CSTTHH= TS/NPT
A. 0,5
B. 2,0
C. 250
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 5. Các chỉ tiêu về doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp trong kỳ lần lượt như sau: 500 triệu, 350 triệu, 50 triệu và 60 triệu. Vậy lợi
nhuận thuần hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là: = DT-GV-CP
A. 150 triệu
B. 100 triệu
C. 40 triệu
D. 500 triệu
Câu 6. Các chỉ tiêu về doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp trong kỳ lần lượt như sau: 500 triệu, 350 triệu, 50 triệu và 60 triệu. Vậy lợi
nhuận gộp hoạt động bán hàng (hoạt động tiêu thụ) của doanh nghiệp là: =DT-GV
A. 150 triệu
B. 100 triệu
C. 40 triệu
D. 500 triệu
Câu 7. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng và giảm lần lượt của TK 156 là 100 triệu, 50 triệu và 30
triệu đồng. Vậy khi lập Bảng cân đối kế tốn cuối kỳ sẽ trình bày: SDCK=SDĐK+PS tăng-PS
giảm
A. Hàng hoá (bên phần Tài sản): 100 triệu
B. Hàng hoá (bên phần Tài sản): 120 triệu
C. Hàng hoá (bên phần Tài sản): 80 triệu
D. Hàng hoá (bên phần Nguồn vốn): 120 triệu
Câu 8. Các chỉ tiêu về doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán trong kỳ lần lượt như sau: 500
triệu, 350 triệu. Vậy tỷ suất lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: =LNG/DTT
A. 30%
B. 70%
C. 142,9%
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 9. Tỷ suất nợ và tự tài trợ của doanh nghiệp lần lượt là 60% và 40%. Vậy tỷ suất nợ trên
vốn chủ sở hữu là: =Tỷ suất nợ/ Tự tài trợ
A. 66,7%
B. 150%
C. 100%
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 10. Số dư cuối kỳ của TK 331_Công ty N là 50 triệu (dư Nợ) sẽ được trình bày trên Bảng
cân đối kế tốn:
A. Trình bày bên phần Tài sản
B. Trình bày bên phần Nguồn vốn
C. Trình bày bên phần vốn chủ sở hữu thuộc Nguồn vốn
D. Trình bày bên phần nợ phải trả thuộc Nguồn vốn
Câu 11. Phần Tài sản trên Bảng cân đối kế toán thường được trình bày Tài sản theo:
A. Thứ tự ABC
B. Thứ tự số tiền từ nhó nhất đến lớn nhất
C. Thứ tự số tiền từ lớn nhất đến nhỏ nhất
D. Thứ tự mà chúng sẽ được hoán chuyển thành tiền mặt nhanh nhất.
Câu 12. Phần Nguồn vốn trên Bảng cân đối kế tốn thường được trình bày Nguồn theo:
A. Thứ tự ABC
B. Thứ tự số tiền từ nhó nhất đến lớn nhất
C. Thứ tự số tiền từ lớn nhất đến nhỏ nhất
D. Thứ tự mà chúng có tính trách nhiệm nợ giảm dần
Câu 13. Sau khi thực hiện bút tốn điều chỉnh “Chi phí dồn tích” thì:
A. TS sẽ giảm
B. TS sẽ tăng
C. Nợ phải trả sẽ giảm
D. Nợ phải trả sẽ tăng
Câu 14. Sau khi thực hiện bút tốn điều chỉnh “Chi phí hỗn lại” thì:
A. TS sẽ giảm
B. TS sẽ tăng
C. Nợ phải trả sẽ giảm
D. Nợ phải trả sẽ tăng
Câu 15. Sau khi thực hiện bút tốn điều chỉnh “Chi phí trả trước” thì:
A. TS sẽ giảm
B. TS sẽ tăng
C. Nợ phải trả sẽ giảm
D. Nợ phải trả sẽ tăng
Câu 16. Sau khi thực hiện bút tốn điều chỉnh “Doanh thu hỗn lại” thì:
A. TS sẽ giảm
B. TS sẽ tăng
C. Nợ phải trả sẽ giảm
D. Nợ phải trả sẽ tăng
Câu 17. Sau khi thực hiện bút tốn điều chỉnh “Doanh thu chưa thực hiện” thì:
A. TS sẽ giảm
B. TS sẽ tăng
C. Nợ phải trả sẽ giảm
D. Nợ phải trả sẽ tăng
Câu 18. Sau khi thực hiện bút tốn điều chỉnh “Doanh thu dồn tích” thì:
A. TS sẽ giảm
B. TS sẽ tăng
C. Nợ phải trả sẽ giảm
D. Nợ phải trả sẽ tăng
Câu 19. Báo cáo nào sau đây báo cáo về dòng tiền của doanh nghiệp được tạo ra và sử dụng như
thế nào ?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 20. Báo cáo nào sau đây báo cáo về tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm ?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 20a. Báo cáo nào sau đây báo cáo về tình hình tài chính của đơn vị tại một thời điểm ?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 21. Báo cáo nào sau đây báo cáo về kết quả hoạt động kinh doanh trong một kỳ kế toán ?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 22. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí quảng cáo
B. Chi phí điện, nước tại cửa hàng
C. Chi phí tiếp khách của giám đốc D. Chi phí vận chuyển hàng đi bán
Câu 23 sửa. Chi phí nào khơng thuộc chi phí bán hàng:
A. Chi phí quảng cáo
B. Chi phí điện, nước tại cửa hàng
C. Chi phí tiếp khách của giám đốc D. Chi phí vận chuyển hàng đi bán
Câu 24. Số dư TK 242 là 120 triệu về số tiền thuê văn phòng làm việc trong 6 tháng, thời gian
bắt đầu thuê tính từ ngày 1/12/N. Bút tốn điều chỉnh cuồi năm N là:
A. Nợ TK 642/Có TK 242: 120
B. Nợ TK 642/Có TK 242: 20
C. Nợ TK 242/Có TK 11X: 120
D. Nợ TK 642/Có TK 242: 100
Câu 25. Tài khoản nào sau đây khơng u cầu thực hiện bút tốn điều chỉnh cuối kỳ
A. Chi phí trả trước
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Chi phí phải trả
D. Tiền gửi ngân hàng
Câu 26. Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ nhằm:
A. Cung cấp thơng tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kỳ